Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề thi học kỳ 2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam mã đề 101 gồm có 02 trang với 15 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, thời gian làm bài 60 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
13
:
3
xt
dt
yt
= +
=
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
3;1u =
. B.
. C.
( )
1;3u =
. D.
( )
1;3u =
.
Câu 2: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
22
: 1
16 9
xy
E +=
. Độ dài trục bé của
( )
E
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 3: Giá trị
1x =
là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
2 30
x −≥
. B.
3 20x −<
. C.
2 30x +<
. D.
3 20x −≥
.
Câu 4: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau ?
x
−∞
2
+∞
( )
fx
0
+
A.
(
)
2fx x=
. B.
( )
2fx x= +
. C.
( )
2fx x=
. D.
( )
2
fx x=
.
Câu 5: Trên đường tròn ợng giác gốc
A
(hình vẽ bên), điểm nào
dưới đây là điểm cuối của cung có số đo
5
4
π
?
A. Điểm
N
.
B. Điểm
P
.
C. Điểm
M
.
D. Điểm
Q
.
Câu 6: Cho góc
α
thỏa mãn
1
tan
2
α
=
. Tính
cot
α
.
A.
cot 2
α
=
. B.
1
cot
2
α
=
.
C.
cot 2
α
=
. D.
cot 2
α
=
.
Câu 7: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
: 3 1 0xy +=
. Đường thẳng nào dưới
đây song song với
?
A.
1
: 3 1 0d xy+ +=
. B.
2
: 2 6 2 0d xy +=
.
C.
4
: 3 1 0dxy+ +=
. D.
3
: 3 1 0d xy+ +=
.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai
( )
2
f x x bx c=++
( )
, bc
. Điều kiện cần đủ để
( )
0, fx x> ∀∈
A.
0∆≤
. B.
0∆≥
. C.
0∆<
. D.
0∆>
.
Câu 9: Cho góc
a
tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
1 cos
cos
2
a
a
+
=
. B.
2
1 cos 2
cos
2
a
a
=
. C.
2
1 cos2
cos
2
a
a
+
=
. D.
2
1 cos
cos
2
a
a
=
.
x
y
Q
P
M
N
B'
A
A'
O
B
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 10: Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường
tròn ?
A.
22
0
xy+=
. B.
22
21xy+=
. C.
22
1xy+=
. D.
22
1xy−=
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
các cạnh
, , BC a AC b AB c
= = =
. Diện tích
S
của tam giác
ABC
được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A.
1
sin
2
S ac B=
. B.
1
sin
2
S bc B=
. C.
1
cos
2
S ac B=
. D.
1
sin
2
S bc C=
.
Câu 12: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
(
)
22
: 5 4 3Cx y ++ =
. Tâm của
( )
C
có tọa độ
A.
( )
5;4
. B.
(
)
5; 4
. C.
( )
5;4
. D.
(
)
5; 4
−−
.
Câu 13: Cho hai cung
,
αβ
thỏa mãn
2
π
βα
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
sin sin
βα
=
. B.
sin cos
βα
=
. C.
sin sin
βα
=
. D.
sin cos
βα
=
.
Câu 14: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
.
A.
2x
. B.
2x <
. C.
2
x
. D.
2x >
.
Câu 15: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
: 20xy −+=
. Điểm nào dưới đây
không thuộc
?
A.
( )
3;5Q
. B.
( )
0;2N
. C.
( )
1;3P
. D.
( )
2;0M
.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
2
23fx x x=−−
.
b) Cho phương trình
( )
2
1 2 10m x mx m + + +=
(
m
là tham số). Tìm tất c các giá tr ca
m
để
phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
Câu 2. (1,0 điểm). Cho
1
cos
3
α
=
, với
0
2
π
α
<<
. Tính
sin
α
( )
tan
πα
.
Câu 3. (2,0 điểm). Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2I
đường thẳng
: 3 5 0dx y+ +=
.
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
I
đường kính bằng
45
. Tìm tọa độ các giao
điểm của
d
( )
C
.
b) Viết phương trình đường thẳng
vuông c với
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt
, AB
sao cho tam giác
IAB
tù và có diện tích bằng
53
.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2019-2020
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
B
C
D
A
B
C
A
C
C
C
A
B
D
C
D
102
C
D
C
B
D
A
D
D
B
D
A
B
A
A
A
103
C
C
B
B
B
A
C
D
C
B
D
D
C
C
D
104
D
A
B
A
C
D
D
A
A
D
B
C
A
C
A
105
D
A
D
A
A
C
B
D
A
B
D
B
B
D
B
106
B
D
D
B
C
B
C
D
D
B
D
C
C
A
C
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 104.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
2
23fx x x=−−
.
(1,0 đ)
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
−=
=
0,5
Bảng xét dấu:
x
−∞
1
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0,5
1b
Cho phương trình
( )
2
1 2 10m x mx m + + +=
(
m
là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 đ)
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
, ac
trái dấu.
( )( )
1 2 10mm +<
.
0,25
0,25
Lập bảng xét biểu thức
( ) ( )( )
1 21fm m m=−+
ta thu được kết quả:
1
2
m
<−
hoặc
1m >
.
0,25
0,25
2
Cho
1
cos
3
α
=
, với
0
2
π
α
<<
. Tính
sin
α
( )
tan
πα
.
(1,0 đ)
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
22
18
sin 1 cos 1
99
αα
= =−=
.
Suy ra
22
sin
3
α
= ±
.
0,25
0
2
π
α
<<
nên
22
sin
3
α
=
.
0,25
sin
tan
cos
α
α
α
=
22
3
22
1
3
=
.
0,25
( )
tan tan
πα α
−=
22=
.
0,25
Trang 2/6
3a
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
1;2
I
đường thẳng
: 3 5 0dx y
+ +=
.
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
I
và đường kính bằng
45
.
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
.
(1,5 đ)
Viết phương trình đường tròn
( )
C
:
( )
C
có đường kính bằng
45
, suy ra bán kính
25R =
.
Suy ra
(
) (
) ( )
22
: 1 2 20
Cx y+ +− =
.
0,5
0,5
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
:
: 3 5 0 53
dx y x y+ + = =−−
.
Thay vào
(
)
C
:
( ) ( )
22
3 4 2 20yy−− + =
2
10 20 0yy +=
05
21
yx
yx
=⇒=
=−⇒ =
. Vậy
d
cắt
( )
C
tại hai điểm
( )
1; 2P
,
( )
5; 0Q
.
0,25
0,25
3b
Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với
d
và cắt
( )
C
tại hai điểm
phân biệt
, AB
sao cho tam giác
IAB
tù và có diện tích bằng
53
.
(0,5 đ)
d
Δ
A
B
I
: 3 50dx y∆⊥ + + =
nên
có dạng
( )
3 0 xyC C
−+ =
.
Ta có:
2
11
. .sin .sin
22
IAB
S IA IB AIB R AIB
= =
5 3 10.sin AIB⇔=
3
sin
2
AIB⇔=
. Suy ra
120AIB =
. (vì
IAB
)
Suy ra
( )
1
, .cos60 2 5. 5
2
dI R∆= = =
32
5
10
C−− +
⇔=
5 52C −=
5 52
5 52
C
C
= +
=
.
Kết luận: Có hai đường thẳng
cần tìm.
1
:3 5 5 2 0
xy ++ =
;
2
:3 5 5 2 0xy +− =
0,25
0,25
Trang 3/6
MÃ ĐỀ 102; 105.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Lập bảng xét dấu biểu thức
(
)
2
45fx x x=−−
. (1,0 đ)
2
1
2 80
5
x
xx
x
=
−=
=
0,5
Bảng xét dấu:
x
−∞
1
5
+∞
(
)
fx
+
0
0
+
0,5
1b
Cho phương trình
( )
2
2 3 10m x mx m + + +=
(
m
là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 đ)
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
,
ac
trái dấu.
( )
( )
2 3 10mm
+<
.
0,25
0,25
Lập bảng xét biểu thức
( ) ( )( )
2 31fm m m=−+
ta thu được kết quả:
1
3
m <−
hoặc
2m >
.
0,25
0,25
2
Cho
2
sin
3
α
=
, với
0
2
π
α
<<
. Tính
cos
α
( )
tan
πα
.
(1,0 đ)
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
22
45
cos 1 sin 1
99
αα
= =−=
.
Suy ra
5
cos
3
α
= ±
.
0,25
0
2
π
α
<<
nên
5
cos
3
α
=
.
0,25
sin
tan
cos
α
α
α
=
2
25
3
5
5
3
=
.
0,25
( )
tan tan
πα α
−=
25
5
=
.
0,25
3a
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
2; 1I
đường thẳng
: 3 5 0d xy++=
.
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
I
và đường kính bằng
45
.
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
.
(1,5 đ)
Viết phương trình đường tròn
( )
C
:
( )
C
có đường kính bằng
45
, suy ra bán kính
25R =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 20Cx y ++ =
.
0,5
0,5
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
:
:3 5 0 5 3d xy y x+ + = =−−
.
Thay vào
( )
C
:
( ) ( )
22
2 4 3 20xx +− =
2
10 20 0xx +=
0,25
Trang 4/6
05
21
xy
xy
=⇒=
=−⇒ =
. Vậy
d
cắt
( )
C
tại hai điểm
( )
2;1P
,
( )
0; 5Q
.
0,25
3b
Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với
d
và cắt
( )
C
tại hai điểm
phân biệt
, AB
sao cho tam giác
IAB
tù và có diện tích bằng
53
.
(0,5 đ)
d
Δ
A
B
I
:3 5 0d xy∆⊥ + + =
nên
có dạng
( )
3 0 x yC C +=
.
Ta có:
2
11
. .sin .sin
22
IAB
S IA IB AIB R AIB
= =
5 3 10.sin AIB⇔=
3
sin
2
AIB⇔=
. Suy ra
120
AIB =
. (vì
IAB
)
Suy ra
( )
1
, .cos60 2 5. 5
2
dI R∆= = =
23
5
10
C++
⇔=
5 52C +=
5 52
5 52
C
C
=−+
=−−
.
Kết luận: Có hai đường thẳng
cần tìm.
1
: 3 5 52 0
xy −+ =
;
2
: 3 5 52 0xy −− =
0,25
0,25
Trang 5/6
MÃ ĐỀ 103; 106.
Câu
Nội dung
Điểm
1a
Lập bảng xét dấu biểu thức
(
)
2
34fx x x=−−
.
(1,0 đ)
2
1
3 40
4
x
xx
x
=
−=
=
0,5
Bảng xét dấu:
x
−∞
1
4
+∞
( )
fx
+
0
0
+
0,5
1b
Cho phương trình
( )
2
1 3 10m x mx m + + +=
(
m
tham số). Tìm tất cả các
giá trị của
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
(1,0 đ)
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu
, ac
trái dấu.
( )( )
1 3 10mm +<
.
0,25
0,25
Lập bảng xét biểu thức
( ) ( )( )
1 31fm m m=−+
ta thu được kết quả:
1
3
m
<−
hoặc
1m >
.
0,25
0,25
2
Cho
1
sin
3
α
=
, với
0
2
π
α
<<
. Tính
cos
α
( )
tan
πα
.
(1,0 đ)
Ta có:
22
sin cos 1
αα
+=
22
18
cos 1 sin 1
99
αα
= =−=
.
Suy ra
22
cos
3
α
= ±
.
0,25
0
2
π
α
<<
nên
22
cos
3
α
=
.
0,25
sin
tan
cos
α
α
α
=
1
2
3
4
22
3
=
.
0,25
( )
tan tan
πα α
−=
2
4
=
.
0,25
3a
Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( )
2; 1I −−
đường thẳng
: 3 5 0d xy
−=
.
a) Viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
I
và đường kính bằng
45
.
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
.
(1,5 đ)
Viết phương trình đường tròn
( )
C
:
(
)
C
có đường kính bằng
45
, suy ra bán kính
25R =
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 20Cx y+ ++ =
.
0,5
0,5
Tìm tọa độ các giao điểm của
d
( )
C
:
:3 5 0 3 5d xy y x−= =
.
Thay vào
( )
C
:
( ) ( )
22
2 3 4 20xx++−=
2
10 20 0xx −=
0,25
Trang 6/6
05
21
xy
xy
=⇒=
=⇒=
. Vậy
d
cắt
( )
C
tại hai điểm
( )
2;1P
,
( )
0; 5Q
.
0,25
3b
Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với
d
và cắt
( )
C
tại hai điểm
phân biệt
, AB
sao cho tam giác
IAB
tù và có diện tích bằng
53
.
(0,5 đ)
d
Δ
A
B
I
:3 5 0d xy∆⊥ =
nên
có dạng
( )
3 0 x yC C+ +=
.
Ta có:
2
11
. .sin .sin
22
IAB
S IA IB AIB R AIB
= =
5 3 10.sin AIB⇔=
3
sin
2
AIB⇔=
. Suy ra
120
AIB =
. (vì
IAB
)
Suy ra
(
)
1
, .cos60 2 5. 5
2
dI R
∆= = =
23
5
10
C−−+
⇔=
5 52C −=
5 52
5 52
C
C
= +
=
.
Kết luận: Có hai đường thẳng
cần tìm.
1
: 3 5 52 0xy
+ ++ =
;
2
: 3 5 52 0xy + +− =
0,25
0,25
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨ C
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
x = 1+ 3t
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 
(t ∈). Vectơ nào dưới y = 3 − t
đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u = (3 ) ;1 . B. u = (3;− ) 1 . C. u = ( 1; − 3) . D. u = (1;3). 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1. Độ dài trục bé của (E) bằng 16 9 A. 3. B. 4. C. 6 . D. 8.
Câu 3: Giá trị x =1 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. 2x − 3 ≥ 0 .
B. 3x − 2 < 0 .
C. 2x + 3 < 0 .
D. 3x − 2 ≥ 0 .
Câu 4: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau ? x −∞ 2 +∞ f (x) − 0 +
A. f (x) = x − 2 .
B. f (x) = x + 2.
C. f (x) = 2x.
D. f (x) = 2 − x .
Câu 5: Trên đường tròn lượng giác gốc A (hình vẽ bên), điểm nào y
dưới đây là điểm cuối của cung có số đo 5π ? 4 B A. Điểm N . N M B. Điểm P . C. Điểm M . D. Điểm Q . A' O A x
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn 1 tanα = . Tính cotα . 2 P Q B' A. cotα = 2 . B. 1 cotα = . 2 C. cotα = 2 . D. cotα = − 2 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − 3y +1 = 0 . Đường thẳng nào dưới đây song song với ∆ ? A. 1
d : − x + 3y +1 = 0 .
B. d2 : 2x − 6y + 2 = 0.
C. d4 : x + 3y +1= 0.
D. d3 : 3x + y +1= 0.
Câu 8: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = x + bx + c (b, c∈). Điều kiện cần và đủ để
f (x) > 0, x ∀ ∈  là A. ∆ ≤ 0. B. ∆ ≥ 0. C. ∆ < 0. D. ∆ > 0.
Câu 9: Cho góc a tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 1 cos cos a a + = . B. 2 1 cos2 cos a a − = . C. 2 1 cos2 cos a a + = . D. 2 1 cos cos a a − = . 2 2 2 2 Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn ? A. 2 2 x + y = 0 . B. 2 2 x + 2y =1. C. 2 2 x + y =1. D. 2 2 x y =1.
Câu 11: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, ,
AC = b AB = c . Diện tích S của tam giác
ABC được tính bởi công thức nào dưới đây ? A. 1
S = acsin B . B. 1
S = bcsin B . C. 1
S = accos B . D. 1
S = bcsinC . 2 2 2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 5 4 = 3. Tâm của
(C) có tọa độ là A. (5;4) . B. (5;− 4). C. ( 5; − 4). D. ( 5; − − 4) . π
Câu 13: Cho hai cung α, β thỏa mãn β = −α . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2
A. sin β = −sinα . B. sin β = −cosα . C. sin β = sinα . D. sin β = cosα .
Câu 14: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x − 2 < 2 . A. x ≤ 2 . B. x < 2 . C. x ≥ 2 . D. x > 2 .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x y + 2 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc ∆ ? A. Q(3;5) . B. N (0;2). C. P(1;3). D. M (2;0) .
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1.
(2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) 2
= x − 2x − 3.
b) Cho phương trình ( − m) 2 1
x + mx + 2m +1 = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. Câu 2. ( π
1,0 điểm). Cho 1
cosα = , với 0 < α < . Tính sinα và tan(π −α ). 3 2
Câu 3. (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I ( 1;
− 2) và đường thẳng
d : x + 3y + 5 = 0.
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đường kính bằng 4 5 . Tìm tọa độ các giao
điểm của d và (C) .
b) Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với d và cắt (C) tại hai điểm phân biệt , A B
sao cho tam giác IAB tù và có diện tích bằng 5 3 .
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2019-2020
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 B C D A B C A C C C A B D C D 102 C D C B D A D D B D A B A A A 103 C C B B B A C D C B D D C C D 104 D A B A C D D A A D B C A C A 105 D A D A A C B D A B D B B D B 106 B D D B C B C D D B D C C A C
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 104. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) 2
= x − 2x − 3. (1,0 đ) 2 x = 1 −
x − 2x − 3 = 0 ⇔  0,5 1a x = 3 Bảng xét dấu: x −∞ 1 − 3 +∞ 0,5
f (x) + 0 − 0 +
Cho phương trình ( − m) 2 1
x + mx + 2m +1 = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. (1,0 đ)
• Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu ⇔ a, c trái dấu. 0,25 1b
⇔ (1− m)(2m + ) 1 < 0 . 0,25
• Lập bảng xét biểu thức f (m) = (1− m)(2m + )
1 ta thu được kết quả: 0,25 1
m < − hoặc m >1. 2 0,25 Cho 1 π
cosα = , với 0 < α < . Tính sinα và tan(π −α ). (1,0 đ) 3 2 Ta có: 2 2 sin α + cos α =1 2 2 1 8
⇒ sin α =1− cos α =1− = . 9 9 0,25 Suy ra 2 2 sinα = ± . 3 2 Vì π 0 < α < nên 2 2 sinα = . 2 3 0,25 2 2 sinα  tanα = 3 = 2 2 . cosα 1 0,25 3
⇒ tan(π −α ) = − tanα = 2 − 2 . 0,25 Trang 1/6
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I ( 1; − 2) và đường thẳng
d : x + 3y + 5 = 0.
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đường kính bằng 4 5 . (1,5 đ)
Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) .
• Viết phương trình đường tròn (C) :
(C) có đường kính bằng 4 5 , suy ra bán kính R = 2 5 . 0,5 3a
Suy ra (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 20. 0,5
• Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) : d : x
+ 3y + 5 = 0 ⇔ x = 5 − − 3y .
Thay vào (C) : (− y − )2 + ( y − )2 3 4 2 = 20 2
⇔ 10y + 20y = 0 0,25
y = 0 ⇒ x = 5 − ⇔ 
. Vậy d cắt (C) tại hai điểm P(1; 2 − ) , Q( 5; − 0) . 0,25  y = 2 − ⇒ x =1
Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với d và cắt (C) tại hai điểm (0,5 đ) phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB tù và có diện tích bằng 5 3 . Δ A I B d 3b
• Vì ∆ ⊥ d : x + 3y + 5 = 0 nên ∆ có dạng 3x y + C = 0 (C ∈ ). • Ta có: 1 =  1 2 =  SIA IB AIB R AIB IAB . .sin .sin 2 2 ⇔ =  5 3 10.sin AIB ⇔  3 sin AIB = . Suy ra 
AIB =120 . (vì IAB tù) 2 Suy ra d (I ∆)  1 , = . R cos60 = 2 5. = 5 0,25 2 3 − − 2 + CC = 5 + 5 2 ⇔
= 5 ⇔ C − 5 = 5 2 ⇔  . 10 C = 5 − 5 2
Kết luận: Có hai đường thẳng ∆ cần tìm. 1
∆ : 3x y + 5 + 5 2 = 0 ; ∆2 :3x y + 5 − 5 2 = 0 0,25 Trang 2/6 MÃ ĐỀ 102; 105. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) 2
= x − 4x − 5. (1,0 đ) 2 x = 1 −
x − 2x −8 = 0 ⇔  0,5 1a x = 5 Bảng xét dấu: x −∞ 1 − 5 +∞ 0,5
f (x) + 0 − 0 +
Cho phương trình ( − m) 2 2
x + mx + 3m +1 = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. (1,0 đ)
• Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu ⇔ a, c trái dấu. 0,25 1b
⇔ (2 − m)(3m + ) 1 < 0. 0,25
• Lập bảng xét biểu thức f (m) = (2 − m)(3m + )
1 ta thu được kết quả: 0,25 1
m < − hoặc m > 2 . 3 0,25 Cho 2 π
sinα = , với 0 < α < . Tính cosα và tan(π −α ). (1,0 đ) 3 2 Ta có: 2 2 sin α + cos α =1 2 2 4 5
⇒ cos α = 1− sin α = 1− = . 9 9 0,25 Suy ra 5 cosα = ± . 3 2 Vì π 0 < α < nên 5 cosα = . 2 3 0,25 2 sinα  tanα = 3 2 5 = . cosα 5 5 0,25 3 ⇒ tan(π −α ) = − tanα 2 5 = − . 5 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I (2;− ) 1 và đường thẳng
d : 3x + y + 5 = 0 .
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đường kính bằng 4 5 . (1,5 đ)
Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) .
• Viết phương trình đường tròn (C) : 3a
(C) có đường kính bằng 4 5 , suy ra bán kính R = 2 5 . 0,5
Suy ra (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 1 = 20. 0,5
• Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) :
d : 3x + y + 5 = 0 ⇔ y = 5 − − 3x .
Thay vào (C) : (x − )2 + (− − x)2 2 4 3 = 20 2
⇔ 10x + 20x = 0 0,25 Trang 3/6
x = 0 ⇒ y = 5 − ⇔ 
. Vậy d cắt (C) tại hai điểm P( 2; − ) 1 , Q(0; 5 − ) . 0,25 x = 2 − ⇒ y =1
Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với d và cắt (C) tại hai điểm (0,5 đ) phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB tù và có diện tích bằng 5 3 . Δ A I B d 3b
• Vì ∆ ⊥ d : 3x + y + 5 = 0 nên ∆ có dạng x − 3y + C = 0 (C ∈ ). • Ta có: 1 =  1 2 =  SIA IB AIB R AIB IAB . .sin .sin 2 2 ⇔ =  5 3 10.sin AIB ⇔  3 sin AIB = . Suy ra 
AIB =120 . (vì IAB tù) 2 Suy ra d (I ∆)  1 , = . R cos60 = 2 5. = 5 0,25 2 2 + 3 + CC = 5 − + 5 2 ⇔
= 5 ⇔ C + 5 = 5 2 ⇔  . 10 C = 5 − − 5 2
Kết luận: Có hai đường thẳng ∆ cần tìm. 1
∆ : x − 3y − 5 + 5 2 = 0 ; ∆2 : x − 3y − 5 − 5 2 = 0 0,25 Trang 4/6 MÃ ĐỀ 103; 106. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f ( x) 2
= x − 3x − 4 . (1,0 đ) 2 x = 1 −
x − 3x − 4 = 0 ⇔  0,5 1a x = 4 Bảng xét dấu: x −∞ 1 − 4 +∞ 0,5
f (x) + 0 − 0 +
Cho phương trình ( − m) 2 1
x + mx + 3m +1 = 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các
giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. (1,0 đ)
• Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu ⇔ a, c trái dấu. 0,25 1b
⇔ (1− m)(3m + ) 1 < 0. 0,25
• Lập bảng xét biểu thức f (m) = (1− m)(3m + )
1 ta thu được kết quả: 0,25 1
m < − hoặc m >1. 3 0,25 Cho 1 π
sinα = , với 0 < α < . Tính cosα và tan(π −α ). (1,0 đ) 3 2 Ta có: 2 2 sin α + cos α =1 2 2 1 8
⇒ cos α =1− sin α =1− = . 9 9 0,25 Suy ra 2 2 cosα = ± . 3 2 Vì π 0 < α < nên 2 2 cosα = . 2 3 0,25 1 sinα  tanα = 3 2 = . cosα 2 2 4 0,25 3 ⇒ tan(π −α ) = − tanα 2 = − . 4 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm I ( 2 − ;− ) 1 và đường thẳng
d : 3x y − 5 = 0 .
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đường kính bằng 4 5 . (1,5 đ)
Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) .
• Viết phương trình đường tròn (C) : 3a
(C) có đường kính bằng 4 5 , suy ra bán kính R = 2 5 . 0,5
Suy ra (C) (x + )2 + ( y + )2 : 2 1 = 20. 0,5
• Tìm tọa độ các giao điểm của d và (C) :
d : 3x y − 5 = 0 ⇔ y = 3x − 5 .
Thay vào (C) : (x + )2 + ( x − )2 2 3 4 = 20 2
⇔ 10x − 20x = 0 0,25 Trang 5/6
x = 0 ⇒ y = 5 − ⇔ 
. Vậy d cắt (C) tại hai điểm P(2; ) 1 , Q(0; 5 − ) . 0,25
x = 2 ⇒ y = 1
Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với d và cắt (C) tại hai điểm (0,5 đ) phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB tù và có diện tích bằng 5 3 . Δ A I B d 3b
• Vì ∆ ⊥ d : 3x y − 5 = 0 nên ∆ có dạng x + 3y + C = 0 (C ∈ ). • Ta có: 1 =  1 2 =  SIA IB AIB R AIB IAB . .sin .sin 2 2 ⇔ =  5 3 10.sin AIB ⇔  3 sin AIB = . Suy ra 
AIB =120 . (vì IAB tù) 2 Suy ra d (I ∆)  1 , = . R cos60 = 2 5. = 5 2 0,25 2 − − 3 + CC = 5 + 5 2 ⇔
= 5 ⇔ C − 5 = 5 2 ⇔  . 10 C = 5 − 5 2
Kết luận: Có hai đường thẳng ∆ cần tìm. 1
∆ : x + 3y + 5 + 5 2 = 0 ; ∆2 : x + 3y + 5 − 5 2 = 0 0,25
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 6/6
Document Outline

  • 101-chinh thuc Toan 10
  • HDC_Toan 10_kiem tra HK2_1920