Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Đề s 2
I. Trc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết qu ca phép tính 430 356 201 047 là:
A. 228 309
B. 229 309
C. 229 308
D. 219 309
Câu 2 (0,5 điểm): Kho th nht cha 203 718kg go. Kho th hai cha nhiều hơn
7246kg go. S thóc kho th hai là:
A. 210 954kg
B. 200 964kg
C. 210 964kg
D. 210 864 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Trung bình cng ca ba s là 152. Trung bình cng ca s th nht và
s th hai là 148. S th ba là:
A. 153
B. 140
C. 160
D. 155
Câu 4 (0,5 điểm): Kết qu ti gin ca phép tính - + là:
A.
B.
C.
D.
u 5 (0,5 điểm): Din tích hình vuông có cnh là 1dm 3cm là:
A. 169dm
2
B. 169cm
2
C. 169m
2
D. 169mm
2
Câu 6 (0,5 điểm): Hi gieo mt con xúc xc 6 mt nhiu lần và được kết qu ới đây:
H và tên: ……………………………
Lp: 4……
Trường Tiu hc …………………..
Đề kim tra hc kì 2 lp 4
Môn: Toán Kết ni
Năm học: 20….. 20…..
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
S ln xut hin mt l là:
A. 22 ln
B. 5 ln
C. 8 ln
D. 9 ln
Câu 7 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình thoi?
A. 4
C. 2
B. 3
D. 1
Câu 8 (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau:
Biểu đồ về số ngày có mưa trong 4 tháng tại mt huyện
Em hãy cho biết: Tháng đầu có nhiều ngày mưa nhất hơn tháng có ít ngày mưa nht là
bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày
B. 12 ngày
C. 6 ngày
D. 16 ngày
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm):
a) (1 đim): Đặt tính ri tính:
17 012 × 18
418027 : 25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (0,5 điểm): Tính:
32 705 × 5 + 20 167 × 5 15 210
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính:
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
×
:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Mt miếng bìa hình ch nht có chiu dài 1m 26cm, chiu rng miếng
bìa bng chiu dài. Tính din tích ca mảnh đất đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Có mt s lít xăng ở trong 12 thùng. Người ta mang đi bán 3 thùng
cha 5289l xăng. Hi còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Cho các phân s sau: ; ;
a) Quy đồng các phân s trên
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Sp xếp các phân s trên theo th t gim dn:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Đáp án đề thi hc kì 2 môn Toán lp 4
Đề s 2 Kết ni tri thc
I. Trc nghim (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
D
B
A
D
A
II. T lun: (6 điểm)
Bài 1:
a) (Mi phép tính đúng đưc 0,5 đim)
(Hc sinh t đặt tính đúng)
17 012 × 18 = 306 216
418 027 : 25 = 16 721 (2)
b) (Thc hin tính đúng được 0,5 điểm)
32 705 × 5 + 20 167 × 5 15 210
= (32 705 + 20 167) × 5 15 210
= 264 360 15210
= 249 150
Bài 2: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
× = = =
: = × = = =
Bài 3: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Đổi 1m 26cm = 126cm
Chiu rng ca miếng bìa là:
126 × = 84 (cm)
Din tích ca miếng bìa là:
126 × 84 = 10 080 (cm
2
)
Đáp số: 10 080cm
2
Bài 4: (Mi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii:
Mi thùng cha s lít xăng là:
5289 : 3 = 1763 (lít xăng)
12 thùng cha s lít xăng là:
1763 × 12 = 21 156 (lít xăng)
Còn li s lít xăng là:
21 156 5289 = 15 867 (lít xăng)
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Đáp số: 15 867 lít xăng
Bài 5:
a) (Thc hin quy đồng đúng đưc 0,5 đim)
MSC: 18
Gi nguyên phân s , quy đồng mẫu số 2 phân s :
= = ; = =
b) (Sp xếp các phân s đúng đưc 0,5 đim)
Ta thy: > >
Th tự giảm dần là: ; ;
Ma trận đề kim tra cui hc kì 2 Toán 4
Sách: Kết ni tri thc
Mch kiến thc
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
S
phép
tính
S câu
2
1
0
1
1
1
3
3
Câu s
1, 2
1a
1b
3
3
S đim
1
1
0,5
0,5
1,5
1,5
3
Đề kim tra gia kì Toán lp 4 sách Kết ni tri thc
Hình
hc và
đo
ng
S u
1
0
1
0
0
0
2
0
Câu s
7
5
S đim
0,5
0,5
1
0
Yếu t
thng
kê xác
sut
S câu
0
0
2
0
0
0
2
Câu s
6, 8
S đim
1
1
Phân s.
Phép
tính vi
phân s
S câu
1
1
0
2
0
0
1
3
Câu s
4
2
4, 5
S đim
0,5
1
2
0,5
3
Tng s câu
4
2
3
3
1
1
8
6
Tng s đim
2
2
1,5
2,5
0,5
1,5
4
6
4
4
2
10
T l
40%
40%
20%
100%

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Họ và tên: ……………………………
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 Lớp: 4……
Môn: Toán – Kết nối
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả của phép tính 430 356 – 201 047 là: A. 228 309 B. 229 309 C. 229 308 D. 219 309
Câu 2 (0,5 điểm): Kho thứ nhất chứa 203 718kg gạo. Kho thứ hai chứa nhiều hơn
7246kg gạo. Số thóc ở kho thứ hai là: A. 210 954kg B. 200 964kg C. 210 964kg D. 210 864 kg
Câu 3 (0,5 điểm): Trung bình cộng của ba số là 152. Trung bình cộng của số thứ nhất và
số thứ hai là 148. Số thứ ba là: A. 153 B. 140 C. 160 D. 155
Câu 4 (0,5 điểm): Kết quả tối giản của phép tính - + là: A. B. C. D.
Câu 5 (0,5 điểm): Diện tích hình vuông có cạnh là 1dm 3cm là: A. 169dm2 B. 169cm2 C. 169m2 D. 169mm2
Câu 6 (0,5 điểm): Hải gieo một con xúc xắc 6 mặt nhiều lần và được kết quả dưới đây:
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Số lần xuất hiện mặt lẻ là: A. 22 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần
Câu 7 (0,5 điểm): Hình sau có bao nhiêu hình thoi? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8 (0,5 điểm): Quan sát biểu đồ sau:
Biểu đồ về số ngày có mưa trong 4 tháng tại một huyện
Em hãy cho biết: Tháng đầu có nhiều ngày mưa nhất hơn tháng có ít ngày mưa nhất là bao nhiêu ngày? A. 10 ngày B. 12 ngày C. 6 ngày D. 16 ngày
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1 (1,5 điểm):
a) (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 17 012 × 18 418027 : 25
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (0,5 điểm): Tính:
32 705 × 5 + 20 167 × 5 – 15 210
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2 (1 điểm): Tính:
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức × :
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 (1 điểm): Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 1m 26cm, chiều rộng miếng
bìa bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh đất đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 (1,5 điểm): Có một số lít xăng ở trong 12 thùng. Người ta mang đi bán 3 thùng
chứa 5289l xăng. Hỏi còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 (1 điểm): Cho các phân số sau: ; ;
a) Quy đồng các phân số trên
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề số 2 – Kết nối tri thức
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C C D B A D A
II. Tự luận: (6 điểm) Bài 1:
a) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
(Học sinh tự đặt tính đúng) 17 012 × 18 = 306 216 418 027 : 25 = 16 721 (dư 2)
b) (Thực hiện tính đúng được 0,5 điểm)
32 705 × 5 + 20 167 × 5 – 15 210
= (32 705 + 20 167) × 5 – 15 210 = 264 360 – 15210 = 249 150
Bài 2: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức × = = = : = × = = =
Bài 3: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải: Đổi 1m 26cm = 126cm
Chiều rộng của miếng bìa là: 126 × = 84 (cm)
Diện tích của miếng bìa là: 126 × 84 = 10 080 (cm2) Đáp số: 10 080cm2
Bài 4: (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải:
Mỗi thùng chứa số lít xăng là: 5289 : 3 = 1763 (lít xăng)
12 thùng chứa số lít xăng là:
1763 × 12 = 21 156 (lít xăng)
Còn lại số lít xăng là:
21 156 – 5289 = 15 867 (lít xăng)
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Đáp số: 15 867 lít xăng Bài 5:
a) (Thực hiện quy đồng đúng được 0,5 điểm) MSC: 18 Giữ nguyên phân số
, quy đồng mẫu số 2 phân số và : = = ; = =
b) (Sắp xếp các phân số đúng được 0,5 điểm) Ta thấy: > >
Thứ tự giảm dần là: ; ;
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 4
Sách: Kết nối tri thức Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và Số câu 2 1 0 1 1 1 3 3 phép tính Câu số 1, 2 1a 1b 3 3 Số điểm 1 1 0,5 0,5 1,5 1,5 3
Đề kiểm tra giữa kì Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức Hình Số câu 1 0 1 0 0 0 2 0 học và đo Câu số 7 5 lường Số điểm 0,5 0,5 1 0 Yếu tố Số câu 0 0 2 0 0 0 2 thống kê xác Câu số 6, 8 suất Số điểm 1 1 Phân số. Số câu 1 1 0 2 0 0 1 3 Phép Câu số 4 2 4, 5 tính với phân số Số điểm 0,5 1 2 0,5 3 Tổng số câu 4 2 3 3 1 1 8 6 Tổng số điểm 2 2 1,5 2,5 0,5 1,5 4 6 4 4 2 10 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%