Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5:Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết số bóng đèn sản xuất mỗi ngày là như nhau? Câu 4:Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500 000 đồng. Người thứ nhất được 600 000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 5:Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết số bóng đèn sản xuất mỗi ngày là như nhau? Câu 4:Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500 000 đồng. Người thứ nhất được 600 000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

43 22 lượt tải Tải xuống
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4 KNTT
Năm học: 2023 - 2024
Cấu
trúc
Nội dung kiểm tra
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TN
TN
TL
TL
Số và
phép
tính
- Cng. tr, nhân, chia, vi
s t nhiên, phân s.
- Tính giá trị biểu thức 3
dấu phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính
để tính bằng cách thuận tiện
nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về
đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số
Số câu
2
2
1
4
Câu số
1, 2
4, 5
11
Số điểm
1,0
1,0
2,0
5,0
2,5Hình
học, đo
lường
-Chuyển đổi đơn vị đo diện
tích, thi gian, khối lượng
-Hình thoi, hình bình hành
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5
2,0
Một số
yếu tố
thống kê
- Gii quyết được vấn đề v
s ln xut hin ca 1 s
kin.
Số câu
và xác
suất
- Đọc và mô t đưc các s
liu ca biểu đồ ct.
- Gii quyết được nhng vn
đề đơn giản liên quan đến
các s liệu thu được t biu
đồ ct
Tính được giá tr trung
bình ca các s liu trong
bng hay biểu đồ ct
Câu số
6
Số điểm
0,5
Tổng
Số câu
3
3
0
1
5
Số điểm
1,5
1,5
0
2,0
7,0
Tỉ lệ
35%
45%
20%
100%
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 9
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Mi bao go nng 50kg. Mt xe ti ch 124 bao gạo như thế. Hi xe ch
tt c bao nhiêu t go?
A. 6 200 t B. 62 t C. 174 t D. 62 000 t
Câu 2: Giá tr ca biu thc 7 650 : b vi b = 25 là:
A. 106 B. 205 C. 306 D. 206
Câu 3: Cho hình thoi ABCD, đáp án nào sai?
A. AB = CD B. AD = BC
C. AB song song với BC D. AD song song với BC
Câu 4: Hai người th chia nhau s tin công, trung bình mỗi người được 500 000
đồng. Ni th nhất được 600 000 đồng. Hỏi người th hai được bao nhiêu tin
công?
A. 500 000 đồng B. 400 000 đồng C. 450 000 đồng D. 600 000 đồng
Câu 5: Mt nhà máy trong 3 ngày sn xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày
nhà máy đó sn xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết s bóng đèn sản xut mi ngày
là như nhau?
A. 2 500 bóng B. 2 000 bóng C. 3 000 bóng D. 5 000 bóng
Câu 6: ới đây bng thng s bông hoa điểm tt ca các t trong lp 4A
trong tháng 3:
T
1
2
3
4
Khối lượng
25
30
30
40
Trong tháng 11, s bông hoa điểm tt ca lp 4A là:
A. 110 B. 120 C. 115 D. 125
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính ri tính:
436 967 + 52 614 628 450 35 813
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết:
15
3 12
x 
21
:4
11
x
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh:
a)
3 8 5 27
5 27 3 8
´ ´ ´
b)
17 8
:3 :3
15 15
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 2 điểm): Người ta dùng 300 viên gch hình vuông din tích
16dm
2
để lát nn một căn phòng hình chữ nht chiu dài 12m. Hi chiu rng
căn phòng dài bao nhiêu mét?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11 (M3 - 2 đim): Mt ca hàng có 600 lít du. Buổi sáng bán được
2
5
s lít
du, bui chiều bán được
5
9
s lít du còn li. Hi sau hai bui, ca hàng còn li
bao nhiêu lít du?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 9
I. Trc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Mi bao go nng 50kg. Mt xe ti ch 124 bao gạo như thế. Hi xe ch
tt c bao nhiêu t go?
A. 6 200 t B. 62 t C. 174 t D. 62 000 t
Câu 2: Giá tr ca biu thc 7 650 : b vi b = 25 là:
A. 106 B. 205 C. 306 D. 206
Câu 3: Cho hình thoi ABCD, đáp án nào sai?
A. AB = CD B. AD = BC
C. AB song song với BC D. AD song song với BC
Câu 4: Hai người th chia nhau s tin công, trung bình mỗi người được 500 000
đồng. Người th nhất được 600 000 đồng. Hỏi người th hai đưc bao nhiêu tin
công?
A. 500 000 đồng B. 400 000 đồng C. 450 000 đồng D. 600 000 đồng
Câu 5: Mt nhà máy trong 3 ngày sn xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày
nhà máy đó sn xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết s bóng đèn sản xut mi ngày
là như nhau?
A. 2 500 bóng B. 2 000 bóng C. 3 000 bóng D. 5 000 bóng
Câu 6: ới đây bng thng s bông hoa điểm tt ca các t trong lp 4A
trong tháng 3:
T
1
2
3
4
Khối lượng
25
30
30
40
Trong tháng 11, s bông hoa điểm tt ca lp 4A là:
A. 110 B. 120 C. 115 D. 125
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính ri tính:
436 967 + 52 614 628 450 35 813
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết:
15
3 12
51
12 3
3
4
x
x
x


21
:4
11
21
4
11
84
11
x
x
x

Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh:
a)
3 8 5 27
5 27 3 8
´ ´ ´
b)
17 28
:3 :3
15 15
=
3 5 8 27
5 3 27 8
æ ö æ ö
÷÷
çç
´ ´ ´
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
17 28
:3
15 15



= 1 x 1 = 3 : 3
= 1 = 1
Câu 10 (M2 2 điểm): Người ta dùng 300 viên gch hình vuông din tích
16dm
2
để lát nn một căn phòng hình ch nht chiu dài 12m. Hi chiu rng
căn phòng dài bao nhiêu mét?
Bài gii
Diện tích căn phòng là:
16 x 300 = 4 800 (dm
2
) = 48 m
2
Chiu rộng căn phòng hình chữ nht là:
48 : 12 = 4 (m)
Đáp số: 4 m.
Câu 11 (M3 - 2 đim): Mt ca hàng có 600 t du. Buổi sáng bán được
2
5
s lít
du, bui chiều bán được
5
9
s lít du còn li. Hi sau hai bui, ca hàng còn li
bao nhiêu lít du?
Bài gii
Bui sáng cửa hàng bán được s lít du là:
2
600 240
5
´=
(lít du)
Ca hàng còn li s lít du là:
600 240 = 360 (lít)
Bui chiu cửa hàng bán được s lít du là:
5
360 200
9
´=
(lít)
Sau hai bui ca hàng còn li s lít du là:
600 (360 + 200) = 40 (lít)
Đáp số: 40 lít du
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 – KNTT
Năm học: 2023 - 2024 Cấu Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung kiểm tra trúc
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
- Cộng. trừ, nhân, chia, với Số và s ố t ự nhiên, phân số. Số câu 2 2 2 1 1 4 4
phép - Tính giá trị biểu thức có 3 tính
dấ u phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính
để tính bằng cách thuận tiện Câu số 1, 2 7, 8 4, 5 9 11 nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 5,0 đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số
2,5Hình -Chuyển đổi đơn vị đo diện Số câu 1 1 1 1 học
, đo tích, thời gian, khối lượng Câu số 3 10
lường -Hình thoi, hình bình hành Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0
Một số - Giải quyết được vấn đề về
yếu tố số lần xuất hiện của 1 sự Số câu 1 thống kê kiện.
và xác - Đọc và mô tả được các số suất
liệu của biểu đồ cột. Câu số 6
- Giải quyết được những vấn
đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được từ biểu đồ cột
– Tính được giá trị trung Số điểm 0,5 0,5
bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột Số câu 3 2 3 2 0 1 6 5 Tổng
Số điểm 1,5 2,0 1,5 3,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải chở 124 bao gạo như thế. Hỏi xe chở
tất cả bao nhiêu tạ gạo? A. 6 200 tạ B. 62 tạ C. 174 tạ D. 62 000 tạ
Câu 2: Giá trị của biểu thức 7 650 : b với b = 25 là: A. 106 B. 205 C. 306 D. 206
Câu 3: Cho hình thoi ABCD, đáp án nào sai? A. AB = CD B. AD = BC C. AB song song với BC D. AD song song với BC
Câu 4: Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500 000
đồng. Người thứ nhất được 600 000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
A. 500 000 đồng B. 400 000 đồng
C. 450 000 đồng D. 600 000 đồng
Câu 5: Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết số bóng đèn sản xuất mỗi ngày là như nhau? A. 2 500 bóng B. 2 000 bóng C. 3 000 bóng D. 5 000 bóng
Câu 6: Dưới đây là bảng thống kê số bông hoa điểm tốt của các tổ trong lớp 4A trong tháng 3: Tổ 1 2 3 4 Khối lượng 25 30 30 40
Trong tháng 11, số bông hoa điểm tốt của lớp 4A là: A. 110 B. 120 C. 115 D. 125
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 436 967 + 52 614 628 450 – 35 813
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết: 1 5 21 x   x :  4 3 12 11
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: 3 8 5 27 17 8 a) ´ ´ ´ b) : 3  : 3 5 27 3 8 15 15
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Người ta dùng 300 viên gạch hình vuông có diện tích
16dm2 để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m. Hỏi chiều rộng
căn phòng dài bao nhiêu mét? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................... 2
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Một cửa hàng có 600 lít dầu. Buổi sáng bán được số lít 5 5
dầu, buổi chiều bán được số lít dầu còn lại. Hỏi sau hai buổi, cửa hàng còn lại 9 bao nhiêu lít dầu? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 9
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Mỗi bao gạo nặng 50kg. Một xe tải chở 124 bao gạo như thế. Hỏi xe chở
tất cả bao nhiêu tạ gạo? A. 6 200 tạ B. 62 tạ C. 174 tạ D. 62 000 tạ
Câu 2: Giá trị của biểu thức 7 650 : b với b = 25 là: A. 106 B. 205 C. 306 D. 206
Câu 3: Cho hình thoi ABCD, đáp án nào sai? A. AB = CD B. AD = BC
C. AB song song với BC D. AD song song với BC
Câu 4: Hai người thợ chia nhau số tiền công, trung bình mỗi người được 500 000
đồng. Người thứ nhất được 600 000 đồng. Hỏi người thứ hai được bao nhiêu tiền công?
A. 500 000 đồng B. 400 000 đồng
C. 450 000 đồng D. 600 000 đồng
Câu 5: Một nhà máy trong 3 ngày sản xuất được 1 500 bóng đèn. Hỏi trong 5 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu bóng đèn, biết số bóng đèn sản xuất mỗi ngày là như nhau? A. 2 500 bóng B. 2 000 bóng C. 3 000 bóng D. 5 000 bóng
Câu 6: Dưới đây là bảng thống kê số bông hoa điểm tốt của các tổ trong lớp 4A trong tháng 3: Tổ 1 2 3 4 Khối lượng 25 30 30 40
Trong tháng 11, số bông hoa điểm tốt của lớp 4A là: A. 110 B. 120 C. 115 D. 125
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 436 967 + 52 614 628 450 – 35 813
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tìm x, biết: 1 5 21 x   x :  4 3 12 11 5 1 21 x   x  4  12 3 11 3 84 x x  4 11
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: 3 8 5 27 17 28 a) ´ ´ ´ b) : 3  : 3 5 27 3 8 15 15 3 æ 5ö æ8 27ö 17 28  = ç ÷ ´ ´ ç ÷ ç ÷ ´ ç ÷  ç = : 3 è   5 3÷ ø çè27 8 ÷ ø 15 15  = 1 x 1 = 3 : 3 = 1 = 1
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Người ta dùng 300 viên gạch hình vuông có diện tích
16dm2 để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m. Hỏi chiều rộng
căn phòng dài bao nhiêu mét? Bài giải Diện tích căn phòng là:
16 x 300 = 4 800 (dm2) = 48 m2
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật là: 48 : 12 = 4 (m) Đáp số: 4 m. 2
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Một cửa hàng có 600 lít dầu. Buổi sáng bán được số lít 5 5
dầu, buổi chiều bán được số lít dầu còn lại. Hỏi sau hai buổi, cửa hàng còn lại 9 bao nhiêu lít dầu? Bài giải
Buổi sáng cửa hàng bán được số lít dầu là: 2 600´ = 240 (lít dầu) 5
Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 600 – 240 = 360 (lít)
Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 5 360´ = 200 (lít) 9
Sau hai buổi cửa hàng còn lại số lít dầu là:
600 – (360 + 200) = 40 (lít) Đáp số: 40 lít dầu