Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Đồng Hỷ – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên; đề thi có đáp án và thang điểm, mời các bạn đón xem

Trang 1
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ
TỔ: TOÁN -TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh …………………………………………… SBD …………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
10.fx x= −+
Giá trị
(
)
1
f
bằng
A.
9
. B.
2
. C.
3
. D.
10
Câu 2: Tập xác định của hàm số
3
1
x
y
x
=
A.
B.
[
) { }
1; \ 3 .+∞
C.
( ) { }
;3 \ 1 .−∞
D.
(
]
;3 .−∞
Câu 3: Hoành độ đỉnh của parabol
( )
2
: 61Pyx x=−+
A.
3.x
=
B.
6.
x
=
C.
3.x =
D.
3.y =
Câu 4: Biết đồ thị hàm số
2
31y x xm=+ +−
đi qua điểm
( )
2;1B
.Tìm m.
A.
12.m =
B.
11.m =
C.
2.m =
D.
5.
m =
Câu 5: Cho tam thức
( ) ( )
2
0,
= ++ f x ax bx c a
2
4b ac
∆=
. Ta
( )
0fx>
vi
x
∀∈
khi chỉ
khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a >
∆≤
. C.
0
0
a >
∆≥
. D.
0
0
a >
∆<
.
Câu 6: Bất phương trình
2
2 7 50
xx +≤
có tập nghiệm là
A.
(
]
5
;1 ; .
2

−∞ +∞

B.
5
1; .
2



C.
5
1; .
2



D.
( )
5
;1 ; .
2

−∞ +∞


Câu 7: Một doanh nghiệp kinh doanh xe gắn máy các loi. Hiện nay đang tập trung chiến lược kinh
doanh xe ga Vison với chi phí mua vào là
28
triệu đồng mt chiếc và bán ra vi giá
32
triệu đồng
mt chiếc. Vi giá bán như trên thì một năm bán được
600
chiếc. Nhằm thúc đẩy doanh số,
doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính nếu gim
1
triệu đồng mi chiếc xe thì s ng
xe n ra trong mt năm s tăng thêm
200
chiếc. Vy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao
nhiêu để thu được lợi nhuận lớn nhất?
A.
30
triệu đồng. B.
29, 5
triệu đồng. C.
30, 5
triệu đồng. D.
31, 5
triệu đồng.
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
1
.
34
xt
yt


A.
( )
1
1; 4 .u = −−

B.
( )
2
.1; 4u
=

C.
( )
3
1; 3 .u =

D.
Câu 9: Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số:
52
.
1
xt
yt


Phương trình tổng quát của
d
:
A.
2 3 0.xy

B.
2 3 0.xy 
C.
2 3 0.xy 
D.
2 3 0.xy
Câu 10: hai con tàu A và B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình Ra-da của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các
trục tính theo ki--mét), sau khi xuất phát t (giờ)
( )
0,t
vị trí của tàu A được c định bởi công
Trang 2
thức
1 35
,
3 25
xt
yt
=
=−+
vị trí tàu B tọa độ
(6 40 ;5 30 ).M tt−−
Nếu tàu A đứng yên vị trí ban
đầu, tàu B chy cho đến khi đạt khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu thì góc giữa đường thẳng đi
qua vị trí của hai tàu đường thẳng chứa trục
Ox
gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.
0
45
. B.
0
50
. C.
0
53
. D.
0
60
.
Câu 11: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 2022 0d xy
+− =
2
: 5 2023 0dx y++ =
.
A.
3
10
. B.
3 13
13
. C.
3 130
130
. D.
3
10
.
Câu 12: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thng
1
: 2 30xy + −=
2
: 4 2 10 0xy∆− + + =
.
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 13:
Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
2; 1M −−
đến đường thẳng
:4 3 5 0dx y −=
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
( )
2
2
( ) : 2 58Cx y
++ =
tại điểm
( )
3; 5M
là:
A.
3 7 44 0.xy−+=
B.
3 5 2 0.
xy + −=
C.
2 3 5 0.yy + −=
D.
7 3 20 0.
xy−+=
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mt đường tròn?
A.
22
5 4 50 0xy xy
++−+=
. B.
22
14 66 0xyx y+ −+ + =
.
C.
22
5 5 18 25 10 0xy xy+ −=
. D.
22
2 4 10x yxy
+ + −=
.
Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C):
22
8 2 80xy xy+ + −=
A. Tâm
( )
4; 1 ,
I
bán kính
5R =
. B. Tâm
( )
1; 4 ,I
bán kính
4
=R
.
C. Tâm
( )
4; 1 ,
I
bán kính
25R =
. D. Tâm
( )
4; 1 ,
I
bán kính
8R
=
.
Câu 17: Đường tròn
( )
C
tâm
( )
3; 2I
tiếp xúc vi đường thng
: 2 10 0
d xy−− =
có phương trình
:
A.
( ) ( )
22
3 25xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
4
32
5
xy
++ =
.
C.
( ) ( )
22
14
32
5
xy+ +− =
. D.
( )
( )
22
4
32
25
xy+ ++ =
.
Câu 18: Cho Hypebol
(
)
22
:1
100 25
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai tiêu
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
20.
B.
10.
C.
125
. D.
25.
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip
( )
22
:1
81 56
E
xy
+=
:
A.
( ) ( )
12
25; 0 ; 25; 0 .FF=−=
B.
( ) ( )
12
0; 5 ; 0;5 .
FF=−=
C.
( ) ( )
12
0; 56 ; 0; 56 .FF=−=
D.
( ) ( )
12
5; 0 ; 5; 0 .FF=−=
Câu 20: Phương trình chính tắc của parabol
( )
P
đi qua điểm là
( )
3; 6M
là:
A.
2
20yx=
. B.
2
10yx=
. C.
2
4yx=
. D.
2
12
yx=
.
Câu 21: Vi n là s nguyên dương tu ý tho mãn
5n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 3
A.
!
5!( 5)!
k
n
n
A
n
=
. B.
!
5
k
n
n
A =
. C.
5
!
( 5)!
n
n
A
n
=
. D.
( 5)!
!
k
n
n
A
n
=
.
Câu 22: Cho tập
{ }
=
1,2,3,5,6,7,8
A
, Ttập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số đôi một
khác nhau ?
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
3
P
. D.
3
3
.
Câu 23: 5 hc sinh lớp 10 3 học sinh lp 11 cần xếp thành mt hàng ngang đ tham gia trò chơi, hi
có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 học sinh lớp 10 luôn đứng cạnh nhau?
A.
40320
. B.
6720
. C.
720
. D.
2880
.
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số khác nhau?.
A.
760
. B.
2520
. C.
5040
. D.
210
.
Câu 25: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 8
hộp sữa cam, 7 hộp sữa dâu 4 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 6 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa dâu và 2 hộp sữa nho từ 19 hộp trên để phân tích mẫu. Số cách chọn là:
A.
5880
. B.
50388
. C.
48
. D.
10752
.
Câu 26: Một hộp có 3 quả bóng xanh, 4 quả bóng đỏ và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
quả bóng từ hộp đó sao cho trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả bóng màu xanh?
A.
76.
B.
60.
C.
27.
D.
54.
Câu 27: Trong mặt phẳng cho đa giác lồi 30 đỉnh. Số tam giác được lập từ các đỉnh của đa giác đã cho là:
A.
3
30
C
. B.
3
.P
C.
30
. D.
3
30
A
.
Câu 28: Trong mặt phẳng cho 5 đường thng song song ct 7 đường thng phân biệt khác vuông góc với 5
đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình ch nhật được tạo thành?
A.
604800
. B.
840
. C.
210
. D.
35
.
Câu 29: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A. 1 . B. 4 C. 6 . D. 12 .
Câu 30: Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển
( )
5
25
x
A.
2
4500x
. B. -
2
5000
x
. C.
5000
. D.
45000
.
Câu 31: Đa thức
5 4 32
( ) 243 405 270 90 15 1Px x x x x x= + +−
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.
( )
5
1.x
B.
( )
5
10 .x
C.
( )
5
3 1.x
D.
( )
5
13 .
x+
Câu 32: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần liên tiếp, Tìm s phần tử của không gian mẫu?
A.
8
. B.
16
. C.
4
. D.
32
.
Câu 33: T mt hp cha
10
viên bi màu vàng
6
viên bi màu tím, ly ngẫu nhiên đồng thi 3 viên bi.
Xác suất để ly được 3 viên bi có đủ 2 màu :
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
3
4
.
Câu 34: Gieo mt con xúc sc hai ln liên tiếp. Xác sut đ tng s chm trong hai lần gieo không nhỏ hơn
10 bằng bao nhiêu?
A.
1
6
. B.
15
36
. C.
1
18
. D.
1
4
.
Câu 35: Trong một lớp học gm 25 học sinh nam 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 hc
sinh để kim tra v bài tập. Xác sut đ 4 học sinh được chọn ít nht mt học sinh nam bằng
bao nhiêu?
Trang 4
A.
68
75
. B.
39
3410
. C.
443
506
. D.
9610
9933
.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm) Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=
.
Bài 2. (0,5 điểm) T các ch s của tập
{ }
0, 2, 3, 4, 5A
=
có thể lập được bao nhiêu số t nhiên gồm ba ch
s khác nhau và chia hết cho 3?
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2M
và đường thng
:2 3 1 0dx y+ −=
.Viết phương
trình tổng quát của đường thng
'd
đi qua
M
và vưông góc với
d
.
b) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
,Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và và đi qua điểm
( )
2; 7A
.
Bài 4. (1 điểm)
a) Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng
12
240A A cm=
. và chiều cao
1
60
OB cm=
. Tính chiều cao
h
của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu vuông
góc lên trục
12
AA
cách đim
O
là điểm chính giữa ca đế ô thoáng
75cm
.
b) Mt nhóm bạn gồm 6 nam và 10 nữ xếp thành một hàng chụp ảnh kỉ yếu theo một dãy hàng
ngang. Tính xác suất để vic xếp theo một hàng ngang đảm bo mi bạn nam luôn có nữ đứng cạnh hai bên.
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ
TỔ : TOÁN - TIN
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023
Tên môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
( )
4
.
41
x
fx
x
+
=
+
Giá trị
( )
2f
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
1
3
21
yx
x
= −+
A.
1
;3 .
2
D

=


B.
1
;3 .
2
D

=

C.
1
;3 .
2
D

=

D.
1
;3 .
2
D

=


Câu 3: Trục đối xứng của parabol
( )
2
: 4 2023Pyx x=−+
A.
2x =
.
B.
2y =
. C.
2x
=
. D.
4x =
.
Câu 4: Biết đồ thị hàm số
2
23y x xm= ++
đi qua điểm
( )
1; 2
A
. Tìm
.m
A.
3m =
.
B.
3m =
. C.
5m =
. D.
7m =
.
Câu 5: Cho tam thức
( ) (
)
2
0,= ++ f x ax bx c a
2
4b ac∆=
. Ta có
(
)
0
fx
x∀∈
khi và chỉ khi:
A.
0
0
a
∆<
. B.
0
0
a
<
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a <
∆≤
.
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
12 0xx −+
A.
( )
4;3 .
B.
( )
( )
; 4 3; .−∞ +∞
C.
[ ]
4;3 .
D.
(
] [
)
; 4 3; .−∞ +∞
Câu 7: Một doanh nghiệp nhân A chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe Hon đa Lead 2020 Smartkey bản đen mờ với chi phí mua
vào một chiếc 37 triệu đồng bán ra 41 triệu đồng. Với giá bán y tsố lượng xe
khách hàng sẽ mua trong một tháng 60 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu
thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một tháng sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy doanh
nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được
sẽ là cao nhất.
A. 39 triệu đồng. B. 39,5 triệu đồng. C. 40 triệu đồng. D. 40,5 triệu đồng.
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thẳng d:
13
.
42
xt
yt


A.
( )
1
1; 4 .u =

B.
( )
2
.3; 2u =

C.
( )
3
3; 2 .u =

D.
( )
4
2;3 .
u =

Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
32
.
14
xt
yt


d có phương trình tổng quát là
A.
2 5 0.xy
B.
2 5 0.xy 
C.
2 5 0.xy 
D.
2 5 0.xy
Câu 10: Hình vẽ bên dưới phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt vị trí
I
tọa độ
( )
2;1
trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục ki--mét). Tính theo đường chim bay, xác
định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ
( )
3; 4
di chuyển được tới vùng phủ
sóng theo đơn vị ki--mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng
đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3
km.
A.
0, 23
. B.
0,14
. C.
0,16
. D.
0, 26
.
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng
1
:
2 10 0xy
−− =
2
:
3 90xy +=
.
A.
0
30
. B.
0
135
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 12: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thng
1
: 3 10dx y+ −=
2
:3 6 5 0dxy+ −=
.
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 13:
Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
2; 3M
đến đường thng
:3 4 5 0xy +=
.
A.
1
5
. B.
23
5
. C.
13
5
. D.
22
5
.
Câu 14: Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 4 20 0Cx y x y
+−+=
. Phương trình tiếp
tuyến
d
của
()C
tai điểm
( )
5;1A
A.
3 4 19 0
xy+ −=
. B.
5 26 0xy+− =
. C.
4 3 23 0
xy
+−=
. D.
5 10 0xy+−=
.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 10 6 2 0.+ −=xy xy
. B.
22
2 8 20 0.+−−+=xy xy
.
C.
22
2 4810.
+ −−+=x y xy
. D.
22
2 2 8 12 9 0.xyxy+ + −=
.
Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn
(
)
22
: 4 4 40Cx y x y+ + +=
A. Tâm
( )
2; 2 ,I
bán kính
2R =
. B. Tâm
( )
2; 2 ,I
bán kính
4
=R
.
C. Tâm
( )
2; 2 ,I
bán kính
2R =
. D. Tâm
( )
2; 2 ,I
bán kính
4R =
.
Câu 17: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, đường tròn
()C
tâm
( 1; 3)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0dx y +=
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 3) 2xy+ +− =
. B.
22
( 1) ( 3) 4+ +− =xy
.
C.
22
( 1) ( 3) 4++ =xy
. D.
22
( 1) ( 3) 10xy++=
.
Câu 18: Cho hypebol
( )
22
:1
16 12
xy
H −=
. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
( )
H
đến hai tiêu
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A.
8.
B.
16.
C.
4
. D.
12.
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip
( )
22
:1
36 20
xy
E +=
A.
( ) ( )
12
6;0 ; 6;0 .FF
B.
( ) ( )
12
0; 4 ; 0; 4 .FF
C.
( )
( )
12
2 5;0 ; 2 5;0 .FF
D.
( ) ( )
12
4;0 ; 4;0 .FF
Câu 20: Phương trình chính tắc của parabol
(
)
P
đi qua điểm là
3
;6
2
M



là:
A.
2
12
yx=
. B.
2
4yx=
. C.
2
3
8
yx=
. D.
2
24yx=
.
Câu 21: Với k và n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k ≤ n. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
!
!( )!
=
k
n
n
A
kn k
. B. . C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 22: Cho tập
{ }
= 1,2,4,5,6,7,9A
, số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là
A.
5
7
C
. B.
5
7
A
. C.
5
P
. D.
5!
.
Câu 23: 7 học sinh nam 3 học sinh nữ, hỏi bao nhiêu cách xếp 10 em thành một hàng dọc sao
cho 3 nữ đứng cạnh nhau?
A.
120960
. B.
3628800
. C.
30240
. D.
241920
.
Câu 24: Cho tập
{ }
= 0,1,2,4,5,6,7,9M
. bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được lập
từ
M
và chia hết cho 5?.
A.
390.
B.
952.
C.
420.
D.
1680.
Câu 25: Trong đề kiểm tra, giáo viên đã chuẩn bị 15 câu hỏi nhận biết, 10 câu hỏi thông hiểu 5 câu hỏi
vận dụng. Cần lập một đề kiểm tra gồm 8 câu hỏi nhận biết, 5 câu hỏi thông hiểu 2 câu hỏi
vận dụng, số cách lập một đề kiểm tra là
A.
16216200
. B.
852
15 10 5
..AAA
. C.
8!5!2!
. D.
1351350
.
Câu 26: Một hộp đựng 10 viên bi màu trắng 6 viên bi màu xanh. Số cách chọn 5 viên bi sao cho 5 viên
bi được chọn nhiều nhất 4 viên bi màu xanh
A.
4116
. B.
4110
. C.
4362
. D.
4212
.
Câu 27: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
được lập từ 18 điểm đã cho là
A.
3
18
C
. B.
!18
. C.
3
18
. D.
3
18
A
.
Câu 28: Trong mặt phẳng 5 đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt 10 đường thẳng song song
khác. Có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên?
A.
450
. B.
1800
. C.
4
15
A
. D.
4
15
C
.
Câu 29: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
5
2
3
1
x
x



.
A. 1. B.
10
. C.
10
. D.
5
.
Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
( )
5
52x
A.
1000
. B.
10000
. C.
2000
. D.
2000
.
Câu 31: Khai triển
( )
5
23xy
thành đa thức ta được kết quả sau
A.
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243x xy xy xy xy y+ +−
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243x xy xy xy xy y++ + ++
.
.
kk
nn
A kC=
C.
5 4 32 23 4 5
32 240 80 40 10 243x xy xy xy xy y + +−
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 240 80 40 10 243x xy xy xy xy y+ + + ++
.
Câu 32: Gieo một con xúc xắc và một đồng xu cân liên tiếp, số phần tử của không gian mẫu là?
A.
8
. B.
12
. C.
4
. D.
6
.
Câu 33: Mt hộp 12 quả cầu giống nhau, trong đó 7 quả cầu trng và 5 qu cầu đen. Lấy ngẫu nhiên
3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả chọn ra có ít nhất hai quả màu trắng.
A.
21
22
P =
. B.
7
11
P =
. C.
35
220
P =
. D.
16
220
P =
.
Câu 34: Gieo
3
con súc sắc cân đối và đồng chất, kết quả là một bộ thứ tự
( )
;;xyz
với
;;x yz
lần lượt
số chấm xuất hiện trên mỗi con súc sắc. Tính xác suất để
15xyz++≤
.
A.
101
108
. B.
105
108
. C.
103
108
. D.
5
108
.
Câu 35: Một lớp học gồm
25
học sinh, trong đó
12
học sinh nữ
13
học sinh nam. Giáo viên chủ
nhiệm cần chọn ngẫu nhiên
4
học sinh vào ban cán sự lớp. Tính xác suất để trong
4
học sinh
được chọn có ít nhất
2
học sinh nam.
A.
22
23
. B.
26
115
. C.
9
230
. D.
169
230
.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 đim )
Bài 1. (0,5 điểm) Giải phương trình .
Bài 2. (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập
{ }
0,5,6, 7,9A =
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba
chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng ta đ , cho điểm đường thng . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vưông góc với .
b) Trong mặt phẳng ta đ ,Viết phương trình đường tròn có tâm và và đi qua điểm
.
Bài 4. (1 điểm)
a) Một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip (hình vẽ tham khảo) chiều rộng ca
hầm là , khoảng cách từ điểm cao nhất của elip đến mặt đường là
1
3OB m=
. Một xe tải có
chiều cao 2,8 m và chiều rộng 2,4 m. Hỏi chiếc xe tải có thể đi qua hầm được không biết nó đi vào theo
lối chính giữa.
2
2 52 2xx x +=
Oxy
( )
1; 2P
:3 2 2023 0xy −+ =
'
P
Oxy
( )
1; 3I
( )
2;5A
12
12AA m=
b) Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một
bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống hệt
nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của
mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi An chọn và 4
câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ
TỔ: TOÁN -TIN
Mã đề thi: LẺ
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1.
(0,5điể
m)
Bài 1.(0,5 điểm) Giải phương trình
2
2 59 1xx x −=
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
22 2
2
2 5 9 2 1 3 10 0
5
x
xx xx xx
x
=
= +⇔ =
=
.
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
5x =
tha
mãn.Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
5x =
.
0.25
0.25
Bài 2.
(0,5điể
m)
Bài 2. (0,5 điểm) T các ch s ca tp
{ }
0, 2,3, 4,5A =
có thể lập được bao nhiêu số
tự nhiên gồm ba ch s khác nhau và chia hết cho 3?
Các b s có tổng các ch s chia hết cho 3 là (0, 2, 4); (0, 4, 5); (2, 3, 4) và (3, 4, 5)
+) T b (0, 2, 4) ta lập được 3! - 2!=4 s cn tìm.
+) Tương tự từ b (0, 4, 5) ta cũng lập được 4 số thoả mãn điều kiện đề bài.
+) T mi b (2, 3, 4) và (3, 4, 5) ta lập được 3! = 6 số.
Vậy tất cả ta có 4.2 + 6.2 = 20 số.
0.2
0.2
0.1
Bài 3.
(1điểm)
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1; 2M
và đường thng
:2 3 1 0
dx y+ −=
. Viết phương trình tổng quát của đường thng
'd
đi qua
M
và vưông góc với
d
.
b) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
,Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và và đi
qua điểm
( )
2;7
A
.
a)
'd
đi qua
( )
1; 2M
và vưông góc với
d
nên có VTPT
( )
3; 2n =
PTTQ của
( )
' :3( 1) 2 2 0 3 2 7 0d x y xy + = −=
b) Đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và đi qua điểm
( )
2;7A
có bán kính
5R IA= =
PT đường tròn:
(
) ( )
22
1 3 25xy +− =
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4.
Bài 4. (1 điểm)
a) ) Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có
chiều rộng
12
240A A cm=
. và chiều cao
1
60OB cm=
. Tính chiều cao
h
của ô thoáng
(1điểm)
tại điểm C có hình chiếu vuông góc lên trục
12
AA
cách đim
O
là điểm chính giữa ca
đế ô thoáng
75
cm
.
Chọn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, ta có
240
120
2
a = =
,
60b =
phương trình chính tắc ca
( )
E
là:
22
22
1
120 60
xy
+=
Đim
( )
75;Cy
( )
E
22 2
2
22 2
75 39 8775 15 39
1
120 60 60 64 4 2
yy
yy + = = = ⇒=
(cm).
Vậy chiều cao của ô thoáng
15 39
2
cm
0.25
0.25
b) Một nhóm bạn gồm 6 nam và 10 nữ xếp thành một hàng chụp ảnh kỉ yếu theo một
dãy hàng ngang. Tính xác suất để việc xếp theo một hàng ngang đảm bảo mỗi bạn nam
luôn có nữ đứng cạnh hai bên.
Ta có
( ) 16!
n Ω=
Gi A là biến cố: “Mi bạn nam luôn có nữ đứng cạnh hai bên”.
Ta xếp 10 nữ thành 1 hàng có 10! cách, khi đó sẽ tạo ra chín khoảng trng giữa 2 bạn nữ
Xếp 6 bạn nam vào 6 trong 9 khoảng trống ta có
6
9
A
cách.
Vậy
6
9
( ) 10!nA A
=
.
Ta có
6
9
10!
3
()
16! 286
A
PA= =
0.2
0.2
0.1
(Học sinh làm theo cách khác cho điểm tương ứng theo thang điểm)
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ
TỔ: TOÁN -TIN
Mã đề thi: CHẴN
HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1.
(0,5điể
m)
Bài 1.(0,5 điểm) Giải phương trình
2
2 52 2
xx x +=
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
=
+= + −−=
=
22 2
1
2 5 2 4 4 20
2
x
x x x x xx
x
Thay lần lượt hai giá tr này ca
x
vào phương trình đã cho, ta thấy ch
2
x =
tha
mãn.Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2
x
=
.
0.25
0.25
Bài 2.
(0,5điể
m)
Bài 2. (0,5 điểm) T các ch s ca tp
{ }
0,5,6, 7,9A =
có thể lập được bao nhiêu số
tự nhiên gồm ba ch s khác nhau và chia hết cho 3?
Các b s có tổng các ch s chia hết cho 3 là (0, 5, 7); (0, 6, 9); (5, 6, 7) và (5, 7, 9)
+) T b (0, 5, 7) ta lập được 3! - 2!=4 s cn tìm.
+) Tương tự từ b (0, 6, 9) ta cũng lập được 4 số thoả mãn điều kiện đề bài.
+) T mi b (5, 6, 7) và (5, 7, 9) ta lập được 3! = 6 số.
Vậy tất cả ta có 4.2 + 6.2 = 20 số.
0.25
0.25
Bài 3.
(1điểm)
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho điểm
(
)
1; 2P
và đường thng
:3 2 2023 0xy −+ =
.Viết phương trình tổng quát của đường thng
'
đi qua
P
vưông góc với
.
b) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
,Viết phương trình đường tròn có tâm
( )
1; 3I
và và đi
qua điểm
( )
2;5A
.
a)
'
đi qua
( )
1; 2P
và vưông góc với
nên có VTPT
( )
2;3n =
PTTQ của
': 2( 1) 3( 2) 0 2 3 4 0x y xy
++ = + −=
b) Đường tròn có tâm
( )
1; 3
I
và đi qua điểm
( )
2;5A
có bán kính
13R IA= =
PT đường tròn:
( ) ( )
22
1 3 13xy +− =
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4. (1 điểm)
a) ) Một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip (hình vẽ tham khảo)
Bài 4.
(1điểm)
chiều rộng ca hm là
12
12AA m=
, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip đến mặt
đường là
1
3OB m=
. Một xe tải có chiều cao 2,8 m và chiều rộng 2,4 m. Hỏi chiếc xe ti
có thể đi qua hầm được không biết nó đi vào theo lối chính giữa.
Chọn hệ trc to độ như hình vẽ ta lập được phương trình chính tắc ca (E) là
22
1
36 9
xy
+=
.
Thay x =1,2 vào ta được
2
1, 2
3. 1 2,939 2,8
36
y =−≈ >
Vậy xe ô tô có thể đi qua đường hầm được
0.25
0.25
b) Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán
kín , có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4
phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho
hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có
ít nhất một câu hỏi giống nhau.
( )
44
10 10
. 44100n CC
Ω= =
+ Gọi A là biến cố 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một
câu hỏi giống nhau.
(
)
44
10 6
. 3150
nA C C= =
( )
( )
13
1
14
PA PA
=−=
0.2
0.2
0.1
(Học sinh làm theo cách khác cho điểm tương ứng theo thang điểmp)
| 1/13

Preview text:


TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN -TIN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh …………………………………………… SBD …………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)

Câu 1: Cho hàm số f (x) = −x +10. Giá trị f ( ) 1 bằng A. 9. B. 2 . C. 3. D. 10 −
Câu 2: Tập xác định của hàm số 3 x y = là x −1 A. ( ; −∞ ] 3 \{ } 1 . B. [1;+∞) \{ } 3 . C. ( ; −∞ 3) \{− } 1 . D. ( ; −∞ ] 3 .
Câu 3: Hoành độ đỉnh của parabol (P) 2
: y = x − 6x +1 là A. x = 3. B. x = 6. C. x = 3. − D. y = 3.
Câu 4: Biết đồ thị hàm số 2
y = −x + 3x + m −1 đi qua điểm B( 2; − ) 1 .Tìm m. A. m =12. B. m =11. C. m = 2. − D. m = 5. −
Câu 5: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0 với x ∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≥ 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
Câu 6: Bất phương trình 2
2x − 7x + 5 ≤ 0 có tập nghiệm là A. ( ] 5 ;1 ;  −∞ ∪ +∞        . B. 5 1; . C. 5
1; . D. (−∞ ) 5 ;1 ∪ ;+∞  .  2   2    2   2 
Câu 7: Một doanh nghiệp kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay đang tập trung chiến lược kinh
doanh xe ga Vison với chi phí mua vào là 28 triệu đồng một chiếc và bán ra với giá 32 triệu đồng
một chiếc. Với giá bán như trên thì một năm bán được 600 chiếc. Nhằm thúc đẩy doanh số,
doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng
xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao
nhiêu để thu được lợi nhuận lớn nhất?
A. 30 triệu đồng.
B. 29,5 triệu đồng. C. 30,5 triệu đồng. D. 31,5 triệu đồng. x   1  t
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  . y   3  4t      A. u = 1; − 4
− . B. u = 1; 4 − . C. u = 1; 3 − . D. u = 2; 1 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x   5  2t
Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. Phương trình tổng quát của d là: y   1  t 
A. x  2y  30.
B. x  2y  30. C. x
  2y  3 0. D. 2x y  3 0.
Câu 10: Có hai con tàu AB cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình Ra-da của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các
trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t ≥ 0), vị trí của tàu A được xác định bởi công Trang 1 x = 1− 35t thức 
, vị trí tàu B có tọa độ là M (6 − 40t;5 − 30t).  y = 3 − + 25t
Nếu tàu A đứng yên ở vị trí ban
đầu, tàu B chạy cho đến khi đạt khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu thì góc giữa đường thẳng đi
qua vị trí của hai tàu và đường thẳng chứa trục Ox gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0 45 . B. 0 50 . C. 0 53 . D. 0 60 .
Câu 11: Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d : 2
x + y − 2022 = 0 và d : x + 5y + 2023 = 0 . 1 2 3 − 3 13 3 130 3 A. . B. . C. . D. . 10 13 130 10
Câu 12: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng ∆ : x + 2y −3 = 0 và ∆ : 4
x + 2y +10 = 0. 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 2; − − )
1 đến đường thẳng d : 4x − 3y − 5 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 1 . 2
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2
(C) : x + ( y + 2)2 = 58 tại điểm M ( 3 − ;5) là:
A. 3x − 7y + 44 = 0. B. 3
x + 5y − 2 = 0. C. 2
y + 3y − 5 = 0. D. 7x − 3y + 20 = 0.
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y + 5x − 4y + 50 = 0 . B. 2 2
x + y x +14y + 66 = 0 . C. 2 2
5x + 5y −18x − 25y −10 = 0 . D. 2 2
x + 2y + x − 4y −1 = 0.
Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C): 2 2
x + y −8x + 2y −8 = 0
A. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 5. B. Tâm I (1; 4
− ), bán kính R = 4 .
C. Tâm I (4;− )
1 , bán kính R = 25 .
D. Tâm I (4;− ) 1 , bán kính R = 8 .
Câu 17: Đường tròn (C) có tâm I (3;− 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 2x y −10 = 0 có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 5.
B. (x − )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5
C. (x + )2 + ( y − )2 14 3 2 = .
D. (x + )2 + ( y + )2 4 3 2 = . 5 25 2 2
Câu 18: Cho Hypebol ( ) : x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai tiêu 100 25
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 20. B. 10. C. 125. D. 25. 2 2
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip (E): x y + = 1 là: 81 56 A. F = 2
− 5;0 ; F = 25;0 . B. F = 0; 5 − ; F = 0;5 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) C. F = 0; 5
− 6 ; F = 0;56 . D. F = 5; − 0 ; F = 5;0 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm là M (3; 6 − ) là: A. 2 y = 20x . B. 2
y =10x . C. 2 y = 4x . D. 2 y =12x .
Câu 21: Với n là số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn n ≥ 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2 A. k n! A − = . B. k n! A = . C. 5 n! A = .
D. k (n 5)! A = . n 5!(n − 5)! n 5 n (n − 5)! n n!
Câu 22: Cho tập A = {1,2,3,5,6,7, }
8 , Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau ? A. 3 C . B. 3 A . C. P . D. 3 3 . 7 7 3
Câu 23: Có 5 học sinh lớp 10 và 3 học sinh lớp 11 cần xếp thành một hàng ngang để tham gia trò chơi, hỏi
có bao nhiêu cách xếp sao cho 5 học sinh lớp 10 luôn đứng cạnh nhau? A. 40320 . B. 6720 . C. 720 . D. 2880 .
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số khác nhau?. A. 760 . B. 2520 . C. 5040. D. 210 .
Câu 25: Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ một công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 8
hộp sữa cam, 7 hộp sữa dâu và 4 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 6 hộp sữa
cam, 4 hộp sữa dâu và 2 hộp sữa nho từ 19 hộp trên để phân tích mẫu. Số cách chọn là: A. 5880. B. 50388. C. 48 . D. 10752.
Câu 26: Một hộp có 3 quả bóng xanh, 4 quả bóng đỏ và 5 quả bóng vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3
quả bóng từ hộp đó sao cho trong 3 quả lấy ra có đúng 2 quả bóng màu xanh? A. 76. B. 60. C. 27. D. 54.
Câu 27: Trong mặt phẳng cho đa giác lồi 30 đỉnh. Số tam giác được lập từ các đỉnh của đa giác đã cho là: A. 3 C . B. P . C. 30. D. 3 A . 30 3 30
Câu 28: Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song cắt 7 đường thẳng phân biệt khác vuông góc với 5
đường thẳng đã cho. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành? A. 604800 . B. 840 . C. 210 . D. 35. 4
Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 3 x  +  . x    A. 1 . B. 4 C. 6 . D. 12 .
Câu 30: Tìm hệ số của 2
x trong khai triển ( x − )5 2 5 A. 2 4500x . B. - 2 5000x . C. 5000 − . D. 45000 . Câu 31: Đa thức 5 4 3 2
P(x) = 243x − 405x + 270x − 90x +15x −1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. (x − )5 1 . B. ( − x)5 1 0 . C. ( x − )5 3 1 . D.( + x)5 1 3 .
Câu 32: Gieo một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần liên tiếp, Tìm số phần tử của không gian mẫu? A. 8 . B. 16. C. 4 . D. 32.
Câu 33: Từ một hộp chứa 10 viên bi màu vàng và 6 viên bi màu tím, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.
Xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ 2 màu là: 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 4
Câu 34: Gieo một con xúc sắc hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo không nhỏ hơn 10 bằng bao nhiêu? A. 1 . B. 15 . C. 1 . D. 1 . 6 36 18 4
Câu 35: Trong một lớp học gồm có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học
sinh để kiểm tra vở bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nam bằng bao nhiêu? Trang 3 A. 68 . B. 39 . C. 443 . D. 9610 . 75 3410 506 9933
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1. (0,5 điểm)
Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1.
Bài 2. (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập A = {0,2,3,4, }
5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ
số khác nhau và chia hết cho 3?
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2
− ) và đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0.Viết phương
trình tổng quát của đường thẳng d ' đi qua M và vưông góc với d .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và và đi qua điểm A( 2; − 7).
Bài 4. (1 điểm)
a) Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có chiều rộng A A = 240cm OB = 60cm 1 2 . và chiều cao 1
. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm C có hình chiếu vuông góc lên trục A A
1 2 cách điểm O là điểm chính giữa của đế ô thoáng 75 cm .
b) Một nhóm bạn gồm 6 nam và 10 nữ xếp thành một hàng chụp ảnh kỉ yếu theo một dãy hàng
ngang. Tính xác suất để việc xếp theo một hàng ngang đảm bảo mỗi bạn nam luôn có nữ đứng cạnh hai bên.
----------- HẾT ---------- Trang 4
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ : TOÁN - TIN Tên môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD .............................
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm)

Câu 1: Cho hàm số f (x) x + 4 =
. Giá trị f (2) bằng 4x +1 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 6 . 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = 3− x + là 2 x −1 1  1  1  1  A. D  =  ;3. B. D  =  ;3 . C. D  = ;3  . D. D  = ;3 .  2  2    2  2   
Câu 3: Trục đối xứng của parabol (P) 2
: y = x − 4x + 2023 là A. x = 2 . B. y = 2 . C. x = 2 − . D. x = 4 .
Câu 4: Biết đồ thị hàm số 2 y = 2
x + 3x + m đi qua điểm A( 1; − 2) . Tìm . m A. m 3 = − . B. m = 3. C. m 5 = .
D. m = 7 .
Câu 5: Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 x
∀ ∈  khi và chỉ khi: a ≤ 0 a < 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x x +12 ≤ 0 là A. ( 4; − 3). B. ( ; −∞ 4
− ) ∪(3;+∞). C. [ 4; − ]3. D. ( ; −∞ 4 − ]∪[3;+∞).
Câu 7: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang
tập trung chiến lược vào kinh doanh xe Hon đa Lead 2020 Smartkey bản đen mờ với chi phí mua
vào một chiếc là 37 triệu đồng và bán ra là 41 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà
khách hàng sẽ mua trong một tháng là 60 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu
thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một tháng sẽ tăng thêm 20 chiếc. Vậy doanh
nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. A. 39 triệu đồng.
B. 39,5 triệu đồng. C. 40 triệu đồng.
D. 40,5 triệu đồng. x   1  3t
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:  . y   4  2t      A. u = 1; − 4 . B. u = 3 − ;2 . C. u = 3;2 . D. u = 2; − 3 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x   3  2t
Câu 9: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: 
. d có phương trình tổng quát là y   1  4t 
A. 2x y  50.
B. x  2y  50.
C. x  2y  50.
D. 2x y  50.
Câu 10: Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa độ ( 2; − )
1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác
định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ ( 3
− ;4) di chuyển được tới vùng phủ
sóng theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng
đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3km. A. 0,23. B. 0,14 . C. 0,16 . D. 0,26 .
Câu 11: Tính góc giữa hai đường thẳng ∆ : − − = và ∆ : − + = . 1 2x y 10 0 2 x 3y 9 0 A. 0 30 . B. 0 135 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 12: Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d : x + 3y −1= 0 và d :3x + 6y −5 = 0 . 1 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (2;−3) đến đường thẳng ∆ :3x −4y +5=0 . A. 1 . B. 23 . C. 13 . D. 22 . 5 5 5 5
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 20 = 0 . Phương trình tiếp
tuyến d của (C) tai điểm A(5; ) 1 là
A. 3x + 4y −19 = 0 .
B. 5x + y − 26 = 0.
C. 4x + 3y − 23 = 0 . D. x + 5y −10 = 0 .
Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
4x + y −10x − 6y − 2 = 0. . B. 2 2
x + y − 2x −8y + 20 = 0.. C. 2 2
x + 2y − 4x −8y +1 = 0.. D. 2 2
2x + 2y −8x +12y − 9 = 0..
Câu 16: Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x + 4y + 4 = 0 A. Tâm I (2; 2
− ), bán kính R = 2 . B. Tâm I (2; 2
− ), bán kính R = 4 . C. Tâm I ( 2;
− 2), bán kính R = 2 . D. Tâm I ( 2;
− 2), bán kính R = 4 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn (C) có tâm I( 1;
− 3) và tiếp xúc với đường thẳng
d :3x − 4y + 5 = 0 có phương trình là A. 2 2
(x +1) + (y − 3) = 2. B. 2 2
(x +1) + (y − 3) = 4. C. 2 2
(x −1) + (y + 3) = 4. D. 2 2
(x +1) + (y − 3) =10 . 2 2
Câu 18: Cho hypebol ( ): x y H
= 1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên (H ) đến hai tiêu 16 12
điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8. B. 16. C. 4 . D. 12. 2 2
Câu 19: Tọa độ các tiêu điểm của Elip ( ) : x y E + = 1 là 36 20 A. F 6; − 0 ; F 6;0 . F 0; 4 − ; F 0;4 . 1 ( ) 2 ( ) B. 1 ( ) 2 ( ) C. F 2 − 5;0 ; F 2 5;0 . F 4; − 0 ; F 4;0 . 1 ( ) 2( ) D. 1 ( ) 2 ( )
Câu 20: Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm là 3 M  ;6  là: 2    A. 2 y =12x . B. 2 y = 4x . C. 2 3 y = x . D. 2 y = 24x . 8
Câu 21: Với k và n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn k ≤ n. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. k k k n! k n! k n! A = .
B. A = k C n . n . C. C = D. C = . n . n . n
k!(n k)!
(n k)!k! (n k)!
Câu 22: Cho tập A = {1,2,4,5,6,7 }
,9 , số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là A. 5 C . B. 5 A . C. P . D. 5!. 7 7 5
Câu 23: Có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ, hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 em thành một hàng dọc sao
cho 3 nữ đứng cạnh nhau? A. 120960. B. 3628800. C. 30240. D. 241920 .
Câu 24: Cho tập M = {0,1,2,4,5,6,7, }
9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được lập
từ M và chia hết cho 5?. A. 390. B. 952. C. 420. D. 1680.
Câu 25: Trong đề kiểm tra, giáo viên đã chuẩn bị 15 câu hỏi nhận biết, 10 câu hỏi thông hiểu và 5 câu hỏi
vận dụng. Cần lập một đề kiểm tra gồm 8 câu hỏi nhận biết, 5 câu hỏi thông hiểu và 2 câu hỏi
vận dụng, số cách lập một đề kiểm tra là A. 16216200. B. 8 5 2
A .A .A . C. 8!5!2!. D. 1351350. 15 10 5
Câu 26: Một hộp đựng 10 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu xanh. Số cách chọn 5 viên bi sao cho 5 viên
bi được chọn có nhiều nhất 4 viên bi màu xanh là A. 4116 . B. 4110 . C. 4362 . D. 4212 .
Câu 27: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác
được lập từ 18 điểm đã cho là A. 3 C . B. 18!. C. 3 18 . D. 3 A . 18 18
Câu 28: Trong mặt phẳng có 5 đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt 10 đường thẳng song song
khác. Có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên? A. 450 . B. 1800. C. 4 A . D. 4 C . 15 15 5
Câu 29: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  1 2 x  −  . 3 x    A. 1. B. 10 − . C. 10. D. 5.
Câu 30: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển ( − )5 5 2x A. 1000. B. 10000 − . C. 2000 − . D. 2000 .
Câu 31: Khai triển ( x y)5 2 3
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x − 240x y + 720x y −1080x y + 810xy − 243y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 240x y + 720x y +1080x y + 810xy + 243y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x − 240x y + 80x y − 40x y +10xy − 243y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 240x y + 80x y + 40x y +10xy + 243y .
Câu 32: Gieo một con xúc xắc và một đồng xu cân liên tiếp, số phần tử của không gian mẫu là? A. 8 . B. 12. C. 4 . D. 6 .
Câu 33: Một hộp có 12 quả cầu giống nhau, trong đó có 7 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên
3 quả. Tính xác suất để trong 3 quả chọn ra có ít nhất hai quả màu trắng. A. 21 P = . B. 7 P = . C. 35 P = . D. 16 P = . 22 11 220 220
Câu 34: Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất, kết quả là một bộ thứ tự ( ;x y; z) với ;
x y; z lần lượt là
số chấm xuất hiện trên mỗi con súc sắc. Tính xác suất để x + y + z ≤15. A. 101 . B. 105 . C. 103 . D. 5 . 108 108 108 108
Câu 35: Một lớp học gồm 25 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Giáo viên chủ
nhiệm cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh vào ban cán sự lớp. Tính xác suất để trong 4 học sinh
được chọn có ít nhất 2 học sinh nam. A. 22 . B. 26 . C. 9 . D. 169 . 23 115 230 230
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1. (0,5 điểm)
Giải phương trình 2
2x − 5x + 2 = x − 2 .
Bài 2. (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập A = {0,5,6,7, }
9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba
chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
Bài 3. (1 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm P( 1;
− 2) và đường thẳng ∆ :3x − 2y + 2023 = 0 . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ ' đi qua P và vưông góc với ∆ .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và và đi qua điểm A( 2; − 5) .
Bài 4. (1 điểm)
a) Một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip (hình vẽ tham khảo) chiều rộng của
hầm là A A =12m 1 2
, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip đến mặt đường là OB = 3m 1 . Một xe tải có
chiều cao 2,8 m và chiều rộng 2,4 m. Hỏi chiếc xe tải có thể đi qua hầm được không biết nó đi vào theo lối chính giữa.
b) Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi thí sinh một
bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán kín , có hình thức giống hệt
nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4 phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của
mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi An chọn và 4
câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN -TIN
THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 Mã đề thi: LẺ MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Câu Đáp án Điểm Bài 1.
Bài 1.(0,5 điểm) Giải phương trình 2
2x − 5x − 9 = x −1 (0,5điểm)
Bình phương hai vế của phương trình ta được: x = 2 − 2 2 2
2x −5x −9 = x − 2x +1 ⇔ x −3x −10 = 0 ⇔  . 0.25 x = 5
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 5 thỏa 0.25
mãn.Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 5. Bài 2.
Bài 2. (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập A = {0,2,3,4, }
5 có thể lập được bao nhiêu số
(0,5điểm) tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
Các bộ số có tổng các chữ số chia hết cho 3 là (0, 2, 4); (0, 4, 5); (2, 3, 4) và (3, 4, 5) 0.2
+) Từ bộ (0, 2, 4) ta lập được 3! - 2!=4 số cần tìm.
+) Tương tự từ bộ (0, 4, 5) ta cũng lập được 4 số thoả mãn điều kiện đề bài. 0.2
+) Từ mỗi bộ (2, 3, 4) và (3, 4, 5) ta lập được 3! = 6 số.
Vậy tất cả ta có 4.2 + 6.2 = 20 số. 0.1 Bài 3.
Bài 3. (1 điểm)
(1điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1; 2
− ) và đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0
. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d ' đi qua M và vưông góc với d .
b)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và và đi qua điểm A( 2; − 7).
a) d ' đi qua M (1; 2
− ) và vưông góc với d nên có VTPT n = (3; 2 − ) 0.25 0.25
PTTQ của d ':3(x −1) − 2( y + 2) = 0 ⇔ 3x − 2y − 7 = 0
b) Đường tròn có tâm 0.25
I (1;3) và và đi qua điểm A( 2;
− 7) có bán kính R = IA = 5 PT đường tròn: ( 0.25
x − )2 + ( y − )2 1 3 = 25
Bài 4. (1 điểm) Bài 4. a)
) Trong bản vẽ thiết kế, vòm của ô thoáng trong hình vẽ dưới là một nửa hình elip có
chiều rộng A A = 240cm OB = 60cm 1 2 . và chiều cao 1
. Tính chiều cao h của ô thoáng
(1điểm) tại điểm C có hình chiếu vuông góc lên trục A A
1 2 cách điểm O là điểm chính giữa của
đế ô thoáng 75cm .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, ta có 240 a = = 120 , b = 60 2 2 2 0.25
⇒ phương trình chính tắc của (E) là: x y + = 1 2 2 120 60 2 2 2
Điểm C (75; y) ∈(E) 75 y y 39 2 8775 15 39 ⇒ + = 1 ⇔ = ⇔ y = ⇒ y = (cm). 0.25 2 2 2 120 60 60 64 4 2
Vậy chiều cao của ô thoáng là 15 39 cm 2
b) Một nhóm bạn gồm 6 nam và 10 nữ xếp thành một hàng chụp ảnh kỉ yếu theo một
dãy hàng ngang. Tính xác suất để việc xếp theo một hàng ngang đảm bảo mỗi bạn nam
luôn có nữ đứng cạnh hai bên.
Ta có n(Ω) =16! 0.2
Gọi A là biến cố: “Mỗi bạn nam luôn có nữ đứng cạnh hai bên”.
Ta xếp 10 nữ thành 1 hàng có 10! cách, khi đó sẽ tạo ra chín khoảng trống giữa 2 bạn nữ
Xếp 6 bạn nam vào 6 trong 9 khoảng trống ta có 69 A cách. Vậy 6 n( ) A =10! 9 A . 0.2 6 Ta có 10! 9 A 3 P( ) A = = 0.1 16! 286
(Học sinh làm theo cách khác cho điểm tương ứng theo thang điểm)
TRƯỜNG THPT ĐỒNG HỶ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN -TIN
THI HỌC KỲ 2 LỚP 10 NĂM HỌC 2022-2023 Mã đề thi: CHẴN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút Câu Đáp án Điểm Bài 1.
Bài 1.(0,5 điểm) Giải phương trình 2
2x − 5x + 2 = x − 2 (0,5điểm)
Bình phương hai vế của phương trình ta được: x 1 2 2 2 = −
2x − 5x + 2 = x − 4x + 4 ⇔ x x − 2 = 0 ⇔  0.25 x = 2
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có x = 2 thỏa 0.25
mãn.Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 . Bài 2.
Bài 2. (0,5 điểm) Từ các chữ số của tập A = {0,5,6,7, }
9 có thể lập được bao nhiêu số
(0,5điểm) tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3?
Các bộ số có tổng các chữ số chia hết cho 3 là (0, 5, 7); (0, 6, 9); (5, 6, 7) và (5, 7, 9)
+) Từ bộ (0, 5, 7) ta lập được 3! - 2!=4 số cần tìm. 0.25
+) Tương tự từ bộ (0, 6, 9) ta cũng lập được 4 số thoả mãn điều kiện đề bài. 0.25
+) Từ mỗi bộ (5, 6, 7) và (5, 7, 9) ta lập được 3! = 6 số.
Vậy tất cả ta có 4.2 + 6.2 = 20 số. Bài 3.
Bài 3. (1 điểm)
(1điểm) a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm P( 1; − 2) và đường thẳng
∆ :3x − 2y + 2023 = 0 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ ' đi qua P và vưông góc với ∆ .
b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Viết phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và và đi qua điểm A( 2; − 5) . 
a) ∆ ' đi qua P( 1;
− 2)và vưông góc với ∆ nên có VTPT n = (2;3) 0.25
PTTQ của ∆ ': 2(x +1) + 3(y − 2) = 0 ⇔ 2x + 3y − 4 = 0 0.25
b) Đường tròn có tâm I (1;3) và và đi qua điểm A( 2;
− 5) có bán kính R = IA = 13 0.25
PT đường tròn: (x − )2 + ( y − )2 1 3 =13 0.25
Bài 4. (1 điểm) a)
) Một đường hầm một chiều có mặt cắt là một nửa hình elip (hình vẽ tham khảo) Bài 4.
chiều rộng của hầm là A A =12m 1 2
, khoảng cách từ điểm cao nhất của elip đến mặt =
(1điểm) đường là OB 3m 1
. Một xe tải có chiều cao 2,8 m và chiều rộng 2,4 m. Hỏi chiếc xe tải
có thể đi qua hầm được không biết nó đi vào theo lối chính giữa.
Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ ta lập được phương trình chính tắc của (E) là 0.25 2 2 x y + = 1. 36 9 0.25 2 Thay x =1,2 vào ta được 1,2 y = 3. 1− ≈ 2,939 > 2,8 36
Vậy xe ô tô có thể đi qua đường hầm được
b) Hai thí sinh An và Bình tham gia một buổi thi vấn đáp. Cán bộ coi thi đưa cho mỗi
thí sinh một bộ câu hỏi thi gồm 10 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 10 phong bì dán
kín , có hình thức giống hệt nhau, mỗi phong bì đựng một câu hỏi. Thí sinh chọn 4
phong bì trong đó để xác định câu hỏi thi của mình. Biết rằng bộ 10 câu hỏi dành cho
hai thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có
ít nhất một câu hỏi giống nhau. n(Ω) 4 4
= C .C = 44100 0.2 10 10
+ Gọi A là biến cố 4 câu hỏi An chọn và 4 câu hỏi Bình chọn có ít nhất một câu hỏi giống nhau. 0.2 n( A) 4 4
= C .C = 3150 10 6
P( A) = − P( A) 13 1 = 0.1 14
(Học sinh làm theo cách khác cho điểm tương ứng theo thang điểmp)
Document Outline

  • ĐỀ 1
  • ĐỀ 2
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN LẺ
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CHẴN