Đề thi học kỳ 1 Vật lí 10 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 có đáp án

Đề thi học kỳ 1 Vật lí 10 Sở GD Bắc Ninh 2023-2024 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn học tập hiệu quả. Chúc bạn học tốt nhé

S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn:VT LÍ Lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: Khi đo một đại lượng vt lí
A
ta thu được giá tr trung bình là
A
và sai s tuyệt đối của phép đo là
ΔA
. Kết qu của phép đo là
A.
ΔA A A=+
. B.
ΔA A A=−
. C.
. D.
ΔA A A=
.
Câu 2: Một người đi xe đạp t
A
đến
B
, ri t
B
đến
C
. Độ dch chuyn của người có độ ln là
A.
7 km
. B.
5 km
. C.
12 km
. D.
1 km
.
Câu 3: Mt vt chuyển động thng nhanh dần đều. Độ ln gia tc ca vt
A. không đổi theo thi gian. B. tăng dần theo thi gian.
C. gim dn theo thi gian. D. lúc đầu tăng dần sau đó giảm dn.
Câu 4: Trong thí nghim mô t hình bên, người ta cho hòn bi
B
rơi tự do không vn tốc ban đầu đồng
thi cho hòn bi A ném ngang. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B
rơi xuống đất trước
A
.
B.
A
B
rơi xuống đất cùng mt lúc.
C. Quãng đường đi được ca
B
lớn hơn của
A
.
D. Quãng đường đi được ca
A
B
bng nhau.
Câu 5: T độ cao h, mt vật được ném ngang vi tốc độ ban đầu
12 m/s
. Thời gian rơi của vt là
2 s
.
Tm xa ca vt là
A.
6 m
. B.
5 m
. C.
20 m
. D.
24 m
.
Câu 6: Mt cu th sút mt qu bóng vi vn tốc ban đầu
30 m/s
hướng lên theo phương xiên góc
30
so
với phương nằm ngang. Vn tốc ban đầu ca qu bóng theo phương nằm ngang có độ ln là
A.
15 3 m / s
. B.
15 m /s
. C.
15 2 m /s
. D.
30 m/s
.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính ca vt là
A. gia tc ca vt. B. trọng lượng ca vt.
C. vn tc ca vt. D. khối lượng ca vt.
Câu 8: Tác dng lc
F
vào mt vt có khối lượng
m
thì vt chuyển động vi gia tc
a
. H thc nào sau
đây đúng?
A.
a
F
m
=
. B.
m
F
a
=
. C.
a F m=
. D.
F m.a=
.
Câu 9: Khi vt
A
tác dng lên vt
B
mt lc
AB
F
thì vt
B
cũng tác dụng tr li vt A mt lc
BA
F
. H
thức đúng là
A.
AB BA
FF=
. B.
AB BA
FF=−
. C.
AB
BA
1
F
F
=
. D.
AB
BA
1
F
F
=−
.
Câu 10: Lc và phn lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn xut hin thành tng cp. B. Luôn cùng chiu.
C. Luôn ngược chiu. D. Luôn có cùng độ ln.
Câu 11: Chn phát biu sai?
Trng lc tác dng lên mt vt có khối lượng m tại nơi có gia tốc trọng trường g có
A. phương thẳng đứng. B. chiều hướng v tâm Trái Đất.
C. điểm đặt gi là trọng lượng. D. độ ln
Pm=
.g.
Câu 12: Hình bên là đồ th vn tc - thi gian ca mt vt chuyển động thẳng. Đoạn nào sau đây ứng vi
vt chuyển động thẳng đều?
A. Đon OA. B. Đon AB. C. Đon BC. D. Đon CD.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,5 điểm)
-Phát biểu định lut 1 Newton và cho biết quán tính là gì?
-Ly hai ví d v quán tính trong hiện tượng thc tế: mt ví d trong trường hp có li và mt ví d trong
trường hp có hi.
Câu 14: (1,5 điểm)
T đỉnh tháp cao
45 m
so vi mặt đất, mt vật được th rơi tự do không vn tốc ban đầu. Ly
2
g 10 m / s=
.
a) Tính thi gian chuyển động ca vt.
b) Tính tốc độ ca vt khi chạm đất.
Câu 15: (3 điểm)
Mt ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động vi tốc độ
72 km/ h
thì tt máy. Ô tô chuyển động thng
chm dần đều và dng li sau 12,5
s
k t lúc bắt đầu tt máy.
a) Tính gia tc ca ô tô khi ô tô chuyển động chm dần đều.
b) Tính quãng đường ô tô đi được k t lúc bắt đầu tắt máy đến lúc dng li.
c) Tính độ ln ca lc cn tác dng lên ô tô trong thi gian ô tô chuyển động chm dần đều.
d) Nếu độ ln lc cn tác dụng vào ô tô tăng lên gấp đôi thì ô tô dừng li sau bao lâu k t lúc bắt đầu tt
máy.
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
B
D
A
D
D
B
C
C
B
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ng dn
Đim
Câu 13
2,5 đ
- Phát biểu đúng định lut 1 Newton
- Nêu được quán tính là tính cht bo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động
1
0,5
- Lấy được mt ví d v quán tính trong trường hp có li
- Lấy được mt ví d v quán tính trong trường hp có hi.
0,5
0,5
Câu 14
1,5 đ
a)
T công thc
2
12
2
cd
h
h g t t
g
= =
Tính được thời gian rơi
t 3 s=
0,5
0,25
b)
T công thc
.v g t=
Tính được tốc độ khi chạm đất
30 m/sv =
0.75
Câu 15
3 đ
a)
Chn chiều dương trùng với chiu chuyn động ca ô tô, mc thi gian là lúc tt máy
Khi ô tô dng li thì
0v =
. T công thc
0
v v at=+
Tính được gia tc ca ô tô
2
a 1,6 m / s=−
0,25
0,25
0,25
b)
T công thc
2
0
1
2
S v t a t= +
Tính được quãng đường ô tô đi được đến lúc dng:
s 125 m=
0,5
0,25
c)
T công thc
F m.a=
. V độ ln
F m a=
tính được
c
3200 NF =
0,25
0,25
d)
T công thc
F m.a=
. Vì lc cản ngược chiều dương nên
c
6400 NF =−
Tính được gia tc ca ô tô lúc này:
2
a 3,2 m / s=−
0,25
0,25
Khi ô tô dng li thì
0v =
. T công thc
0
v v at=+
Tính được thời gian ô tô đi được t lúc bắt đầu tắt máy đến lúc dng:
t 6,25 s=
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I BẮC NINH
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn:VẬT LÍ – Lớp 10 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Khi đo một đại lượng vật lí A ta thu được giá trị trung bình là A và sai số tuyệt đối của phép đo là
ΔA . Kết quả của phép đo là
A. A = A + ΔA .
B. A = A − ΔA .
C. A = A  ΔA .
D. A = A ΔA .
Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B , rồi từ B đến C . Độ dịch chuyển của người có độ lớn là A. 7 km . B. 5 km . C. 12 km . D. 1 km .
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Độ lớn gia tốc của vật
A. không đổi theo thời gian.
B. tăng dần theo thời gian.
C. giảm dần theo thời gian.
D. lúc đầu tăng dần sau đó giảm dần.
Câu 4: Trong thí nghiệm mô tả ở hình bên, người ta cho hòn bi B rơi tự do không vận tốc ban đầu đồng
thời cho hòn bi A ném ngang. Kết luận nào sau đây đúng?
A. B rơi xuống đất trước A .
B. A B rơi xuống đất cùng một lúc.
C. Quãng đường đi được của B lớn hơn của A .
D. Quãng đường đi được của A và B bằng nhau.
Câu 5: Từ độ cao h, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu 12 m / s . Thời gian rơi của vật là 2 s . Tầm xa của vật là A. 6 m . B. 5 m . C. 20 m . D. 24 m .
Câu 6: Một cầu thủ sút một quả bóng với vận tốc ban đầu 30 m / s hướng lên theo phương xiên góc 30 so
với phương nằm ngang. Vận tốc ban đầu của quả bóng theo phương nằm ngang có độ lớn là A. 15 3 m / s . B. 15 m / s . C. 15 2 m / s . D. 30 m / s .
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là
A. gia tốc của vật.
B. trọng lượng của vật.
C. vận tốc của vật.
D. khối lượng của vật.
Câu 8: Tác dụng lực F vào một vật có khối lượng m thì vật chuyển động với gia tốc a . Hệ thức nào sau đây đúng? a m A. F = . B. F = .
C. a = F m . D. F = m.a . m a
Câu 9: Khi vật A tác dụng lên vật B một lực F thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực F . Hệ AB BA thức đúng là 1 1 A. F = F . B. F = −F . C. F = . D. F = − . AB BA AB BA AB F AB F BA BA
Câu 10: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn xuất hiện thành từng cặp.
B. Luôn cùng chiều.
C. Luôn ngược chiều.
D. Luôn có cùng độ lớn.
Câu 11: Chọn phát biểu sai?
Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng m tại nơi có gia tốc trọng trường g có
A. phương thẳng đứng.
B. chiều hướng về tâm Trái Đất.
C. điểm đặt gọi là trọng lượng.
D. độ lớn P = m .g.
Câu 12: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng. Đoạn nào sau đây ứng với
vật chuyển động thẳng đều? A. Đoạn OA. B. Đoạn AB. C. Đoạn BC. D. Đoạn CD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,5 điểm)
-Phát biểu định luật 1 Newton và cho biết quán tính là gì?
-Lấy hai ví dụ về quán tính trong hiện tượng thực tế: một ví dụ trong trường hợp có lợi và một ví dụ trong trường hợp có hại. Câu 14: (1,5 điểm)
Từ đỉnh tháp cao 45 m so với mặt đất, một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu. Lấy 2 g = 10 m / s .
a) Tính thời gian chuyển động của vật.
b) Tính tốc độ của vật khi chạm đất. Câu 15: (3 điểm)
Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km / h thì tắt máy. Ô tô chuyển động thẳng
chậm dần đều và dừng lại sau 12,5 s kể từ lúc bắt đầu tắt máy.
a) Tính gia tốc của ô tô khi ô tô chuyển động chậm dần đều.
b) Tính quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu tắt máy đến lúc dừng lại.
c) Tính độ lớn của lực cản tác dụng lên ô tô trong thời gian ô tô chuyển động chậm dần đều.
d) Nếu độ lớn lực cản tác dụng vào ô tô tăng lên gấp đôi thì ô tô dừng lại sau bao lâu kể từ lúc bắt đầu tắt máy. ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B D A D D B C C B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 13 2,5 đ
- Phát biểu đúng định luật 1 Newton 1
- Nêu được quán tính là tính chất bảo toàn trạng thái đứng yên hay chuyển động 0,5
- Lấy được một ví dụ về quán tính trong trường hợp có lợi 0,5
- Lấy được một ví dụ về quán tính trong trường hợp có hại. 0,5 Câu 14 1,5 đ 1 2h Từ công thức 2 h =
g t t = 0,5 a) 2 cd g 0,25
Tính được thời gian rơi t = 3 s
Từ công thức v = g.t b)
Tính được tốc độ khi chạm đất v = 30 m / s 0.75 Câu 15 3 đ
Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động của ô tô, mốc thời gian là lúc tắt máy 0,25
Khi ô tô dừng lại thì v = 0 . Từ công thức v = v + at 0 0,25 a)
Tính được gia tốc của ô tô 2 a = 1 − ,6 m / s 0,25 1 Từ công thức 2
S = v t +  a t 0,5 b) 0 2 0,25
Tính được quãng đường ô tô đi được đến lúc dừng: s =125 m
Từ công thức F = m.a . Về độ lớn F = m a 0,25 c)
tính được F = 3200 N 0,25 c
Từ công thức F = m.a . Vì lực cản ngược chiều dương nên F = 6400 − N 0,25 c 0,25
Tính được gia tốc của ô tô lúc này: 2 a = 3 − , 2 m / s d)
Khi ô tô dừng lại thì v = 0 . Từ công thức v = v + at 0 0,25
Tính được thời gian ô tô đi được từ lúc bắt đầu tắt máy đến lúc dừng: t = 6, 25 s 0,25