ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 9
I. Trc nghim (3 đim)
Câu 1: Chn câu tr lời đúng.
A.
6
1
7
=
B.
5
1
3
<
C.
17
1
9
>
D.
5
1
5
<
Câu 2: Một trường tiểu học dự định lắp bóng điện cho 15 phòng học, mỗi phòng 8
bóng điện. Hiện tại đã lắp được
1
3
sbóng điện. Hỏi nhà trường đã lắp được bao
nhiêu bóng điện?
A. 80 bóng B. 40 bóng C. 120 bóng D. 50 bóng
Câu 3: Ô thứ nhất chở được 825 463 kg gạo, ô thứ hai chở nhiều hơn hơn ô
tô thứ nhất 6 142 kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki--gam gạo?
A. 831 605 B. 823 205 C. 823 350 D. 832 025
Câu 4: Giá trị của biểu thức 181 750 54 x 2 000 là:
A. 73 960 B. 73 750 C. 73 570 D. 73 200
Câu 5: Mai tung một đồng xu 34 lần thì 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số
lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là:
A. 34 lần B. 20 lần C. 25 lần D. 14 lần
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90
o
.
B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành là hình có một cặp song song.
D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
II. T lun (7 đim)
Câu 7: Tính:
23
.........................................
34
+=
41
.........................................
53
-=
5 14
........................................
7 15
´=
11
: ........................................
24 6
=
Câu 8: B hơn con 34 tuổi. 3 năm na s tui ca c hai b con tròn 68 tui. Tính
tui hin nay ca mỗi người ?
Bài gii
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 9: Cho mt hình ch nht có din tích bng 468 cm
2
. Biết nếu tăng chiều dài
thêm 7 cm thì diện tích tăng thêm 126 cm
2
. Tính chu vi hình ch nhật đã cho.
Bài gii
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: Tính bng cách thun tin:
a)
b)
47 47
293 213
80 80
´ - ´
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 9
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chn câu tr lời đúng.
A.
6
1
7
=
B.
5
1
3
<
C.
17
1
9
>
D.
5
1
5
<
Câu 2: Một trường tiểu học dự định lắp bóng điện cho 15 phòng học, mỗi phòng 8
bóng điện. Hiện tại đã lắp được
1
3
sbóng điện. Hỏi nhà trường đã lắp được bao
nhiêu bóng điện?
A. 80 bóng B. 40 bóng C. 120 bóng D. 50 bóng
Câu 3: Ô thứ nhất chở được 825 463 kg gạo, ô thứ hai chở nhiều hơn hơn ô
tô thứ nhất 6 142 kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki--gam gạo?
A. 831 605 B. 823 205 C. 823 350 D. 832 025
Câu 4: Giá trị của biểu thức 181 750 54 x 2 000 là:
A. 73 960 B. 73 750 C. 73 570 D. 73 200
Câu 5: Mai tung một đồng xu 34 lần thì 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số
lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là:
A. 34 lần B. 20 lần C. 25 lần D. 14 lần
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90
o
.
B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành là hình có một cặp song song.
D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
II. T lun (7 điểm)
Câu 7: Tính:
2 3 8 9 17
3 4 12 12 12
+ = + =
4 1 12 5 7
5 3 15 15 15
- = - =
5 14 5 14 70 2
7 15 7 15 105 3
´
´ = = =
´
1 1 1 6 1 6 6 1
:
24 6 24 1 24 24 4
´
= ´ = = =
´
Câu 8: B hơn con 34 tuổi. 3 năm na s tui ca c hai b con tròn 68 tui. Tính
tui hin nay ca mỗi người ?
Bài gii
Tui ca b 3 năm nữa là:
(68 + 34) : 2 = 51 (tui)
Tui b hin nay là:
51 3 = 48 (tui)
Tui con hin nay là:
48 34 = 14 (tui)
Đáp số: B: 48 tui
Con: 14 tui
Câu 9: Cho mt hình ch nht có din tích bng 468 cm
2
. Biết nếu tăng chiều dài
thêm 7 cm thì diện tích tăng thêm 126 cm
2
. Tính chu vi hình ch nhật đã cho.
Bài gii
Chiu rng hình ch nht là:
126 : 7 = 18 (cm)
Chiu dài hình ch nht là:
468 : 18 = 26 (cm)
Chu vi hình ch nht là:
(18 + 26) x 2 = 88 (cm)
Đáp số: 88 cm.
Câu 10: Tính bng cách thun tin:
a)
b)
47 47
293 213
80 80
´ - ´
=
5 18 13 12
3 5 6 13
æ ö æ ö
÷÷
çç
´ ´ ´
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
( )
47
293 213
80
´-
= 6 x 2 =
47
80
80
´
= 12 = 47
MA TRN ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 CHÂN TRI SÁNG TO
ĐỀ S 9
TT
CH ĐỀ
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
T l
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
S hc
S câu
2
1
2
2
3
3
65%
Câu s
1, 3
7
2, 4
8,
10
S đim
1,0
2,0
1,0
3,0
1,5
5,0
2
Thng
kê và xác
sut
S câu
1
1
5%
Câu s
5
S đim
0,5
0,5
3
Hình hc
và đo
ng
S câu
1
1
2
1
30%
Câu s
6
9
S đim
0,5
2,0
1,0
2,0
TNG
S câu
4
1
2
2
0
1
6
4
10
S đim
2,0
2,0
1,0
3,0
0
2,0
3,0
7,0
100%
T l
40%
40%
20%
100%

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. 6 5 17 5 A. = 1 B. < 1 C. > 1 D. < 1 7 3 9 5
Câu 2: Một trường tiểu học dự định lắp bóng điện cho 15 phòng học, mỗi phòng 8
bóng điện. Hiện tại đã lắp được 1 số bóng điện. Hỏi nhà trường đã lắp được bao 3 nhiêu bóng điện? A. 80 bóng B. 40 bóng C. 120 bóng D. 50 bóng
Câu 3: Ô tô thứ nhất chở được 825 463 kg gạo, ô tô thứ hai chở nhiều hơn hơn ô
tô thứ nhất 6 142 kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 831 605 B. 823 205 C. 823 350 D. 832 025
Câu 4: Giá trị của biểu thức 181 750 – 54 x 2 000 là: A. 73 960 B. 73 750 C. 73 570 D. 73 200
Câu 5: Mai tung một đồng xu 34 lần thì có 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số
lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là: A. 34 lần B. 20 lần C. 25 lần D. 14 lần
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o .
B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành là hình có một cặp song song.
D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: Tính: 2 3 4 1 +
= ......................................... -
= ......................................... 3 4 5 3 5 14 ´ = 1 1
........................................ :
= ........................................ 7 15 24 6
Câu 8: Bố hơn con 34 tuổi. 3 năm nữa số tuổi của cả hai bố con tròn 68 tuổi. Tính
tuổi hiện nay của mỗi người ? Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 9: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 468 cm2. Biết nếu tăng chiều dài
thêm 7 cm thì diện tích tăng thêm 126 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đã cho. Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 5 13 18 12 47 47 a) ´ ´ ´ b) ´ 293- ´ 213 3 6 5 13 80 80
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. 6 5 17 5 A. = 1 B. < 1 C. > 1 D. < 1 7 3 9 5
Câu 2: Một trường tiểu học dự định lắp bóng điện cho 15 phòng học, mỗi phòng 8
bóng điện. Hiện tại đã lắp được 1 số bóng điện. Hỏi nhà trường đã lắp được bao 3 nhiêu bóng điện? A. 80 bóng B. 40 bóng C. 120 bóng D. 50 bóng
Câu 3: Ô tô thứ nhất chở được 825 463 kg gạo, ô tô thứ hai chở nhiều hơn hơn ô
tô thứ nhất 6 142 kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 831 605 B. 823 205 C. 823 350 D. 832 025
Câu 4: Giá trị của biểu thức 181 750 – 54 x 2 000 là: A. 73 960 B. 73 750 C. 73 570 D. 73 200
Câu 5: Mai tung một đồng xu 34 lần thì có 20 lần xuất hiện mặt S (mặt sấp). Số
lần xuất hiện mặt N (mặt ngửa) là: A. 34 lần B. 20 lần C. 25 lần D. 14 lần
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Hình bình hành là hình có một góc bằng 90o .
B. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C. Hình bình hành là hình có một cặp song song.
D. Hình bình hành là hình có 4 góc bằng nhau.
II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: Tính: 2 3 8 9 17 4 1 12 5 7 + = + = - = - = 3 4 12 12 12 5 3 15 15 15 5 14 5´ 14 70 2 ´ ´ = = = 1 1 1 6 1 6 6 1 : = ´ = = = 7 15 7´ 15 105 3 24 6 24 1 24´ 24 4
Câu 8: Bố hơn con 34 tuổi. 3 năm nữa số tuổi của cả hai bố con tròn 68 tuổi. Tính
tuổi hiện nay của mỗi người ? Bài giải
Tuổi của bố 3 năm nữa là: (68 + 34) : 2 = 51 (tuổi) Tuổi bố hiện nay là: 51 – 3 = 48 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 48 – 34 = 14 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 14 tuổi
Câu 9: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 468 cm2. Biết nếu tăng chiều dài
thêm 7 cm thì diện tích tăng thêm 126 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đã cho. Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là: 126 : 7 = 18 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 468 : 18 = 26 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (18 + 26) x 2 = 88 (cm) Đáp số: 88 cm.
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện: 5 13 18 12 47 47 a) ´ ´ ´ b) ´ 293- ´ 213 3 6 5 13 80 80 5 æ 18ö 1 æ 3 12ö 47 = ç ÷ ´ ´ ç ÷ ç ÷ ´ ç ÷ ç = ´ (293- 21 ) 3 è3 5 ÷ ø çè 6 13÷ø 80 47 = 6 x 2 = ´ 80 80 = 12 = 47
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 9 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TT CHỦ ĐỀ Tỉ lệ TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Số câu 2 1 2 2 3 3 1 Số học 8, 65% Câu số 1, 3 7 2, 4 10 Số điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 1,5 5,0 Số câu 1 1 Thống 2 kê và xác Câu số 5 5% suất Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1 1 2 1 Hình học 3 và đo Câu số 6 9 30% lường Số điểm 0,5 2,0 1,0 2,0 Số câu 4 1 2 2 0 1 6 4 10 TỔNG Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 0 2,0 3,0 7,0 100% Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%