Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Cầu Giấy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Cầu Giấy – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

10
UBND QUN CU GIY ĐỀ KIM TRA HC K II
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gianm bài: 90 phút
Đề s 3 Ngày kim tra: 18 tháng 4 năm 2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biu thc
A =
1 12
( ):
1
11
x
x
x xx x






với x >0; x ≠ 1
4) Rút gn biu thc A
5) Tìm x biết A=2
6) Tìm giá tr nh nht ca biu thc
( 4)PA x
Bài 2 (2 điểm). Gii toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Mt ô đi t A đến B cách nhau 90km vi vn tc d định. Khi t B tr v A, ô tô
đi vi vn tc nhanh hơn vn tc lúc đi là 5km/ gi. Do đó thi gian v ít hơn thi gian đi
là 15 phút. Tính vn tc d định của ô tô đi từ A đến B.
Bài 3 (2.5 điểm).
3) Gii h phương trình:
2 2( ) 8
2 2 5( ) 19
x xy
x xy


4) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đưng thng (d): y=mx-m-2 ( m là tham s) và
parabol (P): y=-x
2
.
a) vi m = -2. Tìm tọa độ giao điểm ca đưng thẳng d và parabol (P).
b) tìm m đ đưng thng (d) ct parabol (P) ti 2 đim phân bit có hoành đ x1, x2
thỏa mãn
12
20xx
Bài 4 (3 điểm)
1. Mt hp sa hình tr có đường kính đáy là 12cm, chiều cao 10cm. Tính diện tích
vt liu dùng đ to nên mt v hp như vy ( không tính phn mép ni)
2. Cho đưng tròn (O,R), t đim A nm ngoài đưng tròn (O) v hai tiếp tuyến
AB,AC vi (O) ( B,C ln lưt là các tiếp đim).
a) Chng minh t giác ABOC là t giác ni tiếp
b) Gi D là trung đim ca AC, BD ct đưng
tròn ti E, đưng thng AE ct đưng tròn (O)
ti đim th hai là F. chng minh AB
2
= AE.
AF.
c) Chng minh BC=CF.
Bài 5 (0,5 đim). Mt vn gch hinhg vuông cnh a(cm) có
hoa văn như hình v. M,N,P,Q ln t trung đim ca các
cnh AD,AB,BC,CD.
Tìm đ dài a biết diện tích phn gch chéo là
2
200(4 )( )cm
ĐỀ CHÍNH THC
11
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN LP 9
Bài Ý Ni dung Đim
I
1
(1đ)
Với x>0, x#1 ta có
A =
11 2
:
1 ( 1) 1 ( 1)( 1)
x
x xx x x x










0,25đ
A =
0,25đ
A =
1
.( 1)
( 1)
x
x
xx
0,25đ
A =
1x
x
0,25đ
2
(0,5đ)
A=2
2
1
2 ( 1) 0
x
x
x

0,25đ
1x
( không thỏa mãn điều kin)
Vy không có giá tr nào của x để A=2
0,25đ
3
(0,5đ)
2
( 4) 4 1 ( 2) 3P A xx x x 
0,25đ
Ta có
3P 
Du bng xảy ra khi x=4 (TMĐK)
Vy giá tr nh nht ca P là -3 khi x=4.
0,25đ
II
Gii bài toán bng cách lp phương trình
Gi vn tc d đinhn của ô tô đi từ A đến B là x(km/h) x>0
Khi đó thời gian ô tô đi từ A đến B là
90
x
(h)
0,25đ
0,25đ
Vn tc ô tô khi t B đến A là x+5 (km/h)
Thời gian ô tô di từ B đến A là
90
5x
(h)
0,55đ
15 phút =
1
4
h
Vì thi gian v ít hơn thời gian đi là 15 phút nên ta có phương trình
0,25đ
12
Do chi đoàn hoàn thành công vic trưc d định là 12 phút =
1
5
h nên
ta có phương trình:
90 90 1
54xx

0,25đ
2
450 1
( 5) 4
5 1800 0
xx
xx


0,25đ
Tìm đưc x1 = 40 (Thỏa mãn điều kin cu ẩn); x2 = -45 (Loi) 0,25đ
Vy vn tc d định ca ô tô là 40km/h 0,25đ
III
1
(1đ)
1.
2 2( ) 8
2 2 5( ) 19
x xy
x xy


ĐK: x ≥ 2
Đặt
2xu
xyv


với u≥0
0,25đ
H pt tr thành
28
2519
uv
uv


Gii h tìm đưc
2
3
u
v
(TMĐK)
0,5đ
Suy ra
6
22
3
3
x
x
y
xy





(TMĐK)
Vy nghim ca h phương trình là (x;y) = (6;3)
0,25đ
2
(1.5đ)
1) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đưng thng (d): y=mx-m-2 (
m là tham s) và parabol (P): y=-x
2
.
a) vi m = -2. Tìm tọa độ giao đim ca đưng thẳng d parabol
(P).
0,75đ
Vi m =-2 ta có pt đường thẳng d : y=-2x
Xét phương trình hoành đ giao diểm của d và (P)
0,5đ
13
-x
2
=-2x
2
0
20
2
x
xx
x

Vi x=0 suy ra y=0
Vi x=2 suy ra y=-4
Vy vi m=-2 thì d ct (P) ti hai đim phân bit có tọa độ (0;0) (2; -
4).
0,25đ
b)tìm m đ đưng thng (d) ct parabol (P) ti 2 đim phân bi
t có
hoành đ x1, x2 thỏa mãn
12
20xx
0,75đ
Xét pt hoành độ giao điểm của d và (P):
-x
2
= mx m -2
2
20x mx m 
Ta có
2
( 2) 4 4 0mm
Do đó pt (1)luôn có hai nghim phân bit x1, x2.Duy ra d và (P) luôn ct
nhau ti hai đim phân bit có hoành đ x1, x2
0.25đ
Theo viet ta có
12
12
2
xx m
xx m


Theo đ bài
22
12 12 12 12
20 ( ) 20 ( ) 4 20xx xx xx xx  
Suy ra m
2
+4m +8=20
Giải phương tình ta được m=2, m=-6
Vậy m=2; m=-6
0.5đ
IV
Hình hc 3,5đ
1
0.5đ
ta có bán kính đáy là 6cm
din tích một đáy là
22
.6 36 ( )cm

0.25đ
Din tich xung quanh đê to nên v hp sữa 2.36
+120
=192
(cm
2
)
0.25đ
2
2.5đ
Chng minh t giác ACPM ni tiếp
a
Vì AB,AC là tiếp tuyến ca (O) nên
AC CO
AB BO
suy ra
0
90ABO ACO
0.5đ
Xét t giác ABOC có
0
180ABO ACO
mà hai góc này v trí đi
nhau nên t giác ABOC ni tiếp
0.5đ
b
Xét đưng tròn (O) có
ABE AFB
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến dây cung cùng
chn cung BE)
Xét
ABE và
AFB có
BAF
chung
ABE AFB
Suy ra
~ ABE AFB
(g.g)
0.5đ
Suy ra
2
.AF
AB AE
AB AE
AF AB

0,5đ
c
0.5đ
Xét đưng tròn (O) có
DCE DBC
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyế
n và dây cung cùng
chn cung EC)
Xét
DEC và
DCB có
CDB
chung
DCE DBC
Suy ra
~ DEC DCB
(g.g)
Suy ra
2
.
DC DE
CD DB DE
DB DC

Mà AD=DC nên
2
.
AD DB
AD DB DE
DE AD

0.25đ
XÉT
DAE và
DBA có
ADB
chung
AD DB
DE AD
0.25đ
15
Suy ra
~ ( ) DAE DBA cgc
DAE DBA
()DBA AFB cmt
, suy ra
DAE AFB
, mà hai góc này v
tí so le
trong do đó AC//BF
BCA BFC
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyế
n và dây cung
cùng chn 1 cung )
Suy ra
CBF CFB
suy ra tam giác CBF cân tại C do đó CB=CF.
V’
0.5đ
Mt viên gch hinhg vuông cnh a(cm) có hoa văn như hình v.
M,N,P,Q ln lưt là trung đim ca các cnh AD,AB,BC,CD.
Tìm đ dài a biết diện tích phn gch chéo là
2
200(4 )( )cm
0,5đ
Nhn xét rng phn gch trng to bởi 8 hình viên phân bằng nhau,
Gi R=
2
a
là bán kính đường tròn . diện tích mt hình viên phân là
22 2 2
2
2 2( )
4 2 4 16
RRR a
S cm


Vy din tích hình gồm 8 viên phân bằng
2
2
2( )
2
a
cm
Din tích phn gch chéo bng
22
22
2 4 ()
22
aa
a cm


0,25đ
Vì din tích phn gch chéo là
2
200(4 )( )cm
nên
2
2
200(4 )( ) 4 20
2
a
cm a cm


Vy a=20
0,25đ
| 1/6

Preview text:

10 UBND QUẬN CẦU GIẤY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 3
Ngày kiểm tra: 18 tháng 4 năm 2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biểu thức   A = x 1 1 2 (  ) :      với x >0; x ≠ 1 x 1 x x
x 1 x 1 4) Rút gọn biểu thức A 5) Tìm x biết A=2
6) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  (A  4) x
Bài 2 (2 điểm). Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 90km với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A, ô tô
đi với vận tốc nhanh hơn vận tốc lúc đi là 5km/ giờ. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi
là 15 phút. Tính vận tốc dự định của ô tô đi từ A đến B.
Bài 3 (2.5 điểm).     
3) Giải hệ phương trình: x 2 2(x y) 8 
2 x  2 5(x y) 19
4) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=mx-m-2 ( m là tham số) và parabol (P): y=-x2.
a) với m = -2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol (P).
b) tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2
thỏa mãn x x  20 1 2
Bài 4 (3 điểm)
1. Một hộp sữa hình trụ có đường kính đáy là 12cm, chiều cao 10cm. Tính diện tích
vật liệu dùng để tạo nên một vỏ hộp như vậy ( không tính phần mép nối)
2. Cho đường tròn (O,R), từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến
AB,AC với (O) ( B,C lần lượt là các tiếp điểm). a)
Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp b)
Gọi D là trung điểm của AC, BD cắt đường
tròn tại E, đường thẳng AE cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là F. chứng minh AB2 = AE. AF. c) Chứng minh BC=CF.
Bài 5 (0,5 điểm). Một viên gạch hinhg vuông cạnh a(cm) có
hoa văn như hình vẽ. M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AD,AB,BC,CD.
Tìm độ dài a biết diện tích phần gạch chéo là 2 200(4   )(cm ) 11
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 Bài Ý Nội dung Điểm I Với x>0, x#1 ta có     A = x 1 1 2    0,25đ :        x 1 x ( x 1) 
  x 1 ( x 1)( x 1)  1 A = 1 x x 1 : 0,25đ (1đ)
x ( x 1) ( x 1)( x 1) A = x 1 .( x 1) 0,25đ x ( x 1) A = x 1 0,25đ x A=2 x 1 2 
 2( x 1)  0 0,25đ 2 x
(0,5đ) x  1( không thỏa mãn điều kiện) 0,25đ
Vậy không có giá trị nào của x để A=2 2
P  ( A  4) x x  4 x 1  ( x  2)  3 0,25đ 3 Ta có
(0,5đ) P  3 0,25đ
Dấu bằng xảy ra khi x=4 (TMĐK)
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -3 khi x=4. II
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi vận tốc dự đinhn của ô tô đi từ A đến B là x(km/h) x>0 0,25đ
Khi đó thời gian ô tô đi từ A đến B là 90 (h) 0,25đ x
Vận tốc ô tô khi từ B đến A là x+5 (km/h)
Thời gian ô tô di từ B đến A là 90 (h) 0,55đ x  5 15 phút = 1 h 4 0,25đ
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút nên ta có phương trình 12
Do chi đoàn hoàn thành công việc trước dự định là 12 phút = 1 h nên 5 ta có phương trình: 0,25đ 90 90 1   x x  5 4 450 1   x(x  5) 4 0,25đ 2
x  5x 1800  0
Tìm được x1 = 40 (Thỏa mãn điều kiện cảu ẩn); x2 = -45 (Loại) 0,25đ
Vậy vận tốc dự định của ô tô là 40km/h 0,25đ III
 x  2 2(x y)  8 
2 x  2 5(x y) 19 1đ 1. ĐK: x ≥ 2 
Đặt  x  2  u  với u≥0 0,25đ
x y v 1 u   2v  8  (1đ)
2u 5v  19 Hệ pt trở thành u   2 0,5đ  v  3 Giải hệ tìm được (TMĐK)
 x  2  2 x  6   (TMĐK)
Suy ra x y  3 y  3 0,25đ
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (6;3)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y=mx-m-2 (
m là tham số) và parabol (P): y=-x2.
a) với m = -2. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol 0,75đ 2 (P). (1.5đ)
Với m =-2 ta có pt đường thẳng d : y=-2x 0,5đ
Xét phương trình hoành độ giao diểm của d và (P) 13   -x x 0 2 =-2x 2
x  2x  0 x  2 Với x=0 suy ra y=0 Với x=2 suy ra y=-4 0,25đ
Vậy với m=-2 thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (0;0) và (2; - 4).
b)tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có
hoành độ x1, x2 thỏa mãn x x  20 0,75đ 1 2
Xét pt hoành độ giao điểm của d và (P): -x2 = mx –m -2 2
x mx m  2  0 Ta có 2
  (m  2)  4  4  0 m  0.25đ
Do đó pt (1)luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2.Duy ra d và (P) luôn cắt
nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2     Theo viet ta có x x m 1 2 
x x  m  2  1 2 Theo đề bài 2 2 x x
20  (x x )  20 (x x )  4x x  20 1 2 1 2 1 2 1 2 0.5đ Suy ra m2 +4m +8=20
Giải phương tình ta được m=2, m=-6 Vậy m=2; m=-6 IV Hình học 3,5đ 1
ta có bán kính đáy là 6cm 0.25đ
0.5đ diện tích một đáy là 2 2 .6  36 (cm )
Diện tich xung quanh đê tạo nên vỏ hộp sữa là 2.36 +120 =192 (cm2) 0.25đ 2
Chứng minh tứ giác ACPM nội tiếp 2.5đ a
Vì AB,AC là tiếp tuyến của (O) nên AC CO  suy ra    0 ABO ACO  90 0.5đ AB BO
Xét tứ giác ABOC có    0 ABO
ACO  180 mà hai góc này ở vị trí đối 0.5đ
nhau nên tứ giác ABOC nội tiếp
Xét đường tròn (O) có    ABE
AFB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung BE) b Xét  ABE và  AFB có 0.5đ BAF chung    ABE AFB
Suy ra ABE ~ A
FB (g.g) Suy ra AB AE 2   AB AE.AF AF AB 0,5đ c Xét đường tròn (O) có 0.5đ    DCE
DBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung EC) Xét  DEC và  DCB có  CDB chung    0.25đ DCE DBC Suy ra DEC ~ DCB (g.g) Suy ra DC DE 2   CD  . DB DE DB DC Mà AD=DC nên AD DB 2 AD  . DB DE   DE AD XÉT  DAE và  DBA có  ADB chung 0.25đ AD DBDE AD 15 Suy ra DAE~ DB ( A cgc)     DAE DBA Mà    DBA
AFB(cmt) , suy ra    DAE
AFB , mà hai góc này ởv ị tí so le trong do đó AC//BF Mà    BCA
BFC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 1 cung ) Suy ra    CBF
CFB suy ra tam giác CBF cân tại C do đó CB=CF.
Một viên gạch hinhg vuông cạnh a(cm) có hoa văn như hình vẽ. V’
M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AD,AB,BC,CD. 0.5đ
Tìm độ dài a biết diện tích phần gạch chéo là 2 200(4   )(cm ) 0,5đ
Nhận xét rằng phần gạch trắng tạo bởi 8 hình viên phân bằng nhau,
Gọi R= a là bán kính đường tròn . diện tích một hình viên phân là 2 2 2 2  R R R       2a S     2 2 2 (cm ) 4 2 4 16 0,25đ 2
Vậy diện tích hình gồm 8 viên phân bằng a    2 2 (cm ) 2 2 2
Diện tích phần gạch chéo bằng a a 2 a
     2 2 4 (cm ) 2 2
Vì diện tích phần gạch chéo là 2
200(4   )(cm ) nên 2 a 2
200(4   )(cm ) 
4a  20cm 0,25đ 2 Vậy a=20