Đề thi học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 THCS năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 2 môn Toán 7 THCS năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định

124 62 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
Môn: Toán lp 7 THCS
(Thời gian làm bài: 90 phút.)
Đề gồm 02 trang
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
theo thứ tự từ Câu 1 đến Câu 12.
Câu 1: Cho tỉ lệ thức
ac
bd
. Khẳng định đúng
A.
.
ac
db
B.
.
ad
cb
C.
.
ab
cd
D.
.
ad
bc
Câu 2: Bảng số liệu sau cho biết “Số đôi dép đã n được các ngày trong một tuần” của một
cửa hàng:
Các ngày trong tuần
Thứ hai
Thứ
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Số đôi dép đã bán
22
23
24
30
40
45
Số đôi dép bán được trong một tuần của cửa hàng đó là bao nhiêu?
A.
109.
B.
209.
C.
219.
D.
199.
Câu 3: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Số học sinh của mỗi lp trong một trường: 40; 43; 36; 37; 39; 38; 41;42.
B. Kết qu học tập ca học sinh đưc đánh g theo một trong bốn mc: Tốt; Khá; Đạt;
Chưa đt.
C. Th loại ch được các bạn trong tổ của em u thích: Truyện cười; Truyện c ch;
Truyện tranh.
D. Một số môn thể thao ưa thích của học sinh trong một trường: Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua;
Đá cầu.
Câu 4: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức
2
( ) 4 5 A x x x
?
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 5: Gieo một xúc xắc ngẫu nhiên một lần. Xác xuất xuất hiện mặt ba chấm là
A.
1
.
3
B.
3
.
6
C.
1
.
6
D.
50%.
Câu 6: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài
()x cm
và chiều rộng
()y cm
A.
2( )( ).x y cm
B.
2 ( ).x y cm
C.
( ).xy cm
D.
2( )( ).xy cm
Câu 7:
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn
kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm)
chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn
môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua
của học sinh khối 7 trường A. Mỗi học
sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi
được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn
Bóng đá môn Đá cầu chiếm bao nhiêu
phần trăm?
A.
40%.
B.
20%.
C.
60%.
D.
65%.
Bóng
đá
40%
Cầu
lông
25%
Đá cầu
20%
Cờ vua
15%
Đ CHNH THC
Trang 2/2
Câu 8: Một hộp sữa dạng hình hộp chữ nhật vi các kích thưc của đáy là 4cm; 5cm và chiều
cao là 12cm. Thể tích của hộp sữa đó là
A.
3
240 .cm
B.
3
108 .cm
C.
3
120 .cm
D.
3
216 .cm
Câu 9: Số đo góc ở đỉnh của tam giác ABC cân tại A và có
0
B 80
A.
0
80 .
B.
0
90 .
C.
0
40 .
D.
0
20 .
Câu 10: Trong tam giác ABC (AB<AC), có H là trực tâm. Khi đó H là giao điểm của ba đường
nào trong tam giác ABC?
A. Ba đường trung tuyến. B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường phân giác. D. Ba đường cao.
Câu 11: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì
A.
1
.
2
AG AM
B.
2
.
3
AG AM
C.
3
.
2
AG AM
D.
.AM AG
Câu 12: Cho tam giác ABC có
0
A 70
;
0
B 80
. So sánh các cạnh của tam giác ABC ta được
kết quả đúng là
A.
.AB BC AC
B.
.BC AB AC
C.
.BC AC AB
D.
.AC AB BC
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tìm
x
, biết
25
2.
32
x
b) Khối 7 của một trường Trung học sở ba lp 7A; 7B; 7C. Số học sinh ba lp 7A; 7B
7C lần lượt tỉ lệ vi các số 18; 17 19. y tính số học sinh mỗi lp của trường đó, biết rằng
khối 7 có tất cả 108 học sinh.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đa thức
32
( ) 10 3 2 7 . P x x x x
a) y tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức
( ).Px
b) Tính
( 2).P
c) Cho đa thức
32
( ) 2 7 5 2 Q x x x x
. Tính
( ) ( ).P x Q x
Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
22
2
(3 2 6).
3
x x x
b)
2
1 (3 3) (5 2 3 ). x x x x
c)
32
4 6 : 2 . x x x x
Bài 4. (2,5 điểm) Cho
ABC
cân tại A (
0
A 90
), có đường phân giác AH (H thuộc BC). Từ H
vẽ HK vuông góc vi AB và HI vuông góc vi AC (K thuộc AB, I thuộc AC).
a) Chứng minh
ABH ACH
.
b) Chứng minh
BK CI.
c) Kéo dài HK cắt AC tại M và kéo dài HI cắt AB tại N. Chứng minh rằng
1
KM NI AM
2

.
Bài 5. (0,5 đim) Cho
2023 2022 2021
2 2 2 ... 2 1 a
. Tính g trị biểu thức
2023
2022
.
2023 2022
a
a
M
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
THI KHẢO SÁT CHT LƯNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
HƯỚNG DẪN CHM MÔN TOÁN HỌC LỚP 7
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
B
C
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
D
B
A
II. Tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
1 điểm
a)
25
2
32
x
0,25
11
2
6
x
11
12
x
0,25
b)
Gọi số học sinh của các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x; y; z ( học
sinh ). Theo bài ra ta có
108 x y z
18 17 19

x y z
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có
108
2
18 17 19 18 17 19 54


x y z x y z
0,25
Suy ra
36; 34; 38 x y z
Vậy số học sinh của các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 36;34;38.
Bài 2
1,5 điểm
a) Đa thức
32
( ) 10 3 2 7 P x x x x
có bậc là 3; hệ số cao nhất -2
0,5
b)
32
( 2) 10 3.( 2) 2( 2) 7( 2) P
( 2) 8 P
0,25
0,25
c)
3 2 3 2
( ) ( ) 10 3 2 7 2 7 5 2 P x Q x x x x x x x
3 3 2 2
2
( ) ( ) 10 2 3 5 2 2 7 7
( ) ( ) 8 8 14
P x Q x x x x x x x
P x Q x x x
0,25
0,25
Bài 3
Thực hiện các phép tính
1,5 điểm
a)
22
2
(3 2 6)
3
x x x
4 3 2
4
24
3
x x x
0,5
b)
2
1 (3 3) (5 2 3 ) x x x x
22
3 3 5 2 3 x x x
82 x
0,25
0,25
c)
3 2 2
4 6 : 2 2 3 x x x x x x
0,5
Bài 4
2,5đ
a) Chứng minh
ABH ACH
.
ABC cân tại A và có đường phân giác AH (gt)
Nên
;; AB AC ABC ACB HAB HAC
0, 75
Vậy
ABH ACH(g.c.g)
0,25
b) Chứng minh
BK=CI ;
+ Chứng minh : BH=CH
+
BKH CIH
( cạnh huyền-góc nhọn)
+Suy ra BK=CI ( 2 cạnh tương ứng)
0,25
0,5
0,25
c) Chứng minh rằng
1
KM NI AM
2

.
+ Chứng minh KH=IH
+ Chứng minh được
NKH MIH
Suy ra KN=IM .
+ Chứng minh AK=AI
Từ đó suy ra AN=AM
0,25
Trong tam giác AKM vuông tại K, ta có
KM AM
Trong tam giác AIN vuông tại I, ta có
IN AN
Do đó
KM NI 2AM
Vậy
1
KM NI AM
2

.
0,25
N
M
I
K
H
C
B
A
Bài 5
0,5 điểm
+ Biến đổi:
2022 2021 2023
2 2 ... 2 1 2 1 n
+
2023 2022 2021 2023 2022
2 2 2 ... 2 1 2 2 1 1 a
0,25
Vậy
2023 2023
2022 1 2022
2023
2023 2022 2023 2022


a
a
M
0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng căn cứ vào hướng dẫn châm để chia điểm và cho
điểm tối đa ./.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – lớp 7 THCS ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề gồm 02 trang
Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
theo thứ tự từ Câu 1 đến Câu 12. a c
Câu 1: Cho tỉ lệ thức
 . Khẳng định đúng là b d a c a d a b a d A.  . B.  . C.  . D.  . d b c b c d b c
Câu 2: Bảng số liệu sau cho biết “Số đôi dép đã bán được ở các ngày trong một tuần” của một cửa hàng:
Các ngày trong tuần Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Số đôi dép đã bán 22 25 23 24 30 40 45
Số đôi dép bán được trong một tuần của cửa hàng đó là bao nhiêu? A. 109. B. 209. C. 219. D. 199.
Câu 3: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Số học sinh của mỗi lớp trong một trường: 40; 43; 36; 37; 39; 38; 41;42.
B. Kết quả học tập của học sinh được đánh giá theo một trong bốn mức: Tốt; Khá; Đạt; Chưa đạt.
C. Thể loại sách được các bạn trong tổ của em yêu thích: Truyện cười; Truyện cổ tích; Truyện tranh.
D. Một số môn thể thao ưa thích của học sinh trong một trường: Bóng đá; Cầu lông; Cờ vua; Đá cầu.
Câu 4: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức 2 (
A x)  x  4x  5? A. 1. B. 1.  C. 0. D. 2. Câu 5: Gieo m ột xúc x ắc ngẫu nhiên m ột lần. Xác xuất xu ất hiện mặt ba chấm là 1 3 1 A. . B. . C. . D. 50%. 3 6 6
Câu 6: Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài x(c )
m và chiều rộng y(c ) m
A. 2(x y)(c ) m .
B. 2x y(c ) m . C. xy(c ) m .
D. 2(xy)(c ) m . Câu 7:
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn
kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) Cờ vua
chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn 15% Bóng
môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua đá
của học sinh khối 7 ở trường A. Mỗi học 40% Đá cầu
sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi 20%
được hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Cầu
Bóng đá và môn Đá cầu chiếm bao nhiêu lông phần trăm? 25% A. 40%. B. 20%. C. 60%. D. 65%. Trang 1/2
Câu 8: Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy là 4cm; 5cm và chiều
cao là 12cm. Thể tích của hộp sữa đó là A. 3 240cm . B. 3 108cm . C. 3 120cm . D. 3 216cm .
Câu 9: Số đo góc ở đỉnh của tam giác ABC cân tại A và có 0 B  80 là A. 0 80 . B. 0 90 . C. 0 40 . D. 0 20 .
Câu 10: Trong tam giác ABC (ABnào trong tam giác ABC?
A. Ba đường trung tuyến.
B. Ba đường trung trực.
C. Ba đường phân giác. D. Ba đường cao.
Câu 11: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì 1 2 3 A. AG AM . B. AG AM . C. AG AM .
D. AM A . G 2 3 2
Câu 12: Cho tam giác ABC có 0 A  70 ; 0
B  80 . So sánh các cạnh của tam giác ABC ta được kết quả đúng là
A. AB BC A . C
B. BC AB A . C
C. BC AC A . B
D. AC AB B . C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1.
(1,0 điểm) 2 5 a) Tìm x , biết  2x  . 3 2
b) Khối 7 của một trường Trung học cơ sở có ba lớp 7A; 7B; 7C. Số học sinh ba lớp 7A; 7B và
7C lần lượt tỉ lệ với các số 18; 17 và 19. Hãy tính số học sinh mỗi lớp của trường đó, biết rằng
khối 7 có tất cả 108 học sinh.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đa thức 3 2
P(x) 10  3x  2x  7x .
a) Hãy tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức P(x). b) Tính P( 2  ). c) Cho đa thức 3 2 (
Q x)  2x  7x  5x  2 . Tính P(x)  ( Q x).
Bài 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 2 a) 2 2
x (3x  2x  6). 3 b)  x   2
1 (3x  3)  (5  2x  3x ). c)  3 2
x  4x x  6 :  x  2.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho A  BC cân tại A ( 0
A  90 ), có đường phân giác AH (H thuộc BC). Từ H
vẽ HK vuông góc với AB và HI vuông góc với AC (K thuộc AB, I thuộc AC). a) Chứng minh A  BH  A  CH . b) Chứng minh BK  CI. 1
c) Kéo dài HK cắt AC tại M và kéo dài HI cắt AB tại N. Chứng minh rằng KM  NI  AM . 2 2023 a  2022
Bài 5. (0,5 điểm) Cho 2023 2022 2021 a  2  2  2
... 2 1. Tính giá trị biểu thức M  . 2023a  2022 ----------- HẾT ---------- Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH
NĂM HỌC 2022 – 2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC LỚP 7
I. Trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D B A II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Bài 1 2 5 a)  2x 1 điểm 3 2 11 2x   0,25 6 11 0,25 x   12 b)
Gọi số học sinh của các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là x; y; z ( học
sinh ). Theo bài ra ta có x y z  108 và xy z 0,25 18 17 19
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có x y z
x y z 108      2 18 17 19 18 17 19 54 0,25
Suy ra x  36; y  34; z  38
Vậy số học sinh của các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 36;34;38. Bài 2 a) Đa thức 3 2
P(x) 10  3x  2x  7x 1,5 điểm có bậc
là 3; hệ số cao nhất -2 0,5 b) 3 2 P( 2  ) 10  3.( 2  )  2( 2  )  7( 2  ) 0,25 P( 2  )  8  0,25 c)
P x Q x   3 2
x x x    3 2 ( ) ( ) 10 3 2 7
2x  7x  5x  2 3 3 2 2
P(x)  Q(x)  10  2  3x  5x  2x  2x  7x  7x 0,25 2
P(x)  Q(x)  8  8x 14x 0,25 Bài 3
Thực hiện các phép tính 1,5 điểm 2 a) 2 2
x (3x  2x  6) 3 4 4 3 2
 2x x  4x 0,5 3 b)  x   2
1 (3x  3)  (5  2x  3x ) 0,25 2 2
 3x  3  5  2x  3x  8   2x 0,25 c)  3 2
x x x    x   2 4 6 :
2  x  2x  3 0,5 Bài 4 A 2,5đ K I C B H N M a) Chứng minh A  BH  A  CH .
ABC cân tại A và có đường phân giác AH (gt)
Nên AB AC; ABC AC ; B HAB HAC 0, 75 Vậy A  BH  A  CH(g.c.g) 0,25
b) Chứng minh BK=CI ; + Chứng minh : BH=CH 0,25 0,5 + B  KH  C
 IH( cạnh huyền-góc nhọn) 0,25
+Suy ra BK=CI ( 2 cạnh tương ứng) 1 c) Chứng minh rằng KM  NI  AM. 2 0,25 + Chứng minh KH=IH + Chứng minh được N  KH  M  IH Suy ra KN=IM . + Chứng minh AK=AI Từ đó suy ra AN=AM
Trong tam giác AKM vuông tại K, ta có KM  AM 0,25
Trong tam giác AIN vuông tại I, ta có IN  AN Do đó KM  NI  2AM 1
Vậy KM  NI  AM . 2 Bài 5 0,25 0,5 điểm + Biến đổi: 2022 2021 2023 n  2  2 ... 2 1 2 1 + 2023 2022 2021 2023 a          2022 2 2 2 ... 2 1 2 2   1  1 2023 2023 a   0,25 Vậy 2022 1 2022 M    2023 2023a  2022 2023  2022
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng căn cứ vào hướng dẫn châm để chia điểm và cho điểm tối đa ./.
Document Outline

  • De_Toan_7
  • HD Cham toan 7