SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN - Lớp 10
Buổi thi: Chiều ngày 26 tháng 04 năm 2018
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
(Đề thi gm 01 trang)
Câu 1 (2,0 đim). Cho bất phương trình
2
2210mxmx (với m
là tham số).
a) Giải bất phương trình khi
2.m
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
.x
Câu 2 (2,5 đim). Giải các bất phương trình và phương trình sau
a)
22
1;xxx
b)
2
2658;xxx
c)
2
24 2 51.xxxx
Câu 3 (2,5 đim). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho đường thẳng :270xy và đim
2; 4 .I
a)
Viết phương trình của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm
I
và tiếp xúc với đường thẳng .
c)m tọa độ điểm
M
thuộc trục tung sao cho (,) 5.dM
Câu 4 (2,0 đim).
a)
Cho
2
sin , ; .
32





Tính
cos .
4



b) Chứng minh rằng
1sin2
tan ,
4cos2
x
x
x




với giả thiết các biểu thức có nghĩa.
Câu 5 (1,0 đim). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hình vuông
A
BCD có tâm .I Gi
M
là
điểm đối xứng của
D
qua .C Gi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của C và
D
trên đường
thẳng
.
A
M Biết
1;1 ,K
đỉnh
thuộc đường thẳng :5 3 10 0dx y đường thẳng HI
phương trình3 1 0.xy Tìm tọa độ đỉnh
.
B
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh:………….…...
ĐỀ SỐ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 – Năm học 2017 -2018
Ni dun
g
Đim
Câu 1
2
1.1
(1 đ)
m = 2
2
4410xx
0,25
1
2
x
0,5
Vậy, tập nghiệm
1
\
2
S



0,25
1.2
(1 đ)
1
2410 .
4
m x x Loai

0.25
2m  , bpt nghiệm đúng với x
  
2
20
02
0, 25 0, 25 1 2 0, 25
012
20
m
am
m
m
mm








0.75
Câu 2
2,5
2.1
(1 đ)
22
22 2 2
11xxx xx x
0.25
2
12 10xxx
0.25
1
2
x

0,5
2.2
(1 đ)


2
2
2
2
650
6 5 82 82 0 0,25
6582
xx
xx x x
xx x




2
15
40,25
538690
x
x
xx



 
15
23
0, 25 1 3 0, 25
5
3
4
x
x
x
x
x


1
2.3
(0,5 đ)


 

2
2
24 2 51
21 4 1 2 5 3
33
32 1 0
21 4 1
11
3210
21 4 1
30
11
210*
21 4 1
xxxx
xxxx
xx
xx
xx
xx
xx
x
x
xx




 



 



 
ĐK:
24x
0,25
Lập luận để với
2; 4x thì

11
210
21 4 1
x
xx

 
Nên
p
t
(
*
)
vô n
g
hiệ
m
p
t có n
g
hiệm du
y
nhất
3x
0.25
Câu 3
2,5
3.1
(1 đ)
có VTPT
1; 2 2; 1nVTCPu



0,25
||d  d có
2;1
d
VTCPu

, mà (2;4)I 
0,25
PTTS của d:
22
4
x
t
yt


0.5
3.2
(1 đ)
(C) tiếp xúc (, )
R
dI (0,25)
3
5
R
 (0,25)
Phương trình (C) :

22
9
24
5
xy

(0,5)
1.0
3.3
(0,5 đ)
Gọi
0; .
o
My
27
(,) 5 5
5
o
y
dM

0,25

0;6
6
1
0;1
o
o
M
y
y
M

0,25
Câu 4
(2 đ)
2
4.1
(1 đ)
 
22
;cos0
2
55
cos 1 sin 0,25 cos 0,25
93







0,5


cos cos cos sin sin 0,25
444
10 2 2
0, 25
6







0,5
4.2
(1 đ)

2
22
1 2sin . s (c s sin ) sx sin x
0, 25 (0.25) (0, 25);
cos sin (cos sin )( os sin ) os sin
1tanx sxsinx
tan (0,25)
41tanxossin
xcox ox x co
VP
xx xxcxx cxx
co
x
cx x









1,0
Câu 5
(1 đ)
I
A
B
C
D
M
H
K
Q
+ Gọi
,QKI DH
chứng minh được
tứ giác KBHQ là hình vuông. (0,25)
+ Do I là trung điểm của KQ nên
(, ) 2( , ) 10.d B IH d K IH
(0,25)
+ Gọi
10 3
,
5
t
B
td



, từ đó giải
phương trình
(; ) 10dBIH
tìm được
17 15
15
;
44
4
85
43 85
;
4
44
B
t
t
B







(0,25)
+ Do K và B nằm cùng phía đối với
đường thẳng HI nên
17 15
;
44
B



. 0,25)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN - Lớp 10
Buổi thi: Chiều ngày 26 tháng 04 năm 2018 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bất phương trình m   2
2 x  2mx 1  0 (với m là tham số).
a) Giải bất phương trình khi m  2.
b) Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  . 
Câu 2 (2,5 điểm). Giải các bất phương trình và phương trình sau a) 2 2
x x x 1 ; b) 2
2x  x  6x  5  8; c) 2
x  2  4  x  2x  5x 1.
Câu 3 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  2y  7  0 và điểm I 2;4.
a) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua I và song song với đường thẳng . 
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng . 
c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho d (M , )  5.
Câu 4 (2,0 điểm). 2      
a) Cho sin  ,   ; .   Tính cos   .   3  2   4     1 sin 2x
b) Chứng minh rằng tan   x 
, với giả thiết các biểu thức có nghĩa.  4  cos 2x
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm I. Gọi M
điểm đối xứng của D qua C. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C D trên đường
thẳng AM . Biết K 1; 
1 , đỉnh B thuộc đường thẳng d : 5x  3y 10  0 và đường thẳng HI
phương trình 3x y 1  0. Tìm tọa độ đỉnh . B
------------------ Hết ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh:………….…...
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 – LỚP 10 – Năm học 2017 -2018 Nội dung Điểm Câu 1 2 1.1 m = 2 2
 4x  4x 1  0 0,25 (1 đ) 1 0,5  x  2 1  0,25
Vậy, tập nghiệm S   \   2 1.2 1  0.25 (1 đ) m  2
  4x 1  0  x  .Loai 4 m  2
 , bpt nghiệm đúng với x    0.75 a  0     m  2  0 m  2  0, 25     0,25  1
  m  20,25 2   0
m m  2  0  1   m  2 Câu 2 2,5 2.1
x x x   x x2  x  2 2 2 2 2 1 1 0.25 (1 đ)    x 2 1 2x x   1  0 0.25 1   0,5 x  2 2.2 2
x  6x 5  0 1 (1 đ)  2
x  6x  5  8  2x  8   2x  0 0,25 
x  6x  5   8 2x2 2 1   x  5 1   x  5  23   x   x  4 0,25   
5 0, 25  1  x  30, 25   2 5 
x  38x  69  0 x  3  x  4 2.3 2
x  2  4  x  2x  5x 1 0,25
(0,5 đ)   x  2  
1   4  x   2
1  2x  5x  3 x  3 3  x  
 x 32x  
1  0 ĐK: 2  x  4 x  2 1 4  x 1     x   1 1 3    2x  1  0   x  2 1 4  x 1  x  3  0   1 1    2x   1  0*  x  2 1 4  x 1 1 1 0.25
Lập luận để với x  2;4 thì   2x   1  0 x  2 1 4  x  1
Nên pt (*) vô nghiệm và pt có nghiệm duy nhất x  3 Câu 3 2,5   3.1
 có VTPT n 1;2 VTCPu  0,25    2;  1 (1 đ) 
d ||   d có VTCPu  2;  
1 , mà I (2;4)   0,25 d
x  2  2t 0.5 PTTS của d:  y  4  t 3.2 3 1.0 (1 đ)
(C) tiếp xúc   R d(I, ) (0,25)R (0,25) 5
Phương trình (C) :  x  2   y  2 9 2 4  (0,5) 5 3.3
Gọi M 0; y   0,25 o  . (0,5 đ) 2y  7
d (M , )  5 o   5 5  y  6 M 0,25 o 0;6     y  1  M o  0;  1 Câu 4 2 (2 đ) 4.1    0,5 (1 đ)   ;  cos  0    2  5  5 2 2
cos   1 sin   0,25  cos  0,25 9 3      0,5 cos    cos cos  sin sin   0,25  4  4 4 10  2 2   0,25 6 4.2 2 1 2sin . x c s o x (c s o x  sin x) c sx o  sin x 1,0 (1 đ) VP  0, 25  (0.25)  (0, 25); 2 2   cos x  sin x
(cos x  sin x)(c os x  sin x)
c os x  sin x    1 tan x s co x  sin x tan  x   (0, 25)    4
 1 tan x c os x  sin x Câu 5 (1 đ)
+ Gọi Q KI DH , chứng minh được A B K
tứ giác KBHQ là hình vuông. (0,25)
+ Do I là trung điểm của KQ nên H
d (B, IH )  2d (K, IH )  10. (0,25) I 10  3t  + Gọi B
,t d , từ đó giải Q   M  5  D C
phương trình d (B; IH )  10 tìm được  15   17 1  5  t B ;     4  4 4     (0,25) 85    43  85 t   B ; 4       4 4 
+ Do K và B nằm cùng phía đối với 17 15  
đường thẳng HI nên B ;   . 0,25)  4 4 