









Preview text:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Chân trời sáng tạo
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 10
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Tổng của 370 443 và 412 048 là: A. 782 490 B. 782 481 C. 782 491 D. 772 491
Câu 2 (0,5 điểm): 1 quyển vở có giá là 11 500 đồng. Như vậy 1 chục và 2 quyển vở có giá tiền là: A. 138 000 đồng B. 115 000 đồng C. 105 000 đồng D. 138 500 đồng
Câu 3 (0,5 điểm): Hình sau có mấy hình thoi? A. 0 B . 1 C. 2 D. 3
Câu 4 (0,5 điểm): Hình tam giác có chu vi 124 125mm. Biết độ dài cạnh thứ nhất và
cạnh thứ hai là 93 313mm. Độ dài cạnh thứ ba là: A. 30810mm B. 30 813mm C. 30812mm D. 30811mm
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Câu 5 (0,5 điểm): Một kho chứa 37 562 kg gạo. Người ta chia đều số gạo vào 14 xe chở
hàng. Mỗi xe chở được số ki-lô-gam gạo là: A. 2683 kg B. 2682 kg C. 2684 kg D. 2685 kg
Câu 6 (0,5 điểm): Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ số cây trồng của các lớp khối 4
Hãy cho biết: Chênh lệch số cây giữa lớp trồng được nhiều cây nhất và lớp trồng được ít cây nhất là: A. 150 cây B. 200 cây C. 250 cây D. 300 cây
Câu 7 (0,5 điểm): Đổi đơn vị đo sau: 10 500 cm2 = ……. A. 105m2 B. 10dm2 5cm2 C. 1m2 5cm2 D. 1m2 5dm2
Câu 8 (0,5 điểm): Cho dãy số liệu: 1 tấn, 20 tạ 3 yến, 100kg, 1 tấn 7 tạ. Số liệu lớn nhất
trong các số liệu trên là: A. 1 tấn B. 20 tạ 3 yến C. 100kg D. 1 tấn 7 tạ
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
II. Tự luận: (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính 9 8 13 2 + - 42 7 18 36
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 25 14 49 7 × : 28 35 20 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tổng của hai số là 75 120, hiệu của hai số bằng trung bình cộng của
1395 và 2021. Tìm hai số đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 25 20
Bài 3 (1 điểm): Rút gọn và so sánh hai phân số: và 30 24
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1 điểm): Hai xe chở được 12 tấn 3 tạ thóc. Xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ
nhất là 24 tạ thóc. Tìm số ki-lô-gam thóc mỗi xe chở được. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Tính nhanh:
7305 × 30 – 2306 × 30 + 30
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Môn Toán - Đề số 10
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C A D C A B D B
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (2 điểm):
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) 9 8 9 48 9 : 48 57 19 + = + = = = 42 7 42 42 42 42 14 13 2 13 1 13− 1 12 2 - = - = = = 18 36 18 18 18 18 3 25 14 25 × 14 5 × 2 10 5 × = = = = 28 35 28 × 35 4 × 7 28 14 49 7 49 5 49 × 5 7 × 1 7 : = × = = = 20 5 20 7 20 × 7 4 × 1 4 Bài 2 (1,5 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải: Hiệu của hai số là:
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (1395 + 2021) : 2 = 1708 Số thứ nhất là:
(75 120 – 1708) : 2 = 36 706 Số thứ hai là: 75 120 – 36 706 = 38 414
Đáp số: số thứ nhất: 36 706 Số thứ hai: 38 414 Bài 3 (1 điểm):
(Thực hiện giải thích và so sánh đúng được 1 điểm) 25 20
Rút gọn và so sánh hai phân số: và 30 24 25 25 ∶ 5 5 20 ∶ 4 5 = = ; 20 = = 30 30 ∶ 5 6 24 24 ∶ 4 6 5 5 Ta thấy: = 6 6 25 20 Nên ta so sánh được: = 30 24 Bài 4 (1 điểm):
(Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,25 – 0,5 điểm) Bài giải:
Đổi 12 tấn 3 tạ = 12 300kg ; 24 tạ = 2400kg
Xe thứ nhất chở được số ki-lô-gam thóc là:
(12 300 – 2400) : 2 = 4950 (kg)
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Xe thứ hai chở được số ki-lô-gam thóc là: 12 300 – 4950 = 7350 (kg)
Đáp số: xe thứ nhất: 4950kg Xe thứ hai: 7350kg Bài 5 (0,5 điểm):
(Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
7305 × 30 – 2306 × 30 + 30 = (7305 – 2306 + 1) × 30 = 5000 × 30 = 150 000
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Chân trời sáng tạo Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 4 2 Số và phép Câu số 1,2,4,5 b5 b2 tính Số điểm 2,5 0,5 1,5 2 2 Số câu 1 1 2 0 Hình học và đo Câu số 3 7 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 1 1 1 0 Yếu tố thống kê Câu số 6 8 xác suất Số điểm 0,5 0,5 1 0 Số câu 4 2 0 6 Phân số. Phép b3, Câu số b1 tính với b4 phân số Số điểm 2 2 0 4
Đề kiểm tra học kì Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Tổng số câu 5 1 2 2 1 1 8 6 2,5 2 1 2,5 0,5 1,5 4 6 Tổng số điểm 4,5 3,5 2 10 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%