Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - Mã đề 836
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TỔ TOÁN-TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: TOÁN LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
836
THÍ SINH ĐIỀN ĐÁP ÁN VÀO BẢNG SAU:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
16
18
19
20
ĐÁP
ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - Thời gian làm bài 45 phút).
Câu 1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:3 2 7 0dx y +=
. Véctơ nào dưới đây một véctơ pháp
tuyến của
d
?
A.
( )
1
2; 3 .n =−−

B.
( )
3
2;3 .n =

C.
( )
4
3; 2 .n =

D.
( )
2
3; 2 .n =

Câu 2. Số nghiệm của phương trình
2
52 2xx x+ −=
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 3. Trong mặt phẳng
,Oxy
khoảng cách từ điểm
( )
1; 1M
đến đường thẳng
14
:
23
xt
yt
= +
=
bằng
A.
12
.
5
B.
18
.
5
C.
8
5
D.
4
.
5
Câu 4. Cho
2
sin
5
α
=
và góc
α
thỏa mãn
2
π
απ
<<
. Khi đó
A.
2 21
tan
21
α
=
. B.
3
cos
5
α
=
. C.
21
cos
5
α
=
. D.
21
cot
2
α
=
Câu 5. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình
22
( 4) ( 3) 4xy+ +− =
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
( )
C
A.
(4; 3); 4IR−=
. B.
( 4;3); 4IR−=
. C.
( 4;3); 2IR−=
. D.
(4; 3); 2IR−=
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
2
3
5
x
y
x
+
=
A.
(
]
;5 .−∞
B.
( )
;5 .−∞
C.
{ }
\5.
D.
( )
5; .+∞
Câu 7. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hệ bất phương trình
2
40
0
x
xm
−≤
−>
có nghiệm :
A.
2.m <
B.
2.m
C.
2.m <−
D.
2.m >
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
acb abc+> >−
. B.
( ) ( )
22
11ac bc a b+ +⇔≤
.
C.
0ab ab>−>
. D.
.
a
a bc b
c
> ⇒>
.
Câu 9. Cho
1
cos
5
a =
, khi đó giá trị ca
cos2a
bng
A.
23
.
25
B.
23
.
25
C.
24
.
25
D.
24
.
25
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . .
Trang 2/2 - Mã đề 836
Câu 10. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
1
: 2 10dx y +=
và
2
21
:
31
xy
d
−−
=
. Tính cosin của góc
tạo bởi hai đường thẳng trên.
A.
2
10
. B.
72
10
. C.
72
5
. D.
72
10
.
Câu 11. Biết
44 2
sin cos sin 2
a
x xa x
b
+=
vi
,ab
. Khi đó tổng
3ab
bng
A.
1.
B.
5.
C.
5.
D.
1.
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
: 2 30dx y +=
đường tròn
22
( ): 2 4 0Cx y x y+−− =
.
A.
( )
3;0
( )
1;1 .
B.
( )
3;3
( )
1;1 .
C.
( )
3; 3
( )
1;1 .
D.
( )
3;3
( )
1;1 .
Câu 13. Rút gọn biểu thức
( ) ( )
5
sin 3 2cos cot 2 tan
22
Px x x x
ππ
ππ

= +− + −+


ta được:
A.
0P =
. B.
3sin .Px=
C.
2cotPx=
. D.
3sin .Px=
Câu 14. Biết tập nghiệm của bất phương trình
2
45 1xx x + ≥− +
[ ]
;ab
khi đó
2ab+
bằng
A.
3.
B.
1.
C.
5.
D.
5.
Câu 15. Một cung tròn có độ dài bằng
4
lần bán kính. Số đo
radian
của cung tròn đó bằng
A.
2
. B.
4
C.
1
. D.
3
.
Câu 16. Gọi
1
x
;
2
x
hai nghiệm của phương trình
22
2 2 20x mx m+ + −=
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
12 1 2
24P xx x x= ++
bằng:
A.
25
4
. B.
25
2
. C.
21
4
. D.
25
8
.
Câu 17. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
13
:
2
xt
yt
= +
=
và điểm
( )
3;3 .M
Tọa độ hình chiếu vuông
góc của
M
trên đường thẳng
A.
( )
1; 0
. B.
( )
7;4
. C.
( )
2;2
. D.
( )
4; 2
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
2 23y x mx m= −+
có tập xác định là
?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
2
10x mx +≤
vô nghiệm .
A.
( )
2;2 .m∈−
B.
[ ]
2;2 .m∈−
C.
( ) ( )
; 2 2; .m −∞ +∞
D.
.mR
Câu 20. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho ba điểm
( 1;0), (2;3), (4;2)A BC
đường thẳng
:3 2 0.xy ++=
Tìm tọa độ điểm
D
thuộc đường thẳng sao cho tứ giác
ABCD
là hình thang có một đáy là
.AD
A.
31
;.
55
D

−−


B.
1
; 1.
3
D

−−


C.
( )
0; 2 .D
D.
( )
3;1 .D
------------- HẾT -------------
1
TRƯNG THPT KIM LIÊN
T TOÁN TIN
ề thi có 1 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN KHI 10
Năm học 2020 - 2021
H và tên:…………………………………..
Lp:…………………..
II. PHN T LUN: (5 điểm - Thời gian làm bài 45 phút, không kể thi gian phát đề.)
Bài 1 (3 điểm):
a. Gii bất phương trình
2
2
1
2
xx
x
.
b. Cho
3
tan
4
α
=
3
2
2
π
απ

<<


. Tính giá tr ca
sin
4
π
α



.
c. Chng minh rng:
33
44
sin cos cos sin 1
tan 4 .
cos 2 sin 2 4
x x xx
x
xx
=
Bài 2 (1,5 điểm): Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)A
và đường thng
:3 4 5 0.xy + +=
a. Viết phương trình đường thng
d
qua
A
và vuông góc với đường thng
.
b. Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
A
và tiếp xúc với đường thng
.
Bài 3 (0,5 điểm): Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho đường tròn
( )
22
: 2 8 40C xy xy+ + +=
đường thng
: 10xy +=
. Qua
M
thuc đưng thng
, k hai tiếp tuyến
,MA MB
đến đường
tròn
( )
C
vi
, AB
là tiếp điểm. Tìm ta đ điểm
M
sao cho din tích
IAB
đạt giá tr ln nht (vi
I
là tâm đường tròn
( )
C
).
……….HT…….
2
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM PHN T LUN
ĐỀ KIM TRA HC K 2 MÔN TOÁN KHI 10
m hc 2020 – 2021
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1(3,0 điểm)
1a
(1 đ)
22
2
22
1, (1) 2.(1) 1 0
22
22
0
2
11
2
xx xx
x
xx
x
x
x
x
−−
−≤
−−
⇔≤
−≤
>
[ ]
( )
1;1 2;S = +∞
.
0,5
0,25
0,25
1
1b
(1 đ)
+) Do
3
2
2
π
απ
<<
nên
sin 0
cos 0
α
α
<
>
+)
2
2
1 25 4
1 tan cos
cos 16 5
αα
α
=+ =⇒=
+)
3
sin tan cos
5
α αα
= =
+)
2 3 4 72
sin sin cos cos sin
4 4 4
2 5 5 10
π ππ
αα α

= = −− =

0,25
0,25
0,25
0,25
1
1c
(1 đ)
( )( )
22
22 22
sin cos (cos sin )
cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
sin 2 cos2
=
2cos4
sin 4
=
4cos4
1
= tan 4
4
xx x x
VT
xx xx
xx
x
x
x
x VP
=
+−
=
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Bài 2(1,5 điểm)
2a
(0,75đ)
+)
d∆⊥
phương trình
( )
:4 3 0.d x yc +=
+)
( )
1;1 1A dc⇒=
+) phương trình
:4 3 1 0.dx y −=
0,25
0,25
0,25
0,75
2b
(0,75đ)
+)
( )
22
3.1 4.1 5
12
,
5
34
dA
++
∆= =
+
+)
12
(,)
5
R dA= ∆=
0,25
0,75
3
+) Phương trình đường tròn:
( ) ( )
22
144
11
25
xy +− =
0,25
0,25
Bài 3(0,5 điểm)
3
Đường tròn
( )
C
có Tâm
(1; 4)I
, bán kính
22
1 ( 4) 4 13R = +− =
2
1 1 13
. sin sin sin
2 22
IAB
S IA IB AIB R AIB AIB= = =
Diện ch tam giác
IAB
lớn nhất khi
0
sin 1 90AIB AIB=⇔=
Suy ra
MAIB
là hình vuông
22 2 2
2 26IM IA AM R=+==
: - 1 0 ( ; 1)M x y M tt∈∆ + = +
.
( ) ( )
22
22
26 1 5 26 2 8 0
0 (0;1)
4 ( 4; 3)
IM t t t t
tM
tM
= ++ = +=
=
=−⇒
0.25
0.25
0,5
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn chm từng phần theo biểu điểm.
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM KỲ II KHỐI 10 ( 2020 – 2021)
------------------------
Mã đề [214]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
A
B
C
B
B
C
D
D
A
D
A
A
B
B
B
A
C
B
Mã đề [462]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
A
C
C
A
A
C
B
B
D
B
A
A
B
C
D
A
D
Mã đề [651]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
A
A
A
C
C
A
B
D
D
D
B
B
A
C
B
D
C
D
Mã đề [836]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
A
C
C
B
A
D
B
D
D
B
D
A
B
A
A
B
A
A
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ TOÁN-TIN
MÔN: TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 836
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . .
THÍ SINH ĐIỀN ĐÁP ÁN VÀO BẢNG SAU: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - Thời gian làm bài 45 phút).
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 3x − 2 y + 7 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của d ?     A. n = 2; − 3 − . B. n = 2;3 . C. n = 3; 2 − . D. n = 3; 2 . 2 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 1 ( )
Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2
x + 5x − 2 = x − 2 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. x = + t
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (1; − ) 1 đến đường thẳng 1 4 ∆ :  bằng y = 2 − 3t 12 18 8 4 A. . B. . C. D. . 5 5 5 5 2 π Câu 4. Cho sin α = và góc α thỏa mãn
< α < π . Khi đó 5 2 2 21 3 21 21 A. tan α = . B. cosα = . C. cosα − = . D. cot α = 21 5 5 2
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình 2 2
(x + 4) + ( y − 3) = 4 . Tọa độ tâm I
bán kính R của đường tròn (C ) là A. I (4; 3) − ; R = 4 . B. I ( 4; − 3); R = 4 . C. I ( 4; − 3); R = 2 . D. I (4; 3) − ; R = 2 . 2 x + 3
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là 5 − x A. ( ; −∞ 5]. B. ( ; −∞ 5). C.  \ { } 5 . D. (5; +∞). 2 x − 4 ≤ 0
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm :
x m > 0 A. m < 2. B. m ≤ 2. C. m < 2. − D. m > 2.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.
a + c > b a > b c . B. a ( 2 c + ) ≤ b( 2 1 c + ) 1 ⇔ a b . a
C. a > b a b > 0 . D. a > . b c ⇒ > b c . 1
Câu 9. Cho cos a =
, khi đó giá trị của cos 2a bằng 5 23 23 24 24 A. . B. − . C. − . D. . 25 25 25 25 Trang 1/2 - Mã đề 836 x 2 y 1
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y +1 = 0 và d − − : = . Tính cosin của góc 1 2 3 1
tạo bởi hai đường thẳng trên. 2 7 − 2 7 2 7 2 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 10 a Câu 11. Biết 4 4 2
sin x + cos x = a − sin 2x
a b∈ . Khi đó tổ − b với , ng 3a b bằng A. 1. − B. 5. − C. 5. D. 1.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 và đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x − 4 y = 0 . A. ( 3 − ;0) và ( 1 − ; ) 1 . B. (3;3) và ( 1 − ; ) 1 . C. (3; 3 − ) và ( 1 − ; ) 1 . D. (3;3) và (1; ) 1 .  π   π 
Câu 13. Rút gọn biểu thức P = ( π + x)− − x + ( π − x) 5 sin 3 2 cos cot 2 + tan −   
x ta được:  2   2 
A. P = 0 . B. P = 3sin . x C. P = 2 − cot x . D. P = 3 − sin . x
Câu 14. Biết tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 4x + 5 ≥ −x +1 là [ ;
a b] khi đó 2a + b bằng A. 3. − B. 1. − C. 5. D. 5. −
Câu 15. Một cung tròn có độ dài bằng 4 lần bán kính. Số đo radian của cung tròn đó bằng A. 2 . B. 4 C. 1. D. 3 .
Câu 16. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình 2 2
2x + 2mx + m − 2 = 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2
P = 2x x + x + x − 4 bằng: 1 2 1 2 25 25 21 25 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 x = + t
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng 1 3 ∆ : 
và điểm M (3;3). Tọa độ hình chiếu vuông y = 2 − t
góc của M trên đường thẳng ∆ là A. (1;0) . B. (7; –4) . C. ( 2; − 2) . D. (4; –2) .
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2
y = x − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là  ? A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x mx +1≤ 0 vô nghiệm . A. m ∈( 2; − 2). B. m ∈[ 2; − 2]. C. m ∈( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞). D. m ∈ . R
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 1
− ;0), B(2;3), C(4;2) và đường thẳng ∆ :3x + y + 2 = 0.
Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng ∆ sao cho tứ giác ABCD là hình thang có một đáy là A . D 3 1 1 A. D   − ;− .   B. D   − ; 1 − .   C. D (0; 2 − ). D. D ( 3 − ; ) 1 .  5 5   3 
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 836
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN – TIN Năm học 2020 - 2021
(Đề thi có 1 trang)
Họ và tên:………………………………….. Lớp:…………………..
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm - Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề.)
Bài 1 (3 điểm): 2 2x x
a. Giải bất phương trình ≤1. 2 − x 3  3π   π  b. Cho tan α = − < α < 2π 
 . Tính giá trị của sin α −   . 4  2   4  3 3
sin x cos x − cos x sin x 1 c. Chứng minh rằng: = tan 4 . x 4 4
cos 2x − sin 2x 4
Bài 2 (1,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 1;1) và đường thẳng ∆ :3x + 4y + 5 = 0.
a. Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với đường thẳng . ∆
b. Viết phương trình đường tròn (C ) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng . ∆
Bài 3 (0,5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y − 2x + 8y + 4 = 0 và
đường thẳng ∆ : x y +1 = 0. Qua M thuộc đường thẳng ∆, kẻ hai tiếp tuyến ,
MA MB đến đường tròn (C ) với ,
A B là tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M sao cho diện tích IA
B đạt giá trị lớn nhất (với
I là tâm đường tròn (C)). ……….HẾT……. 1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN KHỐI 10
Năm học 2020 – 2021 Bài Đáp án Điểm
Bài 1(3,0 điểm) 1a (1 đ) 2 2 2x x 2x x
≤1,(1) x ≠ 2.(1) ⇔ −1 ≤ 0 2 − x 2 − x 0,5 2 2x − 2 ⇔ ≤ 0 2 − x  1 − ≤ x ≤1 1 ⇔  x > 2 0,25 S = [ 1 − ; ] 1 ∪ (2; +∞) . 0,25 1b 3π  α < < α < π sin 0 (1 đ) +) Do 2 nên  0,25 2 cosα > 0 1 25 4 +) 2 = 1+ tan α = ⇒ cosα = 0,25 2 cos α 16 5 3 0,25 1
+) sin α = tan α cosα = − 5  π  π π 2  3 4  7 2 +) sin α − = sinα cos − cosα sin = − − = −     0,25  4  4 4 2  5 5  10 1c 2 2
sin x cos x(cos x − sin x) VT = (1 đ) ( 1 2 2 0,25
cos 2x + sin 2x)( 2 2
cos 2x − sin 2x) sin 2x cos 2x = 2 cos 4x 0,25 sin 4x = 0,25 4 cos 4x 1 = tan 4x = VP 0,25 4
Bài 2(1,5 điểm) 2a
+) ∆ ⊥ d ⇒ phương trình (d ) : 4x − 3y + c = 0. (0,75đ) 0,25 +) A(1; )
1 ∈ d c = 1 − 0,75 0,25
+) phương trình d : 4x − 3y −1 = 0. 0,25 2b 3.1+ 4.1+ 5 12 0,25 (0,75đ) ∆ = = +) d ( , A ) 2 2 + 5 3 4 12 0,75 +) R = d ( , A ∆) = 5 2 2 2 144 0,25
+) Phương trình đường tròn: ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 25 0,25
Bài 3(0,5 điểm) 3 0,5
Đường tròn (C)có Tâm I(1; 4 − ) , bán kính 2 2 R = 1 + ( 4) − − 4 = 13 1 =  1 13 2 =  =  S . IA IBsin AIB R sin AIB sin AIB IAB 2 2 2 0.25 Diện
tích tam giác IAB lớn nhất khi  = ⇔  0 sin AIB 1 AIB = 90
Suy ra MAIB là hình vuông 2 2 2 2
IM = IA + AM = 2R = 26
M ∈∆ : x - y +1 = 0 ⇒ M (t;t +1) . IM =
⇔ (t − )2 + (t + )2 2 2 26 1 5
= 26 ⇔ 2t + 8t = 0
t = 0 ⇒ M (0;1) ⇔  0.25 t = 4 − ⇒ M ( 4; − 3) −
Chú ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn chấm từng phần theo biểu điểm. 3
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM KỲ II KHỐI 10 ( 2020 – 2021)
------------------------ Mã đề [214] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A B C B B C D D A D A A B B B A C B Mã đề [462] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B A C C A A C B B D B A A B C D A D Mã đề [651] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A A A C C A B D D D B B A C B D C D Mã đề [836] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A C C B A D B D D B D A B A A B A A
Document Outline

  • Made-836
    • Untitled
  • ĐỀ-KT-HOC-KY-2-KHỐI-10_chuẩn
  • Dap-an