Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2023-2024 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm 2023-2024 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

SỞ GD & ĐT .............
TRƯỜNG THPT ..................
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:............................................................................ Số báo danh: ....................................
I. TRC NGHIỆM: (7 đim)
Câu 1. Công thức nghiệm của phương trình
cosx cos
=
A.
( )
2
2
xk
k
xk


=+
= +
Z
. B.
( )
2
2
xk
k
xk

=+
= +
Z
.
C.
( )
2x k k

= + Z
. D.
( )
xk
k
xk


=+
= +
Z
.
Câu 2. Cho hai đường thẳng
b
trong không gian. Khi đó,
a
b
có bao nhiêu vị trí tương đối ?
A.
1.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
cotyx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn. D. Hàm số
tanyx=
là hàm số chẵn.
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ACD
N
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
2AN NB=
(như hình vẽ bên). Đường thẳng
NG
song song
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
BCD
.
C.
( )
ABD
. D.
( )
ACD
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,I J K H
lần lượt là trung
điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào song song với
?HK
A.
AB
. B.
BC
.
C.
.AD
D.
HD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
O
là giao
điểm của
AC
BD
(như hình vẽ bên). Đim
O
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
()SAB
. B.
()SCD
.
C.
()SAD
. D.
()SBD
.
Câu 7. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
4u =
và số hạng thứ hai
2
12u =−
.Khi đó công bội
q
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8. Cho lăng trụ
.ABC A B C
(như hình vẽ
bên). Đường thẳng
CC
song song với mặt nào
dưới đây?
A.
()ABB A

. B.
(ABC)
C.
()BCC B

. D.
()ACC A

ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ:301
Câu 9. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
CB D

song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
ADD
. B.
( )
BB A

.
C.
( )
CC D

. D.
( )
BDA
.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1;3;5;7;
B.
1;2;3;4.
C.
2;4;6;8;
... D.
1,3,9,27.
Câu 11. Tập giá trị của hàm số
3sinyx=
A.
( ;0)−
. B.
1;1
. C.
[ 3;3]
. D.
11
;
33



.
Câu 12. Giới hạn nào sau đây sau khi tính cho kết quả bằng
+
?
A.
5
lim
n
n
+
. B.
5
lm
1
i
n
n→+



. C.
)lm(2i
n→+
. D.
3
lim
1
n
n
+



.
Câu 13. Chiều cao của 36 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:
Lớp chiều cao (cm)
Số vận động viên
[ 168 ; 172)
[ 172 ; 176)
[ 176 ; 180)
[ 180 ; 184)
[ 184 ; 188)
4
4
6
14
8
Tổng
36
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?
A.
7
. B.
6.
C.
4
. D.
5
.
Câu 14. Cho dãy số có số hạng tổng quát là:
21
n
un=+
.Bốn số hạng đầu của dãy số này là
A.
3;5;7;9
. B.
1;1;3;5
. C.
1;2;3;4
. D.
2;3;5;7
.
Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A.
lim
k
x
x
+
= +
(với k nguyên dương). B.
lim
x
cc
→+
=
(với c là hằng số).
C.
1
lim 0
k
x
x
→−
=
( với k nguyên dương). D.
lim
k
x
x
−
= +
( với k nguyên dương lẻ).
Câu 16. Cho một cấp số cộng có
15
1; 29uu==
. Tìm công sai
d
?
A.
5d =
. B.
8d =
. C.
7d =
. D.
6d =
.
Câu 17. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
A.
10;8;6;4;2
. B.
1;5;3;7;9
. C.
1;1;1;1;1
. D.
1;3;5;7;9
.
Câu 18. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên
( )
;ab
chứa điểm
0
x
.Hàm số
()fx
được gọi là liên tục tại
điểm
0
x
nếu
A.
0
lim ( ) ( )
x
f x f x
→+
=
. B.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
. C.
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
. D.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
.
Câu 19. Nếu
7
( ) a; (7) 3lim
x
f x f
==
thì
a
bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại
7x =
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5; 21,5
)
21,5; 24,5
Số học sinh
2
24
15
12
3
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
A.
18,2
. B.
15,8
. C.
18,1
. D.
15,9
.
Câu 21. Cho cấp số cộng
()
n
u
1
3u =
và công sai
2d =−
. Tìm số hạng
10
u
.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
18
. B.
60
. C.
24
. D.
15
.
Câu 22. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Thời gian (giờ)
)
0; 4
)
4;8
)
8;12
)
12;16
)
16;20
Số học sinh
12
15
10
8
5
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A.
8,34
giờ. B.
8,32
giờ. C.
8,31
giờ. D.
8,33
giờ.
Câu 23. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A.
1;2;3;4.
B.
2;4;8;16.
C.
1 1 1 1 1
; ; ; ;...; ;....
2 4 8 16 2
n
. D.
1;4;9;16;25.
Câu 24. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
(như hình
vẽ bên). Mặt phẳng
( )
A B C
song song với mặt
phẳng nào sau đây?
A.
()ABC
. B.
( )
ABB A
.
C.
( )
BCC B
. D.
( )
ACC A
.
Câu 25. Tính giới hạn
2
2
3
lim
2
x
xx
x
.
A.
0
. B.
1
2
. C.
+
. D.
−
.
Câu 26. Biết
1
cos
4
=−
3
2


. Giá trị
sin
bằng
A.
15
4
B.
1
4
C.
1
4
−
D.
15
4
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
với
//AD BC
2
3
BC AD=
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SD
thỏa mãn
2
3
SM SD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt cạnh bên
SC
tại điểm
N
. Tính tỉ số
NC
NS
.
A.
1
3
NC
NS
=
. B.
1
2
NC
NS
=
. C.
2
3
NC
NS
=
. D.
3
2
NC
NS
=
.
Câu 28. Kết quả giới hạn
( )
2
lim 3
x
x
+
A.
1
. B.
5
. C.
5
. D.
1
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
(
//AB CD
CD AB
). Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
I
là giao điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng nào sau đây?
A.
SO
. B.
SC
.
C.
SI
. D. Đường thẳng
d
đi qua điểm
S
và song song với
AB
.
Câu 30. Nếu
2
72
1
lim
3
n
n n a
nb
→+
+
=
(vi
a
b
là phân số tối giản) thì
ab+
bằng
A.
4
. B.
7
. C.
73+
. D.
10
.
Câu 31. Cho hai dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
thỏa mãn điều kiện
3; 4lim lim
nn
nn
uv
+ →+
==
. Khi đó,
lim
n
n
n
u
v
+



bằng
O
A
B
I
S
D
C
A.
7
. B.
12
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 32. Cho đường thẳng
a
và đường thẳng
chéo nhau. Khi đó,
a
b
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 33. Cho góc
thoả mãn
3
2


. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cot 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
sin 0
.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
AB
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
.
C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 35. Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:
Tuổi thọ (giờ)
Số bóng
Tuổi thọ (giờ)
Số bóng
[1200; 1300)
[1300; 1400)
[1400; 1500)
[1500; 1600)
15
20
36
48
[1600; 1700)
[1700; 1800)
[1800; 1900)
[1900; 2000]
42
34
30
25
Giá trị đại diện của nhóm
)
1400;1500
A.
1500
. B.
1450.
C.
2900
. D.
1400
.
II. TLUN: (3 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): Cho
sin
1
6
=
. Tính
cos2
.
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giới hạn
a (0,5 điểm ).
2
3
9
lim
3
x
x
x
.
b (1 điểm ).
2
lim ( 16 3 1 4 )
x
x x x
→−
+ +
.
Câu 3 (1,0 điểm): Cho một khung lồng đèn hình
lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy là tam giác
đều cạnh bằng
63cm
. Gọi
,II
lần lượt là
trung điểm các cạnh
,BC B C

,GG
lần lượt
là trọng tâm của tam giác
,ABC A B C
. Ta gắn
ba thanh tre
,,MN NP PM
song song với mặt
phẳng đáy và gắn một dây thép dài từ điểm
G
đến
K
(vi
K
là trung điểm
AG
) như hình vẽ
bên.
a. Xác định giao điểm
H
của
KG
với mặt
phẳng
( )
MNP
.
b. Cho biết
36 , 9AA cm AM cm
==
và tam giác
AGG
vuông tại
G
. Tính
KG
MH
.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT .............
TRƯỜNG THPT ..................
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:............................................................................ Số báo danh: ....................................
I. TRẮC NGHIỆM: (7 đim)
Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
A.
1; 3; 5; 7;
B.
1; 3; 9; 12; ....
C.
1,2,3,4,5.....
D.
2; 4; 8; 16;
Câu 2. Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
(như hình vẽ). Đường thẳng
MG
song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABD
.
C.
( )
ACD
. D.
( )
BCD
.
Câu 3. Tính giới hạn
2
2
3
lim
2
x
xx
x
+
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 4. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A.
1,2,3,4.
B.
1 1 1 1
, , ,
2 4 8 16
. C.
2;4;8;...;2 ;......
n
D.
1,4,9,16,25.
Câu 5. Tập giá trị của hàm số
2sinyx=
A.
[ 2;2]
. B.
1;1
. C.
( ;0)−
. D. .
Câu 6. Nếu
5
( ) a; (5) 4lim
x
f x f
==
thì
a
bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại
5x =
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
( )
//MN SBC
. D.
( )
//MN SBD
.
Câu 8. Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:
Tuổi thọ (giờ)
Số bóng
Tuổi thọ (giờ)
Số bóng
[1200; 1300)
[1300; 1400)
[1400; 1500)
[1500; 1600)
15
20
36
48
[1600; 1700)
[1700; 1800)
[1800; 1900)
[1900; 2000]
42
34
30
25
Giá trị đại diện của nhóm
)
1600;1700
A.
1600
. B.
1650.
C.
3300
. D.
1700
.
Câu 9. Công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
=
A.
( )
2x k k

= + Z
. B.
( )
xk
k
xk


=+
= +
Z
.
C.
( )
2
2
xk
k
xk

=+
= +
Z
. D.
( )
2
2
xk
k
xk


=+
= +
Z
.
Câu 10. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ:302
A.
lim
k
x
x
−
= −
( với k nguyên dương chẵn). B.
lim
x
cc
→+
=
(với c là hằng số).
C.
lim
k
x
x
+
= +
(với k nguyên dương). D.
1
lim 0
k
x
x
→−
=
( với k nguyên dương).
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
(như hình vẽ).
Đim
O
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A.
(ABCD)
. B.
()SBC
.
C.
()SAB
. D.
()SAD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,I J K H
lần lượt là trung
điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào song song với
?IH
A.
.CD
B.
HD
.
C.
BC
D.
AB
.
Câu 13. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
10;8;6;4;2
. B.
1;1;1;1;1
. C.
2;3;5;6;9
. D.
1;5;3;7;9
.
Câu 14. Nếu
2
23
1
lim
5
n
n n a
nb
→+
+
=
(vi
a
b
là phân số tối giản) thì
ab+
bằng
A.
7
. B.
25
. C.
3
. D.
25+
.
Câu 15. Giới hạn nào sau đây sau khi tính cho kết quả bằng 0?
A.
3
)l (i
1
m
n
n
+
. B.
)lm(2i
n→+
. C.
lim (2)
n
n+
. D.
lim
3
()
2
n
n→+
Câu 16. Cho hai dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
thỏa mãn điều kiện
3; 4lim lim
nn
nn
uv
+ +
==
. Khi đó,
( . )lim
n
nn
uv
+
bằng
A.
12
. B.
7
. C.
3
4
. D.
1
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
với
//AD BC
1
3
BC AD=
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SD
tha
1
3
SM SD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt cạnh bên
SC
tại điểm
N
. Tính tỉ số
NC
NS
.
A.
3
2
NC
NS
=
. B.
1
3
NC
NS
=
. C.
3
NC
NS
=
. D.
2
3
NC
NS
=
.
Câu 18. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
và số hạng thứ hai
2
6u =−
.Khi đó công bội
q
bằng
A.
2
. B.
3
C.
2
. D.
3
.
Câu 19. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Thời gian (giờ)
)
0; 4
)
4;8
)
8;12
)
12;16
)
16;20
Số học sinh
3
15
10
8
4
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A.
15
giờ. B.
7,5
giờ. C.
11,5
giờ. D.
9,5
giờ.
Câu 20. Cho góc
thoả mãn
2


. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos 0
. B.
cot 0
C.
tan 0
. D.
sin 0
.
Câu 21. Cho dãy số có số hạng tổng quát là:
31
n
un=+
.Bốn số hạng đầu của dãy số này là
A.
1;3;5;7
. B.
3;5;7;9
. C.
4;7;10;13
. D.
1;4;7;10
.
Câu 22. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5; 21,5
)
21,5; 24,5
Số học sinh
5
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
A.
18,1
. B.
18
. C.
17,9
. D.
17,8
.
Câu 23. Cho hàm số
()y f x=
xác định trên
( )
;ab
chứa điểm
0
x
.Hàm số
()fx
được gọi là liên tục tại
điểm
0
x
nếu
A.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
. B.
0
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
. C.
0
lim ( ) ( )
x
f x f x
→+
=
. D.
0
lim ( ) ( )
xx
f x f x
=
.
Câu 24. Cho một cấp số cộng có
16
3; 27uu= =
. Tìm công sai
d
?
A.
8d =
. B.
6d =
. C.
7d =
. D.
5d =
.
Câu 25. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
. Khi đó
a
( )
P
có bao nhiêu điểm chung ?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 26. Cho cấp số cộng và công sai . Tìm số hạng .
A.
25
. B.
32
. C.
9
2.3
. D.
28
.
Câu 27. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số
sinyx=
là hàm số chẵn. B. Hàm số
cotyx=
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ.
Câu 28. Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau:
Lớp chiều cao (cm)
Số vận động viên
[ 168 ; 172)
[ 172 ; 176)
[ 176 ; 180)
[ 180 ; 184)
[ 184 ; 188)
[ 188 ; 192 ]
4
4
6
14
8
4
Tổng
40
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
4.
D.
7
.
Câu 29. Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
. Khi đó
a
b
có bao nhiêu vị trí tương đối ?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 30. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
BDA
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
CB D

. B.
( )
ADD
.
C.
( )
BB A

. D.
( )
CC D

.
Câu 31. Cho lăng trụ
.ABC A B C
(như hình vẽ).
Đường thẳng
AA
song song với mặt nào dưới đây?
A.
(ABC)
B.
(ABB )A

.
C.
(ACC )A

D.
(BCC B )

.
Câu 32. Biết
3
sin
4
=−
3
2


. Giá trị
cos
bằng
A.
1
4
B.
7
4
C.
7
4
D.
1
4
−
( )
n
u
1
2u =−
3d =
10
u
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình
thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
,
I
là giao điểm của
AD
BC
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
đường thẳng nào sau đây?
A.
SI
.
B. Đường thẳng
d
đi qua điểm
S
và song song
với
AB
.
C.
SC
.
D.
SO
.
Câu 34. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
(như hình
vẽ). Mặt phẳng
()ABC
song song với mặt phẳng
nào sau đây?
A.
( )
ABB A
. B.
( )
A B C
.
C.
( )
BCC B
. D.
( )
ACC A
.
Câu 35. Kết quả giới hạn
( )
2
lim 3
x
x
A.
5
B.
1
. C.
1
. D.
5
.
II. TỰ LUẬN: (3 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): Cho
cos
1
5
=
.Tính
cos2
.
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giới hạn
a (0,5 điểm ).
2
2
4
lim
2
x
x
x
b (1 điểm ).
2
lim ( 25 1 5 )
x
x x x
→−
+ +
Câu 3 (1,0 điểm): Cho mt khung lồng đèn hình
lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy là tam giác
đều cnh bng
83cm
. Gi
,II
lần lượt là
trung điểm các cnh
,BC B C

,GG
lần lượt
là trng tâm ca tam giác
,ABC A B C
. Ta gn
ba thanh tre
,,MN NP PM
song song vi mt
phẳng đáy và gắn mt dây thép dài t điểm
G
đến
K
(vi
K
là trung điểm
AG
) như hình vẽ
bên.
a) Xác định giao điểm
H
ca
KG
vi mt
phng
( )
MNP
.
b) Cho biết
32 , 8AA cm AM cm
==
và tam giác
AGG
vuông ti
G
. Tính
KG
MH
.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT .............
TRƯỜNG THPT ..................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
O
A
B
I
S
D
C
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
I. TRẮC NGHIỆM: (7 đim)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,2 đim.
Đề\câu
301
302
303
304
305
306
307
308
1
A
D
B
A
A
B
A
D
2
C
C
A
C
B
C
D
B
3
C
A
A
A
C
A
D
D
4
B
C
A
B
D
C
D
C
5
A
A
D
C
D
B
D
C
6
D
C
A
D
C
C
D
C
7
D
A
C
B
A
C
A
C
8
A
B
C
D
C
B
C
D
9
D
C
B
A
B
C
A
A
10
D
A
C
B
D
D
A
A
11
C
A
D
C
B
C
B
A
12
A
C
D
B
B
C
D
B
13
D
C
C
A
B
D
B
A
14
A
C
D
C
B
B
B
B
15
D
A
D
A
D
D
A
A
16
C
A
C
C
D
A
D
D
17
A
D
C
D
D
C
A
A
18
B
A
A
D
B
D
C
C
19
C
D
C
D
A
D
B
B
20
D
C
D
B
A
D
A
B
21
D
C
B
A
C
D
A
D
22
B
C
D
C
A
A
B
B
23
C
B
B
C
B
D
D
D
24
A
B
B
A
D
D
B
C
25
C
A
C
C
A
D
D
D
26
D
A
C
B
B
B
A
A
27
A
D
A
C
C
C
A
C
28
B
B
B
C
C
A
D
D
29
D
A
D
D
A
C
A
D
30
A
A
A
A
C
C
A
D
31
D
D
C
D
A
A
A
C
32
A
B
B
A
A
B
A
A
33
A
A
C
B
A
B
C
A
34
B
B
D
B
B
B
D
A
35
B
B
D
A
A
B
A
C
II. TỰ LUẬN: (3 đim)
Câu
Mã đ301, 303, 305, 307
Mã đ302, 304, 306, 308
Điểm
1.
(0,5đ)
Cho
sin
1
6
=
. Tính
cos2
.
Cho
cos
1
5
=
. Tính
cos2
.
2
cos2 1 2sin x
=−
2
cos2 2 1cos

=−
0,25
2
1 17
12
6 18

= =


2
1 23
2. 1
5 25

= =


0,25
2.
(1,5đ)
Tính giới hạn
a (0,5 điểm ).
2
3
9
lim
3
x
x
x
.
b (1 điểm ).
2
lim ( 16 3 1 4 )
x
x x x
→−
+ +
.
Tính giới hạn
a (0,5 điểm ).
2
2
4
lim
2
x
x
x
b (1 điểm ).
2
lim ( 25 1 5 )
x
x x x
→−
+ +
a.
2
33
9 ( 3)( 3)
lim lim
33
xx
x x x
xx
→→
+
=
−−
2
22
4 ( 2)( 2)
lim lim
22
xx
x x x
xx
→→
+
=
−−
0,25
3
lim( 3) 6
x
x
= + =
2
lim( 2) 4
x
x
= + =
0,25
b.
2
lim ( 16 3 1 4 )
x
x x x
→−
+ +
2
lim ( 25 1 5 )
x
x x x
→−
+ +
22
2
( 16 3 1 4 )( 16 3 1 4 )
lim
16 3 1 4
x
x x x x x x
x x x
−
+ + +
=
+
22
2
( 25 1 5 )( 25 1 5 )
lim
25 1 5
x
x x x x x x
x x x
−
+ + +
=
+
0,25
2
31
lim
16 3 1 4
x
x
x x x
→−
−+
=
+
2
1
lim
25 1 5
x
x
x x x
→−
−+
=
+
0.25
2
31
lim
31
16 4
x
x
xx
xx
−
−+
=
+
2
1
lim
11
25 5
x
x
xx
xx
−
−+
=
+
0,25
2
1
3
3
lim
8
31
16 4
x
x
xx
−
−+
==
+
2
1
1
1
lim
10
11
25 5
x
x
xx
−
−+
==
+
0.25
3.
(1đ)
Câu 3 (1,0 điểm): Cho một khung lồng đèn
hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy là
tam giác đều cạnh bằng
63cm
. Gọi
,II
lần
ợt là trung điểm các cạnh
,BC B C

,GG
lần lượt là trọng tâm của tam giác
,ABC A B C
. Ta gắn ba thanh tre
,,MN NP PM
song song với mặt phẳng đáy
và gắn một dây thép dài từ điểm
G
đến
K
(vi
K
là trung điểm
AG
) như hình vẽ bên.
a. Xác định giao điểm
H
của
KG
với mặt
phẳng
( )
MNP
.
b. Cho biết
36 , 9AA cm AM cm
==
và tam
giác
AGG
vuông tại
G
. Tính
KG
MH
.
Cho một khung lồng đèn hình lăng trụ
tam giác
.ABC A B C
có đáy là tam giác
đều cạnh bằng
83cm
. Gọi
,II
lần
ợt là trung điểm các cạnh
,BC B C

,GG
lần lượt là trọng tâm của tam giác
,ABC A B C
. Ta gắn ba thanh tre
,,MN NP PM
song song với mặt phẳng
đáy và gắn một dây thép dài từ điểm
G
đến
K
(vi
K
là trung điểm
AG
) như
hình vẽ dưới.
a) Xác định giao điểm
H
của
KG
với
mặt phẳng
( )
MNP
.
b) Cho biết
32 , 8AA cm AM cm
==
tam giác
AGG
vuông tại
G
. Tính
KG
MH
.
a.
a) Trong
()BCC B

NP I I E
=
Trong
()MNP
KG ME H
=
()H KG MNP
=
a) Trong
()BCC B

NP I I E
=
Trong
()MNP
KG ME H
=
()H KG MNP
=
0,25
b.
* Tính
KG
.
3
6 3. 9
2
AI ==
2 2 2 2
3 36KG KG GG

= + = +
3 45 36,12cm=
* Tính
KG
.
3
8 3. 12
2
AI ==
2 2 2 2
4 32KG KG GG

= + = +
4 65 32,25cm=
0,25
* Tính
MH
.
3
4
HF G F
KG G G
==
3 3 9
. .3
4 4 4
HF KG = = =
* Tính
MH
.
3
4
HF G F
KG G G
==
33
. .4 3
44
HF KG = = =
0,25
9 15
6 3,75
44
MH MF HF cm= = = =
8 3 5MH MF HF cm= = =
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT .............
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ..................
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ:301
Họ và tên học sinh:............................................................................ Số báo danh: ....................................
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Công thức nghiệm của phương trình cosx = cos là
x =  + k2
x =  + k2 A. (k   Z ) . B. (k   Z ) . x =  − + k2
x =  − + k2
x =  + k
C. x =  + k2 (k Z) . D. (k   Z ) . x =  − + k
Câu 2. Cho hai đường thẳng a b trong không gian. Khi đó, a b có bao nhiêu vị trí tương đối ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = tanx là hàm số chẵn.
Câu 4. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ACD
N là điểm trên cạnh AB sao cho AN = 2NB
(như hình vẽ bên). Đường thẳng NG song song
với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ABC) . B. (BCD) .
C. ( ABD).
D. ( ACD) .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành. Gọi I, J , K, H lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SC, S .
D Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào song song với HK ? A. AB . B. BC . C. . AD D. HD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi O là giao
điểm của AC BD (như hình vẽ bên). Điểm O
thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB) . B. (SCD) .
C. (SAD) . D. (SBD) .
Câu 7. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 4 và số hạng thứ hai u = −12 .Khi đó công bội q bằng n ) 1 2 A. 3 . B. −2 . C. 2 . D. 3 − .
Câu 8. Cho lăng trụ AB . C AB C   (như hình vẽ
bên). Đường thẳng CC song song với mặt nào dưới đây? A. (ABB A  ) . B. (ABC) C. (BCC B  ) . D. (ACC A  )
Câu 9. Cho hình hộp ABC . D A BCD   . Mặt phẳng B' C' (CB D
 ) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A'
A. ( ADD). B. (BB A  ). D' C. (CC D  ) . D. (BDA) . B C A D
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1;3;5;7; B. 1;2;3;4. C. 2;4;6;8; ... D. 1,3,9, 27.
Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 3sin x là   A. ( ; − 0) . B.  1 −  ;1 . C. [ 3 − ;3]. D. 1 1 − ;   .  3 3
Câu 12. Giới hạn nào sau đây sau khi tính cho kết quả bằng + ? n  1   1  A. 5 lim n .
B. lim   . C. lim ) (2 . D. lim   . n→+ n→+  5  n→+ 3
n→+  n
Câu 13. Chiều cao của 36 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: Lớp chiều cao (cm) Số vận động viên [ 168 ; 172) 4 [ 172 ; 176) 4 [ 176 ; 180) 6 [ 180 ; 184) 14 [ 184 ; 188) 8 Tổng 36
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 7 . B. 6. C. 4 . D. 5 .
Câu 14. Cho dãy số có số hạng tổng quát là: u = 2n +1.Bốn số hạng đầu của dãy số này là n A. 3;5;7;9 . B. 1 − ;1;3;5 . C. 1;2;3;4 . D. 2;3;5;7 .
Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. lim k
x = + (với k nguyên dương).
B. lim c = c (với c là hằng số). x→+ x→+ C. 1 lim
= 0 ( với k nguyên dương). D. lim k
x = + ( với k nguyên dương lẻ). k x→− x x→−
Câu 16. Cho một cấp số cộng có u = 1; u = 29 . Tìm công sai d ? 1 5
A. d = 5.
B. d = 8.
C. d = 7 . D. d = 6 .
Câu 17. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. 10;8;6;4;2 . B. 1;5;3;7;9 . C. 1;1;1;1;1. D. 1;3;5;7;9 .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a;b) chứa điểm x .Hàm số f (x) được gọi là liên tục tại 0 điểm x nếu 0
A. lim f (x) = f (x ) .
B. lim f (x) = f (x ) .
C. lim f (x) = f (x) .
D. lim f (x)  f (x ) 0 0 0 x→+ x→ → → 0 x x 0 x x 0 x .
Câu 19. Nếu lim f (x) = a; f (7) = 3 thì a bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x = 7 ? x→7 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 20. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút)
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5; 21,5) 21,5; 24,5) Số học sinh 2 24 15 12 3
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18, 2 . B. 15,8 . C. 18,1. D. 15,9 .
Câu 21. Cho cấp số cộng (u ) có u = 3 và công sai d = 2
− . Tìm số hạng u . n 1 10 A. 18 − . B. 60 − . C. −24 . D. 15 − .
Câu 22. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) 0; 4) 4;8) 8;12) 12;16) 16;20) Số học sinh 12 15 10 8 5
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là A. 8,34 giờ.
B. 8,32 giờ. C. 8,31giờ. D. 8,33 giờ.
Câu 23. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn? A. 1;2;3;4. B. 2;4;8;16. C. 1 1 1 1 1 ; ; ; ;...;
;.... . D. 1; 4;9;16; 25. 2 4 8 16 2n
Câu 24. Cho hình lăng trụ AB . C AB C  (như hình
vẽ bên). Mặt phẳng ( AB C
 ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABC) .
B. ( ABBA) .
C. (BCCB) .
D. ( ACCA) . 2 −
Câu 25. Tính giới hạn x 3x lim . − x→2 x − 2 A. 0 . B. 1 . C. + . D. − . 2  Câu 26. Biết 1 cos = − và 3     . Giá trị sin bằng 4 2 − A. 15  B. 1  C. 1 −  D. 15  4 4 4 4
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và 2 BC =
AD . Gọi M là 3
điểm trên cạnh SD thỏa mãn 2 SM =
SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tính tỉ số 3 NC . NS NC NC NC NC A. 1 = . B. 1 = . C. 2 = . D. 3 = . NS 3 NS 2 NS 3 NS 2
Câu 28. Kết quả giới hạn lim ( x + 3) là x→2 A. −1. B. 5 . C. 5 − . D. 1.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD S ( AB//CD và  ). Gọi CD AB
O là giao điểm của AC BD , I
là giao điểm của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A B O A. SO . B. SC . C. D C SI .
D. Đường thẳng d đi qua điểm S
và song song với AB . I 2 + Câu 30. Nếu 7n 2n a lim =
(với a là phân số tối giản) thì a + b bằng n→+ 1− 3n b b A. 4 . B. 7 . C. 7 + 3 . D. 10 .  u
Câu 31. Cho hai dãy số (u ), v thỏa mãn điều kiện lim u = 3; lim v = 4. Khi đó, lim n   bằng n ( n ) n n n→+ n→+ n→+ vn A. 7 . B. 12 . C. 1. D. 3 . 4
Câu 32. Cho đường thẳng a và đường thẳng b chéo nhau. Khi đó, a b có bao nhiêu điểm chung ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 33. Cho góc  thoả mãn 3    
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2
A. cot  0 .
B. tan  0.
C. cos  0. D. sin  0 .
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABC . D Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của SA AB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC) .
C. MN // (SCD) .
D. MN // ( ABCD) .
Câu 35. Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:
Tuổi thọ (giờ) Số bóng Tuổi thọ (giờ) Số bóng [1200; 1300) 15 [1600; 1700) 42 [1300; 1400) 20 [1700; 1800) 34 [1400; 1500) 36 [1800; 1900) 30 [1500; 1600) 48 [1900; 2000] 25
Giá trị đại diện của nhóm 1400;1500) là A. 1500. B. 1450. C. 2900 . D. 1400.
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Cho 1 sin  = . Tính cos 2 . 6
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giới hạn 2 − a (0,5 điểm ). x 9 lim . x→3 x − 3 b (1 điểm ). 2
lim ( 16x − 3x +1 + 4x) . x→−
Câu 3 (1,0 điểm): Cho một khung lồng đèn hình
lăng trụ tam giác AB . C A BC
 có đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 3 cm. Gọi I, I lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, B C
 và G,G lần lượt
là trọng tâm của tam giác ABC, A BC   . Ta gắn
ba thanh tre MN, NP, PM song song với mặt
phẳng đáy và gắn một dây thép dài từ điểm G
đến K (với K là trung điểm AG ) như hình vẽ bên.
a. Xác định giao điểm H của KG với mặt phẳng (MNP) .
b. Cho biết AA = 36c ,
m AM = 9 cm và tam giác
AGG vuông tại G . Tính KG và MH .
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT .............
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ..................
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ:302
Họ và tên học sinh:............................................................................ Số báo danh: ....................................
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1.
Trong các dãy số sau, dãy số nào sau đây là một cấp số nhân? A. 1; 3; 5; 7;
B. 1; 3; 9; 12; ....
C. 1, 2,3, 4,5..... D. 2; 4; 8; 16;
Câu 2. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC
(như hình vẽ). Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ABC) . B. ( ABD).
C. ( ACD) . D. (BCD) . 2 −
Câu 3. Tính giới hạn x 3x lim + x→2 2 − x A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . 2
Câu 4. Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn? A. 1, 2,3, 4. B. 1 1 1 1 , , , .
C. 2;4;8;...; 2n;...... D. 1, 4,9,16, 25. 2 4 8 16
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x A. [ 2 − ;2] . B.  1 −  ;1 . C. ( ; − 0) . D. .
Câu 6. Nếu lim f (x) = a; f (5) = 4 thì a bằng bao nhiêu để hàm số liên tục tại x = 5? x 5 → A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABC . D Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SBC) .
D. MN // (SBD) .
Câu 8. Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do một nhà máy sản xuất ta có bảng số liệu sau:
Tuổi thọ (giờ) Số bóng Tuổi thọ (giờ) Số bóng [1200; 1300) 15 [1600; 1700) 42 [1300; 1400) 20 [1700; 1800) 34 [1400; 1500) 36 [1800; 1900) 30 [1500; 1600) 48 [1900; 2000] 25
Giá trị đại diện của nhóm1600;1700) là A. 1600. B. 1650. C. 3300. D. 1700.
Câu 9. Công thức nghiệm của phương trình sinx = sin là
x =  + k
A. x =  + k2 (k Z) . B. (k   Z ) . x =  − + k
x =  + k2
x =  + k2 C. (k   Z ) . D. (k   Z ) .
x =  − + k2 x =  − + k2
Câu 10. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. lim k
x = − ( với k nguyên dương chẵn).
B. lim c = c (với c là hằng số). x→− x→+ C. lim k
x = + (với k nguyên dương). D. 1 lim
= 0 ( với k nguyên dương). x→+ k x→− x
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD (như hình vẽ).
Điểm O thuộc mặt phẳng nào sau đây? A. (ABCD) . B. (SBC) .
C. (SAB) . D. (SAD) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành. Gọi I, J , K, H lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SC, S .
D Trong các đường thẳng sau,
đường thẳng nào song song với IH ? A. . CD B. HD . C. BC D. AB .
Câu 13. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 10;8;6;4;2 . B. 1;1;1;1;1. C. 2;3;5;6;9 . D. 1;5;3;7;9 . 2 + Câu 14. Nếu 2n 3n a lim =
(với a là phân số tối giản) thì a + b bằng n→+ 1− 5n b b A. 7 . B. 2 − 5 . C. 3 − . D. 2 + 5 .
Câu 15. Giới hạn nào sau đây sau khi tính cho kết quả bằng 0? 1 3 A. lim ( ) . B. lim ) (2 .
C. lim (2)n . D. lim ( )n 3 n→+ n n→+ n→+ n→+ 2
Câu 16. Cho hai dãy số (u ), v thỏa mãn điều kiện lim u = 3; lim v = 4. Khi đó, lim (u .v ) bằng n ( n ) n n n n n→+ n→+ n→+ A. 12 . B. 7 . C. 3 . D. 1. 4
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và 1 BC =
AD . Gọi M là 3
điểm trên cạnh SD thỏa 1 SM =
SD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt cạnh bên SC tại điểm N . Tính tỉ số NC . 3 NS NC NC NC NC A. 3 = . B. 1 = . C. = 3. D. 2 = . NS 2 NS 3 NS NS 3
Câu 18. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 3 và số hạng thứ hai u = 6
− .Khi đó công bội q bằng n ) 1 2 A. −2 . B. 3 − C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian (giờ) 0; 4) 4;8) 8;12) 12;16) 16;20) Số học sinh 3 15 10 8 4
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là A. 15 giờ. B. 7,5giờ. C. 11,5 giờ. D. 9,5 giờ. 
Câu 20. Cho góc  thoả mãn
    . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2
A. cos  0.
B. cot  0
C. tan  0. D. sin  0 .
Câu 21. Cho dãy số có số hạng tổng quát là: u = 3n +1 .Bốn số hạng đầu của dãy số này là n A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7;9 . C. 4;7;10;13 . D. 1;4;7;10 .
Câu 22. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút)
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5; 21,5) 21,5; 24,5) Số học sinh 5 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18,1. B. 18. C. 17,9 . D. 17,8 .
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a;b) chứa điểm x .Hàm số f (x) được gọi là liên tục tại 0 điểm x nếu 0
A. lim f (x)  f (x ) .
B. lim f (x) = f (x ) .
C. lim f (x) = f (x ) .
D. lim f (x) = f (x) . 0 0 0 x→ → →+ → 0 x x 0 x x x 0 x
Câu 24. Cho một cấp số cộng có u = −3; u = 27 . Tìm công sai d ? 1 6
A. d = 8.
B. d = 6 .
C. d = 7 . D. d = 5.
Câu 25. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Khi đó a và (P) có bao nhiêu điểm chung ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 26. Cho cấp số cộng (u u = 2 − d = 3 u n ) có và công sai . Tìm số hạng . 1 10 A. 25 . B. 32 . C. 9 2. − 3 . D. 28 .
Câu 27. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cotx là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ.
Câu 28. Chiều cao của 40 vận động viên bóng chuyền được cho trong bảng sau: Lớp chiều cao (cm) Số vận động viên [ 168 ; 172) 4 [ 172 ; 176) 4 [ 176 ; 180) 6 [ 180 ; 184) 14 [ 184 ; 188) 8 [ 188 ; 192 ] 4 Tổng 40
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 7 .
Câu 29. Trong không gian cho hai đường thẳng a b . Khi đó a b có bao nhiêu vị trí tương đối ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 30. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng (BDA) song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( B' CB D  ). C' B. ( ADD). A' D' C. (BB A  ). D. (CC D  ) . B C A D
Câu 31. Cho lăng trụ AB . C AB C   (như hình vẽ).
Đường thẳng AA song song với mặt nào dưới đây? A. (ABC) B. (ABB A )  . C. (ACC A )  D. (BCC B  ) .  Câu 32. Biết 3 sin  = − và 3     . Giá trị cos bằng 4 2 − A. 1  B. 7  C. 7  D. 1 −  4 4 4 4
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình S
thang ABCD ( AB//CD) . Gọi O là giao điểm của
AC BD , I là giao điểm của AD BC . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là A B
đường thẳng nào sau đây? A. SI . O
B. Đường thẳng d đi qua điểm S và song song D C với AB . C. SC . D. SO . I
Câu 34. Cho hình lăng trụ AB . C AB C  (như hình
vẽ). Mặt phẳng (ABC) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ABBA) .
B. ( AB C  ).
C. (BCCB) .
D. ( ACCA) .
Câu 35. Kết quả giới hạn lim ( x − 3) là x→2 A. 5 B. −1. C. 1. D. 5 − .
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Cho 1 cos = .Tính cos 2 . 5
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giới hạn 2 − a (0,5 điểm ). x 4 lim x→2 x − 2 b (1 điểm ). 2
lim ( 25x x +1 + 5x) x→−
Câu 3 (1,0 điểm): Cho một khung lồng đèn hình
lăng trụ tam giác AB . C A BC
 có đáy là tam giác
đều cạnh bằng 8 3 cm . Gọi I, I lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, B C
 và G,G lần lượt
là trọng tâm của tam giác ABC, A BC   . Ta gắn
ba thanh tre MN, NP, PM song song với mặt
phẳng đáy và gắn một dây thép dài từ điểm G
đến K (với K là trung điểm AG ) như hình vẽ bên.
a) Xác định giao điểm H của KG với mặt phẳng (MNP) .
b) Cho biết AA = 32 c ,
m AM = 8cm và tam giác
AGG vuông tại G . Tính KG và MH .
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT .............
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT ..................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,2 điểm. Đề\câu 301 302 303 304 305 306 307 308 1 A D B A A B A D 2 C C A C B C D B 3 C A A A C A D D 4 B C A B D C D C 5 A A D C D B D C 6 D C A D C C D C 7 D A C B A C A C 8 A B C D C B C D 9 D C B A B C A A 10 D A C B D D A A 11 C A D C B C B A 12 A C D B B C D B 13 D C C A B D B A 14 A C D C B B B B 15 D A D A D D A A 16 C A C C D A D D 17 A D C D D C A A 18 B A A D B D C C 19 C D C D A D B B 20 D C D B A D A B 21 D C B A C D A D 22 B C D C A A B B 23 C B B C B D D D 24 A B B A D D B C 25 C A C C A D D D 26 D A C B B B A A 27 A D A C C C A C 28 B B B C C A D D 29 D A D D A C A D 30 A A A A C C A D 31 D D C D A A A C 32 A B B A A B A A 33 A A C B A B C A 34 B B D B B B D A 35 B B D A A B A C
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu
Mã đề 301, 303, 305, 307
Mã đề 302, 304, 306, 308 Điểm 1. 1  = 1  = (0,5đ) Cho sin . Tính cos 2 . Cho cos . Tính cos 2 . 6 5 2
cos 2 = 1− 2sin x 2
cos 2 = 2cos  −1 0,25 2  2 1  17 =  1  23 1 − 2 =   = 2. −1 = −   0,25  6  18  5  25 2. Tính giới hạn Tính giới hạn (1,5đ) 2 − 2 − a (0,5 điểm ). x 9 x 4 lim . a (0,5 điểm ). lim x→3 x − 3 x→2 x − 2 b (1 điểm ). 2
lim ( 16x − 3x +1 + 4x) . b (1 điểm ). 2
lim ( 25x x +1 + 5x) x→− x→− a. 2 x − 9 (x − 3)(x + 3) 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) lim = lim lim = lim 0,25 x→3 x→3 x − 3 x − 3 x→2 x→2 x − 2 x − 2
= lim(x + 3) = 6
= lim(x + 2) = 4 0,25 x→3 x→2 b. 2
lim ( 16x − 3x +1 + 4x) 2
lim ( 25x x +1 + 5x) x→− x→− 2 2
( 16x − 3x +1 + 4x)( 16x − 3x +1 − 4x) 2 2 − + + − + − = ( 25x
x 1 5x)( 25x x 1 5x) lim = lim →− 0,25 x→− 2 x 2
16x − 3x +1 − 4x
25x x +1 − 5x 3 − x +1 − + = x 1 lim = lim 0.25 x→− 2
16x − 3x +1 − 4x x→− 2
25x x +1 − 5x 3 − x +1 − + = x 1 lim = lim x→− 3 1 x→− − 1 1 x 16 − + − 4xx 25 − + − 5x 0,25 2 x x 2 x x 1 1 3 − + 1 − + 3 = 1 lim x = = lim x = 0.25 x→− 3 1 8 x→− − 1 1 10 16 − + − 4 − 25 − + − 5 2 x x 2 x x 3.
Câu 3 (1,0 điểm): Cho một khung lồng đèn
Cho một khung lồng đèn hình lăng trụ
(1đ) hình lăng trụ tam giác AB . C A BC  có đáy là tam giác AB . C A BC
 có đáy là tam giác
tam giác đều cạnh bằng 6 3 cm . Gọi I, I lần đều cạnh bằng 8 3 cm . Gọi I, I lần
lượt là trung điểm các cạnh BC, B C
 và G,G lượt là trung điểm các cạnh BC, B C  và
lần lượt là trọng tâm của tam giác
G,G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, A BC
  . Ta gắn ba thanh tre ABC, A BC
  . Ta gắn ba thanh tre
MN, NP, PM song song với mặt phẳng đáy
MN, NP, PM song song với mặt phẳng
và gắn một dây thép dài từ điểm G đến K
đáy và gắn một dây thép dài từ điểm G
(với K là trung điểm AG ) như hình vẽ bên.
đến K (với K là trung điểm AG ) như
a. Xác định giao điểm H của KG với mặt hình vẽ dưới. phẳng (MNP) .
a) Xác định giao điểm H của KG với
b. Cho biết AA = 36c ,
m AM = 9 cm và tam mặt phẳng (MNP) .
giác AGG vuông tại G . Tính KG và MH .
b) Cho biết AA = 32c , m AM = 8cm
tam giác AGG vuông tại G . Tính KG và MH . a. a) Trong (BCC B
 ) có NP I I = E a) Trong (BCC B
 ) có NP I I = E
Trong (MNP) có KG  ME = H
Trong (MNP) có KG  ME = H
H = KG  (MNP)
H = KG  (MNP) 0,25 b. * Tính KG. * Tính KG. 3 3 AI = 6 3. = 9 AI = 8 3. =12 2 2 2 2 2 2 KG =
KG + GG = 3 + 36 2 2 2 2 KG = KG + GG = 4 + 32 = 0,25 3 45  36,12cm
= 4 65  32,25cm * Tính MH . * Tính MH . 0,25 HF G F  3  = = HF G F 3 = = KG G G  4  KG G G 4 3 3 9  3 3 HF = .KG = .3 =
HF = .KG = .4 = 3 4 4 4 4 4 9 15
MH = MF HF = 6 − = = 3,75cm
MH = MF HF = 8 − 3 = 5cm 0,25 4 4