MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4 KNTT
Năm học: 2023 - 2024
Cấu trúc
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TL
Số và phép tính
Số câu
3
1
2
3
Câu số
1, 2, 3
7
5, 6
Số điểm
1,5
2,0
1,0
5,0
Hình học, đo
lường
Số câu
1
1
Câu số
10
Số điểm
2,0
2,0
Một số yếu tố
thống kê và xác
suất
Số câu
1
Câu số
4
Số điểm
0,5
Tổng
Số câu
4
1
2
1
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
2,0
7,0
Tỉ lệ
40%
40%
20%
100%
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 3
Phn I. Trc nghim (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (M1). Thương của phép tính 504 : 14 là:
A. 26 B. 36 C. 48 D. 41
Câu 2 (M1). S thích hp đin vào ch chm ca
7
5
m
2
= ...... dm
2
là:
A. 100 B. 120 C. 140 D. 150
Câu 3 (M1). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 1 lần. Khả năng nào sau đây không thể xảy
ra?
A. Xuất hiện mặt 2 chấm B. Xuất hiện mặt 5 chấm
C. Xuất hiện mặt 8 chấm D. Xuất hiện mặt 3 chấm
Câu 4 (M1). Phân s nào dưới đây nhỏ n 1?
A.
5
4
B.
457
614
C.
1009
1005
D.
17
3
Câu 5 (M2). Cho x + 24 316 = 12 915 x 23. Giá tr của x bằng:
A. 272 729 B. 297 045 C. 272 629 D. 227 729
Câu 6 (M2). Vy có 6 hộp kẹo, Vy cho bạn 24 viên kẹo tVy còn lại 4 hộp kẹo
nguyên. Hỏi lúc đầu Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
A. 72 viên B. 48 viên C. 60 viên D. 75 viên
Phn II. T lun (7 điểm)
Câu 7 (M1 1 điểm). Tính:
11
.......................................
6 18
+=
8 10
.......................................
9 45
-=
34
.........................................
47
´=
11 11
: ........................................
12 4
=
Câu 8 (M2 1 điểm). Tính bng cách thun tin:
a) 5 280 + 3 710 + 4 720 + 6 290 b)
111 111
316 684
100 100
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9 (M2 2 điểm). Mt ô tô gi th nht chạy được 39 km, gi th hai chạy được
60 km, gi th ba chạy được bng
1
3
quãng đường ca hai gi đầu. Hi trung bình
mi gi ô tô chạy được bao nhiêu ki--mét?
Bài gii
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10 (M3 2 điểm). Cô Hà có 720m
2
đất. Cô dùng
3
8
diện tích đất để trng rau.
Biết c 10m
2
thì thu hoch đưc 45kg rau. Hi cô Hà thu hoch đưc tt c bao nhiêu
ki--gam rau?
Bài gii
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4
ĐỀ S 3
Phn I. Trc nghim (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (M1). Thương của phép tính 504 : 14 là:
A. 26 B. 36 C. 48 D. 41
Câu 2 (M1). S thích hợp điền vào ch chm ca
7
5
m
2
= ...... dm
2
là:
A. 100 B. 120 C. 140 D. 150
Câu 3 (M1). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 1 lần. Khả năng nào sau đây không thể xảy
ra?
A. Xuất hiện mặt 2 chấm B. Xuất hiện mặt 5 chấm
C. Xuất hiện mặt 8 chấm D. Xuất hiện mặt 3 chấm
Câu 4 (M1). Phân s nào dưới đây nhỏ n 1?
A.
5
4
B.
457
614
C.
1009
1005
D.
17
3
Câu 5 (M2). Cho x + 24 316 = 12 915 x 23. Giá trị của x bằng:
A. 272 729 B. 297 045 C. 272 629 D. 227 729
Câu 6 (M2). Vy có 6 hộp kẹo, Vy cho bạn 24 viên kẹo tVy còn lại 4 hộp kẹo
nguyên. Hỏi lúc đầu Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
A. 72 viên B. 48 viên C. 60 viên D. 75 viên
Phn II. T lun (7 điểm)
Câu 7 (M1 1 điểm). Tính:
1 1 3 1 4 2
6 18 18 18 18 9
+ = + = =
8 10 8 2 6 2
9 45 9 9 9 3
- = - = =
3 4 3 4 3
4 7 4 7 7
´
´ = =
´
11 11 11 4 11 4 4 1
:
12 4 12 11 12 11 12 3
´
= ´ = = =
´
Câu 8 (M2 1 điểm). Tính bng cách thun tin:
a) 5 280 + 3 710 + 4 720 + 6 290 b)
111 111
316 684
100 100
= (5 280 + 4 720) + (3 710 + 6 290) =
111
316 684
100

= 10 000 + 10 000 = 20 000 =
111
1000
100
´
= 1 110
Câu 9 (M2 2 điểm). Mt ô tô gi th nht chạy được 39 km, gi th hai chạy được
60 km, gi th ba chạy được bng
1
3
quãng đường ca hai gi đầu. Hi trung bình
mi gi ô tô chạy được bao nhiêu ki--mét?
Bài gii
Gi th ba ô tô chạy được s ki--mét là:
(39 + 60) : 3 = 33 (km)
Trung bình mi gi ô tô chạy được s ki--mét là:
(39 + 60 + 33) : 3 = 44 (km)
Đáp số: 44 km.
Câu 10. Cô Hà có 720m
2
đất. Cô dùng
3
8
diện tích đất để trng rau. Biết c 10m
2
thì
thu hoch đưc 45kg rau. Hi cô Hà thu hoch đưc tt c bao nhiêu ki--gam rau?
Bài gii
Diện tích đất trng rau là:
3
720 270
8
´=
(m
2
)
720 m
2
gp 10 m
2
s ln là:
270 : 10 = 27 (ln)
Cô Hà thu hoạch được tt c s ki--gam rau là:
27 x 45 = 1 215 (kg)
Đáp số: 1 215 kg.

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 – KNTT
Năm học: 2023 - 2024 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số Cấu câu, trúc
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 2 5 3 Số và
Câu số 1, 2, 3 7 5, 6 8, 9 phép tính Số điểm 1,5 2,0 1,0 3,0 2,5 5,0 Số câu 1 1 Hình học, đo lường Câu số 10 Số điểm 2,0 2,0 Số câu 1 1 Một số yếu tố
thống kê và xác Câu số 4 suất Số điểm 0,5 0,5 Số câu 4 1 2 2 0 1 6 4 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (M1). Thương của phép tính 504 : 14 là: A. 26 B. 36 C. 48 D. 41 7
Câu 2 (M1). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của m2 = ...... dm2 là: 5 A. 100 B. 120 C. 140 D. 150
Câu 3 (M1). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 1 lần. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra?
A. Xuất hiện mặt 2 chấm
B. Xuất hiện mặt 5 chấm
C. Xuất hiện mặt 8 chấm
D. Xuất hiện mặt 3 chấm
Câu 4 (M1). Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 5 457 1009 17 A. B. C. D. 4 614 1005 3
Câu 5 (M2). Cho x + 24 316 = 12 915 x 23. Giá trị của x bằng: A. 272 729 B. 297 045 C. 272 629 D. 227 729
Câu 6 (M2). Vy có 6 hộp kẹo, Vy cho bạn 24 viên kẹo thì Vy còn lại 4 hộp kẹo
nguyên. Hỏi lúc đầu Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo? A. 72 viên B. 48 viên C. 60 viên D. 75 viên
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm). Tính: 1 1 8 10 +
= ....................................... -
= ....................................... 6 18 9 45 3 4 11 11 ´
= ......................................... :
= ........................................ 4 7 12 4
Câu 8 (M2 – 1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện: 111 111
a) 5 280 + 3 710 + 4 720 + 6 290 b) 316  684 100 100
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9 (M2 – 2 điểm). Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 1
60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình 3
mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 3
Câu 10 (M3 – 2 điểm). Cô Hà có 720m2 đất. Cô dùng diện tích đất để trồng rau. 8
Biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 45kg rau. Hỏi cô Hà thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rau? Bài giải
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (M1). Thương của phép tính 504 : 14 là: A. 26 B. 36 C. 48 D. 41 7
Câu 2 (M1). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của m2 = ...... dm2 là: 5 A. 100 B. 120 C. 140 D. 150
Câu 3 (M1). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 1 lần. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra?
A. Xuất hiện mặt 2 chấm
B. Xuất hiện mặt 5 chấm
C. Xuất hiện mặt 8 chấm
D. Xuất hiện mặt 3 chấm
Câu 4 (M1). Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 1? 5 457 1009 17 A. B. C. D. 4 614 1005 3
Câu 5 (M2). Cho x + 24 316 = 12 915 x 23. Giá trị của x bằng: A. 272 729 B. 297 045 C. 272 629 D. 227 729
Câu 6 (M2). Vy có 6 hộp kẹo, Vy cho bạn 24 viên kẹo thì Vy còn lại 4 hộp kẹo
nguyên. Hỏi lúc đầu Lan có tất cả bao nhiêu viên kẹo? A. 72 viên B. 48 viên C. 60 viên D. 75 viên
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm). Tính: 1 1 3 1 4 2 8 10 8 2 6 2 + = + = = - = - = = 6 18 18 18 18 9 9 45 9 9 9 3 3 4 3´ 4 3 11 11 11 4 11´ 4 4 1 ´ = = : = ´ = = = 4 7 4´ 7 7 12 4 12 11 12´ 11 12 3
Câu 8 (M2 – 1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện: 111 111
a) 5 280 + 3 710 + 4 720 + 6 290 b) 316  684 100 100 111
= (5 280 + 4 720) + (3 710 + 6 290) = 316  684 100 111 = 10 000 + 10 000 = 20 000 = ´ 1000 = 1 110 100
Câu 9 (M2 – 2 điểm). Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 1
60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình 3
mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải
Giờ thứ ba ô tô chạy được số ki-lô-mét là: (39 + 60) : 3 = 33 (km)
Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là: (39 + 60 + 33) : 3 = 44 (km) Đáp số: 44 km. 3
Câu 10. Cô Hà có 720m2 đất. Cô dùng diện tích đất để trồng rau. Biết cứ 10m2 thì 8
thu hoạch được 45kg rau. Hỏi cô Hà thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam rau? Bài giải
Diện tích đất trồng rau là: 3 720´ = 270 (m2) 8
720 m2 gấp 10 m2 số lần là: 270 : 10 = 27 (lần)
Cô Hà thu hoạch được tất cả số ki-lô-gam rau là: 27 x 45 = 1 215 (kg) Đáp số: 1 215 kg.