Đề thi học kỳ 2 Toán 7 năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Quảng Nam

Nhằm đánh giá tổng kết chất lượng dạy và học môn Toán lớp 7 của giáo viên và học sinh tại các trường THCS tại tỉnh Quảng Nam, ngày … tháng 06 năm 2020

Trang 1/2 – Mã đ A
ĐỀ CHÍNH THC
B
H
C
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đề)
Đ
A
I/ TRC NGHIM: (5,0 điểm). Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau.
Câu 1: Có bao nhu đơn thc trong các biu thc 2x; 3y; x + 5y; x – y ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Tam giác ABC vuông ti A có AC = 3cm, BC = 5cm. Đội cnh AB bng
A. 8cm. B. 2cm.
C.
34
cm.
D. 4cm.
Câu 3: Phn h s ca đơn thc
1
4
x
2
y là
A.
1
4
.
B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 4: Đơn thc nào sau đây đồng dng vi đơn thc 3xy
3
?
A. 2xy
3
. B. 3(xy)
3
. C. 3x
3
y. D. 2x
2
y
3
.
Câu 5: Tam giác DEF cân ti D có . Khng đnh nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Bc ca đơn thc 3x
5
y là
A. 3. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 7: Bc ca đa thc –10x
7
+ y
8
là
A. 7. B. 8. C. 15. D. 10.
Câu 8: Da vào bt đẳng thc tam giác, kim tra xem b ba nào trong các b ba đoạn thng
đội cho sau đây không th là ba cnh ca mt tam giác ?
A. 3cm; 4cm; 5cm. B. 3cm; 5cm; 9cm. C. 4cm; 4cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 7cm.
Câu 9: Giá tr ca biu thc 2 – 3x
2
ti x = –1 bng
A.1. B. 5. C. 0. D. 2.
Câu 10: Tam giác ABC là tam giác đều thì kết lun nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 11: Tích ca hai đơn thc –2xy và x bng
A. –x
2
y. B. –3x
2
y. C. –2x
2
y. D.2y.
Câu 12: Cho hình v bên. Biết rng AC < AB, AH ] CB.
Trong c kết lun sau, kết lun nào đúng ?
A. HB < HC. B. HB > HC.
C. AC < HC. D. HB > AB.
#
0
F 50
×
0
A 30 .
×
0
A 90 .
×
0
A 60 .
<
×
0
A 45 .
<
×
0
E 40 .
<
×
0
E 50 .
×
0
E 90 .
<
×
0
E 65 .
Trang 2/2 – Mã đ A
Câu 13: Đa thc nào sau đây có nghim x = 2 ?
A. 2x – 2. B. x + 2. C. x – 2. D. 2x + 2.
Câu 14: Tam giác ABC vuông ti A có AB < AC. Khng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho đa thc M(x) = 2x
3
– 5x
2
+ 6x + 14. H s cao nht ca M(x) là
A. 6. B.5. C. 2. D. 14.
II/ T LUN: (5,0 đim).
i 1: (1,25 điểm).
Một nhóm hc sinh lp 7A góp tin ng h cho các bn có hoàn cnh khó khăn do dch
Covid-19 gây ra. S tin đóng góp ca mi hc sinh trong nhóm được ghi bng thng kê sau
(đơn v là ngn đng).
10 12 12 10 12 12
12 15 10 15 10 14
a) Du hiu ở đây là gì? Lp bng “tn s”.
b) Tính s trung bình cng.
i 2: (1,25 điểm).
a) Sp xếp các hng t ca đa thc P(x) = 4x
2
3 + x
3
– 2x theo lũy tha gim ca biến.
b) Thu gn đa thc Q = 2x
2
y – xy x
2
y + xy + 1.
i 3: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân ti A, có đường trung tuyến AM. Tđiểm M vẽ đưng thng ME
vuông góc vi AB
(
E AB
và vẽ đường thng MF vuông góc vi AC
(
F AC
.
a) Chng minh ΧBME = ΧCMF.
b) Chng minh AE = AF.
c) Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Chng minh rng
AG BC
BG
2
=
.
--------------- Hết ---------------
Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên hc sinh: ........................................................; S báo danh: ...........................
×
×
A C.
;
×
×
A B.
;
×
×
B C.
;
×
×
C B.
;
Trang 1/2 – Mã đ B
ĐỀ CHÍNH THC
C
K
B
A
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUNG NAM
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HC 2019-2020
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 60 phút (không k thi gian giao đề)
ĐỀ B
I/ TRC NGHIM:(5,0 điểm). Chn mt phương án tr li đúng ca mi câu sau.
Câu 1: Có bao nhu đơn thc trong các biu thc 3x; 2y; x – 4y; x + y ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Tam giác ABC vuông ti A có AB = 4cm, BC = 5cm. Đội cnh AC bng
A. 3cm. B. 1cm. C. 9cm.
D.
41
cm.
Câu 3: Phn h s ca đơn thc
1
3
xy
2
là
A. 3.
B. 1.
C.
1
3
.
D. 2.
Câu 4: Đơn thc nào sau đây đồng dng vi đơn thc 2x
3
y ?
A. 2(xy)
3
. B. 3x
3
y. C. 2xy
3
. D. 3x
3
y
2
.
Câu 5: Tam giác MNP cân ti M có . Khng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 6: Bc ca đơn thc 6x
4
y là
A. 10. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7: Bc ca đa thc – 11x
8
+ y
9
là
A. 8. B. 11. C. 17. D. 9.
Câu 8: Da vào bt đẳng thc tam giác, kim tra xem b ba nào trong các b ba đoạn thng
đội cho sau đây không th là ba cnh ca mt tam giác ?
A. 4cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 5cm. C. 1cm; 5cm; 7cm. D. 5cm; 6cm; 8cm.
Câu 9: Giá tr ca biu thc 4 – 5x
2
ti x = –1 bng
A. 0. B. 9. C. –1. D. –2.
Câu 10: Tam giác ABC là tam giác đều thì kết lun nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 11: Tích ca hai đơn thc –3xy và y bng
A. –3xy
2
. B. –2xy
2
. C.4xy
2
. D.3x.
Câu 12: Cho hình v bên. Biết rng AB < AC, AK ] BC.
Trong c kết lun sau, kết lun nào đúng ?
A. KB < KC. B. KB > KC.
C. AC < KC. D. KB > AB.
×
0
N 40
×
0
B 90 .
×
0
B 60 .
<
×
0
B 45 .
<
×
0
B 30 .
<
#
0
P 40 .
<
#
0
P 50 .
<
#
0
P 90 .
<
#
0
P 70 .
<
Trang 2/2 – Mã đ B
Câu 13: Đa thc nào sau đây có nghim x = 1 ?
A. 2x + 1. B. x + 1. C. 2x1. D. x – 1.
Câu 14: Tam giác ABC vuông ti A có AC < AB. Khng định nào sau đây là đúng ?
A. B. C. D.
Câu 15: Cho đa thc N(x) = x
3
+ 4x
2
– 5x + 6. H s cao nht ca N(x)
A. 4. B. – 5. C. 1. D. 6.
II/ T LUN: (5,0 đim).
i 1: (1,25 điểm).
Một nhóm hc sinh lp 7B góp tin ng h cho các bn có hoàn cnh khó khăn do dch
Covid-19 gây ra. S tin đóng góp ca mi hc sinh trong nhóm được ghi bng thng kê sau
(đơn v là nghìn đồng).
10 13 14 14 12 13
14 14 12 13 14 13
a) Du hiu ở đây là gì? Lp bng “tn s”.
b) Tính s trung bình cng.
i 2: (1,25 điểm).
a) Sp xếp các hng t ca đa thc M(x) = x
2
– 5 + 2x
3
4x theo lũy tha gim ca biến.
b) Thu gn đa thc P = 3xy
3
+ xy – xy – 2xy
3
+ 4.
i 3: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân ti A, có đường trung tuyến AD. Từ điểm D vẽ đường thng DM
vuông góc vi AB
(
M AB
và vđường thng DN vuông góc vi AC
(
N AC
.
a) Chng minh ΧBDM = ΧCDN.
b) Chng minh AM = AN.
c) Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Chng minh rng
AG BC
CG
2
=
.
--------------- Hết ---------------
Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên hc sinh: ........................................................; S báo danh: ...........................
×
×
B C.
;
×
×
A C.
;
×
×
C B.
;
×
×
A B.
;
Trang 1 – HDC_Mã đề A
SỞ GDĐT QUNG NAM HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN 7
KIM TRA HC K II, NĂM HC 2019 – 2020
(Hướng dn chm gm có 01 trang)
I/ TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Điểm phn trc nghim bng s câu đúng chia cho 3 (ly hai ch s thp phân)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
A D A A B D B B A C C B C D C
II/ T LUN: (5,0 đim)
i Nội dung Điểm
Dấu hiu là: S tin đóng góp ... 0,25
a
Bảng “tn s
Giá tr (x) 10 12 14 15
Tần s (n) 4 5 1 2 N = 12
0,5
1
(1,25)
b
Tính đúng
10.4 12.5 14.1 15.2 144
12
12 12
X
< < <
0,5
a Sp xếp đúng P(x) = x
3
+ 4x
2
2x – 3 0,5
Ta có: Q = (2x
2
y – x
2
y) + (xy – xy) + 1 0,25
2
(1,25)
b
= x
2
y + 1 0,5
nh
vẽ
(Hình v phc v câu a, b: 0,5 điểm)
G
E
F
M
C
B
A
0,5
t
ΔBME
ΔCMF
có: (gt); MB = MC (gt); (gt)
0,5a
Do đó
ΔBME = ΔCMF
(cnh huyn – góc nhn) (đpcm)
0,25
ΔBME = ΔCMF
(câu a) nên BE = CF mà AB = AC (gt) 0,25
Suy ra: AB – BE = AC – CF 0,25
b
Vậy AE = AF (đpcm) 0,25
G là trng tâm ca ΧABC nên G ϵ AMAG = 2GM
BC = 2BM(gt)
AG + BC = 2(GM + BM)
AG BC
GM BM
2
<
0,25
3
(2,5)
c
t ΧBMG có GM + BM > BG
AG BC
BG
2
=
(đpcm)
0,25
*Chú ý:
- Nếu hc sinh làm cách khác đúng thì t chm thng nht cho điểm ti đa theo thang điểm trên.
- Hc sinh không v hình i 3 phn t lun thì không chm ni dung.
-------------- Hết --------------
×
×
B C
<
×
#
0
E F 90
< <
Đ
A
Trang 1 – HDC_Mã đề B
SỞ GDĐT QUNG NAM HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN 7
KIM TRA HC K II, NĂM HC 2019 – 2020
(Hướng dn chm gm có 01 trang)
I/ TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Điểm phn trc nghim bng s câu đúng chia cho 3 (ly hai ch s thp phân)
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
B A C B A D D C C B A A D B C
II/ T LUN: (5,0 đim)
i Nội dung Điểm
Dấu hiu là: S tin đóng góp ... 0,25
a
Bảng “tn s
Giá tr (x) 10 12 13 14
Tần s (n) 1 2 4 5 N = 12
0,5
1
(1,25)
b
Tính đúng
10.1 12.2 13.4 14.5 156
13
12 12
X
< < <
0,5
a Sp xếp đúng M(x) = 2x
3
+ x
2
– 4x – 5 0,5
Ta có: P = (3xy
3
2xy
3
) + (xy – xy) + 4 0,25
2
(1,25)
b
= xy
3
+ 4 0,5
nh
vẽ
(Hình v phc v câu a, b: 0,5 điểm)
M
G
N
D
C
B
A
0,5
t
ΔBDM
và
ΔCDN
có: (gt); DB = DC (gt); (gt)
0,5
a
Do đó
ΔBDM = ΔCDN
(cnh huyn – góc nhn) (đpcm)
0,25
ΔBDM = ΔCDN
(câu a) nên BM = CN mà AB = AC (gt) 0,25
Suy ra: AB – BM = AC – CN 0,25
b
Vậy AM = AN (đpcm) 0,25
G là trng tâm ca ΧABC nên G ϵ ADAG = 2GD
Mà BC = 2CD(gt)
AG + BC = 2(GD + CD)
AG BC
GD CD
2
<
0,25
3
(2,5)
c
t ΧCDG có GD + CD > CG
AG BC
CG
2
=
(đpcm)
0,25
*Chú ý:
- Nếu hc sinh làm cách khác đúng thì t chm thng nht cho điểm ti đa theo thang điểm trên.
- Hc sinh không v hình i 3 phn t lun thì không chm ni dung.
-------------- Hết ---------------
×
×
B C
<
×
×
0
M N 90
< <
Đ
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 2x; 3y; x + 5y; x – y ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 8cm. B. 2cm. C. 34 cm. D. 4cm.
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức 1 x2y là 4 A. 1 . B. 1. C. 4. D. 2. 4
Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy3 ? A. 2xy3. B. 3(xy)3. C. 3x3y. D. 2x2y3.
Câu 5: Tam giác DEF cân tại D có # < .0
F 50 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. × 0 E < 40 . B. × 0 E < 50 . C. × 0 E < 90 . D. × 0 E < 65 .
Câu 6: Bậc của đơn thức 3x5y là A. 3. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 7: Bậc của đa thức –10x7 + y8 là A. 7. B. 8. C. 15. D. 10.
Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng
có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 4cm; 5cm. B. 3cm; 5cm; 9cm. C. 4cm; 4cm; 7cm. D. 3cm; 5cm; 7cm.
Câu 9: Giá trị của biểu thức 2 – 3x2 tại x = –1 bằng A. –1. B. 5. C. 0. D. –2.
Câu 10: Tam giác ABC là tam giác đều thì kết luận nào sau đây đúng ? A. × 0 A < 30 . B. × 0 A < 90 . C. × 0 A < 60 . D. × 0 A < 45 .
Câu 11: Tích của hai đơn thức –2xy và x bằng A. –x2y. B. –3x2y. C. –2x2y. D. –2y.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Biết rằng AC < AB, AH ] CB. A
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. HB < HC. B. HB > HC. C. AC < HC. D. HB > AB. C B H Trang 1/2 – Mã đề A
Câu 13: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 2 ? A. 2x – 2. B. x + 2. C. x – 2. D. 2x + 2.
Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. × A ; × C. B. × A ; × B. C. ×B ; × C. D. × C ; × B.
Câu 15: Cho đa thức M(x) = 2x3 – 5x2 + 6x + 14. Hệ số cao nhất của M(x) là A. 6. B. – 5. C. 2. D. 14.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Một nhóm học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn do dịch
Covid-19 gây ra. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh trong nhóm được ghi ở bảng thống kê sau
(đơn vị là nghìn đồng). 10 12 12 10 12 12 12 15 10 15 10 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (1,25 điểm).
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = 4x2 – 3 + x3 – 2x theo lũy thừa giảm của biến.
b) Thu gọn đa thức Q = 2x2y – xy – x2y + xy + 1.
Bài 3: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AM. Từ điểm M vẽ đường thẳng ME
vuông góc với AB ∋E⊆AB( và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC∋F⊆ AC(.
a) Chứng minh ΧBME = ΧCMF. b) Chứng minh AE = AF. ∗
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng AG BC = BG . 2
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 2/2 – Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức 3x; 2y; x – 4y; x + y ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng A. 3cm. B. 1cm. C. 9cm. D. 41 cm.
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức 1 xy2 là 3 A. 3. B. 1. C. 1 . D. 2. 3
Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x3y ? A. 2(xy)3. B. 3x3y. C. 2xy3. D. 3x3y2.
Câu 5: Tam giác MNP cân tại M có × < . 0
N 40 Khẳng định nào sau đây đúng ? A. # 0 P < 40 . B. # 0 P < 50 . C. # 0 P < 90 . D. # 0 P < 70 .
Câu 6: Bậc của đơn thức 6x4y là A. 10. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7: Bậc của đa thức – 11x8 + y9 là A. 8. B. 11. C. 17. D. 9.
Câu 8: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng
có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 4cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 5cm. C. 1cm; 5cm; 7cm. D. 5cm; 6cm; 8cm.
Câu 9: Giá trị của biểu thức 4 – 5x2 tại x = –1 bằng A. 0. B. 9. C. –1. D. –2.
Câu 10: Tam giác ABC là tam giác đều thì kết luận nào sau đây đúng ? A. × 0 B < 90 . B. × 0 B < 60 . C. × 0 B < 45 . D. × 0 B < 30 .
Câu 11: Tích của hai đơn thức –3xy và y bằng A. –3xy2. B. –2xy2. C. –4xy2. D. –3x.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Biết rằng AB < AC, AK ] BC. A
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ? A. KB < KC. B. KB > KC. C. AC < KC. D. KB > AB. B C K Trang 1/2 – Mã đề B
Câu 13: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 1 ? A. 2x + 1. B. x + 1. C. 2x – 1. D. x – 1.
Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A có AC < AB. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. × A ; × C. B. ×B ; ×C. C. × C ; × B. D. × A ; ×B.
Câu 15: Cho đa thức N(x) = x3 + 4x2 – 5x + 6. Hệ số cao nhất của N(x) là A. 4. B. – 5. C. 1. D. 6.
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm).
Bài 1: (1,25 điểm).
Một nhóm học sinh lớp 7B góp tiền ủng hộ cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn do dịch
Covid-19 gây ra. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh trong nhóm được ghi ở bảng thống kê sau
(đơn vị là nghìn đồng). 10 13 14 14 12 13 14 14 12 13 14 13
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
b) Tính số trung bình cộng.
Bài 2: (1,25 điểm).
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức M(x) = x2 – 5 + 2x3 – 4x theo lũy thừa giảm của biến.
b) Thu gọn đa thức P = 3xy3 + xy – xy – 2xy3 + 4.
Bài 3: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A, có đường trung tuyến AD. Từ điểm D vẽ đường thẳng DM
vuông góc với AB ∋M ⊆AB( và vẽ đường thẳng DN vuông góc với AC∋ N⊆AC(.
a) Chứng minh ΧBDM = ΧCDN. b) Chứng minh AM = AN. ∗
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng AG BC = CG . 2
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ........................... Trang 2/2 – Mã đề B SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÃ ĐỀ A
(Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A D A A B D B B A C C B C D C
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp .. 0,25 Bảng “tần số” a 1 Giá trị (x) 10 12 14 15 0,5 (1,25) Tần số (n) 4 5 1 2 N = 12 ∗ ∗ ∗ b Tính đúng 10.4 12.5 14.1 15.2 144 X < < < 12 0,5 12 12 a
Sắp xếp đúng P(x) = x3 + 4x2 – 2x – 3 0,5 2
Ta có: Q = (2x2y – x2y) + (xy – xy) + 1 0,25 (1,25) b = x2y + 1 0,5
(Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) A Hình 0,5 vẽ G E F B C M 3 (2,5) a Xét ΔBME và ΔCMF có: × < # < 0 E F 90 (gt); MB = MC (gt); ×B < ×C(gt) 0,5
Do đó ΔBME = ΔCMF (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25
Vì ΔBME = ΔCMF (câu a) nên BE = CF mà AB = AC (gt) 0,25 b Suy ra: AB – BE = AC – CF 0,25 Vậy AE = AF (đpcm) 0,25
Vì G là trọng tâm của ΧABC nên G ϵ AM và AG = 2GM ∗
Mà BC = 2BM(gt) ⇑ AG + BC = 2(GM + BM) ⇑ AG BC < GM ∗ 0,25 BM c 2 ∗
Xét ΧBMG có GM + BM > BG ⇑ AG BC = BG (đpcm) 0,25 2 *Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình
Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------- Hết -------------- Trang 1 – HDC_Mã đề A SỞ GDĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 MÃ ĐỀ B
(Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B A C B A D D C C B A A D B C
II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp .. 0,25 Bảng “tần số” a 1 Giá trị (x) 10 12 13 14 0,5 (1,25) Tần số (n) 1 2 4 5 N = 12 ∗ ∗ ∗ b Tính đúng 10.1 12.2 13.4 14.5 156 X < < < 13 0,5 12 12 a
Sắp xếp đúng M(x) = 2x3 + x2 – 4x – 5 0,5 2
Ta có: P = (3xy3 – 2xy3) + (xy – xy) + 4 0,25 (1,25) b = xy3 + 4 0,5
(Hình vẽ phục vụ câu a, b: 0,5 điểm) A Hình 0,5 vẽ G M N B C D 3 (2,5) a Xét ΔBDM và ΔCDN có: × < × < (0 M N 90 gt); DB = DC (gt); × B < × C (gt) 0,5
Do đó ΔBDM = ΔCDN (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) 0,25
Vì ΔBDM = ΔCDN (câu a) nên BM = CN mà AB = AC (gt) 0,25 b Suy ra: AB – BM = AC – CN 0,25 Vậy AM = AN (đpcm) 0,25
Vì G là trọng tâm của ΧABC nên G ϵ AD và AG = 2GD ∗
Mà BC = 2CD(gt) ⇑AG + BC = 2(GD + CD) ⇑ AG BC < GD ∗ 0,25 CD c 2 ∗
Xét ΧCDG có GD + CD > CG ⇑ AG BC = CG (đpcm) 0,25 2 *Chú ý:
- Nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
- Học sinh không vẽ hình
Bài 3 phần tự luận thì không chấm nội dung.
-------------- Hết --------------- Trang 1 – HDC_Mã đề B
Document Outline

  • DE THI KI 7 TOAN 7 DE A TINH QUANG NAM
  • DE THI KI 2 TOAN 7 DE B TINH QUANG NAM
  • DAP AN DE THI KI 2 TOAN 7 DE A TINH QUANG NAM
  • DAP AN DE THI KI 2 TOAN 7 DE B TINH QUANG NAM