Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thanh Xuân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Thanh Xuân – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

1
UBND QUN THANH XUÂN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Đề s 1
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: / /2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biu thc A =
8
7
x
x
và B =
8 24
9
3
xx
x
x
với x ≥ 0; x ≠ 9
1) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 25
2) Chng minh
8
3
x
B
x
3) Tìm GTNN ca P=
B
A
Bài 2 (2 điểm). Gii toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Đội sn xut phi làm 1000 sn phm trong thi gian quy đnh .Nh tăng năng sut lao
động ,nên mi ngày đi làm thêm đưc 30 sn phm so vi kế hoch. Vì vy chng nhng
đã làm t mc kế hoch 170 sn phm mà còn hoàn thành công vic sm n d định
mt ngày. Tính s sn phẩm mà đội sn xut phi làm trong mt ngày theo kế hoch.
Bài 3 (2 điểm).
1) Gii h phương trình:
2
35
2
3
4 3 15
2
x
y
x
y


2) Trong mt phng tọa độ Oxy cho đưng thng d: y= 6x +m
2
-1 vi m là tham s
parabol (P): y = x
2
a) Chng minh d luôn ct (P) ti hai đm phân bit vi mi s thc m
b) Gi x1, x2 là hoành độ giao điểm của d và (P).
Tìm m đ x1
2
6x2 +x1x2 =48
Bài 4 (3,5 điểm) Cho đim A nm ngoài đưng tròn (O;R). t đim A v các tiếp tuyến
AB,AC vi B,C là tiếp đim, và cát tuyến AMN vi đưng tròn (O). ( vi MN không đi
qua tâm và AM < AN).
1. CHng minh t giác ABOC ni tiếp
2. Chng minh AM.AN=AB
2
3. Tiếp tuyến ti N ca (O) ct đưng thng BC ti đim F. chng minh đưng thng
FM là tiếp tuyến của (O;R)
4. Gi P là giao đim ca dây BC và dây MN, E là giao đim của đường tròn ngoi
tiếp tam giác MNO và đưng tròn ngoi tiếp t giác ABOC (E khác O). Chng
minh P,E,O thẳng hàng
Bài 5 (0,5 điểm). gii phương trình
2017 2017xx 
---------------------HT-------------------
ĐỀ CHÍNH THC
2
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN LP 9
Bài Ý Ni dung Đim
I
1
(0,5đ)
Thay x=25 TMĐK vào A 0,25đ
Tính đưc
0,25đ
2
(1đ)
B=
( 3) 8 24
99
xx x
xx


0,25đ
B =
11 24
( 3)( 3)
xx
xx


0,25đ
B =
( 8)( 3)
( 3)( 3)
xx
xx


0,25đ
Suy ra
8
3
x
B
x
0,25đ
3
(0,5đ)
Ta có
7
3
Bx
P
A
x

đk x>9
16 16
3 6 2 3. 6 14
33
14
Px x
xx
P



0,25đ
Du = xy ra
16
3
14 49( )
3
9
x
P x TMDK
x
x


Vy
14Min P
khi x=49
0,25đ
II
Gii bài toán bng cách lp phương trình
Gi s sn phm đi sn xut phi làm trong mt ngày theo kế hoch
là x sn phm ( x
N
*
)
0,25đ
Nh tăng năng sut nên thc tế trong 1 ngày đi đã làm được x+30 sản
phm.
0,25đ
3
Lp luận đi đến pt
1170 1000
1
30xx

0,5đ
Giải pt ta được x1 = 100 (Thỏa mãn điều kiện ); x2 = -300 (Loi) 0,5đ
Vy s sn phm đi sn xut làm trong 1 ngày theo kế hoch là 100 sn
phm
0,25đ
III
1
(1đ)
ĐK: x
3; y > 2 0,25đ
Đặt
1
3,
2
25
4315
xa b
y
ab
ab



vi a
0, b>0
Gii được a=3 và b=1 TMĐK
0,25đ
0,25đ
T đó tìm đưc
6
3
x
y

TMĐK
Vy nghim ca h phương trình là (x;y) = (-6;3)
0,5đ
2a
(0.5đ)
Hoành đ giao điểm của d và (P) là nghiệm ca phương trình:
x
2
= 6x +m
2
-1
x
2
6x – m
2
+1=0 (1)
0,25đ
'2
80mm
Vt pt (1) có hai nghim phân bit x1, x2 vi mi m hay (d) ct (P) ti hai
điểm phân biệt vi mi m.
0,25đ
2b
0.5đ
Ta có x1, x2
là hai nghim ca (1) suy ra
x1 + x2 = 6 và x1 . x2 = - m
2
+1
0,25đ
x1
2
6x2 +x1x2=48
x1 (x1 +x2)-6x2 =48
x1 – x2 =8 (*)
mà x1 + x2 = 6 suy ra x1 =7, x2 = -1 vào x1 . x2 =-m
2
+1 vào (*) ta có
m
2
=8
m=
22
. vy m=
22
0,25đ
IV
Hình hc 3,5đ
4
1 Chng minh t giác ABOC ni tiếp 0.75đ
AB là tiếp tuyến ca (O) nên AB vuông góc vi BO suy ra góc ABO=90
0
0,25đ
Lp lun tương t có góc ACO =90
0
0
180ABO ACO
nên t giác ABOC ni tiếp
0,25đ
0.5đ
2
Chng minh AM.AN=AB
2
Chng minh đưc
góc ABM= góc ANB
0,25đ
xét
ABM và
ANB CÓ góc BAN chung, góc ABM= góc ANB
suy ra
ABM ~
ANB
0,25đ
Suy ra AM.AN=AB
2
0,25đ
3
chng minh đưng thng FM là tiếp tuyến ca (O;R)
Cminh AB
2
= AH.AO va AM.AN=AB
2
suy ra AH.AO=AM.AN 0,25đ
Chng minh M,N,O,H cùng thuc mt đưng tròn (I) 0,5đ
FNO
=90
0
nên FO là đường kính ca (I)
0.25đ
Lp lun tương t có FM là tiếp tuyến ca (O).
0,25đ
4 Chng minh K,D,E thng hàng 0,5đ
Chứng minh A,E,F thẳng hàng 0,25đ
Chứng minh EO,FH,AK là đường cao ca tam giác OFA 0.25đ
5
V
Gii pt
2017 2017xx 
0,5đ
ĐK
2
2017
0 2017
0
x
x
x

đặt
2017 ( 0)y xy
khi đó ta có
2017 (1)
2017 (2)
xy
yx


suy ra
0 ( )( 1) 0xyyx xyxy 
0,25đ
0,25đ
TH1:
x y xy 
thay vào (1) được
2
1 8069
()
1 8069
2
2017 0 ( )
2
1 8069
()
2
xl
xx x x
x TM





TH2:
11xy y x 
thay vào (1) được
1 2017 0 2016 0xx xx 
2
1 8065
()
1 8065
2
2
1 8065
()
2
x TM
x
xl






Vy tp nghim ca pt là
22
1 8069 1 8065
;
22
S










0,25đ
| 1/5

Preview text:

1 UBND QUẬN THANH XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 1
Ngày kiểm tra: / /2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biểu thức A = x 8 và B = x 8 x  24 
với x ≥ 0; x ≠ 9 x  7 x  3 x  9
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 2) Chứng minh x  8 B x  3
3) Tìm GTNN của P= BA
Bài 2 (2 điểm). Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Đội sản xuất phải làm 1000 sản phẩm trong thời gian quy định .Nhờ tăng năng suất lao
động ,nên mỗi ngày đội làm thêm được 30 sản phẩm so với kế hoạch. Vì vậy chẳng những
đã làm vượt mức kế hoạch 170 sản phẩm mà còn hoàn thành công việc sớm hơn dự định
một ngày. Tính số sản phẩm mà đội sản xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch.
Bài 3 (2 điểm).  2  3  x   5  
1) Giải hệ phương trình: y 2   3 4 3  x   15  y  2 
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: y= 6x +m2 -1 với m là tham số và parabol (P): y = x2
a) Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điêm phân biệt với mọi số thực m
b) Gọi x1, x2 là hoành độ giao điểm của d và (P).
Tìm m để x12 – 6x2 +x1x2 =48
Bài 4 (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R). từ điểm A vẽ các tiếp tuyến
AB,AC với B,C là tiếp điểm, và cát tuyến AMN với đường tròn (O). ( với MN không đi
qua tâm và AM < AN).
1. CHứng minh tứ giác ABOC nội tiếp 2. Chứng minh AM.AN=AB2
3. Tiếp tuyến tại N của (O) cắt đường thẳng BC tại điểm F. chứng minh đường thẳng
FM là tiếp tuyến của (O;R)
4. Gọi P là giao điểm của dây BC và dây MN, E là giao điểm của đường tròn ngoại
tiếp tam giác MNO và đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC (E khác O). Chứng minh P,E,O thẳng hàng
Bài 5 (0,5 điểm). giải phương trình x  2017  2017  x
---------------------HẾT------------------- 2
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 Bài Ý Nội dung Điểm I Thay x=25 TMĐK vào A 0,25đ 1 13 (0,5đ) A  0,25đ Tính được 32
B= x( x 3) 8 x  24  0,25đ x  9 x  9 2 x x (1đ) B = 11 24 0,25đ
( x  3)( x  3)
B = ( x 8)( x 3) 0,25đ
( x  3)( x  3) Suy ra x  8 B  0,25đ x  3 B x  7 P   Ta có A x  3 đk x>9 0,25đ 16 16 P x  3   6  2 x  3.  6  14 x  3 x  3  P  14 3 Dấu = xảy ra (0,5đ)  16  x  3  P  14  
x  3  x  49(TMDK )  x  9 0,25đ Min P  14 Vậy khi x=49 II
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi số sản phẩm đội sản xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch 0,25đ
là x sản phẩm ( x N*)
Nhờ tăng năng suất nên thực tế trong 1 ngày đội đã làm được x+30 sản 0,25đ phẩm. 3
Lập luận đi đến pt 1170 1000  1 x  30 x 0,5đ
Giải pt ta được x1 = 100 (Thỏa mãn điều kiện ); x2 = -300 (Loại) 0,5đ
Vậy số sản phẩm đội sản xuất làm trong 1 ngày theo kế hoạch là 100 sản 0,25đ phẩm III ĐK: x  3; y > 2 0,25đ 0,25đ Đặt 1 3  x a,  b y  2 1 với a  0, b>0  0,25đ
a  2b  5
(1đ)  4a 3b 15
Giải được a=3 và b=1 TMĐK x  6 
Từ đó tìm được y  3 TMĐK 0,5đ
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (-6;3)
Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm của phương trình: 0,25đ
x2 = 6x +m2 -1  x2 – 6x – m2 +1=0 (1) 2a ' 2
(0.5đ)   m 8  0 m
Vật pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m hay (d) cắt (P) tại hai 0,25đ
điểm phân biệt với mọi m.
Ta có x1, x2 là hai nghiệm của (1) suy ra 0,25đ
x1 + x2 = 6 và x1 . x2 = - m2 +1 2b x 0.5đ
12 – 6x2 +x1x2=48  x1 (x1 +x2)-6x2 =48 x1 – x2 =8 (*)
mà x1 + x2 = 6 suy ra x1 =7, x2 = -1 vào x1 . x2 =-m2 +1 vào (*) ta có 0,25đ
m2 =8  m=2 2 . vậy m=2 2 IV Hình học 3,5đ 4 1
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp 0.75đ
AB là tiếp tuyến của (O) nên AB vuông góc với BO suy ra góc ABO=900 0,25đ
Lập luận tương tự có góc ACO =900 0,25đ Vì    0 ABO
ACO  180 nên tứ giác ABOC nội tiếp 0.5đ 2 Chứng minh AM.AN=AB2
Chứng minh được góc ABM= góc ANB 0,25đ
xét  ABM và  ANB CÓ góc BAN chung, góc ABM= góc ANB 0,25đ suy ra  ABM ~ ANB Suy ra AM.AN=AB2 0,25đ 3
chứng minh đường thẳng FM là tiếp tuyến của (O;R)
Cminh AB2 = AH.AO va AM.AN=AB2 suy ra AH.AO=AM.AN 0,25đ
Chứng minh M,N,O,H cùng thuộc một đường tròn (I) 0,5đ Mà 
FNO =900 nên FO là đường kính của (I) 0.25đ
Lập luận tương tự có FM là tiếp tuyến của (O). 0,25đ 4
Chứng minh K,D,E thẳng hàng 0,5đ
Chứng minh A,E,F thẳng hàng 0,25đ
Chứng minh EO,FH,AK là đường cao của tam giác OFA 0.25đ 5 V
Giải pt x  2017  2017  x 0,5đ  ĐK 2017  x 2  0  x  2017 0,25đ x  0
đặt y  2017  x (y  0)     khi đó ta có x 2017 y (1) 
y  2017 x (2) 0,25đ
suy ra x y y x  0( x y)( x y 1)  0
TH1: x y x y thay vào (1) được  1   8069  x  (l)  2 1 8069 2
x x  2017  0 
x  ( x  )    2 1 8069  x  (TM )  2
TH2: x y  1 y  1 x thay vào (1) được x
x 1 2017  0 x x  2016  0  1 8065  2 x  (TM )    2 1 8065    0,25đ x        2 1 8065    x  (l)  2 2 2      
Vậy tập nghiệm của pt là  1   8069 1 8065  S     ;        2 2       