Đề thi học kỳ 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trường Tộ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trường Tộ, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 04 năm 2024. Đề thi gồm 1 trang với 5 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm chi tiết giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯ
NG THCS NGUY
N TRƯ
NG T
TỔ TN1 - NHÓM TOÁN 9
Đ
C K
2
Môn Toán – Lớp 9
Ngày thi: 05/04/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức
1 1 2
; :
2 1
x x x x
P Q
x x x x x
+ + +
= = +
+ +
với
0, 4.
x x
>
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9.
2) Rút gọn biểu thức
.
Q
A
P
=
3) Tìm x nguyên lớn nhất để
3
.
4
A
<
Bài 2. (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình
3 1
4
1 2
2 3
5
1 2
x y
x y
+ =
+
+ =
+
2) Cho parabol (P):
2
y x
=
và đường thẳng (d):
2
2 1
y mx m m
= + +
a) Với m = 3, xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Tìm tất cả các gtrị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành đ
1 2
,
x x
sao cho
1 2
4.
x x
=
Bài 3. (1,5 điểm). Giải i toán sau bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. Một công nhân được
giao khoán sản xuất 120 sản phẩm trong thời gian nhất định. Trên thực tế, nhờ hợp hóa một
số thao tác nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Nhờ đó người công nhân hoàn
thành công việc sớm hơn 2 giờ. Hỏi mỗi giờ người đó dự định làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. (3,5 điểm). Cho đường tròn (O ; R) và một đường thẳng d cắt (O) tại C, D. Lấy điểm M bất kỳ
trên d sao cho MC > MD điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (O); A, B là các tiếp điểm. Gọi H là trung điểm CD. Chứng minh:
a) Năm điểm A, B, M, O, H cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
2
.
MA MC MD
=
và HM là tia phân giác của
.
AHB
c) Vẽ DK // AM (K
)
AB
. Chứng minh HK// AC.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho x, y là những số thực thoả mãn điều kiện
2 2
1
x y
+ =
, tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức
.
2
x
P
y
=
+
--------------------------------------Hết--------------------------------------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Ý Nội dung Điểm
I
1 Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9. 0,5
Với x = 9 (tmđk), ta có
9 9 1
13
9 2
P
+ +
= =
0,5
2 Rút gọn biểu thức Q. 1,0
1 2 1 2
: :
1
x x x x x
Q
x x x x x x x x
+ + + +
= + =
+ + + +
0,25
1
.
2
x x
Q
x
+ +
=
+
0,50
1 1 2
.
:
2 2 2
Q x x x x x
A
P
x x x
+ + + +
= = =
+ +
0,25
3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 0,50
Ta có:
(
)
(
)
3 2 3
4 2 3 2
4 4
2
x
A x x
x
< < < +
+
(do
0, 0, 2 0
x x x
+ >
). Suy ra
14 196.
x x
<
<
0,25
Từ đó tìm được
195
x
=
(tmđk). 0,25
II
1
Gi
i h
phương tr
ình
1,00
Điều kiện:
1; 2.
x y
Đặt
1 1
;
1 2
a b
x y
= =
+
, hệ trở thành
3 4
2 3 5
a b
a b
+ =
+ =
0,25
Giải hệ tìm được
1; 1.
a b
= =
0,25
1
1 1 0
1
a x
x
= = =
+
(tmđk). 0,25
1
1 1 3
2
b y
y
= = =
(tmđk).
Vậy hệ có nghiệm
0, 3.
x y
= =
0,25
2a
Với m = 3, xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P). 0,75
V
i m = 3, (d):
6 5.
y x
=
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2
6 5
x x
=
2
1
6 5 0 .
5
x
x x
x
=
+ =
=
0,50
V
i
1 1;
x y
=
=
Với
5 25.
x y
=
=
Vậy giao điểm của (d) và (P) là
(1; 1)
(
)
5; 25 .
0,25
2b
Tìm tất cả các giá trcủa m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
1 2
4.
x x
=
0,75
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2 2
2 1
x mx m m
= + +
0,25
2 2
2 1 0
x mx m m
+ =
(1)
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
(1)
có 2 nghiệm phân biệt
' 0 1 0 1.
m m
> + > >
Theo Viet, ta có:
1 2
2
1 2
2
. 1
x x m
x x m m
+ =
=
Theo bài ra:
(
)
(
)
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 16 4 16
x x x x x x x x
= = + =
Suy ra
(
)
2 2
4 4 1 16
m m m
=
0,25
Từ đó tìm được
3
m
=
(tmđk).
Vậy m = 3.
0,25
III
Hỏi mỗi giờ người đó dự định làm bao nhiêu sản phẩm? 1,50
Gọi số sản phẩm người công nhân dự định làm trong mỗi giờ là x.
Điều kiện: x > 0.
0,25
Thời gian người đó dự định làm là
120
x
(giờ) 0,25
Thực tế, mỗi giờ người đó làm được x + 3 (sản phẩm)
Thời gian thực tế đã làm 120 sản phẩm là
120
3
x
+
(giờ)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình:
120 120
2
3
x x
=
+
0,25
Giải phương trình, ta tìm được
1
12
x
=
(tmđk);
2
15
x
=
(không tmđk)
Kết luận: Vậy người công nhân đó dự định mỗi giờ làm 12 sản phẩm.
0,5
IV
1 Chứng minh 5 điểm A, B, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. 1,50
V
hình
đ
ế
n h
ế
t ý a
0,25
Chỉ ra ∆MAO vuông tại A, từ đó M, A, O thuộc đường tròn đường kính MO 0,5
Chỉ ra ∆MBO vuông tại B, từ đó B thuộc đường tròn đường kính MO 0,25
Ch
ra
MHO vuông t
i H, t
đó H thu
c đư
ng tròn
đư
ng kính MO
0,25
Vậy 5 điểm M, A, H, O, B cùng thuộc một đường tròn 0,25
2
Chứng minh
2
.
MA MC MD
=
và HM là tia phân giác của
.
AHB
1,50
Chứng minh
MAC MDA
(g.g) 0,5
Suy ra
2
.
MA MC
MA MC MD
MC MD
=
= 0,5
Xét đường tròn đi qua 5 điểm M, A, H, O, B có:
AHM là góc nội tiếp chắn cung AM (1)
0,25
H
B
A
C
D
O
M
BHM là góc nội tiếp chắn cung MB (2)
Mặt khác MA, MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên MA = MB (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
AHM BHM
=
, hay HM là tia phân giác của
.
AHB
0,25
3
Ch
ng minh HK// AC
0,5
Ta có
AMH KBH
=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH của đường tròn đi qua
5 điểm M, A, H, O, B).
AMH HDK
=
(đồng vị) nên
KBH KDH
=
.
Từ đó tứ giác KHDB nội tiếp.
0,25
Suy ra
KHD KBD
=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung DK của đường tròn ngoại
tiếp tứ giác KHDB).
ACD KBD
=
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn (O)).
Do đó
KHD ACD
=
, mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên AC // KH.
0,25
V
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
2
x
P
y
=
+
0,50
Từ điều kiện
2 2
1 1 2 0
x y y y
+ =
+ >
Ta có:
( )
2
2
2 2
2
x
P P x Py P x Py
y
= =
=
+
( )
(
)
(
)
2
2 2 2 2 2
2 1 1
P x Py P x y P
= + + = +
2
1 1 1.
P P
0,25
P = 1 khi
1 1
;
2 2
x y= =
.
Vậy giá trị lớn nhất của P là bằng 1
0,25
.
K
H
B
A
C
D
O
M
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2
TỔ TN1 - NHÓM TOÁN 9 Môn Toán – Lớp 9 Ngày thi: 05/04/2024
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)   x + x + 1 1 x x + 2
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức P = ; Q =  +  :  
với x > 0,x ≠ 4. x − 2  x
x + 1  x + x
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9. Q
2) Rút gọn biểu thức A = . P 3
3) Tìm x nguyên lớn nhất để A < . 4 Bài 2. (2,5 điểm)  3 1  + = 4 
1) Giải hệ phương trình x + 1 y − 2  2 3  + = 5
x + 1 y − 2 2) Cho parabol (P): 2
y = x và đường thẳng (d): 2
y = 2mx m + m + 1
a) Với m = 3, xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho 1 2 x x = 4. 1 2
Bài 3. (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. Một công nhân được
giao khoán sản xuất 120 sản phẩm trong thời gian nhất định. Trên thực tế, nhờ hợp lí hóa một
số thao tác nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Nhờ đó người công nhân hoàn
thành công việc sớm hơn 2 giờ. Hỏi mỗi giờ người đó dự định làm bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. (3,5 điểm). Cho đường tròn (O ; R) và một đường thẳng d cắt (O) tại C, D. Lấy điểm M bất kỳ
trên d sao cho MC > MD và điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB với đường tròn (O); A, B là các tiếp điểm. Gọi H là trung điểm CD. Chứng minh:
a) Năm điểm A, B, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh 2
MA = MC .MD và HM là tia phân giác của AHB.
c) Vẽ DK // AM (K∈ AB). Chứng minh HK// AC.
Bài 5. (0,5 điểm). Cho x, y là những số thực thoả mãn điều kiện 2 2
x + y = 1, tìm giá trị lớn nhất của x biểu thức P = . y + 2
--------------------------------------Hết--------------------------------------
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Nội dung Điểm
1 Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9. 0,5 9 + 9 + 1
Với x = 9 (tmđk), ta có P = = 13 0,5 9 − 2
2 Rút gọn biểu thức Q. 1,0  1  x x + 2 x + x + 1 x + 2 Q =  +  : = :   0,25  x
x + 1  x + x x + x x + x x + x + 1 Q = . 0,50 I x + 2 Q
x + x + 1 x + x + 1 x − 2 A = = : = . 0,25 P x + 2 x − 2 x + 2
3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 0,50 3 x − 2 3 Ta có: A <  <
⇔ 4 ( x − 2) < 3( x + 2) 4 x + 4 2 0,25
(do x ≥ 0, x ≥ 0, x + 2 > 0 ). Suy ra x < 14  x < 196.
Từ đó tìm được x = 195 (tmđk). 0,25
1 Giải hệ phương trình 1,00
Điều kiện: x ≠ −1; y ≠ 2. 1 1
 3a + b = 4 0,25 Đặt a = ; b = , hệ trở thành  x + 1 y − 2 2a + 3b =  5 
Giải hệ tìm được a = 1; b = 1. 0,25 1 a = 1  = 1 ⇔ x = 0 (tmđk). 0,25 x + 1 1 b = 1  = 1 ⇔ y = 3 (tmđk). y − 2 0,25
Vậy hệ có nghiệm x = 0, y = 3. II
2a Với m = 3, xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P). 0,75
Với m = 3, (d): y = 6x − 5.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 x = 6x − 5 0,50 x  = 1 2
x − 6x + 5 = 0 ⇔  . x =  5 
Với x = 1  y = 1;
Với x = 5  y = 25. 0,25
Vậy giao điểm của (d) và (P) là (1; 1) và (5; 25).
Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
2b x , x sao cho x x = 4. 0,75 1 2 1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2
x = 2mx m + m + 1 0,25 2 2
x − 2mx + m m − 1 = 0 (1)
Để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m + 1 > 0 ⇔ m > 1 − . x  + x = 2m Theo Viet, ta có: 1 2  2
x .x = m m −  1  1 2 2 2 0,25
Theo bài ra: x x = 4 ⇔ x x = 16 ⇔ x + x − 4x x = 16 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 1 2 Suy ra 2 m − ( 2 4
4 m m − 1) = 16
Từ đó tìm được m = 3 (tmđk). 0,25 Vậy m = 3.
Hỏi mỗi giờ người đó dự định làm bao nhiêu sản phẩm? 1,50
Gọi số sản phẩm người công nhân dự định làm trong mỗi giờ là x. 0,25 Điều kiện: x > 0. 120
Thời gian người đó dự định làm là (giờ) 0,25 x
Thực tế, mỗi giờ người đó làm được x + 3 (sản phẩm) III 120 0,25
Thời gian thực tế đã làm 120 sản phẩm là (giờ) x + 3 120 120
Theo bài ra ta có phương trình: − = 2 0,25 x x + 3
Giải phương trình, ta tìm được x = 12 (tmđk); x = 1 − 5 (không tmđk) 1 2 0,5
Kết luận: Vậy người công nhân đó dự định mỗi giờ làm 12 sản phẩm.
1 Chứng minh 5 điểm A, B, M, O, H cùng thuộc một đường tròn. 1,50 Vẽ hình đến hết ý a A C H D M 0,25 O IV B
Chỉ ra ∆MAO vuông tại A, từ đó M, A, O thuộc đường tròn đường kính MO 0,5
Chỉ ra ∆MBO vuông tại B, từ đó B thuộc đường tròn đường kính MO 0,25
Chỉ ra ∆MHO vuông tại H, từ đó H thuộc đường tròn đường kính MO 0,25
Vậy 5 điểm M, A, H, O, B cùng thuộc một đường tròn 0,25 2 Chứng minh 2
MA = MC .MD và HM là tia phân giác của AHB. 1,50 Chứng minh ∆MAC MDA (g.g) 0,5 MA MC Suy ra 2 =
MA = MC.MD 0,5 MC MD
Xét đường tròn đi qua 5 điểm M, A, H, O, B có: 0,25
AHM là góc nội tiếp chắn cung AM (1)
BHM là góc nội tiếp chắn cung MB (2)
Mặt khác MA, MB là 2 tiếp tuyến cắt nhau của (O) nên MA = MB (3) Từ (1), (2), (3) suy ra
AHM = BHM , hay HM là tia phân giác của AHB. 0,25 3 Chứng minh HK// AC 0,5 A C K H D M O B Ta có
AMH = KBH (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH của đường tròn đi qua 5 điểm M, A, H, O, B). 0,25 Mà
AMH = HDK (đồng vị) nên KBH = KDH .
Từ đó tứ giác KHDB nội tiếp. Suy ra
KHD = KBD (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DK của đường tròn ngoại tiếp tứ giác KHDB). 0,25 Mà
ACD = KBD (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD của đường tròn (O)). Do đó
KHD = ACD , mà 2 góc này ở vị trí đồng vị nên AC // KH. x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = . 0,50 y + 2 Từ điều kiện 2 2
x + y = 1  y ≤ 1  y + 2 > 0 x Ta có: P = ⇔
P = x Py P = (x Py )2 2 2 2 0,25 V y + 2
P = (x Py )2 2 ≤ ( 2 + P ) ( 2 2 x + y ) 2 2 1 = 1 + P 2
P ≤ 1 ⇔ −1 ≤ P ≤ 1. 1 1 P = 1 khi x = ; y = − . 2 2 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của P là bằng 1 .