Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình mã đề 132 gồm có 06 trang với 50 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài thi là 90 , mời các bạn đón xem

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
S GD & ĐT
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN
Mã đề thi: 132
ĐỀ THI HT HC K II LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một đường tròn có tâm
(
)
3 ; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
: 5 10xy +=
. Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ?
A.
6
.
B.
26
.
C.
14
26
.
D.
7
13
.
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng
biết
đi qua điểm
( )
2; 5
M
và có hệ s góc
2k =
.
A.
21
yx
=
.
B.
29yx
=−−
.
C.
29yx=
.
D.
21yx=−−
Câu 3: Đường tròn nào dưới đây đi qua
3
điểm
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;6 , 0;0ABO
?
A.
22
3 80xy y+ −=
.
B.
22
26 0
xy xy+−−=
.
C.
22
23 0xy xy+−+=
.
D.
22
2 6 10xy xy+ +=
.
Câu 4: Cho ba điểm
( ) (
) ( )
1; 2 , 5; 4 , 1; 4 −−AB C
. Đường cao
AA
của tam giác ABC có phương
trình
A.
8 6 13 0+ +=xy
B.
6 8 11 0−+ +=xy
C.
3 4 80 +=xy
D.
3 4 11 0 −=xy
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3xx
3⇔≤x
.
B.
+≥xxx
0⇔≥x
.
C.
2
1
0
+
x
x
10 +≥x
.
D.
1
0<
x
1⇔≤x
.
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos.sin .ab a b b+=
B.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
C.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b= +
D.
( )
cos cos .cos sin .sin .ab a b a b= +
Câu 7: Đường thẳng đi qua
( )
1; 2
A
, nhận
(2; 4)n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A.
–2 –4 0xy =
.
B.
40xy++=
.
C.
–2 5 0xy+=
.
D.
2 4 0
xy+=
.
Câu 8: Góc giữa hai đường thẳng
11 1 1
:0ax by c + +=
22 2 2
:0ax by c + +=
được xác định theo
công thức:
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A.
( )
1 2 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
.
B.
( )
1 2 12
12
22 22
11 11
cos ,
aa bb
ab ab
+
∆∆ =
++ +
.
C.
( )
1 2 12 12
12
22
cos ,
aa bb cc
ab
++
∆∆ =
+
.
D.
( )
1 2 12
12
22 22
11 22
cos ,
.
aa bb
abab
+
∆∆ =
++
.
Câu 9: Cho nhị thức bậc nhất
( )
23 20
fx x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0fx>
với
x∀∈
.
B.
( )
0fx>
với
5
2
x >−
.
C.
( )
0fx>
với
20
;
23
x

−∞


. D.
(
)
0
fx
>
với
20
;
23
x

+∞


Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2 13 6x xx + >+
A.
( )
;2−∞
.
B.
( )
2; +∞
.
C.
(
]
;2−∞
.
D.
[
)
2; +∞
.
Câu 11: S đo radian của góc
o
30
là :
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
16
π
.
Câu 12: Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
22 2
( 3 2)( 12 32) 4xx x x x−+ +
A. 0
B. -45
C. 40
D. 45
Câu 13: Các giá trị
m
để tam thức
2
( ) ( 2) 8 1fx x m x m=−+ ++
đổi dấu 2 lần là
A.
0m <
hoặc
28m >
.
B.
0m
hoặc
28m
.
C.
0m >
.
D.
0 28m<<
.
Câu 14: Giá trị
29
tan
4
π
là :
A.
B.
–1.
C.
3
.
3
D.
3.
Câu 15: Cho
A
,
B
,
C
là các góc nhọn và
tan
1
2
A =
,
1
tan
5
B =
,
tan
1
8
C =
. Tổng
ABC++
bằng :
A.
.
4
π
B.
.
3
π
C.
.
5
π
D.
.
6
π
Câu 16: Viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 1A
( )
2;5B
.
A.
2
.
56
xt
yt
= +
= +
B.
2
.
16
x
yt
=
=−+
C.
2
.
6
xt
yt
=
=
D.
1
.
26
x
yt
=
= +
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
22 2+−+−
xx x
là:
A.
( )
;2−∞
. B.
{ }
2
. C.
[
)
2; +∞
.
D.
.
Câu 18: Cho hai điểm
( ) ( )
2;3 ; 4; 1 .AB−−
Viết phương trình đường trung trực của đoạn
AB
.
A.
2 3 5 0.xy+ −=
B.
3 2 1 0.xy
−=
C.
1 0.xy −=
D.
2 3 1 0.xy +=
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
2 3 60
xy
+=
:
A.
(
)
1
3; 2
n =

B.
( )
4
2; 3n
=

C.
( )
2
2;3
n =

D.
( )
3
3; 2n =

Câu 20: Cho biểu thức
( )
2 4.fx x
=
Tập hợp tất cả các giá trị của
x
để
( )
0fx
A.
[
)
2; .S = +∞
B.
(
)
2; .
S
= +∞
C.
(
]
;2 .S = −∞
D.
1
;.
2
S

= +∞

Câu 21: Đường tròn tâm
(
)
;I ab
và bán kính
R
có phương trình là:
A.
( ) ( )
22
2
xa yb R++−=
. B.
( ) ( )
22
2
xa yb R ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
xa yb R+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
xa yb R +− =
.
Câu 22: Bất phương trình:
2
6 5 82xx x + >−
có nghiệm là:
A.
53x < ≤−
.
B.
23
x<≤
.
C.
32x < ≤−
D.
35x<≤
.
Câu 23: Cho hai đường thẳng
( ) ( )
12
: 1, : 2+=+ + =d mx y m d x my
cắt nhau khi và chỉ khi :
A.
2.m
B.
1.≠−m
C.
1.≠±m
D.
1.m
Câu 24: Cho điểm
( )
00
;Mx y
và đường thẳng
:0ax by c + +=
với
22
0ab
+>
. Khi đó khoảng
cách
( )
;
M
d
A.
( )
00
;
222
M
ax by c
d
abc
++
=
++
.
B.
( )
00
;
22
M
ax by c
d
ab
++
=
+
.
C.
( )
00
;
222
M
ax by c
d
abc
++
=
++
.
D.
( )
00
;
22
M
ax by c
d
ab
++
=
+
.
Câu 25: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
0; 5A
( )
3; 0B
.
A.
0
35
xy
−=
. B.
1
53
xy
−+ =
. C.
1
35
xy
−=
. D.
1
53
xy
+=
.
Câu 26: Đơn giản biểu thức
( ) ( )
22 2
1 sin .cot 1 cot ,A xx x= +
ta có
A.
2
cosAx=
.
B.
2
sinAx
=
.
C.
2
cosAx=
.
D.
2
sinAx=
.
Câu 27: Giải bất phương trình sau:
2
2 3 10xx + −≥
A.
1
;1
2
T

=


B.
1
;1
2
T

=


C.
( )
1;T = +∞
D.
1
;
2
T

= −∞


Câu 28: Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm:
2
30x mx m + +=
A.
[ ]
2; 6m ∈−
B.
( ; 2]
m −∞
C.
[6; )m +∞
D.
( ; 2] [6; )m −∞ +∞
Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng
35
:
14
xt
d
yt
=
= +
?
A.
4 5 17 0xy+=
.
B.
4 5 17 0xy−=
.
C.
4 5 17 0xy+−=
.
D.
4 5 17 0xy++=
.
Câu 30: Nếu
tan 4 tan
22
βα
=
thì
tan
2
βα
bằng :
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A.
3cos
.
5 3cos
α
α
+
B.
3sin
.
5 3cos
α
α
C.
3sin
.
5 3cos
α
α
+
D.
3cos
.
5 3cos
α
α
Câu 31: Cho hệ phương trình
222
21
23
xy a
xya a
+= +
+=−+
. Giá trị thích hợp của tham số
a
sao cho hệ
có nghiệm
( )
;xy
và tích
.xy
nhỏ nhất là :
A.
1.a =
B.
2.a =
C.
2.a =
D.
1.a =
Câu 32: Đường tròn
22
50xy y
+−=
có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
25
.
B.
25
2
. C.
5
2
D.
5
Câu 33: Cho đường tròn có phương trình
( )
22
: 22 0C x y ax by c+ + + +=
. Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Tâm của đường tròn là
( )
;I ab−−
.
B.
22
0
abc+ −>
.
C. Đường tròn có tâm là
(
)
;I ab
.
D. Đường tròn có bán kính là
22
R abc
= +−
.
Câu 34: Biểu thức
22 2
cos cos cos
33
xxA x
ππ
 
+++−


=
không phụ thuộc
x
và bằng :
A.
3
.
4
B.
4
.
3
C.
3
.
2
D.
2
.
3
Câu 35: Biểu thức
2
2
2cos 2 3 sin 4 1
2sin 2 3 sin 4 1
A
αα
αα
=
+−
+−
có kết quả rút gọn là :
A.
( )
( )
cos 4 30
.
cos 4 30
α
α
−°
B.
( )
( )
sin 4 30
.
sin 4 30
α
α
−°
C.
( )
( )
sin 4 30
.
sin 4 30
α
α
−°
D.
( )
( )
cos 4 30
.
cos 4 30
α
α
−°
Câu 36: Đường tròn
22
10 11 0xy x+ −=
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
6
.
B.
2
.
C.
36
.
D.
6
.
Câu 37: Cho đường thẳng
( )
: 2 10dx y +=
. Nếu đường thẳng
( )
đi qua
( )
1; 1M
và song song
với
( )
d
thì
( )
có phương trình
A.
2 10
+ +=xy
B.
2 50 +=xy
C.
2 30 −=
xy
D.
2 30 +=xy
Câu 38: Cho
A
,
B
,
C
là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra h thức SAI.
A.
( )
sin sin .AC B+=
B.
( )
cos cos .AB C+=
C.
( )
cos 2 cos .AB C C++ =
D.
cos sin .
22
AB C+
=
Câu 39: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực
,ab
?
A.
0ab−≤
.
B.
22
0a ab b+<
.
C.
22
0a ab b++≥
.
D.
22
0a ab b+≤
.
Câu 40: Cho
2
a
π
π
<<
. Kết quả đúng là
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
sin 0a <
,
cos 0a
<
.
B.
sin 0a
>
,
cos 0a <
.
C.
sin 0a <
,
cos 0a >
.
D.
sin 0a >
,
cos 0a >
.
Câu 41: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos 2 cos sin .
a aa= +
B.
2
cos 2 1 2sin .aa
=
C.
2
cos2 2cos 1.
aa=
D.
22
cos 2 cos sin .
a aa=
Câu 42: Nghiệm của h bất phương trình:
2
32
2 60
10
xx
xxx
−−≤
+ −≥
là:
A.
–1 3x≤≤
. B.
–2 3x≤≤
.
C.
12x≤≤
hoặc
–1x =
.
D.
12x≤≤
.
Câu 43: Tìm
m
để mọi
[ ]
1;1x ∈−
đều là nghiệm của bất phương trình
( )
22
3 2 5 2 80x m xm m + + +≤
(1)
A.
1
2
m >−
B.
3m
≤−
C.
( ; 3] [7; )m
−∞ +∞
D.
7m
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để
( ) ( ) ( )
1f x mx m x= −−
không âm với mọi
(
]
; 1.xm −∞ +
A.
1m
.
B.
1m =
.
C.
1m >
.
D.
1m
.
Câu 45: Giải hệ bất phương trình sau:
2
2
2 9 70
60
xx
xx
+ +>
+−<
A.
( )
1; 2S =
B.
[ ]
1; 2S =
C.
S =
D.
( )
;1S = −∞
Câu 46: Cho hai điểm
( ) ( )
4;0 , 0;5AB
. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
đường thẳng AB?
A.
1
45
+=
xy
B.
5
15
4
= +yx
C.
4
45
=
xy
D.
( )
44
5
=
=
xt
tR
yt
Câu 47: Bất phương trình
(
)(
)
13 25 0xx−− + <
có nghiệm là
A.
72
34
x
x
< <−
<<
. B.
21
12
x
x
−≤ <
<<
. C.
03
45
x
x
<<
<<
. D.
32
11
x
x
< ≤−
−< <
.
Câu 48: Đường thẳng
d
có một vectơ pháp tuyến là
4; 2n 
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
3
1 .;2u

B.
2
2;4 .u

C.
4
2;1 .u

D.
1
24.;u

Câu 49: Có mấy đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 3
M
và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân.
A. 1
B. Không có.
C. 2
D. 3
Câu 50: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2A
?1; 4B
A.
1
1; 2 .u

B.
3
2;6 .u

C.
2
2 .;1u

D.
4
1;1 .u

Trang 6/6 - Mã đề thi 132
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT
ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ II LỚP 10
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một đường tròn có tâm I (3 ; 2
− ) tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 5y +1 = 0 . Hỏi bán kính
đường tròn bằng bao nhiêu ? A. 6 . B. 26 . C. 14 . D. 7 . 26 13
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng ∆ biết ∆ đi qua điểm M (2;−5) và có hệ số góc k = 2 − .
A. y = 2x −1. B. y = 2 − x − 9 .
C. y = 2x −9. D. y = 2 − x −1
Câu 3: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2;0), B(0;6), O(0;0)? A. 2 2
x + y −3y −8 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 6y = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 3y = 0. D. 2 2
x + y − 2x − 6y +1 = 0.
Câu 4: Cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1;
− 4) . Đường cao A
A của tam giác ABC có phương trình
A. 8x + 6y +13 = 0 B. 6
x + 8y +11 = 0
C. 3x − 4y +8 = 0
D. 3x − 4y −11= 0
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?
B. x + x x x ≥ 0 C. x +1 ≥ 0 A. 2
x ≤ 3x x ≤ 3 . 2 x
D. 1 < 0 ⇔ x ≤1. . ⇔ x +1≥ 0 . x
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin(a + b) = sin .acosb − cos.sin .b
B. cos(a + b) = cos .acosb + sin .asin .b
C. sin(a b) = sin .acosb + cos .asin .b
D. cos(a b) = cos .acosb + sin .asin .b
Câu 7: Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2) , nhận n = (2; 4
− ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:
A. x – 2y – 4 = 0 .
B. x + y + 4 = 0 .
C. x – 2y + 5 = 0 .
D. x + 2y – 4 = 0 .
Câu 8: Góc giữa hai đường thẳng ∆ : a x + b y + c = 0 và ∆ : a x + b y + c = 0 được xác định theo 1 1 1 1 2 2 2 2 công thức:
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 A. + cos( a a b b ∆ ,∆ ) a a + b b 1 2 1 2 = . 1 2 B. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 2 2 2 2
a + b . a + b 2 2 2 2 1 1 2 2
a + b + a + b 1 1 1 1 a a + b b C. cos(∆ ,∆ )
a a + b b + c c 1 2 1 2 1 2 = . D. cos(∆ ,∆ = . 1 2 ) 1 2 1 2 1 2 2 2 a + b 2 2 2 2
a + b . a + b 1 1 2 2
Câu 9: Cho nhị thức bậc nhất f (x) = 23x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 với x ∀ ∈  .
B. f (x) > 0 với 5 x > − . 2
C. f (x) > 0 với 20 x  ;  ∀ ∈ −∞   .
D. f (x) > 0 với 20 x  ∀ ∈ ;+∞ 23      23 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình 2(x − )
1 + 3x > x + 6 là A. (− ;2 ∞ ) . B. (2;+∞) . C. (− ;2 ∞ ] . D. [2;+∞) .
Câu 11: Số đo radian của góc o 30 là : A. π . B. π . C. π . D. π . 4 6 3 16
Câu 12: Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2
(x − 3x + 2)(x −12x + 32) ≤ 4x A. 0 B. -45 C. 40 D. 45
Câu 13: Các giá trị m để tam thức 2
f (x) = x − (m + 2)x + 8m +1 đổi dấu 2 lần là
A. m < 0hoặc m > 28. B. m ≤ 0hoặc m ≥ 28. C. m > 0.
D. 0 < m < 28 . Câu 14: Giá trị 29π tan là : 4 A. 1. B. –1. C. 3 . D. 3. 3
Câu 15: Cho A , B , C là các góc nhọn và tan 1 A = , 1 tan B = , tan 1
C = . Tổng A + B + C bằng : 2 5 8 A. π π π π . B. . C. . D. . 4 3 5 6
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;− ) 1 và B(2;5).
A. x = 2 + tx = x = tx =  . B. 2  . C. 2  . D. 1  . y = 5 + 6ty = 1 − + 6ty = 6 − ty = 2 + 6t
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x + x − 2 ≤ 2 + x − 2 là: A. ( ;2 −∞ ) . B. { } 2 . C. [2;+∞) . D. ∅ .
Câu 18: Cho hai điểm A( 2; − 3); B(4;− )
1 . Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB .
A. 2x + 3y −5 = 0.
B. 3x − 2y −1= 0.
C. x y −1= 0.
D. 2x −3y +1= 0.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x −3y + 6 = 0 là :     A. n = 3 − ;2 B. n = 2;−3 C. n = 2;3 D. n = 3;2 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 20: Cho biểu thức f (x) = 2x − 4. Tập hợp tất cả các giá trị của x để f (x) ≥ 0 là
A. S = [2;+∞).
B. S = (2;+∞). C. S = ( ;2 −∞ ]. D. 1 S  ;  = +∞  . 2 
Câu 21: Đường tròn tâm I ( ;
a b) và bán kính R có phương trình là: A. ( + )2 + ( − )2 2 x a y b = R . B. ( − )2 + ( + )2 2 x a y b = R . C. ( + )2 + ( + )2 2 x a y b = R . D. ( − )2 + ( − )2 2 x a y b = R .
Câu 22: Bất phương trình: 2
x + 6x − 5 > 8 − 2x có nghiệm là: A. 5 − < x ≤ 3 − .
B. 2 < x ≤ 3. C. 3 − < x ≤ 2 −
D. 3 < x ≤ 5.
Câu 23: Cho hai đường thẳng (d : mx + y = m +1 , d : x + my = 2 cắt nhau khi và chỉ khi : 1 ) ( 2) A. m ≠ 2. B. m ≠ 1. − C. m ≠ 1. ± D. m ≠1.
Câu 24: Cho điểm M (x ; y và đường thẳng ∆ + + = với 2 2 + > . Khi đó khoảng 0 0 ) : ax by c 0 a b 0 cách d( là M ;∆) A. B. C. D.
ax + by + c
ax + by + c
ax + by + c
ax + by + c 0 0 d 0 0 0 0 0 0 ( = . d = . = . = . M ; d d ∆) 2 2 2 a + b + c (M ;∆) 2 2 a + b (M ;∆) 2 2 2 a + b + c (M ;∆) 2 2 a + b
Câu 25: Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(0; 5 − ) và B(3;0) . A. x y − = 0 . B. x y − + = 1. C. x y − = 1. D. x y + = 1. 3 5 5 3 3 5 5 3
Câu 26: Đơn giản biểu thức A = ( 2 x) 2 x + ( 2 1– sin .cot 1– cot x), ta có A. 2 A = cos x . B. 2 A = – sin x . C. 2 A = – cos x . D. 2 A = sin x .
Câu 27: Giải bất phương trình sau: 2 2
x + 3x −1≥ 0 A. 1 T  ;1 =    B. 1 T  =  ;1 C. T = (1;+∞) D. 1 T  =  ; −∞ 2       2   2 
Câu 28: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 2
x mx + m + 3 = 0 A. m∈[ 2; − 6] B. m∈( ; −∞ 2] − C. m∈[6;+∞) D. m∈( ; −∞ 2 − ]∪[6;+∞) Câu 29:  = −
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng x 3 5t d :  ? y = 1+ 4t
A. 4x −5y +17 = 0 .
B. 4x −5y −17 = 0.
C. 4x + 5y −17 = 0 .
D. 4x + 5y +17 = 0 . Câu 30: Nếu β α β −α tan = 4 tan thì tan bằng : 2 2 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 A. 3cosα α α α . B. 3sin . C. 3sin . D. 3cos . 5 + 3cosα 5 − 3cosα 5 + 3cosα 5 − 3cosα
x + y = 2a +1
Câu 31: Cho hệ phương trình 
. Giá trị thích hợp của tham số a sao cho hệ 2 2 2
x + y = a − 2a + 3
có nghiệm ( ;x y) và tích .xy nhỏ nhất là : A. a = 1. − B. a = 2. − C. a = 2. D. a =1.
Câu 32: Đường tròn 2 2
x + y − 5y = 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 25 . B. 25 . C. 5 2 2 D. 5
Câu 33: Cho đường tròn có phương trình (C) 2 2
: x + y + 2ax + 2by + c = 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tâm của đường tròn là I (− ; a b − ) . B. 2 2
a + b c > 0 .
C. Đường tròn có tâm là I ( ; a b) .
D. Đường tròn có bán kính là 2 2
R = a + b c . Câu 34: Biểu thức 2 2  π  2  π A = cos x cos x cos  x + + + − 
 không phụ thuộc x và bằng :  3   3  A. 3. B. 4. C. 3. D. 2. 4 3 2 3 2 Câu 35: Biểu thức 2cos 2α + 3 sin 4α −1 A =
có kết quả rút gọn là : 2 2sin 2α + 3 sin 4α −1 cos(4α −30°) sin (4α + 30°) sin (4α −30°) cos(4α + 30°) A. ( B. . C. . D. . α + °) . cos 4 30 sin (4α −30°) sin (4α + 30°) cos(4α −30°)
Câu 36: Đường tròn 2 2
x + y −10x −11 = 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 6 . B. 2 . C. 36. D. 6 .
Câu 37: Cho đường thẳng (d ): x − 2y +1= 0. Nếu đường thẳng (∆) đi qua M (1; ) 1 − và song song
với (d ) thì (∆) có phương trình
A. x + 2y +1= 0
B. x − 2y + 5 = 0
C. x − 2y −3 = 0
D. x − 2y + 3 = 0
Câu 38: Cho A , B , C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
A. sin( A+ C) = –sin . B
B. cos( A+ B) = – cosC.
C. cos( A+ B + 2C) = – cosC.
D. cos A+ B = sin C . 2 2
Câu 39: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a,b?
A. a b ≤ 0 . B. 2 2
a ab + b < 0 . C. 2 2
a + ab + b ≥ 0 . D. 2 2
a ab + b ≤ 0 .
Câu 40: Cho π < a < π . Kết quả đúng là 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
A. sin a < 0, cosa < 0. B. sin a > 0 , cosa < 0. C. sin a < 0, cosa > 0. D. sin a > 0 , cosa > 0.
Câu 41: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. = C. 2 = D. 2 2
cos 2a 2cos a –1. cos 2 a a
a = cos a + sin . a B. 2 cos 2 1– 2sin . 2 2
cos 2a = cos a – sin . a 2
Câu 42: Nghiệm của hệ bất phương trình:  2x x − 6 ≤ 0  là: 3 2
x + x x −1 ≥ 0 A. ≤ ≤ hoặc –1 xx ≤ 3.
B. –2 ≤ x ≤ 3. C. 1 2 ≤ ≤ . x x = –1. D. 1 2
Câu 43: Tìm m để mọi x∈[ 1; − ]
1 đều là nghiệm của bất phương trình 2 x − (m + ) 2 3 2
5 x m + 2m + 8 ≤ 0 (1) A. 1 m > − B. m ≤ 3 − C. m ≥ 2 m∈( ; −∞ 3] − ∪[7;+∞) D. 7
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f (x) = m(x m) −(x − ) 1 không âm với mọi x∈( ; −∞ m + ] 1 .
A. m ≥1. B. m =1.
C. m >1.
D. m ≤1. 2 
Câu 45: Giải hệ bất phương trình sau: 2x + 9x + 7 > 0  2
x + x − 6 < 0 A. S = ( 1; − 2) B. S = [ 1; − 2] C. S =  D. S = ( ; −∞ − ) 1
Câu 46: Cho hai điểm A(4;0), B(0;5) . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB? x = − A. xx − 4 4t + y = 1 B. 5 y = x +15 C. 4 = y D.  (t R) 4 5 4 4 − 5 y = 5t
Câu 47: Bất phương trình ( x −1 −3)( x + 2 −5) < 0 có nghiệm là A.  7 − < x < 2 − − ≤ x <  < x < − < x ≤ −  . B. 2 1  . C. 0 3  . D. 3 2  . 3 < x < 4 1  < x < 2 4 < x < 5  1 − < x <1
Câu 48: Đường thẳng 
d có một vectơ pháp tuyến là n  4;2. Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ chỉ phương của d ? A.     u  1;2 .
B. u  2;4 . C. u  2;1 .
D. u  2;4 . 1   4   2   3  
Câu 49: Có mấy đường thẳng đi qua điểm M (2; 3
− ) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao
cho tam giác OAB vuông cân. A. 1 B. Không có. C. 2 D. 3
Câu 50: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A3;2 và B1;4? A.     u  1;2 .
B. u  2;6 . C. u  2;1 . D. u  1;1 . 4   2   3   1  
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • ĐỀ THI KỲ 2 KHỐI 10 NĂM 2020