Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Giang

Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Giang mã đề 111 được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 20 câu, chiếm 5 điểm, phần tự luận gồm 3 câu, chiếm 5 điểm

Trang 5/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không 4 điểm nào đồng phẳng. Số các
hình tứ diện có thể kẻ được là
A.
210.
B.
105.
C.
315.
D.
420.
Câu 2: Hệ số của
12
x
trong khai triển của
10
2
x x
A.
6 6
10
2 .
C
B.
6
10
.C
C.
8
10
.C
D.
2
10
.C
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác
.
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
.SC
Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A.
MN
//
.mp ABCD
B.
MN
//
.mp SAB
C.
MN
//
.mp SBC
D.
MN
//
.mp SCD
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
: 2 1 0
x y
4; 3 .
u
Gọi
d
đường thẳng sao
cho
u
T
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng
d
A.
2 1 0.
x y
B.
2 9 0.
x y
C.
2 3 0.
x y
D.
2 9 0.
x y
Câu 5: Cho hình vuông
ABCD
m
.O
Ảnh của đường thẳng
CD
qua phép quay m
O
, góc
quay
0
90
là
A. đường thẳng
.AB
B. đường thẳng
.AC
C. đường thẳng
.DA
D. Đường thẳng
.BC
Câu 6: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng
đó cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba đường thẳng đồng quy thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng cùng nằm trong một
mặt phẳng.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng
còn lại.
Câu 7: Cho hình chóp
.
ABCD
hình thang cân đáy lớn
.AD
Gọi
, ,M N P
lần lượt
trung điểm của
,AB
, .CD SB
Thiết diện của hình chóp
.
cắt bởi mặt phẳng
MNP
A. hình bình hành. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
3 tan 1 0
x
A.
2 , .
6
x k k
B.
, .
6
x k k
C.
, .
3
x k k
D.
2 , .
3
x k k
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
2cos 1 0
x
thuộc khoảng
;4
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Cho số tự nhiên
n
thoả mãn
2
132.
n
A
Giá trị của
n
A.
10.
n
B.
12.
n
C.
11.
n
D.
13.
n
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên
ba con súc sắc là một số tự nhiên chẵn là
A.
1
8
.
B.
7
8
.
C.
23
24
.
D.
1
2
.
Trang 6/14 - Mã đề thi 101
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số
tany x
là hàm số lẻ. B. Hàm số
là hàm số chẵn.
C. Hàm số
siny x
là hàm số chẵn. D. Hàm số
coty x
là hàm số lẻ.
Câu 13: Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
3
; .
4
B.
; .
2 2
C.
0; .
D.
; 0 .
Câu 14: Số các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
sin 3cos 2m x x m
có nghiệm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
1
sin cos
y
x x
A.
\ , .
4
D k k
B.
\ , .
2
D k k
C.
\ , .
D k k
D.
\ 2 , .
4
D k k
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho
2; 3
A
và điểm
1; 5 .
I
Gọi
B
là ảnh của
A
qua phép
đối xứng tâm
.I
Tọa độ của điểm
B
A.
0; 13 .
B
B.
3; 2 .
B
C.
5; 1 .
B
D.
4; 7 .
B
Câu 17: Từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ?
A.
2058.
B.
2401.
C.
720.
D.
840.
Câu 18: Nghiệm của phương trình
sin 3 cos 2
x x
A.
6
.
5
,x k k
B.
2
, .
6
kx k
.
C.
6
, .
x k k
D.
2
.
5
,
6
x k k
Câu 19: Hệ số của
5
x
trong khai triển
5 10
2
1 2 1 3
P x x x x x
A.
3240.
B.
80.
C.
3320.
D.
259200.
Câu 20: Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một
khác nhau ?
A.
49.
B.
45.
C.
47.
D.
48.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Một tổ 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang,
AD
là đáy lớn thoả mãn
2 .AD BC
Các điểm
,M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, .SA SD
a) Chứng minh đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
( ).SBC
b)
Mặt phẳng
MCD
cắt
SB
tại
.E
Tính tỷ số
.
SE
EB
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm
m
để phương trình
2 2 3 4
sin sin cos cos 2 3sin cos cos x x x m x x x m x
có nghiệm trên khoảng
0;
4
.
-------------------------Hết-----------------------
Trang 7/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 11
Năm học: 2018-2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1
A
11
B
1
C
11
B
2
C
12
C
2
A
12
D
3
A
13
D
3
D
13
C
4
C
14
D
4
C
14
B
5
C
15
A
5
A
15
D
6
A
16
D
6
C
16
A
7
B
17
A
7
B
17
D
8
B
18
B
8
B
18
A
9
D
19
C
9
A
19
C
10
B
20
D
10
D
20
B
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm cho
điểm từng phần tương ứng.
Câu
Đáp án Điểm
1
Gọi
A
là biến cố “ba học sinh được chọn có cả nam và nữ”
0,5
Số phần tử của không gian mẫu
3
11
165
n C
.(phần tử)
0,5
Số kết quả có lợi cho biến cố
A
1 2 2 1
5 6 5 6
( ) . .
A
n C C C C
=135 (phần tử).
0,5
9
11
A
n
P A
n
. KL:...
0,5
2
a) Chứng minh …
N
E
G
M
C
O
A
D
B
S
Chỉ ra
MN
là đường trung bình của tam giác
SAD
suy ra
MN
//
AD
, Mà
AD
//
BC
Suy ra
MN
//
BC
(1)
0,75
Lại có
BC SBC
,
MN SBC
(2). Từ (1) và (2) suy ra
MN
//
SBC
.
0,75
b) Tính tỷ số
Gọi
O
là trung điểm của
AD
,
G
là giao điểm của
SO
DM
.suy ra
G
trọng tâm tam giác
SAD
suy ra
2
SG
GO
0,5
Trang 8/14 - Mã đề thi 101
Chỉ ra cách xác định điểm
E
bằng cách kẻ
GE
//
OB
từ đó suy ra
2.
SE SG
EB GO
KL…
0,5
3
Do
0;
4
x
nên
cos 0
x
nên chia cả 2 vế của phương trình cho
2
cos x
ta
được:
2
tan tan 2 3tanx x m m x
2
tan 3tan 2 tan 3tan 0
x m x x m x
tan 3tan 2 tan 3tan 0 tan 3tan 0
x m x x m x x m x
2
tan 3tan
x x m
(vì
tan 0, 0;
4
x x
).
0,25
Đặt
tan , 0; 0,1 .
4
t x x t
Lập bảng biến thiên của hàm số
2
( ) 3f t t t
với
0;1
t
KL
2;0 .
m
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I BẮC GIANG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Số các
hình tứ diện có thể kẻ được là A. 210. B. 105. C. 315. D. 420. Câu 2: Hệ số của 12
x trong khai triển của   10 2 x x là A. 6 6 C 2 . B. 6 C . C. 8 C . D. 2 C . 10 10 10 10
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. MN // mp ABCD. B. MN // mp SAB.
C. MN // mp SBC .
D. MN // mp SCD. 
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  : x  2 y 1  0 và u 4; 3. Gọi d là đường thẳng sao
cho T biến đường thẳng d thành đường thẳng .
 Phương trình đường thẳng d u
A. x  2 y 1  0.
B. x  2 y  9  0.
C. x  2 y  3  0.
D. x  2 y  9  0.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm .
O Ảnh của đường thẳng CD qua phép quay tâm O , góc quay 0 90 là
A. đường thẳng A . B
B. đường thẳng AC.
C. đường thẳng D . A
D. Đường thẳng B . C
Câu 6: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì cả ba đường thẳng
đó cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba đường thẳng đồng quy thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng cắt đường thẳng còn lại.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của AB, CD , S .
B Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng MNP là A. hình bình hành. B. hình thang. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 tan x 1  0 là   A. x  
k 2 , k  .  B. x
k , k  .  6 6   C. x  
k , k  .  D. x  
k 2 , k  .  3 3
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2 cos x 1  0 thuộc khoảng    ; 4  là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Cho số tự nhiên n thoả mãn 2
A  132. Giá trị của n n A. n  10. B. n  12. C. n  11. D. n  13.
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên ba con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên
ba con súc sắc là một số tự nhiên chẵn là 1 7 23 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 2
Trang 5/14 - Mã đề thi 101
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 13: Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?  3      A.   ; .   B.  ; .   C. 0;  . D.    ; 0.  4   2 2 
Câu 14: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình m sin x  3cos x  2m có nghiệm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là sin x  cos x      A. D   \ 
k , k  .
B. D   \   k , k  .  4   2    
C. D   \ k , k    . D. D   \ 
k 2 , k  .  4 
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2
 ; 3 và điểm I 1; 5. Gọi B là ảnh của A qua phép
đối xứng tâm I. Tọa độ của điểm B là A. B 0; 13. B. B 3; 2. C. B  5  ;  1 . D. B 4; 7.
Câu 17: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? A. 2058. B. 2401. C. 720. D. 840.
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  2 là 5  A. x
k , k  .  B. x
k 2 , k  .  . 6 6  5 C. x  
k , k  .  D. x
k 2 , k  .  6 6 5 10 Câu 19: Hệ số của 5
x trong khai triển P x  x   x 2 1 2
x 1 3x là A. 3240. B. 80. C. 3320. D. 259200.
Câu 20: Từ các chữ số 1, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau ? A. 49. B. 45. C. 47. D. 48.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh
để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn thoả mãn
AD  2BC. Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA . SD
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (SBC). SE
b) Mặt phẳng MCD cắt SB tại E.Tính tỷ số . EB
Câu 3 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình 2 2 3 4
sin x  sin x cos x m cos x  2 3sin x cos x m cos x    có nghiệm trên khoảng 0;   .  4 
-------------------------Hết-----------------------
Trang 6/14 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC GIANG MÔN TOÁN – LỚP 11 Năm học: 2018-2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 B 1 C 11 B 2 C 12 C 2 A 12 D 3 A 13 D 3 D 13 C 4 C 14 D 4 C 14 B 5 C 15 A 5 A 15 D 6 A 16 D 6 C 16 A 7 B 17 A 7 B 17 D 8 B 18 B 8 B 18 A 9 D 19 C 9 A 19 C 10 B 20 D 10 D 20 B
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của
học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho
điểm từng phần tương ứng.
Câu Đáp án Điểm
Gọi A là biến cố “ba học sinh được chọn có cả nam và nữ” 0,5
Số phần tử của không gian mẫu n  3
C  165 .(phần tử) 11 0,5 1
Số kết quả có lợi cho biến cố A là 1 2 2 1
n( )  C .C C .C =135 (phần tử). 0,5 A 5 6 5 6 n A  9
P A   . KL:... 0,5 n  11 a) Chứng minh … S M N G 2 E O A D B C
Chỉ ra MN là đường trung bình của tam giác SAD suy ra MN // AD , Mà 0,75
AD // BC Suy ra MN // BC (1)
Lại có BC  SBC  , MN  SBC  (2). Từ (1) và (2) suy ra MN // SBC  . 0,75 b) Tính tỷ số
Gọi O là trung điểm của AD , G là giao điểm của SO DM .suy ra G SG 0,5
trọng tâm tam giác SAD suy ra  2 GO
Trang 7/14 - Mã đề thi 101
Chỉ ra cách xác định điểm E bằng cách kẻ GE // OB từ đó suy ra SE SG   2. 0,5 EB GO KL…    Do x  0; 
 nên cos x  0 nên chia cả 2 vế của phương trình cho 2 cos x ta  4  được: 2
tan x  tan x m  2 m  3 tan x 2
 tan x  m  3 tan x  2  
tan x m 3tan x  0 0,25
 tan x m  3tan x 2  tan x m  3tan x   0  tan x m  3tan x  0 3   2 
 tan x  3 tan x m (vì tan x  0, x   0;   ).  4    
Đặt t  tan x, x  0;  t    0,  1 .  4  0,25
Lập bảng biến thiên của hàm số 2
f (t)  t  3t với t  0  ;1 KL m  2;0.
Trang 8/14 - Mã đề thi 101