Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đề s 3
I. Trc nghiệm (4 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết qu ca phép tính 270 456 + 302 048 là:
A. 562 504
B. 572 594
C. 572 404
D. 572 504
Câu 2 (0,5 điểm): Có 12 b, mi b cha 14 324l du. S du tt c các b: M1
A. 161 888l
B. 171 888l
C. 181 888l
D. 171 688l
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình thoi?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Kho th nht cha 203 718kg go. Kho th hai cha 147 246kg go.
Kho th nht nhiều hơn kho thứ hai s ki--gam go là:
A. 56 472 kg
B. 55 472 kg
C. 56 372 kg
D. 56 462 kg
H và tên: ……………………………
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra hc kì 2 lp 4
Môn: Toán Chân tri sáng to
Năm học: 20….. 20…..
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Câu 5 (0,5 điểm): Quyn truyn th nht có 544 trang và dy gp 16 ln quyn trn th
hai. S trang ca quyn truyn th hai là:
A. 24 trang
B. 54 trang
C. 34 trang
D. 53 trang
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ v s go bán ti cửa hàng B năm 2020 như sau:
Hãy cho biết: Tng s gạo đã bán ra năm 2020 của ca hàng B là bao nhiêu ki--gam?
A. 165kg
B. 1 650kg
C. 16 500kg
D. 165 000kg
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 10m
2
8dm
2
= ….. cm
2
A. 10 800
B. 1008
C. 1080
D. 100 800*
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy s liệu sau: 1; 3; 5; 7; …..
S liu th 100 ca dãy là:
A. 199
B 198
D. 196
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính
+
-
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
×
:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Mt mảnh đất hình vuông có chu vi là 2156m, chiều dài hơn chiều
rng là 198m. Tính chiu rng và chiu dài ca ca mảnh đất đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Không quy đồng mu s, hãy so sánh hai phân s:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Trước đây, trại A nuôi 10 216 con gà. S con gà trang tri B nuôi hin
ti bng s con gà trang trại A nuôi sau khi bán đi 2032 con. Tính số con gà trang tri
B đang nuôi?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
1205 × 32 + 2167 × 32 3210 × 32
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đáp án đề thi hc kì 2 lp 4 sách Chân tri sáng to
Môn Toán - Đề s 3
I. Trc nghiệm (4 đim)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
B
C
A
C
B
D
A
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
+ = + = =
- = = = = 1
× = = =
: = × = =
Bài 2 (1,5 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Na chu vi ca mảnh đất là:
2156 : 2 = 1078 (m)
Chiu rng ca mảnh đất là:
(1078 198) : 2 = 440 (m)
Chiu dài ca mảnh đất là:
1078 440 = 638 (m)
Đáp số: 638m
Bài 3 (1 điểm):
(Giải thích đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm)
Không quy đng mu s, hãy so sánh hai phân s:
Ta thấy: Phân số < 1 ; phân số > 1
Nên ta so sánh được: <
Bài 4 (1 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Hin ti trang tri A nuôi s con gà là:
10 216 2032 = 8184 (con gà)
S con gà trang tri B nuôi hin ti là:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
8184 × = 6138 (con gà)
Đáp số: 6138 con
Bài 5 (0,5 điểm):
(Thc hiện tính đúng được 0,5 điểm)
1205 × 32 + 2167 × 32 3210 × 32
= (1205 + 2167 3210) × 32
= 162 × 32
= 5184
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Ma trận đề kim tra cui hc kì 2 Toán 4
Sách: Chân tri sáng to
Mch kiến thc
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
phép
tính
S câu
4
1
1
4
2
Câu s
1,2,4,5
b5
b2
S đim
2,5
0,5
1,5
2
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
2
0
Câu s
3
7
S đim
0,5
0,5
1
0
Yếu t
thng kê
xác sut
S câu
1
1
1
0
Câu s
6
8
S đim
0,5
0,5
1
0
Phân s.
Phép
tính vi
phân s
S câu
4
2
0
6
Câu s
b1
b3,
b4
S đim
2
2
0
4
Tng s câu
5
1
2
2
1
1
8
6
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Tng s đim
2,5
2
1
2,5
0,5
1,5
4
6
4,5
3,5
2
10
T l
45%
35%
20%
100%

Preview text:

Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 270 456 + 302 048 là: A. 562 504 B. 572 594 C. 572 404 D. 572 504
Câu 2 (0,5 điểm): Có 12 bể, mỗi bể chứa 14 324l dầu. Số dầu ở tất cả các bể là: M1 A. 161 888l B. 171 888l C. 181 888l D. 171 688l
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình thoi? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Kho thứ nhất chứa 203 718kg gạo. Kho thứ hai chứa 147 246kg gạo.
Kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai số ki-lô-gam gạo là: A. 56 472 kg B. 55 472 kg C. 56 372 kg D. 56 462 kg
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Câu 5 (0,5 điểm): Quyển truyện thứ nhất có 544 trang và dạy gấp 16 lần quyển trện thứ
hai. Số trang của quyển truyện thứ hai là: A. 24 trang B. 54 trang C. 34 trang D. 53 trang
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ về số gạo bán tại cửa hàng B năm 2020 như sau:
Hãy cho biết: Tổng số gạo đã bán ra năm 2020 của cửa hàng B là bao nhiêu ki-lô-gam? A. 165kg B. 1 650kg C. 16 500kg D. 165 000kg
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 10m2 8dm2 = ….. cm2 A. 10 800 B. 1008 C. 1080 D. 100 800*
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu sau: 1; 3; 5; 7; …..
Số liệu thứ 100 của dãy là: A. 199 B 198 C. 197 D. 196
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính + -
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… × :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 2156m, chiều dài hơn chiều
rộng là 198m. Tính chiều rộng và chiều dài của của mảnh đất đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Trước đây, trại A nuôi 10 216 con gà. Số con gà trang trại B nuôi hiện
tại bằng số con gà trang trại A nuôi sau khi bán đi 2032 con. Tính số con gà trang trại B đang nuôi? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
1205 × 32 + 2167 × 32 – 3210 × 32
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 3
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B C A C B D A
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) + = + = = - = – = = = 1 × = = = : = × = = Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Nửa chu vi của mảnh đất là: 2156 : 2 = 1078 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là: (1078 – 198) : 2 = 440 (m)
Chiều dài của mảnh đất là: 1078 – 440 = 638 (m) Đáp số: 638m Bài 3 (1 điểm):
(Giải thích đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm)
Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số: và
Ta thấy: Phân số < 1 ; phân số > 1
Nên ta so sánh được: < Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Hiện tại trang trại A nuôi số con gà là:
10 216 – 2032 = 8184 (con gà)
Số con gà trang trại B nuôi hiện tại là:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo 8184 × = 6138 (con gà) Đáp số: 6138 con gà Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
1205 × 32 + 2167 × 32 – 3210 × 32
= (1205 + 2167 – 3210) × 32 = 162 × 32 = 5184
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 4 2 Số và phép Câu số 1,2,4,5 b5 b2 tính Số điểm 2,5 0,5 1,5 2 2 Số câu 1 1 2 0 Hình học và đo Câu số 3 7 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 1 1 1 0 Yếu tố thống kê Câu số 6 8 xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 4 2 0 6 Phân số. Phép b3, Câu số b1 tính với b4 phân số Số điểm 2 2 0 4 Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 8 6
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo 2,5 2 1 2,5 0,5 1,5 4 6 Tổng số điểm 4,5 3,5 2 10 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%