Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 7 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề 7 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang với 39 câu hỏi giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA HC KỲ I-ĐỀ 7
MÔN TOÁN 11-KẾT NI TRI THỨC
I. PHN TRC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Cho góc thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
Ta có
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Cho là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A. . B. . C. . D.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ?
A. ; B. C. . D.
Câu 9: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -3 . B. . C. . D. 3 .
Câu 10: Cho dãy số , biết . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng vói số hạng đầu và công sai . Số hạng tổng quát của cấp số
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho cấp số nhân có công bội . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2024 2023tanyx=+
,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
RZÇ
{ }
,Dkk
p
=ÎRZÇ
{ }
2,Dkk
p
=ÎRZÇ
2,
2
Dkk
p
p
ìü
=+Î
íý
îþ
RZÇ
a
12
sin
13
a
=
2
p
ap
<<
cos
a
1
cos
13
a
=
5
cos
13
a
=
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= -
( )
cos cos cos sin sinab a b a b-= +
( )
cos cos cos sin sinab a b a b-= -
( )
sin sin c os c os sinab a b a b-= -
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
2
2
xk
p
p
=+
sin2 1x =
sin 1x =
sin 0x =
sin2 0x =
( )
1cosfx x=-
( )
2
sinfx x=
( )
cos2fx x=
( )
tanfx x x=+
1
cos2
2
x =
6
xk
p
p
+
2
6
xk
p
p
+
3
xk
p
p
+
2
3
xk
p
p
+
( )
n
u
1
n
un
n
=+
21
n
n
u =+
1
n
n
u
n
=
+
1; 3; 7 ; 1 1; 1 5--- -
1; 3; 6; 9; 12;----
1; 2; 4; 6; 8 ;-----
1; 3; 5; 7; 9;----
( )
n
u
1
7u =
2
4u =
5
2
2
5
( )
n
u
1
n
n
u
n
-
=
+
12345
,;;;
23456
-----
23456
;;;;
34567
-----
12345
,;;;
23456
23456
;;;;
34567
( )
n
u
1
3u =
2d =
21
n
un=+
3
n
un=+
( )
21
n
un=+
( )
21
n
un=-
( )
n
u
q
Trang 2
A. . B. . C. . D.
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho dãy số xác định bởi . Giá trị là:
A. 16 . B. 20 . C. 22 . D. 24 .
Câu 15: Giá trị của bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 16: Giá trị của bằng
A. . B. . C. 1 . D. 2 .
Câu 17: Giá trị của bằng
A. 0 . B. 1 . C. -1 . D. 2 .
Câu 18: Cho hàm số thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 19: Kết quả của giới hạn là:
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Câu 20: Tính .
A. . B. . C. 0 . D. 2 .
Câu 21: Cho biết . Giá trị của bằng
A. -1 . B. 1 . C. . D. 3 .
Câu 22: Cho dãy số thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. -1 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Câu 23: Cho giới hạn thì bằng bao nhiêu?
A. . B. C. . D. .
Câu 24: Tính . Khi đó bằng
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 .
Câu 25: Tìm giá trị của tham số sao cho hàm số liên tục tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại ?
A. . B. . C. . D.
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như
sau:
1
,1
nn
uuqn
+
=×"³
1
,1
n
n
uuqn=× "³
1
,1
nn
uuqn
+
=×"³
1
11
,1
n
n
uuqn
+
+
=× "³
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
ì
í
=
î
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
ì
í
=-
î
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=-
ì
í
=+
î
12
11
1; 2
.
nnn
uu
uuu
+-
==
ì
í
=
î
( )
n
u
( )
12
12
1; 1
23;
nn n
uu
uu u n n
--
==
ì
í
=+ ³Î
î
N
45
uu+
2
lim
n
æö
ç÷
èø
2
lim
2
n
n
+
1
2
¥
+
1
lim( 1)
x
x
®
-
()fx
0
lim 2 ( )
x
fx
®
2
15
lim
2
x
x
x
+
®
-
-
+¥
3
27
lim
3
x
x
x
+
®
+
-
+¥
( )
lim 1
n
u =
( )
lim 2 3
n
u -
+¥
( )
n
u
( )
lim 4 3
n
u+=
( )
lim
n
u
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
®-
-++=
a
2a =
0a =
2a =-
1a =-
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
®
-
=
-
22
ab+
m
31 1
()
1
x khix
fx
m khix
+¹-
ì
=
í
=-
î
1
o
x =-
2m =-
2m =
3m =
0m =
2x =
( )
2
261
2
xx
fx
x
++
=
+
( )
1
2
x
fx
x
+
=
-
( )
2
1
2
xx
fx
x
++
=
-
( )
2
2
32
4
xx
fx
x
--
=
-
Trang 3
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau: ;
. Khi đó nhóm có tần số lớn nhất là.
Ta có bảng tần số ghép nhóm như sau:
A. Nhóm ứng với nửa khoảng . B. Nhóm ứng với nửa khoảng .
C. Nhóm ứng với nửa khoảng . D. Nhóm ứng với nửa khoảng .
Câu 28: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau:
Chiều cao
Số học sinh
1
2
4
10
3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
Cỡ mẫu: .
A. . B. . C. . D.
Câu 29: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) của một số
học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (phút)
Số học sinh
1
2
5
12
20
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là
Ta có:
A. 10,5 . B. 12,3 . C. 13,7 . D. 14,5 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến chung của hai mặt
phẳng . Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .
Câu 32: Cho hình hộp cắt tại còn cắt tại . Khi đó
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tứ diện . Trên các cạnh lấy hai điểm sao cho
. Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
[
)
[
)
25;34 ; 34 ; 43
[
)
[
)
[
)
43;52 ; 52 ;61 ; 61;70 ;
[
)
[
)
[
)
70 ;79 ; 79 ;88 ; 88;97
[
)
88;97
[
)
43;52
[
)
79 ;88
[
)
70; 79
( )
cm
[
)
70; 79
[
)
79 ;88
[
)
88;97
[
)
97;106
[
)
106 ;115
1 2 4 10 3 20n =+ + + + =
1123
10
e
M =
907
10
e
M =
997
10
e
M =
1087
10
e
M =
[
)
10 ;11
[
)
11;12
[
)
12 ;13
[
)
13;14
[
)
14;15
.S ABCD
ABCD
!
( )
SAD
( )
SBC
Δ
AB
AD
AC
SA
ABCD A B C D
¢
×
¢¢¢
AC
BD
O
AC
¢¢
BD
¢¢
O
¢
( )
AB D
¢¢
( )
AOC
¢¢
( )
BDA
¢
( )
BDC
¢
( )
BCD
ABCD
AB
AC
M
N
AM BM=
2AN NC=
( )
DMN
( )
ACD
DN
MN
DM
AC
Trang 4
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 35: Cho hình chóp . Giao tyến của hai mặt phẳng
A. Đường thẳng đi qua và giao điểm của hai đường thẳng .
B. Đường thẳng đi qua và giao điểm của hai đường thẳng .
C. Đường thẳng đi qua và giao điểm của hai đường thẳng .
D. Đường thẳng đi qua và giao điểm của hai đường thẳng .
II. PHN TLUẬN
Câu 1: (0,5 đim) Gii phương trình:
Câu 2: (1,0 đim) Cho hàm s . Tìm để hàm sliên tc ti
.
Câu 3: (1,0 đim) Mt ngưi mun mua mt thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang ca mt
cái thang. Biết rng chiu dài các thanh ngang ca cái thang đó (từ bậc dưi cùng) ln lưt là
. Cái thang đó có bao nhiêu bc? Tính chiu dài thanh gmà ngưi đó
cần mua, giả sử chiu dài các mi ni (phn gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể.
Câu 4: (0,5 đim) Cho hình chóp tgiác có đáy là hình thang, đáy ln
. Gi là giao đim ca . Gi là trng tâm tam giác . Chng minh
rằng song song vi .
ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.B
5.D
6.A
7.D
8
9.A
10.A
11.A
12.A
13
14.A
15.C
16.A
17.A
18.A
19.D
20.A
21.A
22.A
23.C
24.D
25.A
26.A
27.B
28.C
29.C
30.C
31. B
32.C
33.A
34.C
35.D
.S ABCD
( )
SAC
( )
SBD
S
,AB CD
S
,AD BC
S
,AC BC
S
,AC BD
( )
3sin sin2 cos cos2xxx x-=-
( )
2
32
khi 1
1
3 khi 1
x
x
fx
x
mx
ì
+-
ï
¹
=
í
-
ï
-+ =
î
m
0
1x =
45 cm, 43 cm, 41 cm, , 31 cm
.S ABCD
ABCD
AD
2AD BC=
O
AC
BD
G
SCD
OG
( )
SBC
| 1/4

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 7
MÔN TOÁN 11-KẾT NỐI TRI THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = 2024 + 2023tanx là: ìp ü
A. D = R Ç í + kp ,k ÎZý.
B. D = R Ç {kp,k ÎZ . } î 2 þ ìp ü
C. D = R Ç {k2p,k ÎZ}.
D. D = R Ç í + k2p ,k ÎZý. î 2 þ p Câu 2: Cho góc a 12 thỏa mãn sina = và < a < p . Tính cosa . 13 2 1 A. cosa = 5 . B. cosa = 5 . C. cosa = - 1 . D. cosa = - . 13 13 13 13
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
Ta có cos(a +b) = cos co a sb -sin s a inb
A. cos(a -b) = cos co a sb + sin s a inb.
B. cos(a -b) = cos co a sb -sin s a inb.
C. sin(a -b) = sin c a osb - cos si a nb .
D. sin(a +b) = sin c a osb + cos si a nb. p Câu 4: Cho x =
+ k2p là nghiệm của phương trình nào sau đây. 2
A. sin2x = 1.
B. sinx = 1.
C. sinx = 0 . D. sin2x = 0 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. f (x) =1-cosx. B. f (x) 2 = sin x.
C. f (x) = cos2x.
D. f (x) = x + tanx. 1
Câu 6: Nghiệm của phương trình cos2x = là 2 p p p p
A. x = ± + kp .
B. x = ± + k2p .
C. x = ± + kp .
D. x = ± + k2p . 6 6 3 3
Câu 7: Trong các dãy số (un ) sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n A. 2 u = n + 1 1.
B. u = n + .
C. u = 2n +1. D. u = n n n n n n +1
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ? A. 1; 3 - ; 7 - ; 1 - 1; 1 - 5 ; B. 1; 3 - ; 6 - ; 9 - ; 1 - 2;… C. 1; 2 - ; 4 - ; 6 - ; 8 - ; - …. D. 1; 3 - ; 5 - ; 7 - ; 9 - ;…
Câu 9: Cho cấp số cộng (u u = 7 u = 4 n ) với và
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 1 2 5 2 A. -3 . B. . C. . D. 3 . 2 5 -n
Câu 10: Cho dãy số (u u = n ) , biết
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n n +1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. - , - ;- ;- ;- 2 3 4 5 6 . B. - ;- ;- ;- ;- 1 2 3 4 5 . C. , ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 11: Cho cấp số cộng (u u = 3 d = 2
n ) vói số hạng đầu và công sai
. Số hạng tổng quát của cấp số 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = 2n + . 1
B. u = 3+ n .
C. u = 2 n + u = 2 n - n ( )1 n ( )1. D. . n n
Câu 12: Cho cấp số nhân (u q n ) có công bội
. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 1 A. u
= u ×q, n " ³ . 1 B. n
u = u × q , n " ³ . 1
C. u = u × q, n " ³ . 1 D. n 1 + n n 1 n n 1 + n 1 u
= u ×q + , n " ³1 n 1 + 1
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u ì = 2 u ì =1 u ì = 3 - u ì =1;u = 2 A. 1 í . B. 1 í . C. 1 í . D. 1 2 í . 2 u = u î u = 2 - u u = u +1 u = u .u n 1 + n î n 1+ n î n 1+ n î n 1+ n 1 - n u ì =1;u =1
Câu 14: Cho dãy số (u 1 2 u + u
n ) xác định bởi í . Giá trị là: u = u + 2u n ³ 3;n Î î N 4 5 n n 1 - n-2 ( ) A. 16 . B. 20 . C. 22 . D. 24 . æ 2 ö
Câu 15: Giá trị của lim bằng ç ÷ è n ø A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . n + 2
Câu 16: Giá trị của lim bằng 2n 1 A. . B. ¥ + . C. 1 . D. 2 . 2
Câu 17: Giá trị của lim(x -1) bằng x 1 ® A. 0 . B. 1 . C. -1 . D. 2 .
Câu 18: Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 3. Giá trị của lim2 f ( ) x bằng x 0 ® x 0 ® A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . x -15
Câu 19: Kết quả của giới hạn lim là: x 2+ ® x - 2 A. 0 . B. 1 . C. +¥ . D. -¥ . 2x + 7 Câu 20: Tính lim . x 3+ ® x - 3 A. +¥ . B. -¥ . C. 0 . D. 2 .
Câu 21: Cho biết lim(u = lim(2u - n ) 3 n ) 1. Giá trị của bằng A. -1 . B. 1 . C. +¥ . D. 3 .
Câu 22: Cho dãy số (u lim(4 +u = lim(un ) n ) 3 n ) thỏa mãn . Giá trị của bằng A. -1 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Câu 23: Cho giới hạn lim ( 2 2
x - 2ax + 3 + a ) = 3 thì a bằng bao nhiêu? x 2 ®-
A. a = 2 .
B. a = 0 C. a = 2 - . D. a = 1 - . 2 2x - 6 Câu 24: Tính lim = a b . Khi đó 2 2 a + b bằng x® 3 x - 3 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 . 3
ì x +1 khix ¹ 1 -
Câu 25: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f (x) = í
liên tục tại x = - 1 îm khix = 1 - o A. m = 2 - .
B. m = 2 .
C. m = 3 . D. m = 0 .
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 2 2x + 6x +1 x + 2 x + x +1 2 3x - x - 2
A. f (x) =
. B. f (x) 1 = .
C. f (x) = .
D. f (x) = x + 2 x - 2 x - 2 2 x - 4
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau: Trang 2
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau: [25;34);[34; ) 43 ; [43;52);[52; )
61 ;[61;70); [70;79);[79;88);[88;97). Khi đó nhóm có tần số lớn nhất là.
Ta có bảng tần số ghép nhóm như sau:
A. Nhóm ứng với nửa khoảng [88;97).
B. Nhóm ứng với nửa khoảng [43;52).
C. Nhóm ứng với nửa khoảng [79;88).
D. Nhóm ứng với nửa khoảng [70;79).
Câu 28: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau:
Chiều cao (cm) [70;79) [79;88) [88;97) [97;106) [106;115) Số học sinh 1 2 4 10 3
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
Cỡ mẫu: n = 1+ 2 + 4 +10 + 3 = 20 . 1123 A. M = 907 . B. M = 997 . C. M = 1087 . D. M = e 10 e 10 e 10 e 10
Câu 29: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) của một số
học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (phút) [10; ) 11 [11;12) [12; ) 13 [13;14) [14;15) Số học sinh 1 2 5 12 20
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là Ta có: A. 10,5 . B. 12,3 . C. 13,7 . D. 14,5 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ! là giao tuyến chung của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng Δ song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng AC .
D. Đường thẳng SA .
Câu 32: Cho hình hộp ABCD × A B ¢ C ¢ D
¢ ¢ có AC cắt BD tại O còn A¢C¢ cắt B D
¢ ¢ tại O¢. Khi đó (AB D
¢ ¢) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( A O ¢ C¢).
B. (BDA¢).
C. (BDC¢). D. (BCD).
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM
AN = 2NC . Giao tuyến của mặt phẳng (DMN ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng nào dưới đây? A. DN . B. MN . C. DM . D. AC .
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. Trang 3
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB,CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AD BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (sinx -sin2x) = cosx - cos2x 2 ì x + 3 - 2 ï
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số ¹ f (x) khi x 1 = í -
. Tìm m để hàm số liên tục tại x 1 ï î-m + 3 khi x = 1 x = . 1 0
Câu 3: (1,0 điểm) Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một
cái thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm, 41 cm, ,
… 31 cm. Cái thang đó có bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà người đó
cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD
AD = 2BC . Gọi O là giao điểm của AC BD . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Chứng minh
rằng OG song song với (SBC). ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.A 7.D 8 9.A 10.A 11.A 12.A 13
14.A 15.C 16.A 17.A 18.A 19.D 20.A 21.A
22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.B 28.C 29.C 30.C
31. B 32.C 33.A 34.C 35.D Trang 4