Đề thi học phần tài chính doanh nghiệp | Đại học Thăng Long

Đề thi học phần tài chính doanh nghiệp | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615933
ĐỀ THI TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
(Thi gian 90 phút Sinh viên không ược s dng tài liu)
Đơn vị tính: triu ng
Câu 1: Công ty A bán 1000 sn phm vi giá 2/sp, giá vn hàng bán 1,5/sp. Biết rng
công ty A b khách hàng tr li 200sp. Xác nh lãi gp trong năm của công ty A?
Câu 2:ng ty bán 20.000 sn phm vi giá 0,5/sp. Công ty b tr li 2.000sp và 8.000
sp gim giá xung còn 0,4/sp. Xác nh doanh thu thun ca công ty?
Câu 3: Xác nh chi phí lãi vay, biết gc vay u năm là 10.000, u tháng 8 công ty tr
2.000 gc vay. Lãi sut 12%/năm
Câu 4: Công ty phát hành trái phiếu vi tng mnh giá 10.000, lãi sut 8%/năm. Giá
phát hành là 10.200. Xác nh lãi trái phiếu phi tr cho các nu tư?
Câu 5: ng ty có vn c phn ưu ãi là 50.000, t l tr c tc 10%. C phiếu thường
200.000, t l tr c tc 70%. S lượng c phiếu thường ang lưu hành 2 triu
c phiếu. Xác nh EPS và DPS, biết EAT = 20.000?
Câu 6: Công ty B mua 1000 kg nguyên vt liu vi giá 1/kg, do mua nhiu nên công ty
B ược hưởng chiết khu thương mi 5%. Xác nh phi tr người bán, biết nhà cung cp
cho công ty B n 70% giá trng theo iều khon 3/20 net 60
Câu 7: Khách hàng mua 100 sn phm vi giá 2/sp, ược hưởng chiết khu thương mại
10%. Công ty cho khách hàng n 80% giá tr vi iều khon 3/30 net 70. Xác nh chiết
khu thanh toán cho khách hàng biết khách hàng thanh toán 60% khon n vào ngày
th 29.
u 8: Xác nh lãi/l khi bán TSCĐ biết nguyên g2.000, khu hao u trong 8 năm.
Biết tài sn ã khu hao ược 5 năm, giá bán 1.100 chi phí bán = 10% giá tr còn
li.
Câu 9: Biết doanh thu thun 20.000, t l lãi gp/doanh thu thun = 40%, chi p
qun & bán hàng = 20% lãi gp, phi tr người bán = 50% giá vn hàng bán. Xác
nh thi gian tr n?
Câu 10: EAT = 4.000, c phiếu thường 1 triu, công ty không có c phiếu ưu ãi. Nếu
m rng kinh doanh thì EAT tăng 30%, s lượng c phiếu thường tăng thêm 200.000.
Xác nh giá tr th trường c phiếu thường hin ti và sau khi m rng? Công ty có nên
m rng kinh doanh không, biết P/E là 8?
lOMoARcPSD|40615933
Câu 11: Xác nh ROE năm N và năm N+1 theo phương trình Dupont biết:
Ch tiêu
Năm N
Năm N+1
ROA
15%
20%
VCSH/TTS
40%
60%
Câu 12: Ti thi iểm to, TSCĐ = 60.000, TSLĐ = 20.000. Tài sn ược khu hao u 6
năm (t1 t6). Vn u tư cho TSLĐ là ngun vn i vay với lãi sut 10%/năm, vay trong
vòng 3 năm (t1-t3). 3 năm u t doanh thu tăng 30% so với doanh thu hin ti 100.000.
Chí phí chưa bao gồm khu hao và lãi vay = 50% doanh thu. Xác nh CFAT t t1 t3,
biết thuế TNDN = 20%
Câu 13: Ti thi iểm to, TSCĐ = 60.000, TSLĐ = 20.000. TSCĐ ược khu hao u trong
10 năm (t1-t10). Ti t10, EBIT = 50.000, lãi vay = 0. TSCĐ thanh lý vi giá 5.000, chi
phí thanh lý 1.000. Vn u tư tài sn lưu ng thu hi 80%. Xác nh CFAT ti năm thứ
10 biết thuế TNDN = 20%, d án ược thc hin trong vòng 10 năm. Câu 14: Xác nh
PP, biết năm gốc là To, k = 15%
to
t1 t3
t4
t5 t8
t9 t10
-10.000
3000/năm
5000
4000/năm
4500/năm
Câu 15: Xác nh NPV, năm gốc T10, k = 15%
to
t1 t2
t3 t5
t6
t7 t10
-30.000
3000/năm
4000/năm
5000
6000/năm
lOMoARcPSD|40615933
CÁC CÔNG THỨC TRONG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Kh năng thanh toán ngn hn = Tài sn ngn hn (TSNH)/N ngn hn
2. Kh năng thanh toán nhanh = (TSNH – Hàng tn kho)/N ngn hn
3. H s thu n = Doanh thu thun/Phi thu khách hàng
4. Thi gian thu n = 360/H s thu n
5. H s lưu kho = Giá vn hàng bán (GVHB)/Hàng tn kho
6. Thời gian lưu kho = 360/Hệ s lưu kho
7. H s tr n = (GVHB + Chi phí qun lý, bán hàng)/(Phi tr người bán + lương,
thưởng, thuế phi tr)
8. Thi gian tr n = 360/H s tr n
9. Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình = Thời gian lưu kho + Thi gian thu
n Thi gian tr n
10. Hiu sut s dng tài sn dài hn = Doanh thu thun/Tài sn dài hn
11. Hiu sut s dng tài sn ngn hn = Doanh thu thun/Tài sn ngn hn
12. Hiu sut s dng tng tài sn = Doanh thu thun/Tng tài sn
13. T s n = Tng n/Tng tài sn
14. S ln thu nhp trên lãi vay = Thu nhập trước thuế lãi vay/Lãi vay = EBIT/Lãi vay
15. T sut sinh li trên doanh thu (ROS) = Li nhun sau thuế (EAT)/Doanh thu thun
16. T sut sinh li tn tng tài sn (ROA) = EAT/Tng tài sn = EAT/Doanh thu thun
× Doanh thu thun/Tng tài sn
17. T sut sinh li trên vn ch s hu (ROE) = EAT/Vn ch s hu = EAT/Doanh thu
thun × Doanh thu thun/Tng tài sn × Tng tài sn/Vn ch s hu
18. Thu nhp trên mt c phiếu thường (EPS) = (EAT c tc c phiếu ãi)/Số lượng c phiếu
thường ang lưu hành (N)
19. C tc c phần ưu ãi = Mệnh giá ưu ãi * tỷ l chi tr c tc c phần ưu ãi
20. C tc tr cho mt c phần thường (DPS) = EPS × T l chi tr c tc c phần thường
(Pcs)
21. Giá tr ghi s ca mt c phần thường = (Tng vn ch s hu c phiếu ưu ãi )/N
= (Tng mnh giá c phiếu thường + Li nhuận ể li)/N
22. T s giá th trường (P/E) = Giá tr th trường ca mt c phiếu thường/EPS
23. T sut c tc (DY) = DPS/ Giá tr th trường ca mt c phiếu thường = DPS/P
lOMoARcPSD|40615933
24. Li nhuận ể lại trong năm = EPS × (1 Pcs) × N = EAT Tng c tc tr cho c ông
25. H s chiết khấu ơn: PV(k,n) = (1+k)
-n
26. H s chiết khấu ều: PVA(k,n) = (1 (1+k)
-n
)/k
27. H s tích lũy ơn: FV(k,n) = (1+k)
n
28. H s tích lũy ều: FVA(k,n) = ((1+k)
n
1)/k
29. CFAT = (CFin - CFout) × (1-t) + Dep × t = EAT + Dep
30. NPV = CFAT quy v m gốc + CFkt quy v m gốc CFo quy v m gốc
31. PI = CFAT quy v năm gốc + CFkt quy v năm gốc / CFo quy v năm gốc
32. PP = m + [ CFo CF
1
CF
2
- …. – CF
m
/ CF (m+1) ]
BẢNG TRA TÀI CHÍNH
PV(K,N)
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15%
0.8696
0.7561
0.6575
0.5718
0.4972
0.4323
0.3759
0.3269
0.2843
0.2472
N
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15%
0.2149
0.1869
0.1625
0.1413
0.1229
0.1069
0.0929
0.0808
0.0703
0.0611
PVA(K,N)
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15%
0.8696
1.6257
2.2832
2.8550
3.3522
3.7845
4.1604
4.4873
4.7716
5.0188
N
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15%
5.2337
5.4206
5.5831
5.7245
5.8474
5.9542
6.0472
6.1280
6.1982
6.2593
FV(K,N)
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15%
1.1500
1.3225
1.5209
1.7490
2.0114
2.3131
2.6600
3.0590
3.5179
4.0456
N
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15%
4.6524
5.3503
6.1528
7.0757
8.1371
9.3576
10.7613
12.3755
14.2318
4.6524
FVA(K,N)
N
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
15%
1.0000
2.1500
3.4725
4.9934
6.7424
8.7537
11.0668
13.7268
16.7858
20.3037
N
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
15%
24.3493
29.0017
34.3519
40.5047
47.5804
55.7175
65.0751
75.8364
88.2118
102.4436
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615933
ĐỀ THI TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(Thời gian 90 phút – Sinh viên không ược sử dụng tài liệu)
Đơn vị tính: triệu ồng
Câu 1: Công ty A bán 1000 sản phẩm với giá 2/sp, giá vốn hàng bán là 1,5/sp. Biết rằng
công ty A bị khách hàng trả lại 200sp. Xác ịnh lãi gộp trong năm của công ty A?
Câu 2: Công ty bán 20.000 sản phẩm với giá 0,5/sp. Công ty bị trả lại 2.000sp và 8.000
sp giảm giá xuống còn 0,4/sp. Xác ịnh doanh thu thuần của công ty?
Câu 3: Xác ịnh chi phí lãi vay, biết gốc vay ầu năm là 10.000, ầu tháng 8 công ty trả
2.000 gốc vay. Lãi suất 12%/năm
Câu 4: Công ty phát hành trái phiếu với tổng mệnh giá 10.000, lãi suất 8%/năm. Giá
phát hành là 10.200. Xác ịnh lãi trái phiếu phải trả cho các nhà ầu tư?
Câu 5: Công ty có vốn cổ phần ưu ãi là 50.000, tỷ lệ trả cổ tức 10%. Cổ phiếu thường
là 200.000, tỷ lệ trả cổ tức là 70%. Số lượng cổ phiếu thường ang lưu hành là 2 triệu
cổ phiếu. Xác ịnh EPS và DPS, biết EAT = 20.000?
Câu 6: Công ty B mua 1000 kg nguyên vật liệu với giá 1/kg, do mua nhiều nên công ty
B ược hưởng chiết khấu thương mại 5%. Xác ịnh phải trả người bán, biết nhà cung cấp
cho công ty B nợ 70% giá trị hàng theo iều khoản 3/20 net 60
Câu 7: Khách hàng mua 100 sản phẩm với giá 2/sp, ược hưởng chiết khấu thương mại
10%. Công ty cho khách hàng nợ 80% giá trị với iều khoản 3/30 net 70. Xác ịnh chiết
khấu thanh toán cho khách hàng biết khách hàng thanh toán 60% khoản nợ vào ngày thứ 29.
Câu 8: Xác ịnh lãi/lỗ khi bán TSCĐ biết nguyên giá là 2.000, khấu hao ều trong 8 năm.
Biết tài sản ã khấu hao ược 5 năm, giá bán là 1.100 và chi phí bán = 10% giá trị còn lại.
Câu 9: Biết doanh thu thuần là 20.000, tỷ lệ lãi gộp/doanh thu thuần = 40%, chi phí
quản lý & bán hàng = 20% lãi gộp, phải trả người bán = 50% giá vốn hàng bán. Xác ịnh thời gian trả nợ?
Câu 10: EAT = 4.000, cổ phiếu thường 1 triệu, công ty không có cổ phiếu ưu ãi. Nếu
mở rộng kinh doanh thì EAT tăng 30%, số lượng cổ phiếu thường tăng thêm 200.000.
Xác ịnh giá trị thị trường cổ phiếu thường hiện tại và sau khi mở rộng? Công ty có nên
mở rộng kinh doanh không, biết P/E là 8? lOMoARcPSD| 40615933
Câu 11: Xác ịnh ROE năm N và năm N+1 theo phương trình Dupont biết: Chỉ tiêu Năm N Năm N+1 ROA 15% 20% VCSH/TTS 40% 60%
Câu 12: Tại thời iểm to, TSCĐ = 60.000, TSLĐ = 20.000. Tài sản ược khấu hao ều 6
năm (t1 – t6). Vốn ầu tư cho TSLĐ là nguồn vốn i vay với lãi suất 10%/năm, vay trong
vòng 3 năm (t1-t3). 3 năm ầu ạt doanh thu tăng 30% so với doanh thu hiện tại 100.000.
Chí phí chưa bao gồm khấu hao và lãi vay = 50% doanh thu. Xác ịnh CFAT từ t1 – t3, biết thuế TNDN = 20%
Câu 13: Tại thời iểm to, TSCĐ = 60.000, TSLĐ = 20.000. TSCĐ ược khấu hao ều trong
10 năm (t1-t10). Tại t10, EBIT = 50.000, lãi vay = 0. TSCĐ thanh lý với giá 5.000, chi
phí thanh lý 1.000. Vốn ầu tư tài sản lưu ộng thu hồi 80%. Xác ịnh CFAT tại năm thứ
10 biết thuế TNDN = 20%, dự án ược thực hiện trong vòng 10 năm. Câu 14: Xác ịnh
PP, biết năm gốc là To, k = 15% to t1 – t3 t4 t5 – t8 t9 – t10 -10.000 3000/năm 5000 4000/năm 4500/năm
Câu 15: Xác ịnh NPV, năm gốc T10, k = 15% to t1 – t2 t3 – t5 t6 t7 – t10 -30.000 3000/năm 4000/năm 5000 6000/năm lOMoARcPSD| 40615933
CÁC CÔNG THỨC TRONG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn (TSNH)/Nợ ngắn hạn
2. Khả năng thanh toán nhanh = (TSNH – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
3. Hệ số thu nợ = Doanh thu thuần/Phải thu khách hàng
4. Thời gian thu nợ = 360/Hệ số thu nợ
5. Hệ số lưu kho = Giá vốn hàng bán (GVHB)/Hàng tồn kho
6. Thời gian lưu kho = 360/Hệ số lưu kho
7. Hệ số trả nợ = (GVHB + Chi phí quản lý, bán hàng)/(Phải trả người bán + lương,
thưởng, thuế phải trả)
8. Thời gian trả nợ = 360/Hệ số trả nợ
9. Thời gian luân chuyển vốn bằng tiền trung bình = Thời gian lưu kho + Thời gian thu
nợ − Thời gian trả nợ
10. Hiệu suất sử dụng tài sản dài hạn = Doanh thu thuần/Tài sản dài hạn
11. Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn = Doanh thu thuần/Tài sản ngắn hạn
12. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Doanh thu thuần/Tổng tài sản
13. Tỷ số nợ = Tổng nợ/Tổng tài sản
14. Số lần thu nhập trên lãi vay = Thu nhập trước thuế và lãi vay/Lãi vay = EBIT/Lãi vay
15. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS) = Lợi nhuận sau thuế (EAT)/Doanh thu thuần
16. Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản (ROA) = EAT/Tổng tài sản = EAT/Doanh thu thuần
× Doanh thu thuần/Tổng tài sản
17. Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) = EAT/Vốn chủ sở hữu = EAT/Doanh thu
thuần × Doanh thu thuần/Tổng tài sản × Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu
18. Thu nhập trên một cổ phiếu thường (EPS) = (EAT − cổ tức cổ phiếu ãi)/Số lượng cổ phiếu thường ang lưu hành (N)
19. Cổ tức cổ phần ưu ãi = Mệnh giá ưu ãi * tỷ lệ chi trả cổ tức cổ phần ưu ãi
20. Cổ tức trả cho một cổ phần thường (DPS) = EPS × Tỷ lệ chi trả cổ tức cổ phần thường (Pcs)
21. Giá trị ghi sổ của một cổ phần thường = (Tổng vốn chủ sở hữu − cổ phiếu ưu ãi )/N
= (Tổng mệnh giá cổ phiếu thường + Lợi nhuận ể lại)/N
22. Tỷ số giá thị trường (P/E) = Giá trị thị trường của một cổ phiếu thường/EPS
23. Tỷ suất cổ tức (DY) = DPS/ Giá trị thị trường của một cổ phiếu thường = DPS/P lOMoARcPSD| 40615933
24. Lợi nhuận ể lại trong năm = EPS × (1 − Pcs) × N = EAT – Tổng cổ tức trả cho cổ ông
25. Hệ số chiết khấu ơn: PV(k,n) = (1+k)-n
26. Hệ số chiết khấu ều: PVA(k,n) = (1 − (1+k)-n)/k
27. Hệ số tích lũy ơn: FV(k,n) = (1+k)n
28. Hệ số tích lũy ều: FVA(k,n) = ((1+k)n − 1)/k
29. CFAT = (CFin - CFout) × (1-t) + Dep × t = EAT + Dep
30. NPV = ∑CFAT quy về năm gốc + CFkt quy về năm gốc – CFo quy về năm gốc
31. PI = ∑CFAT quy về năm gốc + CFkt quy về năm gốc / CFo quy về năm gốc
32. PP = m + [ CFo – CF1 – CF2 - …. – CFm / CF (m+1) ]
BẢNG TRA TÀI CHÍNH PV(K,N) N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15%
0.8696 0.7561 0.6575 0.5718 0.4972 0.4323 0.3759 0.3269 0.2843 0.2472 N 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 15%
0.2149 0.1869 0.1625 0.1413 0.1229 0.1069 0.0929 0.0808 0.0703 0.0611 PVA(K,N) N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15%
0.8696 1.6257 2.2832 2.8550 3.3522 3.7845 4.1604 4.4873 4.7716 5.0188 N 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 15%
5.2337 5.4206 5.5831 5.7245 5.8474 5.9542 6.0472 6.1280 6.1982 6.2593 FV(K,N) N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15%
1.1500 1.3225 1.5209 1.7490 2.0114 2.3131 2.6600 3.0590 3.5179 4.0456 N 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 15%
4.6524 5.3503 6.1528 7.0757 8.1371 9.3576 10.7613 12.3755 14.2318 4.6524 FVA(K,N) N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15%
1.0000 2.1500 3.4725 4.9934 6.7424 8.7537 11.0668 13.7268 16.7858 20.3037 N 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
15% 24.3493 29.0017 34.3519 40.5047 47.5804 55.7175 65.0751 75.8364 88.2118 102.4436