Đề thi học kỳ 1 Toán 9 năm 2021 – 2022 trường THCS Cao Bá Quát – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 9 năm học 2021 – 2022. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
ĐỀ KIM TRA HC K I
Năm hc 2021 - 2022
Môn: Toán 9
Th
i gian làm bài: 80 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1. (2 đim) Cho hai biu thc
4 x
A
x 2
=
2 2
B
= +
+
vi
x 0;x 4
>
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
x 16
=
.
b) Rút gn biu thc B.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
x
để khi
1
B: A
4
>
.
Bài 2.(2 đim) Gii các phương trình và h phương trình sau:
a)
2x 1 5
=
b)
6 x 5 9x 45 2 4x 20 25
+ =
c)
2
9x 6x 1 2
+ =
d)
2x y 1
3x 2y 5
=
=
Bài 3.(2 đim) Cho hàm s bc nht : y = (m – 2)x + 3 vi m là tham s.
a) Tìm m đề hàm s đồng biến.
b) V đồ th hàm s trên khi m = 3.
c) Tính din tích ca tam giác gii hn bi đồ th va v câu b và hai trc
ta độ.
Bài 4.(3,5 đim) Cho (O;R), t đim S ngoài đường tròn (O; R) sao cho OS =
2R, k hai tiếp tuyến SA, SB vi đường tròn (A, B tiếp đim), gi H giao đim
ca SO và AB.
a) Chng minh: SO
AB.
b) Chng minh: OH.OS = R
2
.
c) Chng minh:
SBA
đều.
d) V cát tuyến SMN ca (O;R), xác định v trí ca cát tuyến SMN để
SM + SN đạt giá tr nh nht.
Bài 5.(0,5 đim) Tìm a,b > 0 sao cho:
2 2
3 3 1 1
a b b a 2a 2b 0
4 4 2 2
+ + + + + + =
UBND HUYN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC K I
Năm hc 2021-2022
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 80 phút
ĐÁP ÁN THAM KHO
Bài Đáp án Biu
đim
Bài 1
( 2 đ).
a) ĐK
x 0,x 4
Khi
x 16
=
(tha mãn điu kin) vào biu thc
A
ta có:
4. 16 4.4
A 8
4 2
16 2
= = =
.
b)
2 2
B
x 2 x 2
= +
+
(
)
(
)
( )( )
2 x 2 2 x 2
B
x 2 x 2
+ +
=
+
( )( )
4 x
B
x 2 x 2
=
+
ĐK
x 0,x 4
c)
( )( )
4 x x 2
P .
4 x
x 2 x 2
=
+
ĐK
x 0,x 4
>
1
P
x 2
=
+
1 1 1
P
4 4
x 2
2 x
0
x 2
> >
+
>
+
(vì
x 2 0
+ >
)
x 2
<
x 4
<
.
{
}
x 0,x x 1;2;3
>
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Bài 2
( 2đ):
a)ĐK: x
1
2
2x - 1=5
x = 3
Kết hp ĐK: x=3
0,25
0,25
512 =x
b)
6 x 5 9x 45 2 4x 20 25
+ =
(*) (ĐK:
x 5
)
(*)
6 x 5 3 x 5 4 x 5 25
+ =
5 x 5 25
=
x 5 5
=
x 5 25
=
x 30
=
(nhn)
Vy tp nghim phương trình:
{
}
S 30
=
.
c)
2
9x 6x 1 2
+ =
( )
2
3x 1 2
=
Tìm đúng x = 1; x = - 1/3
d )
2x y 1
3x 2y 5
=
=
y 2x 1
3x 2(2x 1) 5
= +
+ =
(x;y) = (-3;-7)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) ĐK: m
2.
Để hàm s là hàm đồng biến thì m – 2 > 0
m > 2
0.25
0.25
b) Thay m = 3 vào hàm s ta có y = x + 3
V được đồ th
0,25
0,5
Bài 3
( 2 đ):
c) Tính được ta độ giao đim ca đường thng vi 2 trc
Tính được độ dài 2 cnh
Tính được din tích tam giác : 4,5( đvdt)
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(3,5đ)
Nếu hình v sai thì không chm đim bài hình
0.25
AOB cân (OA = OB = R), có OH là phân giác (tính cht 2 tiếp
tuyến ct nhau)
0,5
N
M
H
B
A
O
S
Nên OH cũng là đưng cao OH
AB
0,25
b)
SAO vuông ti A ( SA là tiếp tuyến ca (O) ti A), AH là
đường cao
0,25
OH.OS = OA
2
= R
2
0,5
c/ Chng minh tam giác SAB đều.
SAO vuông ti A (định lí tiếp tuyến)
sin
ASO
=
OA R 1
OS 2R 2
= =
ASO
= 30
0
0,25
0,25
Theo tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau. Ta có :
ASB 2.ASO
=
=
60
0
0,25
SAB cân (SA = SB)
SAB đều
0,25
d./ Xác định v trí ca cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá tr nh
nht, tính giá tr nh nht đó theo R
Gi F là trung đim ca MN.Ta có SM + SN = SF - MF + SF +
FN = 2.SF
SF
2
= SO
2
– OF
2
= (2R)
2
– OF
2
= 4R
2
– OF
2
0,25
Mà OF
R
OF
2
R
2
Do đó SF
2
= 4R
2
– OF
2
4R
2
– R
2
= 3R
2
SF
R
3
SM + SN
2R
3
Du "=" xy ra
OF = R
cát tuyến SMN trùng vi tiếp
tuyến SA hoc SB.
0,25
Vy (SM + SN)min = 2R
3
0,25
Bài 5 Áp dng bt đẳng thc Cô-si cho hai s không âm
F
N
M
H
B
A
O
S
( 0,5 đ)
2
1
a a
4
+
suy ra
2
3 1
a b a b 0
4 2
+ + + + >
Tương t ta có
2
3 1
b a b a 0
4 2
+ + + + >
Suy ra
2
2 2
3 3 1
a b . b a a b
4 4 2
+ + + + + +
Du “=” xy ra khi
1
a b
2
= =
Tương t ta có
2
1 1 1 1 1
2a . 2b 2a 2b
2 2 2 2 2
1 1 1
2a . 2b a b
2 2 2
+ + + + +
+ + + +
Du “=” xy ra ti
1 1
2a 2b
2 2
+ = +
hay a = b.
Vy
2 2
3 3 1 1 1
a b b a 2a 2b a b
4 4 2 2 2
+ + + + = + + = =
0,25
0.25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT
Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 80 phút ĐỀ BÀI 4 x 2 2
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thức A = và B = + với x − 2 x + 2 x − 2 x > 0;x ≠ 4.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16 .
b) Rút gọn biểu thức B. 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để khi B: A > . 4
Bài 2.(2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2x −1 = 5 b) 6 x − 5 + 9x − 45 − 2 4x − 20 = 25  2x − y =1 c) 2 9x − 6x +1 = 2 d)  3  x − 2y = 5
Bài 3.(2 điểm) Cho hàm số bậc nhất : y = (m – 2)x + 3 với m là tham số.
a) Tìm m đề hàm số đồng biến.
b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 3.
c) Tính diện tích của tam giác giới hạn bởi đồ thị vừa vẽ ở câu b và hai trục tọa độ.
Bài 4.(3,5 điểm) Cho (O;R), từ điểm S ở ngoài đường tròn (O; R) sao cho OS =
2R, kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (A, B là tiếp điểm), gọi H là giao điểm của SO và AB. a) Chứng minh: SO ⊥ AB. b) Chứng minh: OH.OS = R2. c) Chứng minh: S ∆ BA đều.
d) Vẽ cát tuyến SMN của (O;R), xác định vị trí của cát tuyến SMN để
SM + SN đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5.(0,5 điểm) Tìm a,b > 0 sao cho:  3  3   1  1  2 2
 a + b +  b + a +  −  2a +  2b +  = 0  4  4   2  2  UBND HUYỆN GIA LÂM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021-2022 Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 80 phút ĐÁP ÁN THAM KHẢO Bài Đáp án Biểu điểm Bài 1 ( 2 đ). a) ĐK x ≥ 0, x ≠ 4 0,25
Khi x = 16 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta có: 4. 16 4.4 0,25 A = = = 8. 16 − 2 4 − 2  2 2  b) B =  +   x + 2 x − 2  2( x − 2) + 2( x + 2) 0,25 B = ( x + 2)( x − 2) 4 x B = ( ĐK x ≥ 0, x ≠ 4 0,5 x − 2)( x + 2) c) 4 x x − 2 P = ( ĐK x > 0,x ≠ 4 x − 2)( x + 2). 4 x 1 P = x + 2 1 1 1 P > ⇔ > 4 x + 2 4 2 − x 0,25 ⇔ > 0 x + 2
(vì x + 2 > 0 ) ⇔ x < 2 ⇔ x < 4 . 0,25 Vì x > 0, x ∈  ℤ x ∈{1;2; } 3 0,25 Bài 2 1 a)ĐK: x ≥ ( 2đ): 2 0,25
2x −1 = 5 ⇔ 2x - 1=5 ⇔ x = 3 Kết hợp ĐK: x=3 0,25
b) 6 x − 5 + 9x − 45 − 2 4x − 20 = 25 (*) (ĐK: x ≥ 5) 0,25
(*) ⇔ 6 x − 5 + 3 x − 5 − 4 x − 5 = 25
⇔ 5 x − 5 = 25 ⇔ x − 5 = 5 ⇔ x − 5 = 25 ⇔ x = 30 (nhận) 0,25
Vậy tập nghiệm phương trình: S = {3 } 0 . c) 2 9x − 6x +1 = 2 0,25 ⇔ ( − )2 3x 1 = 2 Tìm đúng x = 1; x = - 1/3 0,25  2x − y =1  y = 2x +1 0,25 d )  ⇔  3  x − 2y = 5 3  x − 2(2x + 1) = 5 0,25 ⇔ (x;y) = (-3;-7) a) ĐK: m ≠ 2. 0.25
Để hàm số là hàm đồng biến thì m – 2 > 0 ⇔ m > 2 0.25
b) Thay m = 3 vào hàm số ta có y = x + 3 0,25 Vẽ được đồ thị 0,5 Bài 3
c) Tính được tọa độ giao điểm của đường thẳng với 2 trục 0,25 ( 2 đ):
Tính được độ dài 2 cạnh 0,25
Tính được diện tích tam giác : 4,5( đvdt) 0,25
Nếu hình vẽ sai thì không chấm điểm bài hình Bài 4 (3,5đ) A 0.25 O S H M N B
∆ AOB cân (OA = OB = R), có OH là phân giác (tính chất 2 tiếp 0,5 tuyến cắt nhau)
Nên OH cũng là đường cao  OH ⊥AB 0,25
b) ∆ SAO vuông tại A ( SA là tiếp tuyến của (O) tại A), AH là đường cao 0,25 OH.OS = OA2 = R2 0,5
c/ Chứng minh tam giác SAB đều.
∆ SAO vuông tại A (định lí tiếp tuyến) OA R 1 0,25  sin ASO = = = OS 2R 2 0,25  ASO = 300
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. Ta có : ASB = 2.ASO = 0,25 600
Mà ∆ SAB cân (SA = SB)  ∆ SAB đều 0,25
d./ Xác định vị trí của cát tuyến SMN để SM + SN đạt giá trị nhỏ
nhất, tính giá trị nhỏ nhất đó theo R A O S H F M N B
Gọi F là trung điểm của MN.Ta có SM + SN = SF - MF + SF + FN = 2.SF 0,25
SF2 = SO2 – OF2 = (2R)2 – OF2 = 4R2 – OF2 Mà OF ≤ R ⇔ OF2 ≤ R2
Do đó SF2 = 4R2 – OF2 ≥ 4R2 – R2 = 3R2
⇔ SF ≥ R 3 ⇔ SM + SN ≥ 2R 3 0,25
Dấu "=" xảy ra ⇔ OF = R ⇔ cát tuyến SMN trùng vởi tiếp tuyến SA hoặc SB.
Vậy (SM + SN)min = 2R 3 0,25 Bài 5
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm ( 0,5 đ) 1 3 1 2 a + ≥ a suy ra 2 a + b + ≥ a + b + > 0 4 4 2 3 1 Tương tự ta có 2 b + a + ≥ b + a + > 0 4 2 2  3   3   1  Suy ra 2 2
 a + b + . b + a +  ≥  a + b +   4   4   2  0,25 1
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 2  1   1  1  1 1 
 2a + . 2b +  ≤  2a + + 2b +   2   2  2  2 2  Tương tự ta có 2  1   1   1 
  2a + . 2b +  ≤ a + b +   2   2   2  1 1
Dấu “=” xảy ra tại 2a + = 2b + hay a = b. 2 2 0.25 Vậy  3  3   1  1  1 2 2  a + b +  b + a +  =  2a +  2b +  ⇔ a = b =  4  4   2  2  2
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.