Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 17 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

UBND QUẬN BA ĐÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN 9
Ngày thi: 17/4/2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1)
2
6 5 0;
x x
2)
3
.
3 1
x y
x y
Câu II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai xe cùng di chuyển trên quãng đường từ
A
đến
B
dài
120
km. Xe thứ nhất khởi hành
trước xe thứ hai 1 giờ với vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h. Tính vận tốc mỗi xe, biết hai
xe đến
B
cùng một thời điểm.
2) Một khối cầu thể tích bằng 1
3
m
thì bán kính bằng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến
chữ s thp phân thhai)?
Câu III (2,0 điểm)
Cho phương trình
2
2 0
x x m
(1) (
là tham số).
1) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
, x x
thỏa mãn
1 2
7
x x
.
Câu IV (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm
( )O
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đoạn thẳng
AO
(
C
không
trùng với
,A O
). Đường thẳng đi qua
C
và vuông c với
AB
cắt nửa đường tròn tại
. Gọi
M
điểm bất kỳ trên cung
KB
(
M
không trùng
,
B
). Đường thẳng
CK
cắt các đường thẳng
,
AM BM
lần lượt tại
H
,
BH
cắt
( )O
tại
N
.
1) Chứng minh
ACMD
là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh
. .CA CB CH CD
.
3) Chứng minh 3 điểm
, ,A N D
thẳng hàng.
Câu V. (0,5 điểm)
Với
,x y
thỏa mãn
2
1 .x y xy
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
.P x y
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………Số báo danh:……
UBND QUẬN BA ĐÌNH
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LẦN 1
VÀO LỚP 10 THPT
Môn thi: Toán
(Hướng dẫn này có 04 trang)
HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) c ch làm kc nếu đúng vn cho đim tương ứng với biểu điểm của ng dẫn chm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi từng trường
thống nhất.
Bài Ý Đáp án Điểm
Bài I
2,0 điểm
1)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
2
6 5 0x x
1,0
1; 6; 5
a b c
0,25
1 ( 6) 5 0
a b c
0,25
Phương trình có nghiệm
1
1
x
;
0,25
2
5
x
0,25
2)
3
.
3 1
x y
x y
1,0
ĐK:
0y
0,25
4 4
3
x
x y
0,25
1
2
x
y
0,25
Vậy hệ phương trình có một nghiệm
( ; ) (1;4)x y
0.25
Bài II
2,5 điểm
1)
Hai phương tiện cùng di chuyển trên quãng đường từ A đến B dài
120km. Xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 1 giờ với vận tốc
nhỏ hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h. Tính vận tốc mỗi xe, biết hai xe
đến B cùng một thời điểm.
2,0
Gọi vận tốc của xe thứ nhất đi từ A đến B là x(km/h,
0
x
)
0,25
Vận tốc xe hai là: x + 10 (km/h)
0.25
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:
120
x
(giờ)
0,25
Thời gian xe thứ hai đi từ Ađến B là:
120
10x
(giờ)
0,25
Do xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 1 giờ và cùng đến B nên:
120 120
1
10x x
0,25
Giải phương trình ta được
1 2
30( / ); 40
x t m x
0,5
Đối chiếu điều kiện và kết luận bài toán. 0,25
2)
Một khối cầu thtích bằng 1
3
m
thì có bán kính bằng bao nhiêu (làm
tn kết qu đến ch sthập phân thhai)?
0,5
Thể tích của khối cầu:
3 3
4
. 1
3
V R m
0,25
Bán kính khối cầu bằng
3
3
0,62
4
R m
0,25
Bài III
2,0 điểm
1)
Cho phương trình
2
2 0
x x m
(1) (
m
là tham số).
Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
1,0
' 1 m
0,5
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
0
0,25
1 0 1m m
0,25
2)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
1 2
, x x
thỏa mãn
1 2
7
x x
.
1,0
1 2
' ' ' '
b b
x x
a a
2 '
a
0,25
2 1
m
0,25
49
2 1 7 1
4
m m
0,25
45
.
4
m
0,25
Bài IV
3,0 điểm
1)
Cho nửa đường tròn tâm
( )O
đường kính
AB
. Lấy điểm
C
trên đoạn
thẳng
AO
(
C
không trùng với
,A O
). Đường thẳng đi qua
C
vuông
góc với
AB
cắt nửa đường tròn tại
. Gọi
M
điểm bất kỳ trên cung
KB
(
M
không trùng
,
B
). Đường thẳng
CK
cắt các đường thẳng
,
AM BM
lần lượt tại
H
,
BH
cắt
( )O
tại
N
.
1) Chứng minh
ACMD
là tứ giác nội tiếp.
1,0
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25
C/m được
90
AMB
0,25
+) Ch/m được
90 .ACD
0,25
Suy ra tứ giác
ACMD
nội tiếp .
0,25
2)
Chứng minh
. .CA CB CH CD
.
1,0
c/m
CAM
CDM
(góc nội tiếp chắn cung CM)
0,25
c/m được tam giác AHC và tam giác DBC đồng dạng.
0.25
CH CA
CB CD
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) .
0.25
D
H
K
M
C
O
B
A
. .CB CA CH CD
0.25
3)
Chứng minh 3 điểm
, ,A N D
thẳng hàng.
1,0
C/m H là trực tâm tam giác DAB
BH AD
(1)
0,5
0
90
ANB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
BN AN
hay
BH AN
(2)
Từ (1) và (2) suy ra A, D, N thẳng hàng.
0.5
Bài V
0,5 điểm
Với
,x y
thỏa mãn
2
1 .x y xy
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức
.P x y
0,5
2
2 2
1 2 1
4
x y
x y xy x y x y xy
0,25
2
3 8 4 0
t t t x y
2
3 2 2 0 2
3
t t t
Vậy GTLN, GTNN của
x y
lần lượt là
2
2
.
3
0,25
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 17/4/2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 01 trang) Câu I (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau: x y  3  1) 2
x  6x  5  0; 2)  . 3  x y  1  Câu II (2,5 điểm)
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai xe cùng di chuyển trên quãng đường từ A đến B dài 120 km. Xe thứ nhất khởi hành
trước xe thứ hai 1 giờ với vận tốc nhỏ hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h. Tính vận tốc mỗi xe, biết hai
xe đến B cùng một thời điểm.
2) Một khối cầu có thể tích bằng 1 3
m thì có bán kính bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ hai)? Câu III (2,0 điểm) Cho phương trình 2
x  2x m  0 (1) ( m là tham số).
1) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x  7 . 1 2 1 2 Câu IV (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm (O) có đường kính AB . Lấy điểm C trên đoạn thẳng AO ( C không trùng với ,
A O ). Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tại K . Gọi M
điểm bất kỳ trên cung KB ( M không trùng K , B ). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng AM , BM
lần lượt tại H D , BH cắt (O) tại N .
1) Chứng minh ACMD là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh C .
A CB CH .CD . 3) Chứng minh 3 điểm ,
A N , D thẳng hàng. Câu V. (0,5 điểm)
Với x, y thỏa mãn  x y  2 1
xy. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P x  . y ----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………Số báo danh:…… UBND QUẬN BA ĐÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LẦN 1
PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH VÀO LỚP 10 THPT Môn thi: Toán
(Hướng dẫn này có 04 trang) HƯỚNG DẪN CHUNG
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi từng trường thống nhất. Bài Ý Đáp án Điểm
Giải phương trình và hệ phương trình sau: 1,0 2
x  6x  5  0
a  1;b  6  ; c  5 0,25 1)
a b c  1 (6)  5  0 0,25
Phương trình có nghiệm x  1 ; 0,25 1 x  5 0,25 2 x y  3  Bài I  . 1,0 3  x y  1  2,0 điểm ĐK: y  0 0,25 4x  4    0,25 2) x y  3  x  1    0,25 y  2  0.25
Vậy hệ phương trình có một nghiệm (x;y)  (1; 4)
Hai phương tiện cùng di chuyển trên quãng đường từ A đến B dài
120km. Xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 1 giờ với vận tốc
2,0
nhỏ hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h. Tính vận tốc mỗi xe, biết hai xe
đến B cùng một thời điểm.

Gọi vận tốc của xe thứ nhất đi từ A đến B là x(km/h, x  0 ) 0,25
Vận tốc xe hai là: x + 10 (km/h) 0.25 120
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: (giờ) 0,25 x 1) Bài II 120
Thời gian xe thứ hai đi từ Ađến B là: (giờ) 0,25 x 10 2,5 điểm
Do xe thứ nhất khởi hành trước xe thứ hai 1 giờ và cùng đến B nên: 0,25 120 120  1 x x 10
Giải phương trình ta được x  30(t / m); x  40 0,5 1 2
Đối chiếu điều kiện và kết luận bài toán. 0,25
Một khối cầu có thể tích bằng 1 3
m thì có bán kính bằng bao nhiêu (làm 0,5
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)? 4 2)
Thể tích của khối cầu: V   3 .R  1  3 m 0,25 3 3
Bán kính khối cầu bằng 3 R   0,62 m0,25 4 Cho phương trình 2
x  2x m  0 (1) ( m là tham số). 1,0
Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Bài III 1) 2,0 điểm  '  1 m 0,5
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt    0 0,25
1 m  0  m  1 0,25
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x  7 . 1,0 1 2 1 2 b '  ' b '  ' 2  ' x x    1 2 0,25 a a a 2)  2 1  m 0,25 49
2 1 m  7  1 m 0,25 4 45 m   . 0,25 4
Cho nửa đường tròn tâm (O) có đường kính AB . Lấy điểm C trên đoạn
thẳng AO ( C không trùng với ,
A O ). Đường thẳng đi qua C và vuông
góc với AB cắt nửa đường tròn tại K . Gọi M là điểm bất kỳ trên cung 1,0
KB ( M không trùng K , B ). Đường thẳng CK cắt các đường thẳng
AM , BM lần lượt tại H D , BH cắt (O) tại N .
1) Chứng minh ACMD là tứ giác nội tiếp. D
+) Vẽ hình đúng đến câu 1. 0,25 1) C/m được  AMB  90 0,25 K
+) Ch/m được ACD   90 . 0,25 M Bài IV H 3,0 điểm A C O B
Suy ra tứ giác ACMD nội tiếp . 0,25 Chứng minh C .
A CB CH .CD . 1,0 0,25 c/m  
CAM CDM (góc nội tiếp chắn cung CM) 2)
c/m được tam giác AHC và tam giác DBC đồng dạng. 0.25 CH CA  
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) . 0.25 CB CDC .
B CA CH.CD 0.25 Chứng minh 3 điểm ,
A N , D thẳng hàng. 1,0
C/m H là trực tâm tam giác DAB  BH AD (1) 0,5  0
ANB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BN AN hay 3) BH AN (2) 0.5
Từ (1) và (2) suy ra A, D, N thẳng hàng.
Với x, y thỏa mãn  x y  2 1
xy. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của 0,5
biểu thức P x  . y x y2 2 2 Bài V
x y   1
xy   x y  2 x y 1  xy 0,25 4 0,5 điểm 2 2
 3t  8t  4  0 t x y  3t  2t  2  0   t  2 3 0,25 2
Vậy GTLN, GTNN của x y lần lượt là 2 và . 3