Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 10 (M2 – 2 điểm): Tổng số học sinh khối 4 và khối 5 trường A có 500 học sinh, trong đó số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 20 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 có bao nhiêu học sinh và trung bình mỗi lớp khối 5 có bao nhiêu học sinh, biết mỗi khối có 5 lớp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 10 (M2 – 2 điểm): Tổng số học sinh khối 4 và khối 5 trường A có 500 học sinh, trong đó số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 20 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp khối 4 có bao nhiêu học sinh và trung bình mỗi lớp khối 5 có bao nhiêu học sinh, biết mỗi khối có 5 lớp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

52 26 lượt tải Tải xuống
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4 KNTT
Năm học: 2023 - 2024
Cấu trúc
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính
Số câu
3
1
2
Câu số
1, 2
7, 8
9, 10
Số điểm
1,0
3,0
2,0
Hình học, đo lường
Số câu
1
1
Câu số
3
10
Số điểm
0,5
2,0
Một số yếu tố thống
kê và xác suất
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
Số câu
3
1
2
0
1
6
4
Số điểm
1,5
3,0
2,0
0
2,0
3,0
7,0
Tỉ lệ
45%
35%
20%
100%
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 6
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá tr ca biu thc a + b vi a = 325 900 và b = 91 700 là:
A. 417 600 B. 509 300 C. 733 500 D. 743 500
Câu 2: S? Lp 6A 40 hc sinh trong đó
3
4
s học sinh đạt loi khá. Vy lp
6A có ...... hc sinh khá.
A. 10 B. 25 C. 30 D. 20
Câu 3: Hình nào dưới đây là hình thoi?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Mt ca hàng 228 thùng du, mi thùng 50 lít. Cửa hàng đã bán đi
170 thùng. Hi ca hàng còn li bao nhiêu lít du?
A. 290 lít B. 2 900 lít C. 2 090 lít D. 2 009 lít
Câu 5: Nam 35 000 đồng mua đưc 25 chiếc bút bi hết. Hi với 84 000 đng
thì mua được bao nhiêu chiếc bút bi như thế?
A. 60 chiếc B. 64 chiếc C. 55 chiếc D. 63 chiếc
Câu 6: ới đây là bảng thng kê khối lưng giy vn lp 4A thu gom được:
T
1
2
3
4
Khối lượng
16
12
18
20
Khối lượng giy vn T 2 thu gom được gp T 3 s ln là:
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
2
D.
2
3
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính ri tính:
12 318 x 43 346 524 : 67
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết:
35
48
x 
18 3
25 5
x
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh:
a)
85
78 75
15 13
´´´
b)
23 23
71 29
100 100
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 2 điểm): Tng s hc sinh khi 4 khối 5 trường A 500 hc
sinh, trong đó số hc sinh khi 5 nhiều hơn s hc sinh khi 4 20 hc sinh. Hi
trung bình mi lp khi 4 bao nhiêu hc sinh trung bình mi lp khi 5
bao nhiêu hc sinh, biết mi khi có 5 lp?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11 (M3 - 2 đim): Người ta dùng các viên gch hình vuông cnh
2
5
m để lát
nn một căn phòng hình ch nht có chiu dài 7 m và chiu rng 4 m. Tính tng s
tiền để lát nền căn phòng, biết 1 viên gch giá 40 000 đng din tích phn
mch vữa không đáng kể.
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 6
I. Trc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Giá tr ca biu thc a + b vi a = 325 900 và b = 91 700 là:
A. 417 600 B. 509 300 C. 733 500 D. 743 500
Câu 2: S? Lp 6A 40 học sinh trong đó
3
4
s học sinh đt loi khá. Vy lp
6A có ...... hc sinh khá.
A. 10 B. 25 C. 30 D. 20
Câu 3: Hình nào dưới đây là hình thoi?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Mt ca hàng 228 thùng du, mi thùng 50 lít. Cửa hàng đã bán đi
170 thùng. Hi ca hàng còn li bao nhiêu lít du?
A. 290 lít B. 2 900 lít C. 2 090 lít D. 2 009 lít
Câu 5: Nam 35 000 đồng mua đưc 25 chiếc bút bi hết. Hi vi 84 000 đng
thì mua được bao nhiêu chiếc bút bi như thế?
A. 60 chiếc B. 64 chiếc C. 55 chiếc D. 63 chiếc
Câu 6: ới đây là bảng thng kê khối lưng giy vn lp 4A thu gom được:
T
1
2
3
4
Khối lượng
16
12
18
20
Khối lượng giy vn T 2 thu gom được gp T 3 s ln là:
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
2
D.
2
3
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính ri tính:
12 318 x 43 346 524 : 67
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết:
35
48
53
84
11
8
x
x
x


18 3
25 5
18 3
:
25 5
6
5
x
x
x

Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh:
a)
85
78 75
15 13
´´´
b)
23 23
71 29
100 100
=
85
75 78
15 13
æ ö æ ö
÷÷
çç
´´´
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
23
71 29
100

= 24 x 30 =
23
100
100
= 720 = 23
Câu 10 (M2 2 điểm): Tng s hc sinh khi 4 khối 5 trường A 500 hc
sinh, trong đó số hc sinh khi 5 nhiều hơn s hc sinh khi 4 20 hc sinh. Hi
trung bình mi lp khi 4 bao nhiêu hc sinh trung bình mi lp khi 5
bao nhiêu hc sinh, biết mi khi có 5 lp?
Bài gii
Khi lp Bn có s hc sinh là:
(500 20) : 2 = 240 (hc sinh)
Trung bình mi lp khi lp Bn có s hc sinh là:
240 : 5 = 48 (hc sinh)
Trung bình mi lp khi lớp Năm có s hc sinh là:
(500 240) : 5 = 52 (hc sinh)
Đáp số: Lp Bn: 48 hc sinh
Lớp Năm: 52 học sinh.
Câu 11 (M3 - 2 đim): Người ta dùng các viên gch hình vuông cnh
2
5
m để lát
nn một căn phòng hình ch nht có chiu dài 7 m và chiu rng 4 m. Tính tng s
tiền để lát nền căn phòng, biết 1 viên gch giá 40 000 đng din tích phn
mch vữa không đáng kể.
Bài gii
Diện tích căn phòng hình chữ nht là:
7 x 4 = 28 (m
2
)
Din tích viên gch hình vuông là:
2 2 4
5 5 25
´=
(m
2
)
S viên gạch để lát nền căn phòng là:
4
28: 175
25
=
(viên)
Tng s tiền dùng để lát nền căn phòng là:
175 x 40 000 = 7 000 000 (đồng)
Đáp số: 7 000 000 đồng.
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 – KNTT
Năm học: 2023 - 2024 Cấu trúc Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 2 2 Số và phép tính Câu số 1, 2 7, 8 4, 5 9, 10 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0
Hình học, đo lường Số câu 1 1 Câu số 3 10 Số điểm 0,5 2,0
Một số yếu tố thống Số câu kê và xác suất Câu số 6 Số điểm 0,5 Số câu 3 1 3 2 0 1 6 4 Tổng Số điểm 1,5 3,0 1,5 2,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 45% 35% 20% 100%
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức a + b với a = 325 900 và b = 91 700 là: A. 417 600 B. 509 300 C. 733 500 D. 743 500
Câu 2: Số? Lớp 6A có 40 học sinh trong đó 3 số học sinh đạt loại khá. Vậy lớp 4
6A có ...... học sinh khá. A. 10 B. 25 C. 30 D. 20
Câu 3: Hình nào dưới đây là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Một cửa hàng có 228 thùng dầu, mỗi thùng có 50 lít. Cửa hàng đã bán đi
170 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 290 lít B. 2 900 lít C. 2 090 lít D. 2 009 lít
Câu 5: Nam có 35 000 đồng mua được 25 chiếc bút bi hết. Hỏi với 84 000 đồng
thì mua được bao nhiêu chiếc bút bi như thế? A. 60 chiếc B. 64 chiếc C. 55 chiếc D. 63 chiếc
Câu 6: Dưới đây là bảng thống kê khối lượng giấy vụn lớp 4A thu gom được: Tổ 1 2 3 4 Khối lượng 16 12 18 20
Khối lượng giấy vụn Tổ 2 thu gom được gấp Tổ 3 số lần là: 3 4 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 3
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 318 x 43 346 524 : 67
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết: 3 5 18 3 x    x  4 8 25 5
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: 8 5 23 23 a) ´ 78´ 75´ b) 71  29 15 13 100 100
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Tổng số học sinh khối 4 và khối 5 trường A có 500 học
sinh, trong đó số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 20 học sinh. Hỏi
trung bình mỗi lớp khối 4 có bao nhiêu học sinh và trung bình mỗi lớp khối 5 có
bao nhiêu học sinh, biết mỗi khối có 5 lớp? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... 2
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh m để lát 5
nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7 m và chiều rộng 4 m. Tính tổng số
tiền để lát nền căn phòng, biết 1 viên gạch có giá 40 000 đồng và diện tích phần
mạch vữa không đáng kể. Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức a + b với a = 325 900 và b = 91 700 là: A. 417 600 B. 509 300 C. 733 500 D. 743 500
Câu 2: Số? Lớp 6A có 40 học sinh trong đó 3 số học sinh đạt loại khá. Vậy lớp 4
6A có ...... học sinh khá. A. 10 B. 25 C. 30 D. 20
Câu 3: Hình nào dưới đây là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 4: Một cửa hàng có 228 thùng dầu, mỗi thùng có 50 lít. Cửa hàng đã bán đi
170 thùng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu? A. 290 lít B. 2 900 lít C. 2 090 lít D. 2 009 lít
Câu 5: Nam có 35 000 đồng mua được 25 chiếc bút bi hết. Hỏi với 84 000 đồng
thì mua được bao nhiêu chiếc bút bi như thế? A. 60 chiếc B. 64 chiếc C. 55 chiếc D. 63 chiếc
Câu 6: Dưới đây là bảng thống kê khối lượng giấy vụn lớp 4A thu gom được: Tổ 1 2 3 4 Khối lượng 16 12 18 20
Khối lượng giấy vụn Tổ 2 thu gom được gấp Tổ 3 số lần là: 3 4 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 3
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 12 318 x 43 346 524 : 67
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết: 3 5 18 3 x    x  4 8 25 5 5 3 18 3 x   x  : 8 4 25 5 11 6 x x  8 5
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: 8 5 23 23 a) ´ 78´ 75´ b) 71  29 15 13 100 100 8 æ ö æ 5 ö 23 = ç ´ 75÷´ ç ÷ 7 ç 8 ÷ ´ ç ÷ = 71 29 1 çè 5 ÷ ø çè 13÷ ø 100 23 = 24 x 30 = 100 100 = 720 = 23
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Tổng số học sinh khối 4 và khối 5 trường A có 500 học
sinh, trong đó số học sinh khối 5 nhiều hơn số học sinh khối 4 là 20 học sinh. Hỏi
trung bình mỗi lớp khối 4 có bao nhiêu học sinh và trung bình mỗi lớp khối 5 có
bao nhiêu học sinh, biết mỗi khối có 5 lớp? Bài giải
Khối lớp Bốn có số học sinh là:
(500 – 20) : 2 = 240 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp khối lớp Bốn có số học sinh là: 240 : 5 = 48 (học sinh)
Trung bình mỗi lớp khối lớp Năm có số học sinh là:
(500 – 240) : 5 = 52 (học sinh)
Đáp số: Lớp Bốn: 48 học sinh Lớp Năm: 52 học sinh. 2
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Người ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh m để lát 5
nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7 m và chiều rộng 4 m. Tính tổng số
tiền để lát nền căn phòng, biết 1 viên gạch có giá 40 000 đồng và diện tích phần
mạch vữa không đáng kể. Bài giải
Diện tích căn phòng hình chữ nhật là: 7 x 4 = 28 (m2)
Diện tích viên gạch hình vuông là: 2 2 4 ´ = (m2) 5 5 25
Số viên gạch để lát nền căn phòng là: 4 28 : = 175 (viên) 25
Tổng số tiền dùng để lát nền căn phòng là:
175 x 40 000 = 7 000 000 (đồng)
Đáp số: 7 000 000 đồng.