Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2023 - 2024 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Mẹ đưa cho Lan 100 000 đồng đi siêu thị. Lan mua nước rửa tay hết 34 500 đồng, kem đánh răng 27 300 đồng, bàn chải 18 800 đồng. Nếu làm tròn số tiền đến hàng nghìn thì ước lượng số tiền còn lại của Lan là ……………… đồng. Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2023 - 2024 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Mẹ đưa cho Lan 100 000 đồng đi siêu thị. Lan mua nước rửa tay hết 34 500 đồng, kem đánh răng 27 300 đồng, bàn chải 18 800 đồng. Nếu làm tròn số tiền đến hàng nghìn thì ước lượng số tiền còn lại của Lan là ……………… đồng. Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

66 33 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………………
Họ và tên:……………………………………….. Lớp 4A…
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II M HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LP 4 - Thi gian: 40 phút
Điểm
................................
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................
........................................................................................................
GV coi: ..................................... GV chấm: ....................................
Phn I. Trc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:(6 điểm)
Câu 1. Phần màu đen trong nh sau biểu diễn phân số nào? 0,5đ -
M1
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm b biết: = 0,5đ – M2
A. b = 253 B. b = 259 C. b = 257 D. b = 251
Câu 3. Giá tr ca biu thc m x 12 n khi m = 34, n = 122 là: 1đ – M2
A. 298 B. 365 C. 267 D. 286
Câu 4. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 1đ – M2
850cm
2
12dm
2
302mm
2
3dm
2
2mm
2
3m
2
92dm
2
4m
2
34dm
2
34cm
2
3434cm
2
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS ? 1đ – M2
A. TQ = RS; QR = TS
B. TQ song song với RS; QR song song với TS
C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S
D. QS vuông góc với RT tại O
Câu 6: Các phân s đưc sp xếp theo th t t lớn đến bé là: - M2
A.
3
2
;
6
5
;
2
4
B.
6
5
;
3
2
;
2
4
C.
2
4
;
6
5
;
3
2
D.
3
2
;
2
4
;
6
5
Câu 7. M đưa cho Lan 100 000 đồng đi siêu thị. Lan mua nước ra tay hết 34 500 đồng,
kem đánh răng 27 300 đồng, bàn chải 18 800 đồng. Nếu làm tròn s tiền đến hàng nghìn
thì ước lượng s tin còn li của Lan là ……………… đồng. 1đ M3
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8. Quy đồng mu s các phân s sau: 1đ – M2
a) …………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….….....................
b) ………………………………………………………………….……………...
………………………………………………………………………………......................
Câu 9. Mt mảnh vườn hình ch nht có chu vi 120m, chiềui hơn chiều rng 8m. Tính
din tích mảnh vườn đó. 2đ – M2
Bài gii
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Ngày chủ nhật, Mai cùng mẹ ra chợ. Vào cửa hàng thực phẩm, mẹ mua 1 kg thịt
lợn, 1 kg thịt bò và 1 chai dầu ăn. Mai nhìn phiếu cô bán hàng tính tiền hết 625 000 đồng,
nhẩm tính rồi nói với mẹ: “Cô tính sai”. Hỏi Mai nói đúng hay sai? Tại sao? 1đ M3
……………………………………………………………
................................................................................................
……………………………………………............................
……………………………………………………………
……………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Phn I Trc nghim
Câu 1. C 0,5đ
Câu 2. B 0,5đ
Câu 3. D
Câu 4. 1đ, mỗi ý đúng được 0,25đ
850cm
2
< 12dm
2
302mm
2
< 3dm
2
2mm
2
3m
2
92dm
2
< 4m
2
34dm
2
34cm
2
= 3434cm
2
Câu 5. D
Câu 6. C
Câu 7. 19 000 đồng 1đ
Phần II. Tự luận
Câu 8. HS cần trình bày đúng. 1đ
a) Ta có = = ; gi nguyên
Vậy quy đồng mu s các phân s ta được
b) Ta có = = ; gi nguyên
Vậy quy đồng mu s các phân s ta được
Câu 9. 2đ Bài gii
Na chu vi ca tha ruộng là: 0,25đ
120 : 2 = 60 (m)
Theo đề bài ta có sơ đồ: 0,25đ
Chiu dài: ? 60m
Chiu rng: ? 8m
Chiu dài tha rung là: 0,25 đ
(60 + 8) : 2 = 34 (m) 0, 25đ
Chiu rng tha rung là: 0,25
60 34 = 26 (m) 0, 25đ
Din tích ca tha rung là: 0,25
34 x 26 = 884 (m
2
) 0, 25đ
Đáp số 884 m
2
Bài 10 1đ
Mai nói đúng
Vì s tin thc tế phi thanh toán của Mai là 525 000 đồng, cô bán hàng cộng sai hóa đơn
thừa 100 000 đồng.
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA TOÁN HC KÌ II - LP 4
NĂM HỌC 2023 - 2024
Mch kiến
thc,
kĩ năng
S câu và
s đim
Mc 1
Mc 2
Tng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
S HC
S câu
1
3
1
1
1
3
2
S đim
0,5đ
2,5đ
4,5
2
Câu s
1
2,3,6
8
7
10
1,2,3,6
,7
8,10
ĐẠI LƯỢNG
S câu
1
1
S đim
1
Câu s
4
4
HÌNH HC
S câu
1
1
S đim
1
Câu s
5
5
GII TOÁN
S câu
1
1
S đim
2
Câu s
9
9
Tng
S câu
1
5
2
1
1
1,2,3,4
,5,6,7
8,9,10
S đim
0,5đ
4,5đ
10đ
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………………
Họ và tên:……………………………………….. Lớp 4A…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 4 - Thời gian: 40 phút Điểm
Nhận xét của giáo viên
........................................................................................................
................................ ........................................................................................................
GV coi: ..................................... GV chấm: ....................................
Phần I. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:(6 điểm)
Câu 1. Phần tô màu đen trong hình sau biểu diễn phân số nào? 0,5đ - M1 A. B. C. D.
Câu 2. Tìm b biết: = 0,5đ – M2
A. b = 253 B. b = 259 C. b = 257 D. b = 251
Câu 3. Giá trị của biểu thức m x 12 – n khi m = 34, n = 122 là: 1đ – M2 A. 298 B. 365 C. 267 D. 286
Câu 4. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: 1đ – M2 850cm2 12dm2 302mm2 3dm2 2mm2
3m2 92dm2 4m2 34dm2 34cm2 3434cm2
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS ? 1đ – M2 A. TQ = RS; QR = TS
B. TQ song song với RS; QR song song với TS
C. Góc T = góc R; Góc Q = góc S
D. QS vuông góc với RT tại O
Câu 6: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1Đ - M2 2 5 4 5 2 4 4 5 2 2 4 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ; 3 6 2 6 3 2 2 6 3 3 2 6
Câu 7. Mẹ đưa cho Lan 100 000 đồng đi siêu thị. Lan mua nước rửa tay hết 34 500 đồng,
kem đánh răng 27 300 đồng, bàn chải 18 800 đồng. Nếu làm tròn số tiền đến hàng nghìn
thì ước lượng số tiền còn lại của Lan là ……………… đồng. 1đ – M3
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1đ – M2
a) và …………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….….....................
b) và ………………………………………………………………….……………...
………………………………………………………………………………......................
Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính
diện tích mảnh vườn đó. 2đ – M2 Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Ngày chủ nhật, Mai cùng mẹ ra chợ. Vào cửa hàng thực phẩm, mẹ mua 1 kg thịt
lợn, 1 kg thịt bò và 1 chai dầu ăn. Mai nhìn phiếu cô bán hàng tính tiền hết 625 000 đồng,
nhẩm tính rồi nói với mẹ: “Cô tính sai”. Hỏi Mai nói đúng hay sai? Tại sao? 1đ – M3
………………………………………………………………
................................................................................................
……………………………………………............................
………………………………………………………………
………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Phần I Trắc nghiệm Câu 1. C 0,5đ Câu 2. B 0,5đ Câu 3. D 1đ
Câu 4. 1đ, mỗi ý đúng được 0,25đ
850cm2 < 12dm2 302mm2 < 3dm2 2mm2
3m2 92dm2 < 4m2 34dm2 34cm2 = 3434cm2 Câu 5. D 1đ Câu 6. C 1đ Câu 7. 19 000 đồng 1đ Phần II. Tự luận
Câu 8. HS cần trình bày đúng. 1đ a) và Ta có = = ; giữ nguyên
Vậy quy đồng mẫu số các phân số và ta được và b) và Ta có = = ; giữ nguyên
Vậy quy đồng mẫu số các phân số và ta được và Câu 9. 2đ Bài giải
Nửa chu vi của thửa ruộng là: 0,25đ 120 : 2 = 60 (m)
Theo đề bài ta có sơ đồ: 0,25đ Chiều dài: ? 60m Chiều rộng: ? 8m
Chiều dài thửa ruộng là: 0,25 đ
(60 + 8) : 2 = 34 (m) 0, 25đ
Chiều rộng thửa ruộng là: 0,25 60 – 34 = 26 (m) 0, 25đ
Diện tích của thửa ruộng là: 0,25 34 x 26 = 884 (m2) 0, 25đ Đáp số 884 m2 Bài 10 1đ Mai nói đúng
Vì số tiền thực tế phải thanh toán của Mai là 525 000 đồng, cô bán hàng cộng sai hóa đơn thừa 100 000 đồng.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HỌC KÌ II - LỚP 4 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, Số câu và TN TN số điểm TN TNK kĩ năng TL TL TL TL KQ KQ KQ Q Số câu 1 3 1 1 1 3 2 Số điểm 0,5đ 2,5đ 1đ 1đ 4,5 2 SỐ HỌC 1,2,3,6 Câu số 1 2,3,6 8 7 10 8,10 ,7 Số câu 1 1 ĐẠI LƯỢNG Số điểm 1 Câu số 4 4 Số câu 1 1 HÌNH HỌC Số điểm 1 Câu số 5 5 Số câu 1 1 GIẢI TOÁN Số điểm 2 Câu số 9 9 Số câu 1 5 2 1 1 1,2,3,4 8,9,10 Tổng ,5,6,7 Số điểm 0,5đ 4,5đ 1đ 1đ 10đ