Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Toán 9 Bài Đáp án Điểm Bài I 2 16 8
1) Thay x =16 (thỏa mãn điều kiện), vào A ta có: A 0.25 đ 16 9 Tính được 12 A . 7 0.25 đ Vậy x =16 thì 12 A 7 2) x 2 18 B x 3 x 3 x 9 0.25 đ
x x 3 2 x 318 B ( x 3)( x 3) x 3 x 2 x 6 18 x 5 x 24 B 0.25đ ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3) ( x 8)( x 3) B 0.25đ ( x 3)( x 3) x 8 0.25đ B (đpcm) x 3 3) Tính được x 8 x 8 1 P A : B : x 9 x 3 x 3 0.25đ 1 Từ P 0 0...... x 9 x 3
Kết hợp điều kiện: 0 x 9 và x nguyên tố 0.25đ
Tìm được x 2;3;5; 7 Bài II 2đ
Câu 1 1)Gọi chiểu rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là x (m; x >0) 0.25đ
Chiểu dài của mảnh vườn hình chữ nhật đó là x + 7 (m) 0.25 đ
Vì đường chéo của mảnh vườn có chiều dài 17m,
nên ta có pt: x x 2 2 2 7 17 0.25đ 0.25đ 2 x 7x 120 0 0.25đ
Giải phương trình được x 8 (TMÐK); x 15 ( Loại). 1 2
Vậy chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật 8 (m) 0.25đ
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật 15 (m)
2) Bán kính của hình tròn là: R 64 2 2 S R R 64 0.25đ R 64 8(cm)
Vậy đường kính của hình tròn là: 16 (cm) 0.25đ Bài III 1 3 x 3 1 x 3 1) y 1 + Điều kiện: Câu 1 2 y 1 x 3 5 y 1 a x 3 0.25 đ Đặt 1 b y 1 Đưa hệ về dạng 3a b 1 a 2b 5
Giải HPT trên ta được a 1 0.25đ b 2 Giải HPT ta được x 4 0.25đ 1 (TMĐK) y 2 Vậy HPT có nghiệm là x y 1 ; 4; 0.25đ 2
Câu 2a) Xét pt hoành độ giao điểm của (d) và (P) ta có: x2 - 2x + m -1 = 0 0.25đ Tính được = 8 – 4m 0.25đ
Tìm được m = 2 thì (d) tiếp xúc (P). 0.25đ b)
Để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 0.25d
thì pt: x2 - 2x + m -1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Tìm được m < 2 x 0
Điều kiện x và 2x xác định 1 1 2 x 0 2 x x 2 1 2 0.25d x x m 1 1 2 Theo ĐL Viet ta có: ....... m 1 x 0 1 x 0 2
Tìm được 𝑥 = và 𝑥 = thay vào tích 𝑥 . 𝑥 = m-1
Từ đó tìm được m = ( TMĐK). 0.25đ KL….. Bài IV Hình vẽ đúng câu 1 F B D I E G 0.25đ O A C Chứng minh ABO 0
ACO 90 ( giải thích rõ lý do) 0.25đ 1 Tứ giác ABOC có ABO 0
ACO 180 , mà hai góc ở vị trí đối nhau 0.25đ
Tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn 0.25đ
KL bốn điểm A; B; O; C thuộc đường tròn. Chứng minh ABE
ADB ( giải thích rõ lý do) 0.25đ
Chứng minh tam giác ABE đồng dạng với tam giác ADB 0.5đ 2 => AB2 = AE.AD 0.25đ 3
Chứng minh I là trung điểm của ED 0.25đ + Chứng minh ABC AIC ( =
BFC) ( giải thích rõ lý do)
+ Chứng minh: Tứ giác ABIC nội tiếp đường tròn suy ra 5 điểm A;
B; I; O; C thuộc đường tròn. + Chứng minh ABO 0
AIO = 90 ( giải thích rõ lý do) OI DE 0.25đ
KL: I là trung điểm của DE AD ID Chứng minh GA GE + Chứng minh AIC
ACB từ đó suy ra tam giác ACG đồng dạng 0.25đ
tam giác AIC (g.g) => AC2 = AG.AI.
+ Chứng minh 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶2, theo c/m b => AG.AI = AE.AD ( = AC2)
Biến đổi AG.( AD – ID ) = AD .( AG – GE )
AG.AD – AG.ID = AD .AG – AD.GE AG.ID = AD.GE 0.25đ AD ID GA GE Bài V 0.5điểm 1 1 4 M 1 x 1 y 2 x y x y2 2 2 2 x y 2.8 16 0.25đ x y 4 2 x y 6 4 2 2 x y 3 1 x 1 y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y 2 2 2 x y 8 0.25đ Vậy GTNN của 2 P x y 2 min 3
(Các cách làm đúng khác vẫn cho điểm tối đa)
Document Outline
- Doc1
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHÍNH THỨC TOÁN 9