Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề thi T10-01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HIỀN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:...........................................Lớp10/........... Số báo danh:...................Phòng thi….......
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Biểu thức
( )f x
nào bảng xét dấu như
hình bên ?
x
2
( )f x
0
A.
2 4 f x x
. B.
2 4 f x x
. C.
2 4 f x x
. D.
2 4 f x x
.
Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
2 1 0 x y
?
A.
0; 1M
. B.
1;0Q
. C.
1; 2N
. D.
1; 1P
.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
a b
c d
a c b d
. B.
0
ac bc
c
a b
. C.
0
0
a b
c d
ac bd
. D.
a b
c d
. a c b d
Câu 4: Cho tam thức
2
2 f x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, ( 1;2). f x x
B.
0, ( 2;1). f x x
C.
0, ( 2;2).f x x
D.
0, ( 1;3). f x x
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
,a b
?
A.
cos sin .sin cos .cos a b a b a b
. B.
cos cos .cos sin .sin a b a b a b
.
C.
cos cos .cos sin .sin a b a b a b
. D.
cos cos .sin sin .cos a b a b a b
.
Câu 6: Cho
2
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
cos 0, tan 0
. B.
cos 0, tan 0
. C.
cos 0, tan 0
. D.
cos 0, tan 0
.
Câu 7: Với
x
bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1 sin 1.x
B.
sin cos 1.x x
C.
2 2
sin cos 1.x x
D.
1 s 1.co x
Câu 8: Trên đường tròn bán kính
40R cm
, lấy cung tròn có số đo
135 .
Độ dài
l
của cung đó là
A.
0 .27l cm
B.
30 .l cm
C.
4 .5l cm
D.
0 .15l cm
Câu 9: Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
cos
2
b c a
A
bc
. B.
2 2 2
2 cos a b c bc A
. C.
2 2 2
cos
b c a
A
bc
. D.
2 2 2
2 sin a b c bc A
.
Câu 10: Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
1 2
5 3
x t
y t
. Một vectơ chỉ phương của d
A.
1
1;5 .
u B.
2
3;2 .u
C.
3
2; 3 .u
D.
4
3; 2 .
u
Câu 11: Tất cả các giá trị của
x
thỏa mãn điều kiện của bất phương trình
2
3 1
2
1
x
x
x
A.
1x
2x
. B.
1x
2x
. C.
0x
1x
. D.
0, 1, 2x x x
.
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình
2
3
0
1
x
x
A.
1;3S
. B.
;3S 
. C.
;3 \ 0S 
. D.
;3 \ 1S 
.
Mã đề: T10-01
Trang 2/2 - Mã đề thi T10-01
Câu 13: Cho
3
cos
5
x
. Tính
cos2x
.
A.
7
cos 2 .
25
x
B.
3
cos 2 .
10
x
C.
8
cos 2 .
9
x
D.
7
cos 2 .
25
x
Câu 14: Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm M di động trên đường tròn lượng giác (tâm O) sao cho
AM
với
1;0A
0 .
Gọi
,a b
lần lượt là giá trị nhỏ nhất của
sin
cos .
Tính
P a b
.
A.
2
. B.
0
. C.
2.
D.
1
.
Câu 15: Tam giác
ABC
.45 , 3 , 20 ACB C
Độ dài cạnh
AB
A. 1 3 . B.
2 2
. C.
2
. D.
1
2 2
.
Câu 16: Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng
1
: 3 7 0 d x y
2
: 2 1 0. d x y Góc giữa hai đường
thẳng đó là
A.
135 .
B.
30 .
C.
60 .
D.
45 .
Câu 17: Trên mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng
đi qua điểm
1; 2A
và vuông góc với
đường thẳng
:
1 3
x t
d
y t
A.
3 5 0.x y
B.
3 5 0.x y
C.
3 5 0.x y
D.
3 5 0 x y
.
Câu 18: Đơn giản biểu thức
E cos .tan cos 2 sin ,
2
x x x x
được kết quả là
A.
E 2cos .x
B.
E sin 2cos .x x
C.
E sin .x
D.
E 1 2cos .x
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 3 2 0x mx m
vô nghiệm?
A. Vô số. B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 20: Trên mặt phẳng Oxy, hình chữ nhật ABCD đỉnh
3; 1A
1
: 2 1 0,x y
2
: 2 0x y
hai
trong bốn đường thẳng chứa bốn cạnh của hình chữ nhật đó. Diện tích của ABCD bằng
A.
3
. B.
5.
C.
6.
D.
5
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm ). Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với
(2;1), (3; 2), 4; 2A B C
và đường thẳng
: 2 0.x y
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng
.
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng
.AB
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua G và song song với đường thẳng
.
Bài 2(4,0 điểm).
Câu 1. Giải các bất phương trình:
2
) 5 1 3 .
2
x
a x x
2
2 3
) 0.
2 3
x x
b
x
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
2 2
2 3 2 14 0 x m x m
có nghiệm.
Câu 3. Chứng minh rằng
2
cos 2 sin 2 2(sin 3 sin )cos 1 0 x x x x x
với
.x R
Câu 4. Cho
1, 1.a b
Chứng minh rằng 1 1 .a b b a ab
------------------------------Hết-------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGUYỄN HIỀN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 20 câu x 0,2 = 4,0 điểm)
Câu
ĐỀ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T01 B B D A B A B B A C A B A D C D C C D C
T02 A A B A C A D B D B C C C C D B D C B A
T03 D C C A B B B A A C B C B B A D D C D A
T04 B A D D B A D D C D B C C B A B C B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC
( )
(2;1), (3; 2), 4; 2AB C−−
và đường thẳng
: 2 0.
xy −=
Gọi G là trọng tâm
của tam giác ABC.
0,50
0,25
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng
.
Giải:
4 ( 2) 2
(,)
2
4
2 2.
2
dC
−−
∆=
= =
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng
Giải: Chọn vectơ chỉ phương
(1; 3)u AB= =

PT tham số của AB là:
2
13
xt
yt
= +
=
0,25
0,25
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi qua G và song song
với đường thẳng
.
Giải: Tam giác ABC có trọng tâm
(3; 1)G
//
d
nên chọn vectơ pháp tuyến
( )
1; 1
= =
 
d
nn
PT tổng quát của
d
là :
(3)(1)0 40x y xy + =−=
(thỏa mãn)
0,25
0,25
0,25
2
Câu 2
( 4,0 điểm)
Câu 1. Giải các bất phương trình:
( )
2
)5 1 3
2
+
−−
x
ax x
10 10 6 2 0 −−x xx
3 12 0
x−≥
4⇔≥x
Kết luận
2
23
) 0.
23
+−
<
xx
b
x
Lập bảng xét dấu
(nghiệm của tử và mẫu không cần trình bày riêng, chỉ cần thể hiện trên bảng
xét dấu là cho 0,25đ)
x
−∞
3
2
3
1
+∞
2
23+−xx
+
0
0
+
23 x
+
+
0
VT
+
0
+
0
Nghiệm BPT
2
3
3
x
−< <
1x >
(Hoặc ghi tập nghiệm
( )
2
3; 1;
3
S

= +∞


)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình
( )
22
2 3 2 14 0
+ + +=x m xm
có nghiệm.
Giải: Lập được
2
' 65mm∆=
(hoặc
2
4( 6 5))mm∆=
PT có nghiệm khi
2
'0 6 50mm ⇔−
51m ≤−
0,25
0,25
0,25
Câu 3. Chứng minh
( )
2
cos2 sin 2 2(sin 3 sin )cos 1 0 + −=x x x xx
với
.xR∀∈
Giải:
22
cos 2 2cos 2 sin 2 sin 2 2(sin 3 sin )cos 1
++ x xx x x xx
1 2cos 2 sin 2 4cos 2 sin cos 1=−+ x x xx x
2cos 2 sin 2 2cos 2 sin 2 0=−+ =xx xx
0,25
0,25
0,25
Câu 4. Cho
1, 1.ab≥≥
Chứng minh rằng
1 1.a b b a ab−+
Giải:
( )
2
(1)2111 10 21a a a aa −+=
21ab b a⇒≥
Tương tự trên, có
21 2 1b b ab a b −⇒
22121 1 1()ab b a a b ab b a a b dpcm −+ −+
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề NGUYỄN HIỀN Mã đề: T10-01 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:...........................................Lớp10/........... Số báo danh:...................Phòng thi….......
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) x  
Câu 1: Biểu thức f (x) nào có bảng xét dấu như 2   hình bên ? f ( x)  0 
A. f x  2x  4 .
B. f x  2x  4 .
C. f x  2  x  4 .
D. f x  2  x  4 .
Câu 2: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x  2 y 1  0 ? A. M 0;   1 . B. Q 1;0 . C. N 1; 2   . D. P 1;   1 .
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai? a bac bc 0  a ba b A. 
a c b d . B. 
a b . C. 
ac bd . D. 
a c b d. c   d c  0  0  c   d c   d
Câu 4: Cho tam thức f x 2
 x x  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x  0,x  ( 1
 ; 2). B. f x  0,x  ( 2
 ;1). C. f x  0, x
  (2; 2). D. f x  0,x(1;3).
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi a, b ?
A. cos a b  sin .
a sin b  cos . a cos b .
B. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b .
C. cos a b  cos .
a cos b  sin . a sin b .
D. cos a b  cos .
a sin b  sin . a cos b .  Câu 6: Cho
    , mệnh đề nào sau đây đúng ? 2
A. cos  0, tan   0 .
B. cos  0, tan   0 . C. cos  0, tan   0 .
D. cos  0, tan   0 .
Câu 7: Với x bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? A. 1   sin x  1.
B. sin x  cos x  1. C. 2 2
sin x  cos x  1. D. 1
  co s x  1.
Câu 8: Trên đường tròn bán kính R  40 cm , lấy cung tròn có số đo 135 .
 Độ dài l của cung đó là
A. l  270 c . m B. l  30 . cm C. l  54 . cm D. l  150 . cm
Câu 9: Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2
b c a 2 2 2
b c a A. cos A  . B. 2 2 2
a b c  2bc cos A . C. cos A  . D. 2 2 2
a b c  2bc sin A . 2bc bcx  1   2t
Câu 10: Trên mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
. Một vectơ chỉ phương của dy  5  3t      A. u  1;5 . B. u  3; 2 . C. u  2; 3  . D. u  3; 2  . 4   3   2   1   3 1
Câu 11: Tất cả các giá trị của x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình 2   x x 1 x  2
A. x  1 và x  2 . B. x  1 và x  2 . C. x  0 và x  1. D. x  0, x  1, x  2 . 3  x
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình  0 là 2 1 x A. S  1;  3 . B. S   ;   3 . C. S   ;   3 \   0 . D. S   ;   3 \   1 .
Trang 1/2 - Mã đề thi T10-01 3
Câu 13: Cho cos x   . Tính cos 2x . 5 7 3 8 7 A. cos 2x   . B. cos 2x   . C. cos 2x   . D. cos 2x  . 25 10 9 25 
Câu 14: Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm M di động trên đường tròn lượng giác (tâm O) sao cho sđ AM   với
A1;0 và 0    . Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất của sin và cos. Tính P a b . A. 2  . B. 0 . C.  2. D. 1  .
Câu 15: Tam giác ABC có   B  45 ,  C  30 ,  AC  .
2 Độ dài cạnh AB 1 A. 1  3 . B. 2 2 . C. 2 . D. . 2 2
Câu 16: Trên mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  3y  7  0 và d : x  2y 1  0. Góc giữa hai đường 1 2 thẳng đó là A. 135 .  B. 30 .  C. 60 .  D. 45 . 
Câu 17: Trên mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A1; 2   và vuông góc với x t
đường thẳng d : y 13  t
A. 3x y  5  0.
B. x  3y  5  0.
C. x  3y  5  0.
D. 3x y  5  0 .   
Câu 18: Đơn giản biểu thức E  cos .
x tan   x  cos 2  x  sin x  ,   được kết quả là  2  A. E  2 cos . x
B. E  sin x  2 cos . x C. E  sin . x D. E  1 2 cos . x
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
x  2mx  3  2m  0 vô nghiệm? A. Vô số. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Trên mặt phẳng Oxy, hình chữ nhật ABCD có đỉnh A3;  1 
và  : x  2 y 1  0,  : 2x y  0 là hai 1 2
trong bốn đường thẳng chứa bốn cạnh của hình chữ nhật đó. Diện tích của ABCD bằng 5 A. 3 . B. 5. C. 6. D. . 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1(2,0 điểm ). Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với (
A 2;1), B(3; 2), C 4; 2 và đường thẳng
 : x y  2  0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng  .
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng . AB
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và song song với đường thẳng  . Bài 2(4,0 điểm). x  2 2 x  2x  3
Câu 1. Giải các bất phương trình: a) 5 x   1  3x  . b)  0. 2 2  3x
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
3 x  2m 14  0 có nghiệm.
Câu 3. Chứng minh rằng  x x2 cos 2 sin 2
 2(sin 3x  sin x) cos x 1  0 với x   . R
Câu 4. Cho a  1, b  1. Chứng minh rằng a b 1  b a 1  . ab
------------------------------Hết-------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Trang 2/2 - Mã đề thi T10-01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề NGUYỄN HIỀN ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 20 câu x 0,2 = 4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ
T01 B B D A B A B B A C A B A D C D C C D C
T02 A A B A C A D B D B C C C C D B D C B A
T03 D C C A B B B A A C B C B B A D D C D A
T04 B A D D B A D D C D B C C B A B C B A C

II. PHẦN TỰ LUẬN
( 6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Bài 1(2,0 điểm ). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC ( A 2;1), B(3; 2 − ), C (4; 2
− ) và đường thẳng ∆ : x y − 2 = 0. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 1. Tính khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng . 4 − ( 2) − − 2 0,50 d(C,∆) = Giải: 2 4 = = 2 2. 2 0,25
Câu 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng A . B Bài 1  
Giải: Chọn vectơ chỉ phương u = AB = (1; 3 − ) (2,0 điểm) 0,25 x = 2 + t
PT tham số của AB là:  0,25 y =1− 3t
Câu 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua G và song song
với đường thẳng .
Giải: Tam giác ABC có trọng tâm G(3; 1) −   0,25
d / /∆ nên chọn vectơ pháp tuyến n = n = − d ∆ (1; )1 0,25
PT tổng quát của d là : (x − 3) − (y +1) = 0 ⇔ x y − 4 = 0 (thỏa mãn) 0,25 1
Câu 1. Giải các bất phương trình: ( − ) + 2 ) 5 1 − 3 ≥ x a x x 2
⇔ 10x −10 − 6x x − 2 ≥ 0 0,25 ⇔ 3x −12 ≥ 0 0,25
x ≥ 4 Kết luận 0,25 2 x + 2x − 3 b) < 0. Câu 2 2 − 3x Lập bảng xét dấu
( 4,0 điểm) (nghiệm của tử và mẫu không cần trình bày riêng, chỉ cần thể hiện trên bảng
xét dấu là cho 0,25đ) x −∞ 2 3 − 1 +∞ 0,25 3 2
x + 2x − 3 + 0 − − 0 + 0,25 2 − 3x 0,25
+ + 0 VT
+ 0 + 0 Nghiệm BPT 2 3
− < x < và x >1 (Hoặc ghi tập nghiệm 2 S  3;  = − ∪(1;+∞   ) ) 3  3  0,25
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 x + (m − ) 2 2
3 x + 2m +14 = 0 có nghiệm. 0,25 Giải: Lập được 2
∆ ' = −m − 6m − 5 (hoặc 2
∆ = 4(−m − 6m − 5)) PT có nghiệm khi 2
∆ ' ≥ 0 ⇔ −m − 6m − 5 ≥ 0 0,25 ⇔ 5 − ≤ m ≤ 1 − 0,25
Câu 3. Chứng minh ( x x)2 cos 2 sin 2
+ 2(sin 3x − sin x)cos x −1 = 0 với x ∀ ∈ . R Giải: 2 2
cos 2x − 2cos 2xsin 2x + sin 2x + 2(sin 3x − sin x)cos x −1 0,25
=1− 2cos 2xsin 2x + 4cos 2xsin x cos x −1 0,25 = 2
− cos 2xsin 2x + 2cos 2xsin 2x = 0 0,25
Câu 4. Cho a ≥1, b ≥1. Chứng minh rằng a b −1 + b a −1 ≤ . ab Giải: 0,25 a − −
a − + = ( − a − )2 ( 1) 2 1 1 1
1 ≥ 0 ⇒ a ≥ 2 a −1
ab ≥ 2b a −1
Tương tự trên, có b ≥ 2 b −1 ⇒ ab ≥ 2a b −1 0,25
⇒ 2ab ≥ 2b a −1 + 2a b −1 ⇒ ab b a −1 + a b −1 (dpcm) 0,25 2
Document Outline

  • CHÍNH THỨC T10-01
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 HK2 2018-2019