Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 10 THPT
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trưc
phương án đó vào bài làm theo thứ tự từ Câu 1 đến Câu 12.
Câu 1. Cho 2 tập hợp:
1;1;3;5;8 ; 3;5;7;9XY
. Tập hợp
XY
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
3;5
. B.
1;7;9
. C.
. D.
1;1;3;5;7;8;9
.
Câu 2. Nửa mặt phẳng không gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây miền nghiệm của bất
phương trình nào?
A.
22xy
. B.
22xy
. C.
22xy
. D.
22xy
.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai?
A.
42
2 2023f x x x
. B.
2
2 2 2023f x x x
.
C.
2
11
23fx
xx



. D.
3 2023f x x x
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
(1;2),a
(3;4)b
. Tọa độ của
c a b
A.
(2;2)c
. B.
(4;6)c
. C.
(6;4)c
. D.
( 2;2)c 
.
Câu 5. Trên giá sách
5
cuốn truyện ngắn,
6
cuốn tiểu thuyết (tất cả đều khác nhau). bao nhiêu
cách chọn một cuốn để đọc?
A.
11
. B.
30
. C.
6
. D.
5
.
Câu 6. Từ các chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
thlập được bao nhiêu stự nhiên ba chữ số khác nhau?
A.
3
P
. B.
3
8
C
. C.
3
8
A
. D.
3
8
.
Câu 7. Điểm học kỳ II môn Toán khối 10 của một nhóm học sinh được thống kê như sau
5; 5; 6; 6; 6;7; 7; 8; 9; 9.
Tìm tứ phân vị thứ ba.
A.
3
7Q
. B.
3
6,5Q
. C.
3
6Q
. D.
3
8Q
.
u 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đưng thng
1
d
2
d
, vi các vectơ pháp tuyến
1
11
;n a b
2
22
;n a b
tươngng. Gic
là góc gia hai đưng thng
1
d
2
d
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
sin
a a bb
a b a b
. B.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a bb
a b a b
.
C.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a bb
a b a b
. D.
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
sin
a a bb
a b a b
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
:3 4 1 0d x y
2
: 2023 0d x y
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
1
d
song song với
2
d
. B.
1
d
trùng với
2
d
.
C.
1
d
vuông góc với
2
d
. D.
1
d
cắt
2
d
.
Trang 2/2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
22
2 2 2 0x y x y
. Đim
nào sau đây thuộc đường tròn
C
?
A.
1;0M
. B.
1;3N
. C.
2;2Q
. D.
3; 1P
.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?
A.
22
1
94
xy

. B.
22
1
94
xy

. C.
1
94
xy

. D.
22
0
94
xy

.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hypebol có phương trình chính tc
22
1
9 16
xy

. Tìm tọa độ
các tiêu điểm của hypebol.
A.
12
3;0 , (3;0)FF
. B.
12
4;0 , (4;0)FF
.
C.
12
5;0 , (5;0)FF
. D.
12
0; 5 , (0; 5)FF
.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm). Xác định parabol
()P
phương trình
2
1y ax bx
, biết rằng
()P
trục đối xứng
là đường thẳng
1x
và đi qua điểm
(1; 2)A
.
Bài 2 (1,0 điểm). Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2021 ước tính 2022
được cho trong bảng sau
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
GDP(%)
6,42
6,99
6,69
6,94
7,47
7,36
2,87
2,56
8,02
(Theo: Niên giám thống kê của năm 2014 đến năm 2021 và gso.gov.vn)
Tính s trung nh phương sai ca mu s liu y (kết qu nh phương sai làm tn đến hàng
phn trăm).
Bài 3 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách từ một điểm
A
trên bờ sông đến gốc cây
C
trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm
B
cùng trên bờ với
A
sao cho t
A
B
thể nhìn thấy điểm
C
. Người
ta đo được khoảng cách
50AB
m,
45CAB
70CBA
(như hình dưới đây). Tính khoảng cách từ
A
đến gốc cây
C
trên cù lao (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 4 (1,0 điểm).
a) Một lớp có
15
học sinh nam và
20
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn
5
bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng
3
học sinh nữ?
b) Tìm hệ số của số hạng chứa
2
x
trong khai triển của
4
1 3 .x
Bài 5 (1,0 điểm). Chọn ngẫu nhiên
4
số khác nhau từ
40
số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để
chọn được
4
số có tích chia hết cho 4.
Bài 6 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai đim
1;1A
,
3;3B
đường thẳng
phương trình
x 2 0.y
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
.
b) Tính khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
.
c) Lập phương trình đường tròn đường kính
.AB
d) Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên đường thẳng
sao cho tam giác
MAB
vuông tại
.M
---------- HẾT----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
NG DN CHẤM ĐỀ THI KHO SÁT CHT
NG HC K II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 10 THPT
Hướng dẫn chung:
- Không làm tròn tổng điểm toàn bài.
- Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương ứng.
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
B
B
A
C
D
B
D
B
A
C
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài
1
Xác định parabol
()P
phương trình
2
1y ax bx
, biết rng
()P
trục đối xứng là đưng
thng
1x
và đi qua điểm
(1; 2)A
.
1,0
Do
()P
có trục đối xứng đường thng
1x
và đi qua điểm
(1; 2)A
nên
1
2
12
b
a
ab

Viết đúng mỗi biu thức 0.25đ
0,5
2 0 3
3 6.
a b a
a b b




0,25
Vy
2
3 6 1y x x
.
0.25
Bài
2
Tốc độ tăng trưởng GDP ca Vit Nam t năm 2014 đến năm 2022 được cho trong bng sau
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
GDP(%)
6,42
6,99
6,69
6,94
7,47
7,36
2,87
2,56
8,02
Tính s trung bình và phương sai của mu s liu này (kết qu tính phương sai làm tròn đến hàng
phần trăm).
1,0
6,42 6,99 6,69 6,94 7,47 7,36 2,87 2,56 8,02
9
x
0,25
461
.
75
x
0,25
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
461 461 461 461 461
6,42 6,99 6,69 6,94 7,47
75 75 75 75 75
9
461 461 461 461
7,36 2,87 2,56 8,02
75 75 75 75
s
0,25
Phương sai:
2
3,56s
0,25
Bài
3
Để đo khoảng cách t một điểm
A
trên b sông đến gc cây
C
trên cù lao giữa sông, người ta
chn một điểm
B
cùng trên b vi
A
sao cho t
A
B
có th nhìn thấy điểm
C
. Ta đo
được khong cách
50AB
m,
45CAB
70CBA
(như hình dưới đây). Tính khoảng cách
t
A
đến gc cây
C
trên cù lao (làm tròn đến hàng phần trăm).
1,0
Ta có
180 45 70 65BCA
.
0,25
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
, ta có
sin sin
AC AB
BC
0,25
sin 50 sin70
51,84 m.
sin sin65
AB B
AC
C

0,5
Bài
4
a) Mt lp
15
hc sinh nam
20
hc sinh n. bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao
cho trong đó có đúng
3
hc sinh n?
b) Tìm h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin ca
4
1 3 .x
1,0
a) S cách chn
5
bn học sinh sao cho trong đó có đúng
3
hc sinh n bng
32
20 15
C .C 119700
.
0, 5
b) Xét khai trin
4 2 3 4
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
1 3 C C 3 C 3 C 3 C 3x x x x x
0,25
H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin
54.
0,25
Bài
5
Chọn ngẫu nhiên
4
s khác nhau t
40
s nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được
4
s có tích chia hết cho 4?
1,0
Gi
là không gian mu . S phn t ca không gian mu
4
40
C 91390n
0,25
Gi
A
là biến c : “ chọn được
4
s có tích chia hết cho
4
”.
Suy ra
A
là biến cố: “ chọn ra 4 s có tích không chia hết cho 4”.
TH1 : 4 s l
4
20
C
0,25
TH2 : 3 s l , 1 s chn không chia hết 4 :
31
20 10
C .C
0,25
Ta có
4 3 1
20 20 10
16245 791
C C .C 16245 1 1 .
91390 962
n A P A P A
0,25
Bài
6
Trong mt phng tọa độ , cho hai điểm
1;1A
,
3;3B
và đường thng
có phương trình
x 2 0.y
a) Viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
.
b) Tính khong cách t
A
đến đường thng
.
c) Lp phương trình đường tròn đường kính
.AB
d) Tìm tọa độ điểm
M
nằm trên đường thng
sao cho tam giác
MAB
vuông ti
.M
2,00
a) Vectơ chỉ phương
2;2u
0,25
Phương trình tham s
12
12
xt
yt


0,25
b) Khong cách t
A
đến đường thng
:
1 1 2
,2
2
dA

0,5
c) Tâm và bán kính
2;2 , 2IR
0,25
Phương trình đường tròn
22
x 2 y 2 2.
0,25
Oxy
d) Đim
M
tha mãn yêu cu bài toán thì
M
là giao điểm của đường thng
và đường tròn
đường kính
AB
. Tọa độ M là nghim ca h
22
20
x 2 y 2 2
xy
0,25
Gii h ta tìm được
3;1M
.
0,25
---------- HT----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) Đề gồm 02 trang.
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm theo thứ tự từ Câu 1 đến Câu 12.
Câu 1. Cho 2 tập hợp: X   1  ;1;3;5;  8 ;Y  3;5;7; 
9 . Tập hợp X Y bằng tập hợp nào sau đây? A. 3;  5 . B. 1;7;  9 . C. 1;3;  5 . D.  1  ;1;3;5;7;8;  9 .
Câu 2. Nửa mặt phẳng không gạch chéo (kể cả bờ) trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x  2y  2 .
B. 2x y  2 .
C. x  2y  2 .
D. 2x y  2 .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai?
A. f x 4 2
x  2x  2023 .
B. f x 2
 2x  2x  2023. 2  1  1
C. f x   2  3   .
D. f x  x  3 x  2023 .  x x
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  (1;2), b  (3;4) . Tọa độ của c a b
A. c  (2;2) .
B. c  (4;6) .
C. c  (6;4) . D. c  ( 2  ;2) .
Câu 5. Trên giá sách có 5 cuốn truyện ngắn, 6 cuốn tiểu thuyết (tất cả đều khác nhau). Có bao nhiêu
cách chọn một cuốn để đọc? A. 11. B. 30 . C. 6 . D. 5 .
Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. P . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 8 . 3 8 8
Câu 7. Điểm học kỳ II môn Toán khối 10 của một nhóm học sinh được thống kê như sau 5; 5; 6; 6; 6;7; 7; 8; 9; 9.
Tìm tứ phân vị thứ ba. A. Q  7 . B. Q  6,5 . C. Q  6 . D. Q  8 . 3 3 3 3
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d d , với các vectơ pháp tuyến 1 2 1
n a ;b n2 a ;b tương ứng. Gọi góc  là góc giữa hai đường thẳng d d . Khẳng định nào 2 2  1 1  1 2 sau đây đúng? a a b b a a b b A. 1 2 1 2 sin  . B. 1 2 1 2 cos  . 2 2 2 2
a b a b 2 2 2 2
a b a b 1 1 2 2 1 1 2 2 a a b b a a b b C. 1 2 1 2 cos  . D. 1 2 1 2 sin  . 2 2 2 2
a b a b 2 2 2 2
a b a b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 3x  4y 1  0 và d : x y  2023  0 . 1 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d song song với d .
B. d trùng với d . 1 2 1 2
C. d vuông góc với d .
D. d cắt d . 1 2 1 2 Trang 1/2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C phương trình 2 2
x y  2x  2y  2  0 . Điểm
nào sau đây thuộc đường tròn C ? A. M 1;0.
B. N 1;3 . C. Q2;2. D. P3;  1 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.   0 . 9 4 9 4 9 4 9 4 2 2
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ x y
Oxy , cho hypebol có phương trình chính tắc  1. Tìm tọa độ 9 16
các tiêu điểm của hypebol. A. F 3  ;0 , F (3;0) . B. F 4  ;0 , F (4;0) . 1   1   2 2 C. F 5  ;0 , F (5;0). D. F 0; 5  , F (0; 5  ) . 1   1   2 2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (1,0 điểm).
Xác định parabol (P) có phương trình 2
y ax bx 1, biết rằng (P) có trục đối xứng
là đường thẳng x 1 và đi qua điểm ( A 1; 2  ) .
Bài 2 (1,0 điểm). Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2021 và ước tính 2022 được cho trong bảng sau Năm
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 GDP(%) 6,42 6,99 6,69 6,94 7,47 7,36 2,87 2,56 8,02
(Theo: Niên giám thống kê của năm 2014 đến năm 2021 và gso.gov.vn)
Tính số trung bình và phương sai của mẫu số liệu này (kết quả tính phương sai làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 3 (1,0 điểm). Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông,
người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C . Người
ta đo được khoảng cách  
AB  50 m, CAB  45 và CBA  70 (như hình dưới đây). Tính khoảng cách từ
A đến gốc cây C trên cù lao (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Bài 4 (1,0 điểm).
a) Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao cho
trong đó có đúng 3 học sinh nữ?
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển của 1 3x4 .
Bài 5 (1,0 điểm). Chọn ngẫu nhiên 4 số khác nhau từ 40 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để
chọn được 4 số có tích chia hết cho 4.
Bài 6 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1 
;1 , B 3;3 và đường thẳng  có
phương trình x  y  2  0.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm , A B .
b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng . 
c) Lập phương trình đường tròn đường kính . AB
d) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng  sao cho tam giác MAB vuông tại M. ---------- HẾT---------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT NAM ĐỊNH LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – lớp 10 THPT Hướng dẫn chung:
- Không làm tròn tổng điểm toàn bài.
- Mọi cách giải khác nếu đúng cho điểm tương ứng.
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D B B B A C D B D B A C
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài Xác định parabol (P) có phương trình 2
y ax bx 1, biết rằng (P) có trục đối xứng là đường 1,0 1
thẳng x  1 và đi qua điểm ( A 1; 2  ) . b    1 0,5
Do (P) có trục đối xứng đường thẳng x  1 và đi qua điểm (
A 1; 2) nên  2a
a b 1  2 
Viết đúng mỗi biểu thức 0.25đ
2a b  0 a  3 0,25            a b 3 b 6. Vậy 2
y  3x  6x 1 . 0.25
Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam từ năm 2014 đến năm 2022 được cho trong bảng sau 1,0 Năm
2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Bài GDP(%) 6,42 6,99 6,69 6,94 7,47 7,36 2,87 2,56 8,02 2
Tính số trung bình và phương sai của mẫu số liệu này (kết quả tính phương sai làm tròn đến hàng phần trăm).
6, 42  6,99  6, 69  6,94  7, 47  7,36  2,87  2,56  8, 02 0,25  x 9 461 0,25 x  . 75 2 2 2 2 2 0,25  461   461  461  461  461 6, 42   6,99   6,69   6,94   7,47                      2 75 75 75 75 75  s 9 2 2 2 2  461   461   461  461  7,36   2,87   2,56   8,02           75   75   75   75  Phương sai: 2 s  3,56 0,25
Bài Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta 1,0 3
chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo đượ    
(như hình dưới đây). Tính khoả
c khoảng cách AB  50 m, CAB 45 và CBA 70 ng cách
từ A đến gốc cây C trên cù lao (làm tròn đến hàng phần trăm). 0,25 Ta có BCA 180 45 70 65     . 0,25 AC AB
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC , ta có  sin B sin C AB sin B 50 sin 70 0,5     AC 51,84 m. sin C sin 65
a) Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao 1,0
Bài cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? 4   x4 1 3 .
b) Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển của
a) Số cách chọn 5 bạn học sinh sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ bằng 3 2 C .C  119700 . 0, 5 20 15 4 2 3 4 0 1 2 3 4
b) Xét khai triển 1 3x  C  C 3x  C 3x  C 3x  C 3x 0,25 4 4 4   4   4  
Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển 54. 0,25
Chọn ngẫu nhiên 4 số khác nhau từ 40 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để chọn được 4 1,0
Bài số có tích chia hết cho 4? 5
Gọi  là không gian mẫu . Số phần tử của không gian mẫu n 4  C  91390 0,25 40
Gọi A là biến cố : “ chọn được 4 số có tích chia hết cho 4 ”. 0,25
Suy ra A là biến cố: “ chọn ra 4 số có tích không chia hết cho 4”. TH1 : 4 số lẻ 4 C 20
TH2 : 3 số lẻ , 1 số chẵn không chia hết 4 : 3 1 C .C 0,25 20 10 16245 791 0,25
Ta có n A 4 3 1
 C  C .C 16245  P A 1 P A 1  . 20 20 10     91390 962
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A1; 
1 , B 3;3 và đường thẳng  có phương trình 2,00 Bài x  y  2  0. 6
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm , A B .
b) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng . 
c) Lập phương trình đường tròn đường kính . AB
d) Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng  sao cho tam giác MAB vuông tại M .
a) Vectơ chỉ phương u 2; 2 0,25 x 1 2t 0,25 Phương trình tham số 
y 1 2t   0,5
b) Khoảng cách từ A đến đường thẳng  : d A  1 1 2 ,   2 2
c) Tâm và bán kính I 2;2, R  2 0,25 2 2
Phương trình đường tròn x  2  y  2  2. 0,25
d) Điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán thì M là giao điểm của đường thẳng  và đường tròn 0,25
x y  2  0 
đường kính AB . Tọa độ M là nghiệm của hệ   x  2  2 y 22  2
Giải hệ ta tìm được M 3;  1 . 0,25 ---------- HẾT----------
Document Outline

  • 10-DE-CT
  • 10-DAPANCT