Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

PHÒNG GD&ĐT QUN BA ĐÌNH
(Đề thi gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
MÔN TOÁN 9
Năm học 2018 - 2019
Thi gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm). Cho biu thc
2 1 1 4
1
4
22
A
x
x x x

vi
0 ; 4xx
1) Rút gn biu thc A
2) Tìm x để
1
2
A
3) Tìm x để 
Bài II (2,0 điểm). Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Một ô đi từ A đến B cách nhau 420km với vận tốc dự định. Khi đi được 120km
thì ô tăng vận tốc thêm 15km/h đi hết quãng đường còn lại với vận tốc mới. Tính
vận tốc ban đầu của ô tô, biết thời gian đi hết quãng đường AB6 giờ.
Bài III (2,0 điểm).
1) Gii h phương trình: 󰇱


2) Cho phương trình
2
2 1 2 1 0x m x m
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân bit x
1
; x
2
sao cho
33
12
2019xx
Bài IV (3,5điểm). T điểm M bên ngoài đường tròn (O), k hai tiếp tuyến MA, MB vi
đường tròn (O), A B các tiếp điểm. Gi E trung điểm ca đoạn MB; C giao
điểm của AE và (O) (C khác A), H là giao đim ca AB và MO.
1) Chng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuc mt đưng tròn.
2) Chng minh EB
2
= EC.EA
3) Chng minh t giác HCEB là t giác ni tiếp.
4) Gi D là giao điểm ca MC và (O) (D khác C). Chng minh ABD là tam giác cân.
Bài V (0,5điểm). Tìm cp s
󰇛
󰇜
tha mãn 

------ Hết------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
NG DN CHM BÀI THI HC K II
MÔN TOÁN 9
Năm học 2018 - 2019
Bài/câu
Đáp án Hướng dẫn chấm
Điểm
Bài I (2 điểm)
1)
; 󰉵
Nếu thiếu đk, trừ 0,25đ
Làm tắt nhiều bước, trừ 0,25đ
0,75 đ
2)

Nếu thiếu kết hợp đk, tr 0,25đ
0,75 đ
3)


󰇛
󰉗
󰇜
󰇛󰇜
KL:
0,25 đ
0,25 đ
Bài II (2 điểm)
Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là x (Đv: km/h, đk x>0)
0,25 đ
Sau khi tăng, vận tốc ô tô là: x+15 (km/h)
0,5 đ
Thời gian đi với vận tốc ban đầu là:

(h)
Thời gian đi nốt quãng đường còn lại sau khi tăng vận tốc là:


(h)
Vì thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 6 giờ nên ta có PT



0,5 đ
Gii pt: 
0,5 đ
Đối chiếu điều kiện và KL
KL: vận tốc ban đầu của ô tô là 60 km/h.
0,25 đ
Bài III (2 điểm):
1)
Giải hệ
PT
Đk: 
0,25 đ
Đặt ẩn phụ để có HPT:
󰇥
 
; đk ; giải được
󰇥
0,5 đ
Tìm được:
 KL: …
0,25 đ
2)
Xét PT:
2
2 1 2 1 0x m x m
a) m=2 PT:
2
6 5 0xx
, nhẩm nghiệm được
12
1; 5xx
0,5 đ
b) Nhẩm nghiệm được
12
1; 2 1x x m
PT có hai nghiêm phân bit 
0,25 đ

󰇛

󰇜


Đối chiếu đk và KL
0,25 đ
Bài IV (3,5 điểm):
Vẽ
hình
đến
câu 1)
được
0,25 đ
1)
C/m tứ giác MAOB nội tiếp
- ( HS phải C/m rõ từng ý, mỗi ý
đều có giải thích)
0,75 đ
2)
- C/m 

0,5 đ
- C/m  suy ra điều phải C/m
0,5 đ
3)
- Cm: 
0,25 đ
Áp dụng t/c trung tuyến ứng cạnh huyền trong tgv MHB
- cân tại E 

,
0,25 đ
- 

(do ) nên 

0,25 đ
- Suy ra tứ giác BCHB nội tiếp
0,25 đ
4)
EB
2
= EC.EA (câu 2) EM
2
= EC.EA
󰇛

󰇜


C/m: 

Vậy 

suy ra 
0,25 đ
Cm: 

(SLT) và 

nên 

đpcm
0,25 đ
Bài V (0,5 điểm): Tìm cặp số
󰇛
󰇜
tha mãn 
(1)

(2)
Cách 1:



Đặt



󰉪󰉻
 (theo Vi-et đảo)
Giải ra được KQ: 󰇛󰇜

󰇛󰇜
󰇡

󰇢
0,25 đ
0,25 đ
Cách 2: rút a theo b từ (1) thế vào (2)
Cách 3: rút b theo a từ (1) thế vào (2)
(Hai cách này đều cần học sinh có kỹ năng biến đổi đại số tốt, linh hoạt)
Chú ý: Hc sinh làm theo cách khác mà đúng hoc có hướng đúng thì giáo viên dựa vào
hướng dn chm chia biểu điểm tương ứng!
----------Hết-----------
D
H
C
E
M
O
A
B
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 Năm học 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)  2   1 1 4 
Bài I (2,0 điểm). Cho biểu thức A  1    
 với x  0 ; x  4  x  x  2 x  2 x  4  1) Rút gọn biểu thức A 1 2) Tìm x để A  2
3) Tìm x để 𝐴 = −2√𝑥 + 5
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 420km với vận tốc dự định. Khi đi được 120km
thì ô tô tăng vận tốc thêm 15km/h và đi hết quãng đường còn lại với vận tốc mới. Tính
vận tốc ban đầu của ô tô, biết thời gian đi hết quãng đường AB là 6 giờ.
Bài III (2,0 điểm). 3 − 2√𝑦 + 1 = 1 𝑥−𝑦
1) Giải hệ phương trình: { 1 + √𝑦 + 1 = 2 𝑥−𝑦 2) Cho phương trình 2
x  2 m  
1 x  2m 1  0
a) Giải phương trình khi m = 2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho 3 3
x x  2019 1 2
Bài IV (3,5điểm). Từ điểm M bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn (O), A và B là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn MB; C là giao
điểm của AE và (O) (C khác A), H là giao điểm của AB và MO.
1) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh EB2 = EC.EA
3) Chứng minh tứ giác HCEB là tứ giác nội tiếp.
4) Gọi D là giao điểm của MC và (O) (D khác C). Chứng minh ∆ABD là tam giác cân.
Bài V (0,5điểm). Tìm cặp số (𝑎, 𝑏) thỏa mãn 𝑎𝑏 = √2 và 𝑎3 + 2√2𝑏3 = 9 ------ Hết------
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 9 Năm học 2018 - 2019 Bài/câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm Điểm Bài I (2 điểm) 1) 2 𝐴 =
; với 𝑥 > 0; 𝑥 ≠ 4
Nếu thiếu đk, trừ 0,25đ 0,75 đ √𝑥
Làm tắt nhiều bước, trừ 0,25đ 2) 1
Nếu thiếu kết hợp đk, trừ 0,25đ 0,75 đ
𝐴 > ⇔ 0 < 𝑥 < 16; 𝑥 ≠ 4 2 3) 1 0,25 đ
𝐴 = −2√𝑥 + 5 ⇔ 𝑥 = 4 (𝑙𝑜ạ𝑖); 𝑥 = (𝑡𝑚) 4 1 KL: 𝑥 = 0,25 đ 4 Bài II (2 điểm)
Gọi vận tốc ban đầu của ô tô là x (Đv: km/h, đk x>0) 0,25 đ
Sau khi tăng, vận tốc ô tô là: x+15 (km/h) 0,5 đ
Thời gian đi với vận tốc ban đầu là: 120 (h) 𝑥
Thời gian đi nốt quãng đường còn lại sau khi tăng vận tốc là: 300 (h) 𝑥+15
Vì thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là 6 giờ nên ta có PT 0,5 đ 120 300 + = 6 𝑥 𝑥 + 15
Giải pt: 𝑥 = −5 ; 𝑥 = 60 0,5 đ
Đối chiếu điều kiện và KL 0,25 đ
KL: vận tốc ban đầu của ô tô là 60 km/h. Bài III (2 điểm):
Đk: 𝑥 ≠ 𝑦; 𝑦 ≥ −1 0,25 đ 1)
Giải hệ Đặt ẩn phụ để có HPT: 3𝑎 − 2𝑏 = 1 𝑎 = 1 {
; đk 𝑏 ≥ 0; giải được { 0,5 đ PT 𝑎 + 𝑏 = 2 𝑏 = 1 𝑥 = 1 Tìm được: { 0,25 đ ; 𝑡𝑚đ𝑘; 𝑦 = 0 KL: … Xét PT: 2
x  2 m  
1 x  2m 1  0    , nhẩm nghiệm   a) m=2 ⇒PT: 2 x 6x 5 0 được x 1; x 5 0,5 đ 1 2 2)
b) Nhẩm nghiệm được x 1; x  2m 1 0,25 đ 1 2
PT có hai nghiêm phân biệt ⇔ 2𝑚 + 1 ≠ 1 ⇔ 𝑚 ≠ 0 √ 3 2018 − 1 0,25 đ 𝑥 3 3 1
+ 𝑥2 = 2019 ⇔ 1 + (2𝑚 + 1)3 = 2019 ⇔ 𝑚 = 2 Đối chiếu đk và KL
Bài IV (3,5 điểm): Vẽ A hình D đến câu 1) C được O H 0,25 đ M E B
C/m tứ giác MAOB nội tiếp
- ( HS phải C/m rõ từng ý, mỗi ý 0,75 đ 1)
đều có giải thích) - C/m 𝐵𝐴𝐸 ̂ = 𝐶𝐵𝐸 ̂ 0,5 đ 2)
- C/m ∆𝐴𝐵𝐸~∆𝐵𝐶𝐸 suy ra điều phải C/m 0,5 đ - Cm: 𝑀𝑂 ⊥ 𝐴𝐵 0,25 đ
Áp dụng t/c trung tuyến ứng cạnh huyền trong tgv MHB 0,25 đ 3)
- ∆𝐸𝐻𝐵 cân tại E ⇒ 𝐵𝐻𝐸 ̂ = 𝐸𝐵𝐻 ̂ , - Mà 𝐸𝐶𝐵 ̂ = 𝐸𝐵𝐻
̂ (do ∆𝐴𝐵𝐸~∆𝐵𝐶𝐸) nên 𝐸𝐶𝐵 ̂ = 𝐸𝐻𝐵 ̂ 0,25 đ
- Suy ra tứ giác BCHB nội tiếp 0,25 đ
Có EB2 = EC.EA (câu 2) ⇒ EM2 = EC.EA⇒ ∆𝑀𝐸𝐶~∆𝐴𝐸𝑀 (𝑐𝑔𝑐) ⇒ 𝐸𝑀𝐶 ̂ = 𝑀𝐴𝐸 ̂; 0,25 đ 4) C/m: 𝐴𝐷𝑀 ̂ = 𝑀𝐴𝐸 ̂; Vậy 𝐴𝐷𝑀 ̂ = 𝐸𝑀𝐷 ̂ suy ra 𝐴𝐷 //𝑀𝐵 Cm: 𝐷𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐵𝐸 ̂ (SLT) và 𝐴𝐵𝐸 ̂ = 𝐴𝐷𝐵 ̂ nên 𝐷𝐴𝐵 ̂ = 𝐴𝐷𝐵 ̂ ⇒đpcm 0,25 đ Bài V (0,5 điểm):
Tìm cặp số (𝑎, 𝑏) thỏa mãn 𝑎𝑏 = √2 (1) và 𝑎3 + 2√2𝑏3 = 9 (2) 3
Cách 1: 𝑎𝑏 = √2 ⇔ 𝑎√2𝑏 = 2 ⇔ 𝑎3(√2𝑏) = 8 0,25 đ 3
Đặt 𝑥 = 𝑎3 𝑣à 𝑦 = (√2𝑏) ⇒ xy = 8 và 𝑥 + 𝑦 = 9
⇒ 𝑥; 𝑦 𝑙à 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝𝑡: 𝑋2 − 9𝑋 + 8 = 0 (theo Vi-et đảo)
Giải ra được KQ: (a; b) = (1; √2) và (a; b) = (2; √2) 0,25 đ 2
Cách 2: rút a theo b từ (1) thế vào (2)
Cách 3: rút b theo a từ (1) thế vào (2)
(Hai cách này đều cần học sinh có kỹ năng biến đổi đại số tốt, linh hoạt)
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng hoặc có hướng đúng thì giáo viên dựa vào
hướng dẫn chấm chia biểu điểm tương ứng! ----------Hết-----------