Đề thi học kỳ 1 Vật lí 10 năm 2022-2023 có đáp án

Tài liệu gồm 2 mã đề, 6 trang giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề gm có 2 trang)
KIM TRA CUI K 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vt lí Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201
H và tên học sinh:……………………………………S báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Chn phát biu sai khi nói v độ dch chuyn?
A. Độ dch chuyển được biu din bng một mũi tên, nối v trí đầu và v trí cui ca chuyển động, có
độ dài t l với độ ln của độ dch chuyn.
B. Độ dch chuyn là một đại lượng vec tơ
C. Độ dch chuyn và quảng đường đi được có th bằng nhau trong trường hợp đặc bit
D. Độ dch chuyn ch cho biết độ dài, không cho biết hướng ca s thay đổi v trí
Câu 2. Trong công thc vn tc ca chuyển động nhanh dần đều v = v
0
+ at thì:
A. a luôn luôn dương B. a luôn ngược du vi v
C. a luôn cùng du vi v D. v luôn luôn dương
Câu 3. Vectơ gia tốc ca chuyển động thng biến đổi đều
A. có độ lớn không đổi.
B. có phương vuông góc với vectơ vận tc.
C. cùng hướng với vectơ vận tc.
D. ngược hướng với vectơ vận tc.
Câu 4. Trang phc của các nhà du hành vũ trụ có khối lượng khong 50 kg tc là có trọng lượng khong
490 N khi trên Trái Đất. Ti sao h vn có th di chuyn d dàng trên Mặt Trăng?
A. Vì trên Mặt Trăng nhà du hành ở trng thái không trọng lượng.
B. tn Mt Tng trọng ng b trang phc ln hơn nhiu ln.
C. Vì trên Mt Trăng trọng ng b trang phc nh n nhiều ln.
D. Vì trên Mặt Trăng khối lượng b trang phc nh hơn 50kg.
Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính ca mt vt là:
A. vn tc B. Lc C. Khối lượng. D. Trọng lượng.
Câu 6. Mt vật đang chuyển động vi vn tc 4 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên nó mất đi thì
A. vt tiếp tc chuyển động theo hướng cũ với vn tc 4 m/s. B. vật đổi hướng chuyển động.
C. vt dng li ngay. D. vt chuyển động chm dn ri dng li
Câu 7. Đối tượng nghiên cu ca Vt lí gm
A. Vt chất và năng lượng B. Các hiện tượng t nhiên
C. các dng vận động ca vt chất và năng lượng. D. Các chuyển động cơ học và năng lượng
Câu 8. Điều nào sau đây sai khi nói v đặc điểm ca hai lc cân bng?
A. Cùng độ ln. B. Cùng chiu. C. Ngược chiu. D. Cùng giá.
Câu 9. Phép đo của một đại lượng vt lý là
A. nhng sai xót gp phải khi đo một đại lượng vt lý.
B. sai s gp phi khi dng c đo một đại lương vật lý.
C. phép so sánh nó vi một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D. nhng công c đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
Câu 10. Cho đồ th độ dch chuyn thi gian ca mt vật như hình. Chn phát biu đúng?
A. Vật đang đứng yên.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Vt chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi
chiu chuyển động ngược li.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiu âm.
Trang 2
Câu 11. Có hai lực đồng qui có độ ln bng 9N và 11N. Trong s các giá tr sau đây, giá trị nào có th
độ ln ca hp lc?
A. 21 N. B. 1,5 N. C. 14 N. D. 25 N.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói v lực căng dây?
A. Lực căng dây có chiều hướng t hai đầu vào phn gia ca dây.
B. Lực căng dây có phương trùng với phương của si dây.
C. Lực căng dây xuất hin khi si dây b kéo dãn.
D. Lực căng dây cùng chiều vi chiu ca ngoi lc kéo dãn si dây.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v nhng quy tc an toàn khi làm vic vi phóng x?
A. Tăng khoảng cách t ta đến ngun phóng x
B. Mang áo phòng h và không cần đeo mặt n
C. Đảm bo che chn những cơ quan trọng yếu của cơ thể
D. Gim thi gian tiếp xúc vi ngun phóng x
Câu 14. Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tc tc thời và véc tơ vận tc trung bình trong khong
thi gian bt k
A. Cùng phương, ngược chiều và độ ln không bng nhau.
B. Cùng phương, cùng chiều và độ ln không bng nhau.
C. Cùng phương, ngược chiều và độ ln không bng nhau.
D. Cùng phương, cùng chiều và độ ln bng nhau.
Câu 15. Cp lc và phn lực trong định lut 3 Newton
A. không cùng bn cht.
B. tác dng vào cùng mt vt.
C. cùng bn cht.
D. bng nhau v độ lớn nhưng không cùng giá.
B/ T LUN ( 5.0 điểm).
Bài 1(2đ). Mt vt đưc th rơi tự do không vn tc đu t độ cao h so vi mt đt. Khi va
chm đt, vt có tốc độ 60 m/s, ly g =10 m/s
2
.
a.Tính h.
b.Tính đ cao ca vt so vi mặt đất sau khi rơi được 4s.
Bài 2(1đ). Mt vật được ném xiên t mt đất vi vn tốc ban đầu độ ln 50m/s. Khi lên ti
điểm cao nht, vn tc ca vật đ ln
40 m/s.
B qua sc cn ca không khí, ly
Tính tm tm xa ca vt theo phương ngang?
Bài 3(2đ). Mt chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 10 m/s thì
b hãm phanh chuyển động thng chm dần đều sau 2,5s thì dng li k t lúc va hãm phanh.
a. Xác đnh gia tc ca vt và v đồ th vn tc theo thi gian k tc va hãm phanh đến
lúc dng li.
b. Tìm lc hãm phanh.
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUI K I
MÔN : VẬT LÝ 10 Năm học 2022-2023
I. PHN TRC NGHIM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
201
D
C
A
C
C
A
C
B
C
A
C
D
B
D
C
II. PHN T LUN:
Bài 1(2đ).
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THC
a) Tính h(1đ)
Ta có
2
0
2v gh=
(0, 5đ)
h = 180 m (0, 5đ)
b) Tính đ cao ca vt so vi mt đt sau khi rơi đưc 4s.
Quãng đưng vật đi được sau 4 s là
( )
2
80
2
gt
sm==
(0, 5đ)
Độ cao ca vt so vi mt đất sau khi rơi được 4s
'
100( )h h s m= =
(0, 5đ)
Bài 2(1đ).
Chiếu lên trc Ox:
0
cosx v t
=
Chiếu lên trc oy có:
0
sin g.t
y
vv
=−
(1) (0, 25đ)
Ti đim cao nht
00
os =0,8 sin =0,6cos
x
v v v c

= =
(0,25đ)
0
y
v =
t
0
sin
=3(s)
.
(1)
v
t
g
=
(0, 25đ)
Tm bay xa
x 0ma
cos 240L x v t m
= = =
(0, 25đ)
Chú ý: HS dùng máy tính ly góc trc tiếp có kết qu gần đúng vẫn cho đim ti đa
Bài 3(2đ).
a. (1đ)
Ta
0
vv
a
t
=
(0, 25đ)
a = - 4 (m/s) (0, 25đ)
V đúng đồ th (0,5đ)
b. (1đ)
Theo đnh lut 2 Newton:
=
C
F ma
(0, 25đ)
Chiếu lên chiều dương
=−
C
F ma
(0, 25đ)
=
4
C
F 2.10 (N)
(0, 5đ)
(Đề gm có 2 trang)
KIM TRA CUI K 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vt lí Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 202
H và tên hc sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1. Theo định lut 3 Newton thì lc và phn lc là cp lc
A. xut hin và mất đi đồng thi. B. cùng phương, cùng chiều và cùng độ ln.
C. có cùng điểm đặt. D. cân bng.
Câu 2. Có hai lực đồng qui có độ ln bng 9N và 12N. Trong s các giá tr sau đây, giá trị nào có th
độ ln ca hp lc?
A. 25 N. B. 108 N. C. 15 N. D. 2,5 N.
Câu 3. Vn tc tc thi là
A. vn tc ti mt thời điểm trong quá trình chuyển động.
B. vn tc ca vt trong một quãng đường rt ngn.
C. vn tc ca mt vật được tính rt nhanh.
D. vn tc ca mt vt chuyển động rt nhanh.
Câu 4. Độ dch chuyển và quãng đường đi được ca vật có độ ln bng nhau khi vt
2,5
O
10
Trang 4
A. chuyển động thng và ch đổi chiu 2 ln.
B. chuyển động tròn.
C. chuyển động thng và ch đổi chiu 1 ln.
D. chuyển động thẳng và không đổi chiu.
Câu 5. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động
thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian
nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ t
1
đến t
2
.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
1
.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t
2
.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 6. Ti cùng một địa điểm, hai vt có khối lượng
12
mm
, trng lc tác dng lên hai vt lần lượt là
P
1
và P
2
luôn thỏa mãn điều kin
A.
11
22
.
Pm
Pm
B.
12
.PP=
C.
12
.PP
D.
11
22
.
Pm
Pm
=
Câu 7. Chn câu sai? Trong chuyển động thng nhanh dần đều:
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Vectơ gia tốc và vn tốc ngược chiu.
C. Độ dch chuyển đi được tăng theo hàm bậc hai ca thi gian.
D. Vn tc tc thời tăng theo hàm bậc nht ca thi gian.
Câu 8. Mc tiêu ca môn Vt lí là
A. kho sát s tương tác của vt cht mi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
B. khám phá ra quy lut tng quát nht chi phi s vận động ca vt chất và năng lượng, cũng như
tương tác giữa chúng mi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
C. khám phá ra quy lut tng quát nht chi phi s vận động ca vt chất và năng lượng.
D. khám phá ra quy lut vận động cũng như tương tác của vt cht mi cấp độ: vi mô, vĩ mô
Câu 9. Dòng điện một chiều có kí hiệu là:
A. “+” hoặc màu xanh. B. DC
C. AC D. Dấu “ + “.
Câu 10. Gia tc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
B. đại số, đặc trng cho tính không đổi ca vn tc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca vn tc.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chm ca chuyển động.
Câu 11. Câu nào dưới đây là đúng khi nói v lực căng dây?
A. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc vi vt.
B. Lực căng dây có bản cht không phi là lực đàn hồi.
C. Lực căng có thể là lc kéo hoc lc nén.
D. Lực căng có hướng t phn giữa ra hai đầu ca si dây.
Câu 12. Cặp “lực và phn lực” trong định luật III Niutơn:
A. Không cn phi bng nhau v độ ln.
B. Phi bng nhau v độ lớn nhưng không cần phi cùng giá.
C. Tác dng vào hai vt khác nhau.
D. Tác dng vào cùng mt vt.
Câu 13. Mt vật đang chuyển động vi vn tc 3 m/s. Nếu bng nhiên các lc tác dng lên nó mất đi thì
A. vt chuyển động chm dn ri dng li
B. vt tiếp tc chuyển động theo hướng cũ với vn tc 3 m/s.
C. vt dng li ngay.
D. vật đổi hướng chuyển động.
Câu 14. Sai số phép đo bao gồm:
Trang 5
A. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
B. Sai số hệ thống và sa số đơn vị.
C. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ.
D. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị.
Câu 15. Các lc tác dng lên mt vt gi là cân bng khi
A. hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt là hng s.
B. vt chuyển động vi gia tốc không đổi.
C. vật đứng yên.
D. hp lc ca tt c các lc tác dng lên vt bng không.
B/ T LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1(2đ). Mt vt đưc th rơi tự do không vn tc đu t độ cao h so vi mt đt. Khi va
chm đt, vt có tốc độ 80 m/s, ly g =10 m/s
2
.
a. Tính h.
b. Tính độ cao ca vt so vi mt đất sau khi rơi được 4s.
Bài 2(1đ). Mt vật được ném xiên t mt đất vi vn tốc ban đầu độ ln 50m/s. Khi lên ti
điểm cao nht, vn tc ca vật độ ln là 30m/s. B qua sc cn ca không khí, ly
2
.g 10 m/s=
Tính tm tm xa ca vt theo phương ngang?
Bài 3(2đ). Mt chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động thẳng đều vi vn tc 5 m/s thì
b hãm phanh chuyển động thng chm dần đều sau 2,5s thì dng li k t lúc va hãm phanh.
a. Xác đnh gia tc ca vt và v đồ th vn tc theo thi gian k t lúc va hãm phanh đến
lúc dng li.
b. Tìm lc hãm phanh.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
202
A
C
A
D
B
D
B
B
B
C
A
C
B
A
D
II. T LUN
Bài 1(2đ).
c) Tính h(1đ)
Ta có
2
0
2v gh=
(0, 5đ)
h = 320 m (0, 5đ)
d) Tính đ cao ca vt so vi mt đt sau khi rơi đưc 4s.
Quãng đưng vật đi được sau 4 s là
( )
2
80
2
gt
sm==
(0, 5đ)
Độ cao ca vt so vi mt đất sau khi rơi được 4s
'
240( )h h s m= =
(0, 5đ)
Bài 2(1đ).
Chiếu lên trc Ox:
0
cosx v t
=
Chiếu lên trc oy có:
0
sin g.t
y
vv
=−
(1) (0, 25đ)
Ti đim cao nht
00
os =0,6 sin =0,8cos
x
v v v c

= =
(0,25đ)
0
y
v =
t
0
sin
=4(s)
.
(1)
v
t
g
=
(0, 25đ)
Tm bay xa
x 0ma
cos 160L x v t m
= = =
(0, 25đ)
Chú ý: HS dùng máy tính ly góc trc tiếp có kết qu gần đúng vẫn cho đim ti đa
Trang 6
Bài 3(2đ).
a. (1đ)
Ta
0
vv
a
t
=
(0, 25đ)
a = - 2 (m/s) (0, 25đ)
V đúng đồ th (0,5đ)
b. (1đ)
Theo định lut 2 Newton:
=
C
F ma
(0, 25đ)
Chiếu lên chiều dương
=−
C
F ma
(0, 25đ)
=
4
C
F 1.10 (N)
(0, 5đ)
2,5
O
5
| 1/6

Preview text:


KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vật lí – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH TH ỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 201
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1.
Chọn phát biểu sai khi nói về độ dịch chuyển?
A. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên, nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có
độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển.
B. Độ dịch chuyển là một đại lượng vec tơ
C. Độ dịch chuyển và quảng đường đi được có thể bằng nhau trong trường hợp đặc biệt
D. Độ dịch chuyển chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng của sự thay đổi vị trí
Câu 2. Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều v = v0 + at thì:
A. a luôn luôn dương
B. a luôn ngược dấu với v
C. a luôn cùng dấu với v
D. v luôn luôn dương
Câu 3. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có độ lớn không đổi.
B. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
C. cùng hướng với vectơ vận tốc.
D. ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 4. Trang phục của các nhà du hành vũ trụ có khối lượng khoảng 50 kg tức là có trọng lượng khoảng
490 N khi ở trên Trái Đất. Tại sao họ vẫn có thể di chuyển dễ dàng trên Mặt Trăng?
A. Vì trên Mặt Trăng nhà du hành ở trạng thái không trọng lượng.
B. Vì trên Mặt Trăng trọng lượng bộ trang phục lớn hơn nhiều lần.
C. Vì trên Mặt Trăng trọng lượng bộ trang phục nhỏ hơn nhiều lần.
D. Vì trên Mặt Trăng khối lượng bộ trang phục nhỏ hơn 50kg.
Câu 5. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. vận tốc B. Lực
C. Khối lượng. D. Trọng lượng.
Câu 6. Một vật đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 4 m/s.
B. vật đổi hướng chuyển động.
C. vật dừng lại ngay.
D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm
A. Vật chất và năng lượng B. Các hiện tượng tự nhiên
C. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
D. Các chuyển động cơ học và năng lượng
Câu 8. Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng?
A. Cùng độ lớn.
B. Cùng chiều.
C. Ngược chiều. D. Cùng giá.
Câu 9. Phép đo của một đại lượng vật lý là
A. những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.
B. sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
C.
phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
D.
những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
Câu 10. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng?
A. Vật đang đứng yên.
B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi
chiều chuyển động ngược lại.
D. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. Trang 1
Câu 11. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 11N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là
độ lớn của hợp lực? A. 21 N. B. 1,5 N. C. 14 N. D. 25 N.
Câu 12. Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng dây có chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây.
B. Lực căng dây có phương trùng với phương của sợi dây.
C. Lực căng dây xuất hiện khi sợi dây bị kéo dãn.
D. Lực căng dây cùng chiều với chiều của ngoại lực kéo dãn sợi dây.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ?
A. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ
B. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ
C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể
D. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ
Câu 14. Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc tức thời và véc tơ vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kỳ có
A. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau.
B. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn không bằng nhau.
C. Cùng phương, ngược chiều và độ lớn không bằng nhau.
D. Cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau.
Câu 15. Cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton
A. không cùng bản chất.
B. tác dụng vào cùng một vật. C. cùng bản chất.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1(2đ).
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Khi vừa
chạm đất, vật có tốc độ 60 m/s, lấy g =10 m/s2. a.Tính h.
b.Tính độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s.
Bài 2(1đ). Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có độ lớn 50m/s. Khi lên tới
điểm cao nhất, vận tốc của vật có độ lớn là 40 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2
g = 10 m/s . Tính tầm tầm xa của vật theo phương ngang?
Bài 3(2đ). Một chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s thì
bị hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều sau 2,5s thì dừng lại kể từ lúc vừa hãm phanh.
a. Xác định gia tốc của vật và vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian kể từ lúc vừa hãm phanh đến lúc dừng lại. b. Tìm lực hãm phanh.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 10 Năm học 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 201 D C A C C A C B C A C D B D C
II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1(2đ). Trang 2 a) Tính h(1đ) Ta có 2 v = 2gh (0, 5đ) 0 h = 180 m (0, 5đ)
b) Tính độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s. 2 gt
Quãng đường vật đi được sau 4 s là s = = 80(m) (0, 5đ) 2
Độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s 'h = h s =100(m) (0, 5đ) Bài 2(1đ).
Chiếu lên trục Ox: x = v cost 0
Chiếu lên trục oy có: v = v sin − g.t (1) (0, 25đ) y 0
Tại điểm cao nhất v = v = v cos  os
c  =0,8  sin =0,6 (0,25đ) 0 x 0 v sin .  v = 0 từ 0 (1)  t = =3(s) (0, 25đ) y g
Tầm bay xa L = x
= v cost = 240m (0, 25đ) x ma 0
Chú ý: HS dùng máy tính lấy góc trực tiếp có kết quả gần đúng vẫn cho điểm tối đa Bài 3(2đ). a. (1đ) v v Ta có 0 a = (0, 25đ) t 10 a = - 4 (m/s) (0, 25đ)
Vẽ đúng đồ thị (0,5đ) b. (1đ) Theo định luật 2 Newton: = C F ma (0, 25đ) O 2,5 Chiếu lên chiều dương = − C F ma (0, 25đ) = 4 C F 2.10 (N) (0, 5đ)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vật lí – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH TH ỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 2 trang) MÃ ĐỀ 202
Họ và tên học sinh:……………………………………Số báo danh:………………......Lớp…….
A/ TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm).
Câu 1.
Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực
A. xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.
C. có cùng điểm đặt. D. cân bằng.
Câu 2. Có hai lực đồng qui có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là
độ lớn của hợp lực? A. 25 N. B. 108 N. C. 15 N. D. 2,5 N.
Câu 3. Vận tốc tức thời là
A. vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động.
B. vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn.
C. vận tốc của một vật được tính rất nhanh.
D. vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh.
Câu 4. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật Trang 3
A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
B. chuyển động tròn.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
Câu 5. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động
thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian
nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 6. Tại cùng một địa điểm, hai vật có khối lượng m m , trọng lực tác dụng lên hai vật lần lượt là 1 2
P1 và P2 luôn thỏa mãn điều kiện P m P m A. 1 1  .
B. P = P .
C. P P . D. 1 1 = . P m 1 2 1 2 P m 2 2 2 2
Câu 7. Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Gia tốc là đại lượng không đổi.
B. Vectơ gia tốc và vận tốc ngược chiều.
C. Độ dịch chuyển đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 8. Mục tiêu của môn Vật lí là
A. khảo sát sự tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
B. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như
tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô.
C. khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng.
D. khám phá ra quy luật vận động cũng như tương tác của vật chất ở mọi cấp độ: vi mô, vĩ mô
Câu 9. Dòng điện một chiều có kí hiệu là:
A. “+” hoặc màu xanh. B. DC C. AC D. Dấu “ + “.
Câu 10. Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. đại số, đặc trng cho tính không đổi của vận tốc.
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
Câu 11. Câu nào dưới đây là đúng khi nói về lực căng dây?
A. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật.
B. Lực căng dây có bản chất không phải là lực đàn hồi.
C. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén.
D. Lực căng có hướng từ phần giữa ra hai đầu của sợi dây.
Câu 12. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
B. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
C. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. Tác dụng vào cùng một vật.
Câu 13. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại
B. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s.
C. vật dừng lại ngay.
D. vật đổi hướng chuyển động.
Câu 14. Sai số phép đo bao gồm: Trang 4
A. Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
B. Sai số hệ thống và sa số đơn vị.
C. Sai số đơn vị và sai số dụng cụ.
D. Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị.
Câu 15. Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
B. vật chuyển động với gia tốc không đổi. C. vật đứng yên.
D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B/ TỰ LUẬN ( 5.0 điểm).
Bài 1(2đ).
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h so với mặt đất. Khi vừa
chạm đất, vật có tốc độ 80 m/s, lấy g =10 m/s2. a. Tính h.
b. Tính độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s.
Bài 2(1đ). Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu có độ lớn 50m/s. Khi lên tới
điểm cao nhất, vận tốc của vật có độ lớn là 30m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy 2 g = 10 m/s .
Tính tầm tầm xa của vật theo phương ngang?
Bài 3(2đ). Một chiếc ô tô có khối lượng 5 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 5 m/s thì
bị hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều sau 2,5s thì dừng lại kể từ lúc vừa hãm phanh.
a. Xác định gia tốc của vật và vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian kể từ lúc vừa hãm phanh đến lúc dừng lại. b. Tìm lực hãm phanh.
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 202 A C A D B D B B B C A C B A D II. TỰ LUẬN Bài 1(2đ). c) Tính h(1đ) Ta có 2 v = 2gh (0, 5đ) 0 h = 320 m (0, 5đ)
d) Tính độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s. 2 gt
Quãng đường vật đi được sau 4 s là s = = 80(m) (0, 5đ) 2
Độ cao của vật so với mặt đất sau khi rơi được 4s 'h = h s = 240(m) (0, 5đ) Bài 2(1đ).
Chiếu lên trục Ox: x = v cost 0
Chiếu lên trục oy có: v = v sin − g.t (1) (0, 25đ) y 0
Tại điểm cao nhất v = v = v cos  os
c  =0,6  sin =0,8 (0,25đ) 0 x 0 v sin .  v = 0 từ 0 (1)  t = =4(s) (0, 25đ) y g
Tầm bay xa L = x
= v cost = 160m (0, 25đ) x ma 0
Chú ý: HS dùng máy tính lấy góc trực tiếp có kết quả gần đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 5 Bài 3(2đ). a. (1đ) v v Ta có 0 a = (0, 25đ) t 5 a = - 2 (m/s) (0, 25đ) Vẽ đúng đồ thị (0,5đ) b. (1đ) O Theo định luật 2 Newton: = 2,5 C F ma (0, 25đ) Chiếu lên chiều dương = − C F ma (0, 25đ) = 4 C F 1.10 (N) (0, 5đ) Trang 6