Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đề s 5
I. Trc nghiệm (4 đim)
Câu 1 (0,5 điểm): 82 501 là kết qu của phép tính nào dưới đây?
A. 449 605 267 104
C. 449 606 367 105
B. 459 606 367 105
D. 448 606 367 105
Câu 2 (0,5 điểm): 25 thùng, mỗi thùng đựng 184 gói quà. Có tt c s gói quà là:
A. 4500 gói quà
B. 4600 gói quà
C. 3600 gói quà
D. 5600 gói q
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có my hình thoi?
A. 2
B . 3
C. 0
D. 1
Câu 4 (0,5 điểm): M mua cho Hu 1 chiếc cp sách và 1 chiếc bút máy. Chiếc bút máy
có giá 42 500 đồng và ít hơn chiếc cp sách 58 000 đồng. Giá tin chiếc cp sách là:
A. 105 500 đồng
B. 100 000 đồng
C. 100 500 đồng
D. 98 500 đồng
H và tên: ……………………………
Lp: 4……
Trường Tiu hc ……………………..
Đề kim tra hc kì 2 lp 4
Môn: Toán Chân tri sáng to
Năm học: 20….. 20…..
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Câu 5 (0,5 điểm): Din tích hình ch nht ln là 13560cm
2
và gp 20 ln din tích hình
ch nht nh. Din tích hình ch nht nh là:
A. 678 cm
2
B. 668 cm
2
C. 867 cm
2
D. 876 cm
2
Câu 6 (0,5 điểm): Hòa ghi lại nhiệt độ vào buổi trưa các ngày trong một tuần như sau:
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
21
o
C
23
o
C
24
o
C
24
o
C
25
o
C
26
o
C
Em hãy cho biết có bao nhiêu ngày có mức nhiệt độ nhỏ hơn 24
o
C?
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 4 ngày
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 15m
2
8cm
2
= ……… cm
2
A. 158
B. 15800
C. 1508
D. 150 008
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy s liu sau: 7 tn; 13 t 5kg; 2000kg; 150 yến 7kg
S liu nh nht là:
A. 7 tn
B. 13 t 5kg
C. 2000kg
D. 150 yến 7kg
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính
-
+
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
×
:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Trung bình cng hai xe ch 8364kg go. Biết xe th nht ch nhiu
hơn xe thứ hai 42 t go. Hi mi xe ch bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân s:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Mt hình ch nht có chu vi là 1560cm, chiu dài bng chu vi. Tính
chiu rng hình ch nhật đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
3096 × 25 + 1003 × 25 + 25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Đáp án đề thi hc kì 2 lp 4 sách Chân tri sáng to
Môn Toán - Đề s 5
I. Trc nghiệm (4 đim)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
D
C
A
C
D
B
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
- = - = = =
+ = + = = =
× = = = 4
: = × = = = 6
Bài 2 (1,5 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Tng s go hai xe ch đưc là:
8364 × 2 = 16 728 (kg)
Đổi 42 t = 420kg
Xe th nht ch s ki--gam go là:
(16 728 + 420) : 2 = 8574 (kg)
Xe th hai ch s ki--gam go là:
16 728 8574 = 8154 (kg)
Đáp số: 8154kg
Bài 3 (1 điểm):
(Thc hin giải thích và so sánh đúng được 1 điểm)
Quy đồng và so sánh hai phân s:
= =
Ta thấy: >
Nên ta so sánh được: >
Bài 4 (1 điểm):
(Mi li giải và phép tính đúng được 0,25 0,5 đim)
Bài gii:
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Chiu dài hình ch nht là:
1560 × = 585 (cm)
Na chu vi hình ch nht là:
1560 : 2 = 780 (cm)
Chiu rng hình ch nht là:
780 585 = 195 (cm)
Đáp số: 195cm
Bài 5 (0,5 điểm):
(Thc hiện tính đúng được 0,5 điểm)
3096 × 25 + 1003 × 25 + 25
= (3096 + 1003 + 1) × 25
= 4100 × 25
= 102 500
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Ma trận đề kim tra cui hc kì 2 Toán 4
Sách: Chân tri sáng to
Mch kiến thc
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
phép
tính
S câu
4
1
1
4
2
Câu s
1,2,4,5
b5
b2
S đim
2,5
0,5
1,5
2
2
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
2
0
Câu s
3
7
S đim
0,5
0,5
1
0
Yếu t
thng kê
xác sut
S câu
1
1
1
0
Câu s
6
8
S đim
0,5
0,5
1
0
Phân s.
Phép
tính vi
phân s
S câu
4
2
0
6
Câu s
b1
b3,
b4
S đim
2
2
0
4
Tng s câu
5
1
2
2
1
1
8
6
Đề kim tra hc kì Toán lp 4 sách Chân tri sáng to
Tng s đim
2,5
2
1
2,5
0,5
1,5
4
6
4,5
3,5
2
10
T l
45%
35%
20%
100%

Preview text:

Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): 82 501 là kết quả của phép tính nào dưới đây? A. 449 605 – 267 104 B. 459 606 – 367 105 C. 449 606 – 367 105 D. 448 606 – 367 105
Câu 2 (0,5 điểm): Có 25 thùng, mỗi thùng đựng 184 gói quà. Có tất cả số gói quà là: A. 4500 gói quà B. 4600 gói quà C. 3600 gói quà D. 5600 gói quà
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có mấy hình thoi? A. 2 B . 3 C. 0 D. 1
Câu 4 (0,5 điểm): Mẹ mua cho Huệ 1 chiếc cặp sách và 1 chiếc bút máy. Chiếc bút máy
có giá 42 500 đồng và ít hơn chiếc cặp sách 58 000 đồng. Giá tiền chiếc cặp sách là: A. 105 500 đồng B. 100 000 đồng C. 100 500 đồng D. 98 500 đồng
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Câu 5 (0,5 điểm): Diện tích hình chữ nhật lớn là 13560cm2 và gấp 20 lần diện tích hình
chữ nhật nhỏ. Diện tích hình chữ nhật nhỏ là: A. 678 cm2 B. 668 cm2 C. 867 cm2 D. 876 cm2
Câu 6 (0,5 điểm): Hòa ghi lại nhiệt độ vào buổi trưa các ngày trong một tuần như sau: Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 22oC 21oC 23oC 24oC 24oC 25oC 26oC
Em hãy cho biết có bao nhiêu ngày có mức nhiệt độ nhỏ hơn 24oC? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 15m2 8cm2 = ……… cm2 A. 158 B. 15800 C. 1508 D. 150 008
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu sau: 7 tấn; 13 tạ 5kg; 2000kg; 150 yến 7kg Số liệu nhỏ nhất là: A. 7 tấn B. 13 tạ 5kg C. 2000kg D. 150 yến 7kg
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính - +
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… × :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Trung bình cộng hai xe chở 8364kg gạo. Biết xe thứ nhất chở nhiều
hơn xe thứ hai 42 tạ gạo. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Quy đồng và so sánh hai phân số: và
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi là 1560cm, chiều dài bằng chu vi. Tính
chiều rộng hình chữ nhật đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh: 3096 × 25 + 1003 × 25 + 25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B D C A C D B
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) - = - = = = + = + = = = × = = = 4 : = × = = = 6 Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Tổng số gạo hai xe chở được là: 8364 × 2 = 16 728 (kg) Đổi 42 tạ = 420kg
Xe thứ nhất chở số ki-lô-gam gạo là:
(16 728 + 420) : 2 = 8574 (kg)
Xe thứ hai chở số ki-lô-gam gạo là: 16 728 – 8574 = 8154 (kg) Đáp số: 8154kg Bài 3 (1 điểm):
(Thực hiện giải thích và so sánh đúng được 1 điểm)
Quy đồng và so sánh hai phân số: và = = Ta thấy: >
Nên ta so sánh được: > Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,25 – 0,5 điểm) Bài giải:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Chiều dài hình chữ nhật là: 1560 × = 585 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 1560 : 2 = 780 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 780 – 585 = 195 (cm) Đáp số: 195cm Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm) 3096 × 25 + 1003 × 25 + 25 = (3096 + 1003 + 1) × 25 = 4100 × 25 = 102 500
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 4 2 Số và phép Câu số 1,2,4,5 b5 b2 tính Số điểm 2,5 0,5 1,5 2 2 Số câu 1 1 2 0 Hình học và đo Câu số 3 7 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 1 1 1 0 Yếu tố thống kê Câu số 6 8 xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 4 2 0 6 Phân số. Phép b3, Câu số b1 tính với b4 phân số Số điểm 2 2 0 4 Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 8 6
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo 2,5 2 1 2,5 0,5 1,5 4 6 Tổng số điểm 4,5 3,5 2 10 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%