Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 1

Câu 11: Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội  là thu nhập của loại hộ gia đình? Câu 12: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm? Câu 1: Thế  nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
3 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 1

Câu 11: Tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội  là thu nhập của loại hộ gia đình? Câu 12: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm? Câu 1: Thế  nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? Câu 2: Thế nào là thực đơn? Hãy nêu những nguyên tắc cần lưu ý khi xây dựng thực đơn? Câu 3: Thu nhập của gia đình là gì? Gia đình em có những nguồn thu nhập nào ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

 
 







Câu 1: Thc phm nào có th thay th cá trong b
A. Rau mung. B. Trng. C. Khoai lang. D. Ngô.
Câu 2: Bp lí s m bo cung c 
ng và chng ng
C. Chng D. Chm, cht béo, chng bt
Câu 3m m
A. Tránh nhàm chán B. D tiêu hoá
C. i cách ch bin D. Ch 
Câu 4: Cách bo qun chng trong tht, cá
A. Ngâm ra sau khi ct thái. B. Rc.
u càng lâu càng tt. D. Ca sch.
Câu 5: a sáng có hn sc kho không?
A. Không có hi.
ng.C. Có li cho sc kho.
D. Có hi cho sc kho vì h tiêu hoá phi làm ving.
Câu 6: Thc phc làm chín mm trc và có v m
A. Món nu. B. Món luc. C.Món kho. D.Món xào.
Câu 7: Thu nhp ci bán hàng là?
A. Ting. B. Tin công.
C. Tin lãi. D. Tin hc bng.
Câu 8 : Các khon chi tiêu cho nhu cu vt cht là
A. Chi cho nhu cu gii trí. B. Chi cho nhu cu ngh 
C. Chi cho hc tp D. Chi cho nhu ci.
Câu 9: Thu nhp c c gi là
A. Ti B. Tin công
C. Ti D. Ting
Câu 10: B chng là b
A. Nhiu chm. B. Nhiu thc tin.
C. Nhiu ch tha 4 nhóm th
Câu 11: Tin công, tin tr cp xã hi là thu nhp ca loi h 
A. Sn xut. B. Công nhân viên chc. C. Buôn bán, làm dch v.
Câu 12: An toàn thc phm là gi cho thc phm
 khô héo B. Khi b nhim trùng, nhic
C. Khi b bin cht, ôi thiu D. Khi b nhim trùng, nhic và bin cht
Câu 13: m m
A. Tránh nhàm chán B. D tiêu hoá
i cách ch bin. D. Ch 
Câu 14: Nhi an toàn trong nng, vi khun b tiêu dit:
A. 100-1150c B. 20-300c
C. 40-500c D. 60-700c
Câu 15:  c th
A. Do thn chc.
B. Do thc t vi sinh vt.
C. Do th bin cht.
D. Do th nhim chc hóa hc.
Câu 16: Bp lý là b
t tin.
B. Có nhiu loi th
C. Cung c  hong.
D. Cung c ng và chng cho nhu cu c.
Câu 17:  rau, c, qu  mt chng nên:
A. Ct thái sau khi ra và không  rau khô héo B. Cc khi ra
C. Gt v ri ra c
Câu 18: Có my nguyên tc xây dng th
A. 2 nguyên tc B. 3 nguyên tc C. 4 nguyên tc D. 5 nguyên tc
Câu 19: Bp lí s m bo cung c cho :
ng và chng ng
C. Chng D. Chng bt
Câu 20: Rán lâu s mt nhiu cht sinh t:
A. Sinh t H B. Sinh t B1
C. Sinh t B2 D. Sinh t A,D,E,K

Câu 1: Th nào là nhim trùng và nhic thc phm?
Câu 2: Th nào là thng nguyên tc cng th
Câu 3: Thu nhp cng ngun thu nhp nào ?
M

1
2
3
4
5
6
7
8
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
A
D
D
C
C
D
B
D
A
A
A
D
A
B
A
D

Câu 1: Th nào là nhim trùng và nhic thc ph
- S xâm nhp ca vi khun có hi vào thc phm gi là nhim trùng thc phm.
- S xâm nhp ca chc vào thc phm gi là nhic thc phm.


Câu 2: Th nào là thng nguyên tc cng thc

- Thng ghi li tt c  nh s phc v trong ba tic, c, liên hoan
hay bng ngày.
Nguyên tc xây dng th :
- Th ng và chp vi tính cht ca b
- Th u ca b
- Thm bo yêu cu v mng và hiu qu kinh t.


Câu 3: Thu nhp cng ngun thu nh
- Thu nhp cng các khon thu bng tin và hin vng ca các
nh to ra.
- n thu nhp bng tin và thu nhp bng hin vt


| 1/3

Preview text:

p – o – n  C C n n n t
Câu 1:
Thực phẩm nào có thể thay thế cá trong bữ ă ? A. Rau muống. B. Trứng. C. Khoai lang. D. Ngô.
Câu 2: Bữ ă ợp lí sẽ đảm bảo cung cấ đầy đủ c o cơ t ể
A. ă ượng và chất d dưỡng B. ă ượng C. Chất d dưỡng
D. Chất đạm, chất béo, chất đư ng bột
Câu 3. y đổ ó ă ằm mục đíc ì?
A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. y đổi cách chế biến D. Chọ đủ ó ă
Câu 4: Cách bảo quản chất d dưỡng trong thịt, cá
A. Ngâm rửa sau khi cắt thái. B. Rử dướ vò ước.
C. u ấu càng lâu càng tốt.
D. Cắt, t á s u k đã rửa sạch.
Câu 5: K ô ă ữa sáng có hạ ì đến sức khoẻ không? A. Không có hại.
B. Bì t ư ng.C. Có lợi cho sức khoẻ.
D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải làm việc k ô ì t ư ng.
Câu 6: Thực phẩ đựợc làm chín mềm tro ô trư ít ước và có vị mặ đậ đ ó ă o s u đây
A. Món nấu. B. Món luộc. C.Món kho. D.Món xào.
Câu 7: Thu nhập củ ư i bán hàng là?
A. Tiề ươ , t ề t ưởng. B. Tiền công. C. Tiền lãi. D. Tiền học bổng.
Câu 8 : Các khoản chi tiêu cho nhu cầu vật chất là
A. Chi cho nhu cầu giải trí. B. Chi cho nhu cầu nghỉ ơ . C. Chi cho học tập D. Chi cho nhu cầu đ ại.
Câu 9: Thu nhập củ ư đã ỉ ưu được gọi là A. Tiề ươ B. Tiền công C. Tiề ươ ưu D. Tiề t ưởng
Câu 10: Bữ ă đủ chất d dưỡng là bữ ă
A. Nhiều chất đạm. B. Nhiều thức ă đắc tiền.
C. Nhiều chất k oá . D. ủ thức ă của 4 nhóm thức ă .
Câu 11: Tiền công, tiề ươ ưu, t ền trợ cấp xã hội là thu nhập của loại hộ đì
A. Sản xuất. B. Công nhân viên chức. C. Buôn bán, làm dịch vụ.
Câu 12: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
A. ươ o , k ô ị khô héo
B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễ độc
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễ độc và biến chất
Câu 13: y đổ ó ă ằm mục đíc A. Tránh nhàm chán B. Dễ tiêu hoá
C. y đổi cách chế biến. D. Chọ đủ ó ă
Câu 14: Nhiệt độ an toàn trong nấu ướng, vi khuẩn bị tiêu diệt: A. 100-1150c B. 20-300c C. 40-500c D. 60-700c
Câu 15: Ă k o tây ầ , cá óc… ộ độc thức ă
A. Do thức ă có sẵn chất độc.
B. Do thức ă ễ độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ă ị biến chất.
D. Do thức ă ị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 16: Bữ ă ợp lý là bữ ă A. ắt tiền.
B. Có nhiều loại thức ă .
C. Cung cấ đủ ă ượ c o cơ t ể hoạt động.
D. Cung cấ đủ ă ượng và chất d dưỡng cho nhu cầu củ cơ t ể.
Câu 17: ể rau, củ, quả tươ k ô ị mất chất d dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
B. Cắt, t á trước khi rửa C. Gọt vỏ rồi rửa D. â âu tro ước
Câu 18: Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơ A. 2 nguyên tắc B. 3 nguyên tắc C. 4 nguyên tắc D. 5 nguyên tắc
Câu 19: Bữ ă ợp lí sẽ đảm bảo cung cấ đầy đủ cho cơ t ể:
A. ă ượng và chất d dưỡng B. ă ượng C. Chất d dưỡng
D. Chất đạ , éo, đư ng bột
Câu 20: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố: A. Sinh tố H B. Sinh tố B1 C. Sinh tố B2 D. Sinh tố A,D,E,K
Câu 1
: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễ độc thực phẩm?
Câu 2: Thế nào là thực đơ ? ãy êu ững nguyên tắc cầ ưu ý k xây dựng thực đơ ?
Câu 3: Thu nhập củ đì ì? G đì e có ững nguồn thu nhập nào ? M 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A D D C C D C D B D A A A D A B A D
Câu 1: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm đ c th c phẩm?( 2 đ)
- Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là nhiễm trùng thực phẩm. 1 đ
- Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là nhiễ độc thực phẩm. 1 đ
Câu 2: Thế nào là th đơn? ãy nêu n ững nguyên tắc cần lưu ý k i xây d ng th c đơn?(3 đ)
- Thực đơ ảng ghi lại tất cả các ó ă dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan 0 5 đ hay bữ ă t ư ng ngày.
Nguyên tắc xây d ng th đơn :
- Thực đơ có số ượng và chất ượ ó ă ù ợp với tính chất của bữ ă . 1 5 đ
- Thực đơ ả có đủ các ó ă c í t eo cơ cấu của bữ ă .
- Thực đơ ả đảm bảo yêu cầu về mặt d dưỡng và hiệu quả kinh tế.
Câu 3: Thu nh p của ia đìn là ì? ia đìn em ó n ững nguồn thu nh p nào ?( 2 đ)
- Thu nhập củ đì tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật do o động của các t v ê tro đình tạo ra.
- G đì e có các uồn thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật 1 đ 1 đ