Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đề s 4
I. Trc nghiệm (4 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): 782 501 là kết qu của phép tính nào dưới đây?
A. 370 453 + 412 048
C. 360 443 + 412 048
B. 370 443 + 412 048
D. 370 343 + 412 048
Câu 2 (0,5 điểm): 21 952 kg đậu xanh chia đều vào 16 thùng, mi thùng có …kg:
A. 1371 kg
B. 1272 kg
C. 1372 kg
D. 1362 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có my hình bình hành?
A. 0
B . 1
C. 2
D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): M mua cho Hu 1 chiếc cp sách và 1 chiếc bút máy. Chiếc cp sách
có giá 72 500 đồng và nhiều hơn chiếc cặp sách 48 000 đồng. Giá tin chiếc bút máy là:
A. 24 000 đồng
B. 23 500 đồng
C. 25 500 đồng
D. 24 500 đồng
H và tên: ……………………………
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Câu 5 (0,5 điểm): Thùng nh cha 342l du. Thùng ln cha gp 14 ln thùng nh.
Thùng ln cha s lít du là:
A. 4688l
B. 4778l
C. 4788l
D. 4888l
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ các môn th thao yêu thích ca các em lp 4A
Hãy cho biết: Môn th thao được nhiu hc sinh yêu thích nhất hơn môn th thao ít được
yêu thích nht là bao nhiêu hc sinh?
A. 15 hc sinh
B. 5 hc sinh
C. 11 hc sinh
D. 10 hc sinh
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 3 tấn 2 t = …. yến
A. 320
B. 32
C. 302
D. 3200
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy s liu sau: 1m
2
3dm
2
; 500dm
2
; 2000cm
2
; 30dm
2
12cm
2
S liu ln nht là:
A. 1m
2
3dm
2
B. 500dm
2
C. 2000cm
2
D. 3dm
2
12cm
2
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính
+
-
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
×
:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tng ca hai s bng trung bình cng ca 13 256 và 11 034. Hiu hai
s bng 1505. Tìm hai s đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): t gn và so sánh hai phân s:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Mt hình vuông có chu vi là 13dm 2cm. Mt hình ch nht có chiu dài
bằng độ dài cnh hình vuông, và chiu rng bng chiu dài. Tính chiu rng ca hình
ch nht.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
3205 × 21 1206 × 21 + 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đáp án đề thi hc kì 2 lp 4 sách Chân tri sáng to
Môn Toán - Đề s 4
I. Trc nghiệm (4 đim)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
D
C
D
A
B
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
+ = + = = = 2
- = = = =
× = = =
: = × = =
Bài 2 (1,5 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Trung bình cng ca hai s 13 256 và 11 034 là:
(13 256 + 11 034) : 2 = 12145
S th nht là:
(12145 1505) : 2 = 5320
S th hai là:
12145 5320 = 6825
Đáp số: S th nht: 5320
S th hai: 6825
Bài 3 (1 điểm):
(Giải thích đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm)
Rút gn và so sánh hai phân s:
= =
Ta thấy: <
Nên ta so sánh được: <
Bài 4 (1 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đổi 13dm 2cm = 132cm
Độ dài cnh hình vuông hay chiu dài hình ch nht là:
132 : 4 = 33 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
33 × = 22 (cm)
Đáp số: 22cm
Bài 5 (0,5 điểm):
(Thc hiện tính đúng được 0,5 điểm)
3205 × 21 1206 × 21 + 21
= (3205 1206 + 1) × 21
= 2000 × 21
= 42 000
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Ma trận đề kim tra cui hc kì 2 Toán 4
Sách: Chân tri sáng to
Mch kiến thc
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
phép
tính
S câu
4
1
1
4
2
Câu s
1,2,4,5
b5
b2
S đim
2,5
0,5
1,5
2
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
2
0
Câu s
3
7
S đim
0,5
0,5
1
0
Yếu t
thng kê
xác sut
S câu
1
1
1
0
Câu s
6
8
S đim
0,5
0,5
1
0
Phân s.
Phép
tính vi
phân s
S câu
4
2
0
6
Câu s
b1
b3,
b4
S đim
2
2
0
4
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Tng s câu
5
1
2
2
1
1
8
6
Tng s đim
2,5
2
1
2,5
0,5
1,5
4
6
4,5
3,5
2
10
T l
45%
35%
20%
100%

Preview text:

Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): 782 501 là kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 370 453 + 412 048 B. 370 443 + 412 048 C. 360 443 + 412 048 D. 370 343 + 412 048
Câu 2 (0,5 điểm): Có 21 952 kg đậu xanh chia đều vào 16 thùng, mỗi thùng có …kg: A. 1371 kg B. 1272 kg C. 1372 kg D. 1362 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có mấy hình bình hành? A. 0 B . 1 C. 2 D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Mẹ mua cho Huệ 1 chiếc cặp sách và 1 chiếc bút máy. Chiếc cặp sách
có giá 72 500 đồng và nhiều hơn chiếc cặp sách 48 000 đồng. Giá tiền chiếc bút máy là: A. 24 000 đồng B. 23 500 đồng C. 25 500 đồng D. 24 500 đồng
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Câu 5 (0,5 điểm): Thùng nhỏ chứa 342l dầu. Thùng lớn chứa gấp 14 lần thùng nhỏ.
Thùng lớn chứa số lít dầu là: A. 4688l B. 4778l C. 4788l D. 4888l
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ các môn thể thao yêu thích của các em lớp 4A
Hãy cho biết: Môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích nhất hơn môn thể thao ít được
yêu thích nhất là bao nhiêu học sinh? A. 15 học sinh B. 5 học sinh C. 11 học sinh D. 10 học sinh
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 3 tấn 2 tạ = …. yến A. 320 B. 32 C. 302 D. 3200
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu sau: 1m2 3dm2; 500dm2; 2000cm2; 30dm2 12cm2 Số liệu lớn nhất là: A. 1m2 3dm2 B. 500dm2 C. 2000cm2 D. 3dm2 12cm2
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính + -
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… × :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tổng của hai số bằng trung bình cộng của 13 256 và 11 034. Hiệu hai
số bằng 1505. Tìm hai số đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn và so sánh hai phân số: và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Một hình vuông có chu vi là 13dm 2cm. Một hình chữ nhật có chiều dài
bằng độ dài cạnh hình vuông, và chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng của hình chữ nhật. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
3205 × 21 – 1206 × 21 + 21
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 4
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C B D C D A B
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) + = + = = = 2 - = – = = = × = = = : = × = = Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Trung bình cộng của hai số 13 256 và 11 034 là: (13 256 + 11 034) : 2 = 12145 Số thứ nhất là: (12145 – 1505) : 2 = 5320 Số thứ hai là: 12145 – 5320 = 6825
Đáp số: Số thứ nhất: 5320 Số thứ hai: 6825 Bài 3 (1 điểm):
(Giải thích đúng được 0,5 điểm – So sánh đúng được 0,5 điểm)
Rút gọn và so sánh hai phân số: và = = Ta thấy: <
Nên ta so sánh được: < Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Đổi 13dm 2cm = 132cm
Độ dài cạnh hình vuông hay chiều dài hình chữ nhật là: 132 : 4 = 33 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 33 × = 22 (cm) Đáp số: 22cm Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
3205 × 21 – 1206 × 21 + 21 = (3205 – 1206 + 1) × 21 = 2000 × 21 = 42 000
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 4 2 Số và phép Câu số 1,2,4,5 b5 b2 tính Số điểm 2,5 0,5 1,5 2 2 Số câu 1 1 2 0 Hình học và đo Câu số 3 7 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 1 1 1 0 Yếu tố thống kê Câu số 6 8 xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 4 2 0 6 Phân số. Phép b3, Câu số b1 tính với b4 phân số Số điểm 2 2 0 4
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 8 6 2,5 2 1 2,5 0,5 1,5 4 6 Tổng số điểm 4,5 3,5 2 10 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%