Trang 1/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán Cơ bản+Tự chọn nâng cao
(Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút - Lớp: 10A1, A2, H, L, SH, K
Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận
Ghi chú:
- HS làm phần trắc nghiệm trên trên phiếu kèm theo, đphương án chọn đúng theo
hướng dẫn; nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau hết 45 phút đầu.
- HS làm phần tự luận trên giấy tập.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Tìm tất cả giá trị
m
để phương trình
2
1
0
3( ) 2mmx x
có hai nghiệm trái dấu.
A.
0.
m
B.
0.
m
C.
2.
m
D.
1 0.
m
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm
2; 2
M
1;4
N
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
2y x
.
B.
2
x
y
. C.
.
D.
2 1 y x
.
Câu 3: Cho 4 điểm bất kì
, , ,A B C O
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
OA CA CO
. B.
AB OB OA
. C.
OA OB BA
. D.
AB AC BC
.
Câu 4: Cho phương trình
0
ax b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
a
thì phương trình có một nghiệm duy nhất.
B. Nếu
0
a
0
b
thì phương trình có nghiệm.
C. Nếu
0
a
0
b
thì phương trình vô nghiệm.
D. Nếu
0
a
thì phương trình có nghiệm.
Câu 5: Cho hai điểm phân biệt cố định
,A B
; gọi
I
trung điểm
AB
. Tìm tập hợp các điểm
M
thoả mãn
MA MB MA MB
.
A. Đường tròn đường kính
AB
. B. Nửa đường tròn đường kính
AB
.
C. Đường tròn tâm
I
, bán kính
AB
. D. Trung trực của
AB
.
Câu 6: Cho hình chữ nhật
ABCD
, gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
OA OB OC OD
. B.
AC DA AB
.
C.
0
OA OB OC OD
. D.
AC BD
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho
1 2 1 2
; , ; a a a b b b
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1 1 2 2
0
a b a b a b
.
B.
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
a b a b
a b
a a b b
.
C.
2 2 2 2
1 2 1 2
;
a a a b b b
. D.
2 1 1 2
;
a a j a i b b i b j
.
Câu 8: Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp
2
2 3 0 .
X x x x
A.
1; 3
X
. B.
X
. C.
0
X
. D.
1
X
.
Câu 9: Tìm
m
để phương trình
2 2
5 6 2m m x m m
vô nghiệm.
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
6
m
.
Mã đề: 121
Trang 2/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số
1
3
3
y x
x
.
A.
;3 .
D 
B.
3;D

. C.
\ 3 .
D
D.
3;D
.
Câu 11: Tìm nghiệm
;x y
của hệ:
0,3 0,2 0,33 0
1,2 0,4 0,6 0
x y
x y
A. Vô nghiệm. B.
0,7; –0,6 .
C.
–0,7;0,6 .
D.
0,6;–0,7 .
Câu 12: Gọi
1 2
, x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3 1 0
x x
. Tính tổng
2 2
1 2
x x
.
A.
11
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 13: Hệ phương trình
2 2
1
5
x y
x y
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 14: Cho hệ phương trình
2 2
6 2 0
8
x y x y
x y
với
0 0
,x y
là nghiệm. Tính
2 2
0 0
A x y
.
A.
298
25
A
. B.
982
25
A
. C.
228
25
A
. D.
928
25
A
.
Câu 15: Cho hàm số
2
5 3y x x
. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
5
;
2

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;
2

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
;
2

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;3
.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho
3; 1 , 1;1
A B
. Tìm tọa độ vectơ
BA
.
A.
2; 0
. B.
4; 0
. C.
4; 2
.
D.
4; 0
.
Câu 17: Cho
; 2
A

,
3;B

,
0;4 .
C
Tìm tập
A B C
.
A.
3;4 .
B.
3;4 .
C.
; 2 3; . 
D.
; 2 3; . 
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác
ABC
3; 1 , 1; 1 , 6;0
A B C
. Tính góc
A
của
tam giác
ABC
.
A. Góc
A
bằng
0
60
. B. Góc
A
bằng
0
45
.
C. Góc
A
bằng
0
135
. D. Góc
A
bằng
0
90
.
Câu 19: Cho
1; 3
K
. Điểm
,
A Ox B Oy
sao cho
A
là trung điểm
KB
. Tìm tọa độ điểm
B
.
A.
4; 2
. B.
0;2
. C.
0;3
. D.
1
;0
3
.
Câu 20: Tìm độ dài của
a
biết
(1;2)
a
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
A.
5
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
5
a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (0.5 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
2
4 3y x x
và đường thẳng
.
Câu 2 (0.5 điểm) Tìm hàm số
2
y x bx c
biết hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 khi
2
x
.
Câu 3 (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
2
( 3 2) 3 0
x x x
.
b.
2
6 1
3 9 3
x
x x x
.
c.
2 2
3 6 4 2 2
x x x x
.
Câu 4 (1.0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a.
2 2
3 3
30
35
x y xy
x y
b.
2 2
2 2
3 6
2 5 0
x y xy x y
x y xy
Câu 5 (0.5 điểm) Cho
,a b
là 2 số dương thỏa mãn
2 2
2
a b
.
Chứng minh:
3
2
2 2
4
a a b
ba a
b b a
.
Câu 6 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
1; 1 , 5; 3 , 2; 0 .
A B C
a) Tính chu vi của tam giác
ABC
.
b) Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ
A
của tam giác
ABC
.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán Cơ bản+Tự chọn nâng cao (Đề gồm 03 trang)
Thời gian: 90 phút - Lớp: 10A1, A2, H, L, SH, K
Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận Mã đề: 121 Ghi chú:
- HS làm phần trắc nghiệm trên trên phiếu kèm theo, tô mã đề và phương án chọn đúng theo
hướng dẫn
; nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau hết 45 phút đầu.
- HS làm phần tự luận trên giấy tập.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1:
Tìm tất cả giá trị m để phương trình 2
mx  3(m 1)x  2  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  0. B. m  0. C. m  2. D. 1  m  0. Câu 2:
Đường thẳng đi qua hai điểm M 2; 2 và N  1
 ; 4 song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y x  2 . y y y x  B. x  2 . C. 2  x 1. D. 2 1. Câu 3: Cho 4 điểm bất kì ,
A B, C, O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. OA CA CO .
B. AB OB OA .
C. OA OB BA .
D. AB AC BC . Câu 4:
Cho phương trình ax b  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a  0 thì phương trình có một nghiệm duy nhất.
B. Nếu a  0 và b  0 thì phương trình có nghiệm.
C. Nếu a  0 và b  0 thì phương trình vô nghiệm.
D. Nếu a  0 thì phương trình có nghiệm. Câu 5:
Cho hai điểm phân biệt và cố định ,
A B ; gọi I là trung điểm AB . Tìm tập hợp các điểm M    
thoả mãn MA MB MA MB .
A. Đường tròn đường kính AB .
B. Nửa đường tròn đường kính AB .
C. Đường tròn tâm I , bán kính AB .
D. Trung trực của AB . Câu 6:
Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC BD , phát biểu nào sau đây là đúng?
   
  
A. OA OB OC OD .
B. AC DA AB .
      
C. OA OB OC OD  0 . D. AC BD .   Câu 7:
Trong mặt phẳng Oxy, cho a  a ; a , b b ; b . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 2   1 2      a b a b
A. a ba b a b  0 .
B. cos a, b 1 1 2 2  . 1 1 2 2 2 2 2 2 a ab b 1 2 1 2         C. 2 2 2 2
a a a ; b b b .
D. a a j a i ; b b i b j . 1 2 1 2 2 1 1 2 Câu 8:
Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp X   2
x   x  2x  3   0 . A. X  1;   3 . B. X   . C. X    0 . D. X    1 . Câu 9:
Tìm m để phương trình  2 m m   2 – 5
6 x m – 2m vô nghiệm. A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  6 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/ 1
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y x  3  . x  3 A. D   ;  3.
B. D  3;  . C. D   \   3 .
D. D  3;  .
0,3x  0, 2 y  0,33  0 Câu 11: Tìm nghiệm  ; x y  của hệ: 
1, 2x  0, 4 y  0, 6  0  A. Vô nghiệm. B. 0, 7; –0,6. C.  –0, 7;0,6. D. 0, 6; –0, 7.
Câu 12: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x – 3x – 1  0 . Tính tổng 2 2 x x . 1 2 1 2 A. 11. B. 9 . C. 8 . D. 10 . x y  1
Câu 13: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm? 2 2 x y  5  A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 2 2
x y  6x  2 y  0
Câu 14: Cho hệ phương trình 
với  x , y là nghiệm. Tính 2 2
A x y . 0 0  0 0 x y  8  298 982 228 928 A. A  . B. A  . C. A  . D. A  . 25 25 25 25 Câu 15: Cho hàm số 2
y x  5x  3 . Chọn khẳng định đúng.  5 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;    .  2   5 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;    .  2   5 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;    .  2 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;3 . 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho A3;  1 , B 1; 
1 . Tìm tọa độ vectơ BA . A. 2; 0 . B. 4; 0 . C. 4;2 . D. 4; 0 . Câu 17: Cho A   ;  2
 , B  3;  , C  0; 4. Tìm tập  A B  C . A. 3; 4. B. 3; 4. C.  ;
 2  3; . D.  ;  2   3; .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A3;  1 , B  1  ;  
1 , C 6;0 . Tính góc A của tam giác ABC . A. Góc A bằng 0 60 . B. Góc A bằng 0 45 . C. Góc A bằng 0 135 . D. Góc A bằng 0 90 . Câu 19: Cho K 1; 3
  . Điểm AOx, B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tìm tọa độ điểm B .  1  A. 4; 2 . B. 0; 2 . C. 0;3 . D. ; 0   .  3   
Câu 20: Tìm độ dài của a biết a  (1; 2) .
Trang 2/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/     A. a  5 . B. a  3 . C. a  3 . D. a  5 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (0.5 điểm) Tìm tọa độ giao điểm của parabol 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2  x  5 .
Câu 2 (0.5 điểm) Tìm hàm số 2
y  x bx c biết hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 khi x  2 .
Câu 3 (1.5 điểm) Giải các phương trình sau: a. 2
(x  3x  2) x  3  0 . x 6 1 b.   . 2 x  3 x  9 x  3 c. 2 2
3x  6x  4  2  2x x .
Câu 4 (1.0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2 2 2 2 
x y xy  30
x y  3xy x y  6  a.  b.  3 3 2 2
x y  35  2
  x y   5xy  0  3  a   a b
Câu 5 (0.5 điểm) Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn 2 2 a b  2 2 . Chứng minh:  ba   4a    . 2 2  b    b a
Câu 6 (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC A1; – 
1 , B 5; – 3, C 2; 0.
a) Tính chu vi của tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC . ------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/