Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 6: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 3, 7. Bạn Nam lấy ra một một chiếc thẻ. Đáp án nào không đúng? Câu 5: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 675 chiếc quạt. Hỏi trong 8 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc quạt, biết rằng số quạt sản xuất mỗi ngày là như nhau? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 4 97 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 6: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 3, 7. Bạn Nam lấy ra một một chiếc thẻ. Đáp án nào không đúng? Câu 5: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 675 chiếc quạt. Hỏi trong 8 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc quạt, biết rằng số quạt sản xuất mỗi ngày là như nhau? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

54 27 lượt tải Tải xuống
MA TRN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4 KNTT
Năm học: 2023 - 2024
Cấu
trúc
Nội dung kiểm tra
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TN
TN
TL
TL
Số và
phép
tính
- Cng. tr, nhân, chia, vi
s t nhiên, phân s.
- Tính giá trị biểu thức 3
dấu phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính
để tính bằng cách thuận tiện
nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về
đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số
Số câu
2
2
1
4
Câu số
1, 2
4, 5
11
Số điểm
1,0
1,0
2,0
5,0
2,5Hình
học, đo
lường
-Chuyển đổi đơn vị đo diện
tích, thi gian, khối lượng
-Hình thoi, hình bình hành
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5
2,0
Một số
yếu tố
thống kê
- Gii quyết được vấn đề v
s ln xut hin ca 1 s
kin.
Số câu
và xác
suất
- Đọc và mô t đưc các s
liu ca biểu đồ ct.
- Gii quyết được nhng vn
đề đơn giản liên quan đến
các s liệu thu được t biu
đồ ct
Tính được giá tr trung
bình ca các s liu trong
bng hay biểu đồ ct
Câu số
6
Số điểm
0,5
Tổng
Số câu
3
3
0
1
5
Số điểm
1,5
1,5
0
2,0
7,0
Tỉ lệ
35%
45%
20%
100%
ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 10
I. Trc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tng ca hai s hng 102 515 và 123 742 là:
A. 226 257 B. 226 527 C. 225 267 D. 225 627
Câu 2: Giá tr ca biu thc 254 × 45 là:
A. 10 160 B. 11 430 C. 11 340 D. 1 143.
Câu 3: nh thoi là hình:
A. có một cặp cạnh song song B. có hai cạnh bằng nhau
C. có bốn góc vuông D. có bốn cạnh bằng nhau
Câu 4: Một trường tiu hc 24 lp, mi lp 35 hc sinh. Cui hc 2
trường có
1
3
s hc sinh xếp loi tt. Hỏi trường đó có bao nhiêu em xếp loi tt?
A. 260 em B. 270 em C. 280 em D. 290 em
Câu 5: Mt nhà máy sn xuất trong 5 ngày được 675 chiếc qut. Hi trong 8 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc qut, biết rng s qut sn xut mi
ngày là như nhau?
A. 1 008 chiếc B. 1 080 chiếc C. 1 800 chiếc D. 10 080 chiếc
Câu 6: Mt hp kín đng 3 chiếc th hình dng ging nhau, ghi các s 2, 3, 7.
Bn Nam ly ra mt mt chiếc th. Đáp án nào không đúng?
A. Nam có th lấy được th ghi s 3
B. Nam không th lấy được th ghi s 8
C. Nam có th lấy được th ghi s 7
D. Nam chc chn lấy được th ghi s 2.
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính ri tính:
347 902 163 927 628 450 : 25
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 đim): Tính
52
...........................................
93

8
8: ............................................
9
Câu 9 (M2 - 1 đim): Tính nhanh:
a) 25 x 415 x 4 x 20 b) 67 x 124 67 x 54 67 x 59
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 2 điểm): Mt tha rung hình ch nht có chiu dài 28 m, chiu
rng 17 m. Biết rằng người ta dành
1
4
diện tích để trng rau. Hi din tích phn
còn li là bao nhiêu mét vuông?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11 (M3 - 2 đim): Trong 5 ngày, trung bình mi ngày ca hàng bán 420m
vải. Trong 2 ngày đầu, mi ngày bán 360m vi. Hi trung bình mi ngày còn li
ca hàng bán bao nhiêu mét vi?
Bài gii
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HC KÌ 2 TOÁN LP 4 KT NI TRI THC
ĐỀ S 10
I. Trc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Tng ca hai s hng 102 515 và 123 742 là:
A. 226 257 B. 226 527 C. 225 267 D. 225 627
Câu 2: Giá tr ca biu thc 254 × 45 là:
A. 10 160 B. 11 430 C. 11 340 D. 1 143.
Câu 3: Hình thoi là hình:
A. có một cặp cạnh song song B. có hai cạnh bằng nhau
C. có bốn góc vuông D. có bốn cạnh bằng nhau
Câu 4: Một trường tiu hc 24 lp, mi lp 35 hc sinh. Cui hc 2
trường có
1
3
s hc sinh xếp loi tt. Hỏi trường đó có bao nhiêu em xếp loi tt?
A. 260 em B. 270 em C. 280 em D. 290 em
Câu 5: Mt nhà máy sn xuất trong 5 ngày được 675 chiếc qut. Hi trong 8 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc qut, biết rng s qut sn xut mi
ngày là như nhau?
A. 1 008 chiếc B. 1 080 chiếc C. 1 800 chiếc D. 10 080 chiếc
Câu 6: Mt hp kín đng 3 chiếc th hình dng ging nhau, ghi các s 2, 3, 7.
Bn Nam ly ra mt mt chiếc th. Đáp án nào không đúng?
A. Nam có th lấy được th ghi s 3
B. Nam không th lấy được th ghi s 8
C. Nam có th lấy được th ghi s 7
D. Nam chc chn lấy được th ghi s 2.
II. T luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 đim): Đặt tính ri tính:
347 952 163 927 628 450 : 25
Câu 8 (M1 - 1 đim): Tính
5 2 5 6 11
9 3 9 9 9
8 9 8 9
8: 8 9
9 8 8
Câu 9 (M2 - 1 đim): Tính nhanh:
a) 25 x 415 x 4 x 20 b) 67 x 124 67 x 54 67 x 59
= (25 x 4) x (415 x 20) = 67 x (124 54 59)
= 100 x 8 300 = 67 x 11
= 830 000 = 737
Câu 10 (M2 2 điểm): Mt tha rung hình ch nht có chiu dài 28 m, chiu
rng 17 m. Biết rằng người ta dành
1
4
diện tích để trng rau. Hi din tích phn
còn li là bao nhiêu mét vuông?
Bài gii
Din tích tha rung hình ch nht là:
28 x 17 = 476 (m
2
)
Din tích trng rau là:
1
476 119
4
´=
(m
2
)
Din tích phn còn li là:
476 119 = 357 (m
2
)
Đáp số: 357 m
2
.
Câu 11 (M3 - 2 đim): Trong 5 ngày, trung bình mi ngày ca hàng bán 420m
vải. Trong 2 ngày đầu, mi ngày bán 360m vi. Hi trung bình mi ngày còn li
ca hàng bán bao nhiêu mét vi?
Bài gii
Trong 5 ngày, cửa hàngn được s mét vi là:
420 x 5 = 2 100 (m)
2 ngày đầu cửa hàng bán được s mét vi là:
360 x 2 = 720 (m)
3 ngày sau bán được s mét vi là:
2 100 720 = 1 380 (m)
Trung bình mi ngày còn lại bán được s mét vi là:
1 380 : 3 = 460 (m)
Đáp số: 460 m vi
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4 – KNTT
Năm học: 2023 - 2024 Cấu Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung kiểm tra trúc
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
- Cộng. trừ, nhân, chia, với Số và s ố t ự nhiên, phân số. Số câu 2 2 2 1 1 4 4
phép - Tính giá trị biểu thức có 3 tính
dấ u phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính
để tính bằng cách thuận tiện Câu số 1, 2 7, 8 4, 5 9 11 nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 2,0 5,0 đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số
2,5Hình -Chuyển đổi đơn vị đo diện Số câu 1 1 1 1 học
, đo tích, thời gian, khối lượng Câu số 3 10
lường -Hình thoi, hình bình hành Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0
Một số - Giải quyết được vấn đề về
yếu tố số lần xuất hiện của 1 sự Số câu 1 thống kê kiện.
và xác - Đọc và mô tả được các số suất
liệu của biểu đồ cột. Câu số 6
- Giải quyết được những vấn
đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được từ biểu đồ cột
– Tính được giá trị trung Số điểm 0,5 0,5
bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột Số câu 3 2 3 2 0 1 6 5 Tổng
Số điểm 1,5 2,0 1,5 3,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 35% 45% 20% 100%
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tổng của hai số hạng 102 515 và 123 742 là: A. 226 257 B. 226 527 C. 225 267 D. 225 627
Câu 2: Giá trị của biểu thức 254 × 45 là: A. 10 160 B. 11 430 C. 11 340 D. 1 143.
Câu 3: Hình thoi là hình:
A. có một cặp cạnh song song B. có hai cạnh bằng nhau C. có bốn góc vuông
D. có bốn cạnh bằng nhau
Câu 4: Một trường tiểu học có 24 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Cuối học kì 2 trườ 1
ng có số học sinh xếp loại tốt. Hỏi trường đó có bao nhiêu em xếp loại tốt? 3 A. 260 em B. 270 em C. 280 em D. 290 em
Câu 5: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 675 chiếc quạt. Hỏi trong 8 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc quạt, biết rằng số quạt sản xuất mỗi ngày là như nhau? A. 1 008 chiếc B. 1 080 chiếc C. 1 800 chiếc D. 10 080 chiếc
Câu 6: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 3, 7.
Bạn Nam lấy ra một một chiếc thẻ. Đáp án nào không đúng?
A. Nam có thể lấy được thẻ ghi số 3
B. Nam không thể lấy được thẻ ghi số 8
C. Nam có thể lấy được thẻ ghi số 7
D. Nam chắc chắn lấy được thẻ ghi số 2.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 347 902 – 163 927 628 450 : 25
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tính 5 2   8
........................................... 8 :
 ............................................ 9 3 9
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: a) 25 x 415 x 4 x 20
b) 67 x 124 – 67 x 54 – 67 x 59
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều 1
rộng 17 m. Biết rằng người ta dành diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần 4
còn lại là bao nhiêu mét vuông? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Trong 5 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán 420m
vải. Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày bán 360m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày còn lại
cửa hàng bán bao nhiêu mét vải? Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 4 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 10
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng của hai số hạng 102 515 và 123 742 là: A. 226 257 B. 226 527 C. 225 267 D. 225 627
Câu 2: Giá trị của biểu thức 254 × 45 là: A. 10 160 B. 11 430 C. 11 340 D. 1 143.
Câu 3: Hình thoi là hình:
A. có một cặp cạnh song song B. có hai cạnh bằng nhau C. có bốn góc vuông
D. có bốn cạnh bằng nhau
Câu 4: Một trường tiểu học có 24 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Cuối học kì 2 trườ 1
ng có số học sinh xếp loại tốt. Hỏi trường đó có bao nhiêu em xếp loại tốt? 3 A. 260 em B. 270 em C. 280 em D. 290 em
Câu 5: Một nhà máy sản xuất trong 5 ngày được 675 chiếc quạt. Hỏi trong 8 ngày
nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc quạt, biết rằng số quạt sản xuất mỗi ngày là như nhau? A. 1 008 chiếc B. 1 080 chiếc C. 1 800 chiếc D. 10 080 chiếc
Câu 6: Một hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 3, 7.
Bạn Nam lấy ra một một chiếc thẻ. Đáp án nào không đúng?
A. Nam có thể lấy được thẻ ghi số 3
B. Nam không thể lấy được thẻ ghi số 8
C. Nam có thể lấy được thẻ ghi số 7
D. Nam chắc chắn lấy được thẻ ghi số 2.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 347 952 – 163 927 628 450 : 25
Câu 8 (M1 - 1 điểm): Tính 5 2 5 6 11      8 9 8 9 8 :  8   9 9 3 9 9 9 9 8 8
Câu 9 (M2 - 1 điểm): Tính nhanh: a) 25 x 415 x 4 x 20
b) 67 x 124 – 67 x 54 – 67 x 59 = (25 x 4) x (415 x 20) = 67 x (124 – 54 – 59) = 100 x 8 300 = 67 x 11 = 830 000 = 737
Câu 10 (M2 – 2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 28 m, chiều 1
rộng 17 m. Biết rằng người ta dành diện tích để trồng rau. Hỏi diện tích phần 4
còn lại là bao nhiêu mét vuông? Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 28 x 17 = 476 (m2) Diện tích trồng rau là: 1 476´ = 119 (m2) 4
Diện tích phần còn lại là: 476 – 119 = 357 (m2) Đáp số: 357 m2.
Câu 11 (M3 - 2 điểm): Trong 5 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán 420m
vải. Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày bán 360m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày còn lại
cửa hàng bán bao nhiêu mét vải? Bài giải
Trong 5 ngày, cửa hàng bán được số mét vải là: 420 x 5 = 2 100 (m)
2 ngày đầu cửa hàng bán được số mét vải là: 360 x 2 = 720 (m)
3 ngày sau bán được số mét vải là: 2 100 – 720 = 1 380 (m)
Trung bình mỗi ngày còn lại bán được số mét vải là: 1 380 : 3 = 460 (m) Đáp số: 460 m vải