Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 270 356 – 102 049 là:
A. 178 307
B. 168 317
C. 162 307
D. 168 307
Câu 2 (0,5 điểm): 23 490 kg gạo, người ta dùng 18 xe ô tô nhỏ để chở đến các cửa
hàng, mỗi xe chở số ki--gam gạo như nhau là:
A. 1035 kg
B. 1305 kg
C. 1350 kg
D. 1205 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình bình hành?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Kho thứ nhất chứa 203 718kg gạo. Kho thứ hai chứa 147 246kg gạo.
Tổng số gạo ở cả hai kho là:
A. 350 966 kg
B. 340 964 kg
C. 350 964 kg
D. 450 964 kg
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 4……
Trường Tiểu học ……………………..
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Năm học: 20….. – 20…..
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Câu 5 (0,5 điểm): Một tấm bìa hình chnhật có chiều dài là 138cm, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Diện tích tấm bìa đó là:
A. 6348 cm
2
B. 6384 cm
C. 63480 cm
2
D. 60 348cm
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số cây trồng của các lớp khối 4
Hãy cho biết: Trung bình cộng cây mỗi lớp trồng được là bao nhiêu cây?
A. 300 cây
B. 350 cây
C. 400 cây
D. 450 cây
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 5 tạ 24 yến = ….. kg
A. 740
B. 5024
C. 524
D. 7400
Câu 8 (0,5 điểm): Điền tiếp vào dãy số liu sau:
2; 4; 8; 16; … .
A. 30
B. 17
C. 20
D. 32
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
II. Tự lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính
7
24
+
5
3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5
6
×
4
11
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số. Hiệu hai số là số
nhnhất có 5 chữ số khác nhau. Tìm hai số đó.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân số:
3
7
1
2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14m 7dm, chiều rộng mảnh
đất bằng
2
3
chiều dài. Tính diện của mảnh đất đó (đơn vị đề – xi – mét).
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
32 705 × 3 – 20 167 × 3 + 15 210 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 đim)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
C
C
A
B
A
D
II. Tự lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
7
24
+
5
3
=
7
24
+
40
24
=
7 : 40
24
=
47
24
4
5
2
15
=
12
15
2
15
=
12 2
15
=
10
15
=
2
3
5
6
×
4
11
=
5 × 4
6 × 11
=
20
66
=
10
33
2
9
:
8
3
=
2
9
×
3
8
=
2 × 3
9 × 8
=
6
72
=
1
12
Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Tổng hai số là: 99 990. Hiệu hai số là 10234
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Số lớn là:
(99 990 – 10 234) : 2 = 44 878
Số bé là:
99 990 – 44878 = 55112
Đáp số: Số lớn: 44 878
Số bé: 55112
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân số:
3
7
1
2
(Quy đồng đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm)
MSC: 14
3
7
=
3 × 2
7 × 2
=
6
14
;
1
2
=
1 × 7
2 × 7
=
7
14
6
14
<
7
14
Nên
3
7
<
1
2
(Hoặc
7
14
>
6
14
. Nên
1
2
>
3
7
)
Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài giải:
Đổi 14m 7dm = 147dm
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Chiều rộng của mảnh đất là:
147 ×
2
3
= 98 (dm)
Diện tích của mảnh đất là:
147 × 98 = 14 406 (dm
2
)
Đáp số: 14 406dm
2
Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
32 705 × 3 – 20 167 × 3 + 15 210 × 3
= (32 705 – 20 167 + 15 210) × 3
= 83 244
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Ma trận đề kim tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và
phép
tính
Số câu
4
1
1
4
2
Câu số
1,2,4,5
b5
b2
Số điểm
2,5
0,5
1,5
2
2
Hình học
và đo
ng
Số câu
1
1
2
0
Câu số
3
7
Số điểm
0,5
0,5
1
0
Yếu tố
thống kê
xác suất
Số câu
1
1
1
0
Câu số
6
8
Số điểm
0,5
0,5
1
0
Phân số.
Phép
tính với
phân số
Số câu
4
2
0
6
Câu số
b1
b3,
b4
Số điểm
2
2
0
4
Đề kim tra hc kì 2 Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Tổng số câu
5
1
2
2
1
1
8
6
Tổng số điểm
2,5
2
1
2,5
0,5
1,5
4
6
4,5
3,5
2
10
Tỉ lệ
45%
35%
20%
100%

Preview text:

Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 270 356 – 102 049 là: A. 178 307 B. 168 317 C. 162 307 D. 168 307
Câu 2 (0,5 điểm): Có 23 490 kg gạo, người ta dùng 18 xe ô tô nhỏ để chở đến các cửa
hàng, mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo như nhau là: A. 1035 kg B. 1305 kg C. 1350 kg D. 1205 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình bình hành? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Kho thứ nhất chứa 203 718kg gạo. Kho thứ hai chứa 147 246kg gạo.
Tổng số gạo ở cả hai kho là: A. 350 966 kg B. 340 964 kg C. 350 964 kg D. 450 964 kg
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo 1
Câu 5 (0,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 138cm, chiều rộng bằng 3
chiều dài. Diện tích tấm bìa đó là: A. 6348 cm2 B. 6384 cm C. 63480 cm2 D. 60 348cm
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số cây trồng của các lớp khối 4
Hãy cho biết: Trung bình cộng cây mỗi lớp trồng được là bao nhiêu cây? A. 300 cây B. 350 cây C. 400 cây D. 450 cây
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 5 tạ 24 yến = ….. kg A. 740 B. 5024 C. 524 D. 7400
Câu 8 (0,5 điểm): Điền tiếp vào dãy số liệu sau: 2; 4; 8; 16; … . A. 30 B. 17 C. 20 D. 32
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính 7 5 4 2 + - 24 3 5 15
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 5 4 2 8 × : 6 11 9 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số. Hiệu hai số là số
nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau. Tìm hai số đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 3 1
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân số: và 7 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14m 7dm, chiều rộng mảnh 2
đất bằng chiều dài. Tính diện của mảnh đất đó (đơn vị đề – xi – mét). 3 Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
32 705 × 3 – 20 167 × 3 + 15 210 × 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B C C A B A D
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 7 5 7 40 7 : 40 47 + = + = = 24 3 24 24 24 24 4 2 12 2 12 – 2 10 2 – = – = = = 5 15 15 15 15 15 3 5 4 5 × 4 20 10 × = = = 6 11 6 × 11 66 33 2 8 2 3 2 × 3 6 1 : = × = = = 9 3 9 8 9 × 8 72 12 Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Tổng hai số là: 99 990. Hiệu hai số là 10234
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Số lớn là:
(99 990 – 10 234) : 2 = 44 878 Số bé là: 99 990 – 44878 = 55112
Đáp số: Số lớn: 44 878 Số bé: 55112 3 1
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân số: và 7 2
(Quy đồng đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm) MSC: 14 3 3 × 2 6 1 1 × 7 7 = = ; = = 7 7 × 2 14 2 2 × 7 14 6 7 Vì < 14 14 3 1 Nên < 7 2 7 6 1 3 (Hoặc > . Nên > ) 14 14 2 7 Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải: Đổi 14m 7dm = 147dm
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Chiều rộng của mảnh đất là: 2 147 × = 98 (dm) 3
Diện tích của mảnh đất là: 147 × 98 = 14 406 (dm2) Đáp số: 14 406dm2 Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
32 705 × 3 – 20 167 × 3 + 15 210 × 3
= (32 705 – 20 167 + 15 210) × 3 = 83 244
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 4 2 Số và phép Câu số 1,2,4,5 b5 b2 tính Số điểm 2,5 0,5 1,5 2 2 Số câu 1 1 2 0 Hình học và đo Câu số 3 7 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 1 1 1 0 Yếu tố thống kê Câu số 6 8 xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 4 2 0 6 Phân số. Phép b3, Câu số b1 tính với b4 phân số Số điểm 2 2 0 4
Đề kiểm tra học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 8 6 2,5 2 1 2,5 0,5 1,5 4 6 Tổng số điểm 4,5 3,5 2 10 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%