Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài:
90 phút
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).Chọnđápánđúng(Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài thi)
Câu 1.Cho
k
.Hàmsố
siny x
đồngbiếntrêntừngkhoảngnàosauđây?
A.
3
2 ; 2 .
2 2
k k
B.
π
2 ; 2 .
2 2
k k
C.
2 ; 2 .
k k
D.
.2 ; 2
k k
Câu 2. Phươngtrình
tan tan , ,
2
x x k k
cónghiệmlà:
A.
x k k
 B.
2 , .
x k k

C.
, .
x k k
D.
, .
x k k
Câu 3.Điềukiệnđểphươngtrình
.sin .cos 0
a x b x c
, ,a b c
làthamsố,
2 2
0
a b
cónghiệmlà:
A.
.a b c
B.
.a b c
C.
2 2 2
a .b c
D.
2 2 2
.a b c
Câu 4.Sốnghiệmcủaphươngtrình
2sin 1 0
x
trênđoạn
3
;10
2
là:
A.12. B.11. C.20. D.21.
Câu 5.Gọi
0
x
lànghiệmâmlớnnhấtcủaphươngtrình
sin9 3cos7 sin7 3cos9x x x x
.Mệnhđềnàosauđâylà
đúng?
A.
0
; .
2 3
x
B.
0
;0 .
12
x
C.
0
; .
6 12
x
D.
0
; .
3 6
x
Câu 6. Cóbaonhiêucáchxếp4họcsinhngồivàomộtbàndài?
A.
24.
B.
18.
C.
16.
D.
12.
Câu 7. Chocácsố
, ,
n k
.n k
Trongcáckhẳngđịnhsau,khẳngđịnhnàolàsai?
A.
!.
n
P n
B.
.
n
n n
P A
C.
!.
k k
n n
A C k
D.
1
.
k n k
n n
C C
Câu 8. Trongmặtphẳng,cho10điểmphânbiệt.Cóbaonhiêuvéc-tơkhác
0
cóđiểmđầuvàđiểmcuốithuộctập
10
điểmđãcho?
A. 20. B.10. C.45. D.90.
Câu 9. Từcácchữsố1,2,3,4,5,6,7,8lậpđượcbaonhiêusốtựnhiêncó
4
chữsốkhácnhau?
A.70. B.1680. C.40320. D.65536.
Câu 10. Trongkhaitriểnnhịthức
7
( )a b
,
. 0
a b
hệsốcủasốhạngchứa
3 4
a b
là:
A.20. B.21. C.35. D.42.
Câu 11. GọiAlàbiếncốliênquanđếnphépthửchỉcósốhữuhạnkếtquảđồngkhảnăngxuấthiện.Kíhiệu
( )
n
và
( )n A
lầnlượtlàsốkếtquảcóthểxảyracủaphépthửvàsốkếtquảthuậnlợichobiếncốA.ĐểtínhxácsuấtbiếncốA,
côngthứcnàosauđâyđúng?
A.
( )
( ) .
( )
n
P A
n A
B.
( ) ( ) ( ).P A n n A
C.
( ) ( ) ( ).
P A n A n
D.
( )
( ) .
( )
n A
P A
n
Câu 12. Mộtlớphọccó30họcsinhgồm20họcsinhnam,10họcsinhnữ.Hỏicóbaonhiêucáchchọnmộtnhóm
3
họcsinhsaochonhómđóluôncóhọcsinhlànữ?
A.
1140.
B.
2920.
C.
1900.
D.
900.
Câu 13. Tínhtổng
0 1 2 22
22 22 22 22
...
S C C C C
.
A.S=2
22
–1. B.S=2
22
. C.S=2
21
.
D.S=0.
Câu 14. Trongkhaitriểnnhịthức
15
2
1
x
x
,
0
x
sốhạngkhôngchứa
x
là:
A.3006. B. 3033. C.–3003. D.6435.
Câu 15. Xácsuấtbắnmỗiviênđạntrúnghồngtâmcủamộtxạthủlà
0,4
.Tínhxácsuấtđểtrongbalầnbắnđộclập,
ngườiđókhôngbắntrúnghồngtâmlầnnào.
A.0,064. B.0,784. C.0,936. D.0,216.
Câu 16. GọiSlàtậphợpcácsốtựnhiêncó
4
chữsốđôimộtkhácnhauvàcácchữsốthuộctậphợp
1;2;3;4;5;6;7
.
ChọnngẫunhiênmộtsốthuộcS.Tínhxácsuấtđểsốđókhôngchứahaichữsốliêntiếpnàocùnglẻ.
A.
13
.
35
B.
19
.
35
C.
3
.
5
D.
9
.
35
Câu 17.Phépbiếnhìnhnàosauđâykhôngcótínhchấtbảotoànkhoảngcáchgiữahaiđiểm?
A. Phéptịnhtiến. B. Phépđốixứngtrục. C. Phépvịtựvớitỉsố
1
k
. D.Phépquay.
Câu 18.ChohìnhvuôngABCDcótâmlàđiểm
.O
BiếtrằngOlàảnhcủađiểmMquaphéptịnhtiếntheovectơ
2
AB
.
Trongcáckhẳngđịnhsauđây,khẳngđịnhnàođúng?
A.
M
trùngvớiđiểmA. B.
M
làtrungđiểmBD. C.
M
làtrungđiểmcủaAD. D.
M
trùngvớiđiểmC.
Câu 19. TrongmặtphẳngvớihệtọađộOxy
,
chođườngtròn
C
cóphươngtrình
2
2
2 8
x y
.Viếtphươngtrình
ảnhcủađườngtròn
C
quaphépquaytâm
3; 2
A
,góc
180
.
A.
2 2
4 4 8.
x y
B.
2 2
1 2 8.
x y
C.
2 2
4 4 8.
x y
D.
2
2
4 8.
x y
Câu 20. ChotamgiácABCvớitrọngtâmlàđiểmG.GọiDlàtrungđiểmcủacạnhBC.Xét
V
làphépvịtựtâmGtỉsố
kbiếnđiểmAthànhđiểmD.Tìmk.
A.
3
.
2
k
 B.
3
.
2
k
C.
1
.
2
k
D.
1
.
2
k
Câu 21.ChohìnhvuôngABCDtâmO.Gọi
, , ,M N P Q
lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhAB, BC,
CDvàAD.TìmảnhcủatamgiácAMOquaphépdờihìnhcóđượcbằngcáchthựchiệnliêntiếp
phépquaytâm
O
,gócquay
0
90
vàphéptịnhtiếntheovectơ
OP
.
A. TamgiácNCP
.
B. TamgiácQOP.
C. TamgiácBNO. D. TamgiácMOQ.
Câu 22.Chotứdiện
ABCD
.GọiI,JlầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhADvàBC.Trênhai
đoạnAJvàCI,lấyhaiđiểmP Qnhưhìnhvẽbên.Giaotuyếncủahaimặtphẳng
( )ADJ
và
( )BCI
là:
A. IP. B. PQ. C. PJ. D. IJ.
Câu 23.ChotứdiệnABCD.Gọi
M
làtrungđiểmcủacạnh
AD
,Glàtrọngtâmcủatamgiác
ABC.KhiđógiaođiểmcủađườngthẳngMGvàmặtphẳng
BCD
là:
A. GiaođiểmcủahaiđườngthẳngMGvàBC. B. GiaođiểmcủahaiđườngthẳngMGvàBD.
C.GiaođiểmcủahaiđườngthẳngMGvàDN,vớiNlàtrungđiểmcủacạnhBC.
D. GiaođiểmcủahaiđườngthẳngMGvàDH,vớiHlàhìnhchiếucủaDlêncạnhBC.
Câu 24.Chomặtphẳng
P
vàhaiđườngthẳng
a
và
b
.Trongcácgiảthiếtsau,giảthiếtnàokếtluậnđườngthẳng
a
songsongvớimặtphẳng
P
?
A.
a b
và
b
//
.P
B.
a
//
b
và
b
//
.P
C.
a
//
b
và
.b P
 D.
.
a P

Câu 25.Chotứdiện
ABCD.Gọi
, , ,M N P Q
lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnh
,AB
,AD
,CD
BC
.Mệnhđềnàosau
đâysai?
A. TứgiácMNPQlàhìnhbìnhhành. B. MQ vàNPlàhaiđườngthẳngchéonhau.
C. BD// PQvà
2 .BD PQ
 D. MN// BDvà
2 .BD MN
Câu 26. Chohaiđưngthẳngavàb chéonhau.Cóbaonhiêumặtphẳngchứaavàsongsongvớib?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vôsố.
Câu 27.Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáy
ABCD
làmộttứgiáclồi.Gọi
, ,M N P
lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnh
,SB AD
và
.CD
Giaotuyếncủamặtphẳng
( )MNP
vàmặtphẳng
( )SAC
songsongvớiđườngthẳngnàotrongcác
đườngthẳngsau:
A. Đườngthẳng
.AC
B. Đườngthẳng
.MN
C. Đườngthẳng
.BD
D. Đườngthẳng
.CD
Câu 28.ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCDlàhìnhthangvớiAB // CD,AB=4CD.GọiM,Nlầnlượtlàtrungđiểm
củacáccạnhADvàBC.ChoGlàtrọngtâmcủatamgiácSAB. Thiếtdiệncắthìnhchópbởimặtphẳng
MNG
là:
A. tamgiác. B. hìnhchữnhật. C. hìnhbìnhhành. D. hìnhthang.
II. Phần tự luận (3,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).a)Trướcdiễnbiếnphứctạpcủadịchbệnhsốtxuấthuyết,SởYtếthànhphốHàNộilựachọnkiểmtra
ngẫunhiêncôngtácchuẩnbịcủa4độiphòngchốngdịchcơđộngtrongsố6độicủaTrungtâmytếdựphòngthànhphố
và15độicủacácTrungtâmytếcơsở.Tínhxácsuấtđểcóítnhất2độicủacácTrungtâmytếcơsởđượcchọn.
b)Giảiphươngtrìnhsautrêntậpsốthực:
2
2sin 3sin 2 3
x x
.
Bài 2 (1,5 điểm).ChohìnhchópS.ABCDcóđáyABCD
làhìnhbìnhhànhtâmO.GọiMvàNlầnlượtlàhaiđiểmnằm
trêncáccạnhSBvà SDsaocho:SB =4MB, SD =4ND.GọiPlàđiểmđốixứngvớiOquađiểmC.
a)Chứngminhrằng:đườngthẳngBDsongsongvớimặtphẳng
MNP
.
b)Gọi
T
làgiaođiểmcủađườngthẳngSAvàmặtphẳng
MNP
.Tínhtỷsố
TA
TS
.
O
M
N
P
Q
D
A
B
C
---------------
HẾT
---------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTERDAM
HDC KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC
MÔN: TOÁN LỚP 11
I. Trắc nghiệm (8 điểm)
1.B 8.D 15.D 22.D
2.D 9.B 16.A 23.C
3.C 10.C 17.C 24.D
4.A 11.D 18.C 25.B
5.B 12.B 19.A 26.B
6.A 13.B 20.D 27.A
7.D 14.C 21.A 28.D
Câu 5.
sin9 3cos7 sin7 3cos9x x x x
sin9 3cos9 sin7 3cos7x x x x
1 3 1 3
sin 9 cos9 sin 7 cos7
2 2 2 2
x x x x
sin 9 sin 7
3 3
x x
9 7 2
3 3
9 7 2
3 3
x x k
x x k
,
48 8
x k
k
k
x
.
Nghiệmâmlớnnhấtcủaphươngtrìnhlà:
0
;0
48 12
x
Câu 15.
GọiA
i
làbiếncốxạthủbắntrúnghồngtâmlầnthứi (i=1,2,3),tacó
0,4
i
p A

GọiKlàbiếncố“Trongbalầnbắnđộclập,ngườiđókhôngbắntrúnghồngtâmlầnnào”
Tacó
1 2 3
K A A A
Theoquytắcnhânxácsuất,tacó:
3
1 2 3
0,6 0,216
p K p A p A p A
Câu 16. Sốphầntửkhônggianmẫulà
4
7
( )
n A
=840.
Alàbiếncốchọnđượcsốthỏamãnyêucầuđềbài.
Cách1.
Xéthaitrườnghợp
TH1.Sốcóđúng1chữsốlẻ,3chữsốchẵn
Sốcáchchọn1sốlẻtừ4sốlẻ,lấy3sốchẵn:có
1 3
4 3
. 4
C C
cách.
Xếpcácc/slấyđược,có:4!cách.
Dođócó:44!=96cách
TH2.Sốcóđúng2chữsốlẻ,2chữsốchẵn
Sốcáchchọn2sốlẻtừ4sốlẻ,2sốchẵntừ3sốchẵn:có
2 2
4 3
. 18
C C
cách.
Xếphaichữsốchẵncó2!cách,tiếptheoxếp2chữsốlẻvào3vịtríngăncáchbởicácsốlẻcó:
2
3
A
cách
Dođócó:182
2
3
A
=216cách.
n(A)=96+216=312.Vậy
( ) 312 13
( ) 840 35
n A
n
.
Cách2.
A
làbiếncốchọnđượcsốluônchứaítnhất2chữsốlẻliêntiếp.
TH1.Sốcó4chữsốlẻliêntiếp:4!=24
TH2. Sốcó3chữsốlẻliêntiếp,1chữsốchẵn:
Sốcáchchọn3sốlẻtừ4sốlẻ,1sốchẵntừ3sốchẵn:
3 1
4 3
12
C C
Sốcáchsắpxếp3chữsốlẻliêntiếp:3!.
Sốcáchsắpxếpnhómsốlẻvà1chữsốchẵn:2!
Dođócó:123!2!=144
TH3.Sốcó2chữsốlẻliêntiếp,2chữsốchẵn
Sốcáchchọn2sốlẻtừ4sốlẻ,2sốchẵntừ3sốchẵn:có
2 2
4 3
. 18C C
cách.
Sốcáchsắpxếp2sốlẻliêntiếp:2!
Sốcáchsắpxếpnhómsốlẻvà2sốchẵn:3!
Dođócó:1823!=216
TH4. Sốcó2chữsốlẻliêntiếp,1chữsốchẵn,1chữsốlẻ
Sốcáchchọn2sốlẻtừ4sốlẻ,1sốchẵntừ3sốchẵn,1sốlẻtừ2sốlẻcònlại:có
2 1 1
4 3 2
. . 36C C C
cách.
Sốcáchsắpxếp2sốlẻliêntiếp:2!
Sốcáchxếpvịtrínhómsốlẻvà1sốlẻ:2!Cách
Sốchẵnđượcxếpvàochínhgiữa:1cách
Dođócó:36221=144cách
n A
=24+144+216+144=528.Vậy
528 13
( ) 1 1
( ) 840 35
n A
p A
n
.
Câu 21.
0;90
o
Q AMO BNO

OP
T BNO NCP
 
Câu 24.ĐápánAkhôngđúng
ĐápánBvàCkhôngđúngvìacóthểnằmtrênmặtphẳng
P
.
ĐápánD đúng.
Câu 28. Trong(SAB),quaGkẻPQ//AB.
HìnhthangABCDcóMN//AB.DođóMN//PQ.
ThiếtdiệnMNPQcó
2
3
PQ AB
,

1 1 1 5
2 2 4 8
MN AB CD AB AB AB
MNPQnênMNPQkhôngthểlàhìnhbìnhhành.
VậyMNPQ là hình thang.
II. Tự luận (2 điểm)
Bài Câu Đáp án Điểm
1 a Trước tình hình dịch sốt xuất huyết diễn biến phức tạp, Sở Y tế thành
phố Nội lựa chọn kiểm tra ngẫu nhiên công tác chuẩn bị của 4 đội phòng
chống dịch cơ động trong số 6 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố
và 15 đội của các trung tâm y tế cơ sở. Tính xác suất để có ít nhất 2 đội của
các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
Sốcáchchọn
4
độibấtkỳlà:
4
21
5985 ( ) 5985 C n
Gọi
A
làbiếncốđểchọnra
4
độiđểcóítnhất2độicủacácTrungtâmytế
(TTYT)cơsởđượcchọn
0,25
Cách 1.
TH1:
2
độicủaTTYTcơsở,2độicủaTTYTdựphòng
Sốcáchchọnlà:
2 2
15 6
. 1575C C
TH2:
3
độicủaTTYTcơsở,1độicủaTTYTdựphòng
Sốcáchchọnlà:
3 1
15 6
. 2730C C
TH3:
4
độicủaTTYTcơsở
Sốcáchchọnlà:
4
15
1365
C
0,25
N
M
P
Q
G
E
A
B
C
S
D
Bài Câu Đáp án Điểm
Từđó
( ) 18
( ) 1575 2730 1365 5670 ( )
( ) 19
n A
n A P A
n
.
0,25
Cách 2.
A
làbiếncốđểchọnra
4
độiđểcónhiềunhất1độicủacácTrung
tâmytế(TTYT)cơsởđượcchọn
TH1:1độicủaTTYTcơsở,3độicủaTTYTdựphòng
Sốcáchchọnlà:
1 3
15 6
. 300
C C
TH2:
4
độicủaTTYTdựphòng
Sốcáchchọnlà:
4
6
15
C
Từđó
300 15 315
n A
315 18
( ) 1 1 1
( ) 5985 19
n A
P A p A
n
0,25
0,25
b a) Giải phương trình sau trên tập số thực:
x x
2
2sin 3 sin 2 3
(1)
2
(1) 2sin 2 3sin cos 3x x x
TH1.
cos 0
x
2
(1) 2sin 3
x
(Loạivìkhôngthỏamãn
2 2
sin cos 1x x
).
TH2.
cos 0 ( )
2
x x k k
2 2
(1) 2tan 2 3 tan 3 1 tan
x x x
2
tan 2 3 tan 3 0 tan 3
x x x
3
x k k
(thỏamãn
2
x k
)
Vậynghiệmcủaphươngtrìnhlà
,
3
x k k
0,25
0,25
0,25
2
Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
N
lần lượt là hai điểm thuộc cạnh
SB
SD
sao cho
MB ND 1
SB SD 4
.
P
là điểm đối xứng với
O
qua
C
.
a) Chứng minh rằng: đường thẳng
BD
song song với mặt phẳng
(MNP)
.
b) Gọi
T
là giao điểm của
SA
và mặt phẳng
(MNP)
. Tính tỷ số
TA
TS
.
Bài Câu Đáp án Điểm
a
a)Tacó:
SN SM 3
SD SB 4
nênMN//ND(Taletđảo).
VìvậyBD//(MNP).
0,25
0,75
b
Trongmặtphẳng
(SBD)
,gọi
E
làgiaođiểmcủa
SO
và
MN
.
Trongmặtphẳng
(SAC)
,gọi
T
làgiaođiểmcủa
PE
và
SA
.
Khiđó
T
làgiaođiểmcủa
SA
vàmặtphẳng
(MNP)
.
TrongSAP,đườngthẳngqua
O
songsongvới
SA
cắt
PT
tại
Q
.
Khiđó:
TA TA OQ PA OE 3 1 1
. . .
TS OQ TS PO SE 2 3 2
.
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM
NĂM HỌC 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Chọn đáp án đúng (Học sinh ghi đáp án đúng vào giấy làm bài thi)
Câu 1. Cho k   . Hàm số y  sin x đồng biến trên từng khoảng nào sau đây?   3   π   A. k 2 ;  k 2 .   B.
k 2 ;  k 2 .   C.  
  k 2 ;k 2 .
D. k2 ;  k2 .  2 2   2 2    
Câu 2. Phương trình tan x  tan  , x
k , k     có nghiệm là:  2  
A. x    k , k  . 
B. x    k 2 , k  . 
C. x    k , k  . 
D. x    k , k  .  2
Câu 3. Điều kiện để phương trình . a sin x  .
b cos x c  0 a, , b c là tham số, 2 2
a b  0 có nghiệm là:
A. a b  . c
B. a b  . c C. 2 2 2 a  b c . D. 2 2 2
a b c .  3 
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2sin x 1  0 trên đoạn  ;10  là: 2    A. 12. B. 11. C. 20. D. 21.
Câu 5. Gọi x là nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 9x  3 cos 7x  sin 7x  3 cos9x . Mệnh đề nào sau đây là 0 đúng?                A. x   ; . B. x   ;0 . C. x   ; . D. x   ;  . 0   0   0   0    2 3   12   6 12   3 6 
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh ngồi vào một bàn dài? A. 24. B. 18. C. 16. D. 12. Câu 7. Cho các số ,
n k  , n k. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. P n!. B. n
P A . C. k k
A C k!. D. k n k 1 C C    . n n n n n n n
Câu 8. Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu véc-tơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho? A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 9. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 70. B. 1680. C. 40320. D. 65536.
Câu 10. Trong khai triển nhị thức 7
(a b) ,  .
a b  0 hệ số của số hạng chứa 3 4 a b là: A. 20. B. 21. C. 35. D. 42.
Câu 11. Gọi A là biến cố liên quan đến phép thử chỉ có số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Kí hiệu n() và n( )
A lần lượt là số kết quả có thể xảy ra của phép thử và số kết quả thuận lợi cho biến cố A. Để tính xác suất biến cố A,
công thức nào sau đây đúng? n() n( ) A A. P( ) A  . B. P( )
A n()  n( ) A . C. P( ) A n( )
A n(). D. P( ) A  . n( ) A n()
Câu 12. Một lớp học có 30 học sinh gồm 20 học sinh nam, 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm 3
học sinh sao cho nhóm đó luôn có học sinh là nữ? A. 1140. B. 2920. C. 1900. D. 900. Câu 13. Tính tổng 0 1 2 22
S C C C  ...  C . 22 22 22 22
A. S = 222 – 1. B. S = 222. C. S = 221. D. S = 0. 15  1 
Câu 14. Trong khai triển nhị thức 2  x
 ,  x  0 số hạng không chứa x là:  xA. 3006. B. 3033. C. –3003. D. 6435.
Câu 15. Xác suất bắn mỗi viên đạn trúng hồng tâm của một xạ thủ là 0, 4 . Tính xác suất để trong ba lần bắn độc lập,
người đó không bắn trúng hồng tâm lần nào. A. 0,064. B. 0,784. C. 0,936. D. 0,216.
Câu 16. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;  7 .
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Tính xác suất để số đó không chứa hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ. 13 19 3 9 A. . B. . C. . D. . 35 35 5 35
Câu 17. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng trục.
C. Phép vị tự với tỉ số k  1. D. Phép quay.  AB
Câu 18. Cho hình vuông ABCD có tâm là điểm .
O Biết rằng O là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ . 2
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. M trùng với điểm A.
B. M là trung điểm BD.
C. M là trung điểm của AD. D. M trùng với điểm C.
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C  có phương trình  x  2 2 2
y  8 . Viết phương trình
ảnh của đường tròn C qua phép quay tâm A3;2 , góc 180 . 2 2 2 2 2 2
A. x  4   y  4  8. B. x   1
  y  2  8.
C. x  4   y  4  8.
D. x   y  2 2 4  8.
Câu 20. Cho tam giác ABC với trọng tâm là điểm G. Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Xét V là phép vị tự tâm G tỉ số
k biến điểm A thành điểm D. Tìm k. 3 3 1 1 A. k  . B. k   . C. k  .
D. k   . 2 2 2 2
Câu 21. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M , N , P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, Q D A
CDAD. Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp 
phép quay tâm O , góc quay 0
90 và phép tịnh tiến theo vectơ OP . M P O
A. Tam giác NCP.
B. Tam giác QOP.
C. Tam giác BNO.
D. Tam giác MOQ. B N C
Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh ADBC. Trên hai
đoạn AJCI, lấy hai điểm P Q như hình vẽ bên. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ADJ ) và (BCI ) là: A. IP. B. PQ.
C. PJ. D. IJ.
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AD , G là trọng tâm của tam giác
ABC. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng BCD là:
A.
Giao điểm của hai đường thẳng MGBC.
B. Giao điểm của hai đường thẳng MGBD.
C. Giao điểm của hai đường thẳng MGDN, với N là trung điểm của cạnh BC.
D.
Giao điểm của hai đường thẳng MGDH, với H là hình chiếu của D lên cạnh BC.
Câu 24. Cho mặt phẳng P và hai đường thẳng a b . Trong các giả thiết sau, giả thiết nào kết luận đường thẳng a
song song với mặt phẳng P ?
A. a b b // P.
B. a // b b // P.
C. a // b b   P.
D. a   P  . 
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, C ,
D BC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
B. MQ NP là hai đường thẳng chéo nhau.
C. BD // PQBD  2 . PQ
D. MN // BDBD  2MN.
Câu 26. Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, AD và .
CD Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (SAC) song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
A. Đường thẳng AC.
B. Đường thẳng MN. C. Đường thẳng . BD D. Đường thẳng . CD
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD, AB = 4CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh ADBC. Cho G là trọng tâm của tam giác SAB. Thiết diện cắt hình chóp bởi mặt phẳng MNG là: A. tam giác. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang.
II. Phần tự luận (3,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm). a) Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh sốt xuất huyết, Sở Y tế thành phố Hà Nội lựa chọn kiểm tra
ngẫu nhiên công tác chuẩn bị của 4 đội phòng chống dịch cơ động trong số 6 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố
và 15 đội của các Trung tâm y tế cơ sở. Tính xác suất để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
b) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2
2sin x  3 sin 2x  3 .
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi MN lần lượt là hai điểm nằm
trên các cạnh SB SD sao cho: SB = 4MB, SD = 4ND. Gọi P là điểm đối xứng với O qua điểm C.
a) Chứng minh rằng: đường thẳng BD song song với mặt phẳng MNP . TA
b) Gọi T là giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng MNP . Tính tỷ số . TS
--------------- HẾT --------------- TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HDC KIỂM TRA HỌC KỲ I
HÀ NỘI – AMSTERDAM
NĂM HỌC 2022 – 2023
TỔ TOÁN – TIN HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11
I. Trắc nghiệm (8 điểm) 1. B 8. D 15. D 22. D 2. D 9. B 16. A 23. C 3. C 10. C 17. C 24. D 4. A 11. D 18. C 25. B 5. B 12. B 19. A 26. B 6. A 13. B 20. D 27. A 7. D 14. C 21. A 28. D
Câu 5. sin 9x  3 cos 7x  sin 7x  3 cos 9x  sin 9x  3 cos 9x  sin 7x  3 cos 7x 1 3 1 3      sin 9x  cos 9x  sin 7 x  cos 7 x  sin 9  x      sin7x           2 2 2 2 3  3  
9x   7x   k2   x k 3 3     
k , k     .      x 9x
7x    k2    48 8 3  3  
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là: x     ;0 0 48  12  Câu 15.
Gọi Ai là biến cố xạ thủ bắn trúng hồng tâm lần thứ i (i = 1,2,3), ta có pA   0, 4 i
Gọi K là biến cố “Trong ba lần bắn độc lập, người đó không bắn trúng hồng tâm lần nào”
Ta có K A A A 1 2 3
Theo quy tắc nhân xác suất, ta có: pK   pA pA pA  0, 3 6  0, 216 1 2 3
Câu 16. Số phần tử không gian mẫu là 4
n()  A = 840. 7
A là biến cố chọn được số thỏa mãn yêu cầu đề bài. Cách 1. Xét hai trường hợp
TH1. Số có đúng 1 chữ số lẻ, 3 chữ số chẵn
Số cách chọn 1 số lẻ từ 4 số lẻ, lấy 3 số chẵn: có 1 3
C .C  4 cách. 4 3
Xếp các c/s lấy được, có: 4! cách.
Do đó có: 4  4! = 96 cách
TH2. Số có đúng 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn
Số cách chọn 2 số lẻ từ 4 số lẻ, 2 số chẵn từ 3 số chẵn: có 2 2
C .C  18 cách. 4 3
Xếp hai chữ số chẵn có 2! cách, tiếp theo xếp 2 chữ số lẻ vào 3 vị trí ngăn cách bởi các số lẻ có: 2 A cách 3 Do đó có: 18  2  2 A = 216 cách. 3 n( ) A 312 13
n(A) = 96 + 216 = 312. Vậy   . n() 840 35
Cách 2. A là biến cố chọn được số luôn chứa ít nhất 2 chữ số lẻ liên tiếp.
TH1. Số có 4 chữ số lẻ liên tiếp: 4! = 24
TH2. Số có 3 chữ số lẻ liên tiếp, 1 chữ số chẵn:
Số cách chọn 3 số lẻ từ 4 số lẻ, 1 số chẵn từ 3 số chẵn: 3 1 C C  12 4 3
Số cách sắp xếp 3 chữ số lẻ liên tiếp: 3!.
Số cách sắp xếp nhóm số lẻ và 1 chữ số chẵn: 2!
Do đó có: 12  3!  2! = 144
TH3. Số có 2 chữ số lẻ liên tiếp, 2 chữ số chẵn
Số cách chọn 2 số lẻ từ 4 số lẻ, 2 số chẵn từ 3 số chẵn: có 2 2
C .C  18 cách. 4 3
Số cách sắp xếp 2 số lẻ liên tiếp: 2!
Số cách sắp xếp nhóm số lẻ và 2 số chẵn: 3!
Do đó có: 18  2  3! = 216
TH4. Số có 2 chữ số lẻ liên tiếp, 1 chữ số chẵn, 1 chữ số lẻ
Số cách chọn 2 số lẻ từ 4 số lẻ, 1 số chẵn từ 3 số chẵn, 1 số lẻ từ 2 số lẻ còn lại: có 2 1 1
C .C .C  36 cách. 4 3 2
Số cách sắp xếp 2 số lẻ liên tiếp: 2!
Số cách xếp vị trí nhóm số lẻ và 1 số lẻ: 2! Cách
Số chẵn được xếp vào chính giữa: 1 cách
Do đó có: 36  2  2  1 = 144 cách n  A 528 13  n 
A = 24 + 144 + 216 + 144 = 528. Vậy p( ) A  1 1  . n() 840 35 Câu 21. Q
AMO 
BNO T BNONCP 0;90o OP
Câu 24. Đáp án A không đúng
Đáp án B và C không đúng vì a có thể nằm trên mặt phẳng P. S Đáp án D đúng.
Câu 28. Trong (SAB), qua G kẻ PQ // AB.
Hình thang ABCD có MN // AB. Do đó MN // PQ. 2 P
Thiết diện MNPQ có PQ AB , Q G 3 1 1  1  5 MN
AB CD  AB AB AB A B   2 2 E  4  8 M
MN  PQ nên MNPQ không thể là hình bình hành. N
Vậy MNPQ là hình thang. D C
II. Tự luận (2 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm 1 a
Trước tình hình dịch sốt xuất huyết có diễn biến phức tạp, Sở Y tế thành
phố Hà Nội lựa chọn kiểm tra ngẫu nhiên công tác chuẩn bị của 4 đội phòng
chống dịch cơ động trong số 6 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố
và 15 đội của các trung tâm y tế cơ sở. Tính xác suất để có ít nhất 2 đội của
các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
Số cách chọn 4 đội bất kỳ là: 4
C  5985  n( )   5985 21
Gọi A là biến cố để chọn ra 4 đội để có ít nhất 2 đội của các Trung tâm y tế 0,25
(TTYT) cơ sở được chọn Cách 1.
TH1: 2 đội của TTYT cơ sở, 2 đội của TTYT dự phòng Số cách chọn là: 2 2 C .C 1575 15 6
TH2: 3 đội của TTYT cơ sở, 1 đội của TTYT dự phòng Số cách chọn là: 3 1 C .C  2730 15 6 0,25
TH3: 4 đội của TTYT cơ sở Số cách chọn là: 4 C 1365 15 Bài Câu Đáp án Điểm n( ) A 18 0,25 Từ đó n( )
A  1575  2730  1365  5670  P( ) A   . n() 19
Cách 2. A là biến cố để chọn ra 4 đội để có nhiều nhất 1 đội của các Trung
tâm y tế (TTYT) cơ sở được chọn
TH1: 1 đội của TTYT cơ sở, 3 đội của TTYT dự phòng 0,25 Số cách chọn là: 1 3 C .C  300 15 6
TH2: 4 đội của TTYT dự phòng Số cách chọn là: 4 C 15 6
Từ đó nA 300 15  315 n A 0,25
P A   p A 315 18 ( ) 1  1   1   n() 5985 19 b
a) Giải phương trình sau trên tập số thực: 2
2 sin x  3 sin 2 x  3 (1) 2
(1)  2sin x  2 3 sin x cos x  3
TH1. cos x  0 2
(1)  2sin x  3 (Loại vì không thỏa mãn 2 2
sin x  cos x  1). 0,25 
TH2. cos x  0  x
k (k  ) 2 2  x x   2 (1) 2 tan 2 3 tan 3 1  tan x 0,25 2
 tan x  2 3 tan x  3  0  tan x  3    x
k k  (thỏa mãn x   k ) 3 2 
Vậy nghiệm của phương trình là x
k , k   0,25 3 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M MB ND 1
N lần lượt là hai điểm thuộc cạnh SB SD sao cho   . SB SD 4
P là điểm đối xứng với O qua C .
a) Chứng minh rằng: đường thẳng BD song song với mặt phẳng (MNP) . TA
b) Gọi T là giao điểm của SA và mặt phẳng (MNP) . Tính tỷ số . TS Bài Câu Đáp án Điểm a 0,25 0,75 SN SM 3 a) Ta có: 
 nên MN // ND (Talet đảo). SD SB 4 Vì vậy BD // (MNP). b
Trong mặt phẳng (SBD) , gọi E là giao điểm của SO và MN .
Trong mặt phẳng (SAC) , gọi T là giao điểm của PE và SA . 0,25
Khi đó T là giao điểm của SA và mặt phẳng (MNP) . 0,25
Trong SAP, đường thẳng qua O song song với SA cắt PT tại Q . TA TA OQ PA OE 3 1 1 Khi đó:  .  .  .  . TS OQ TS PO SE 2 3 2