Trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp | Đại học Thăng Long

Trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp | Đại học Thăng Long. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thăng Long 267 tài liệu

Thông tin:
10 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp | Đại học Thăng Long

Trắc nghiệm môn Tài Chính Doanh Nghiệp | Đại học Thăng Long. Tài liệu gồm 10 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

111 56 lượt tải Tải xuống
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 1 : Tng quan v Tài chính doanh nghip
1.Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
○ Các nhà quản lý của chính công ty
● Các cổ đông
○ Hội đồng quản trị
○ Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_2: Các trung gian tài chính có thể là:
○ Ngân hàng và liên ngân hàng
○ Các quỹ tiết kiệm
○ Các công ty bảo hiểm
● Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất
được gọi là:
● Công ty tư nhân
○ Công ty nhỏ
○ Công ty hợp danh
○ Người nhận thầu độc lập
TCDN_1_C1_4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
○ Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.
○ Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
○ Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
● Bao gồm cả a, b, c
TCDN_1_C1_5: Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:
○ Quyết định tài trợ
○ Quyết định khả năng tiền mặt
● Quyết định ngân sách vốn
○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C1_6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp
○ Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
○ Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
○ Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
● Tất cả các câu trên
TCDN_1_C1_7: Nội dung của Quản trị tài chính doanh nghiệp:
○ Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
○ Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu
doanh nghiệp
○ Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả
năng thanh toán của doanh nghiệp
● Tất cả các ý trên
TCDN_1_C1_8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân
công ty hợp danh bởi vì:
○ Được miễn thuế
● Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
○ Trách nhiệm vô hạn
○ Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
TCDN_1_C1_9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
○ Tối đa hóa doanh thu
○ Tối đa hóa lợi nhuận
● Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
○ Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
TCDN_1_C1_10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại
trừ:
○ Máy móc thiết bị
○ Bất động sản
● Các loại chứng khoán
○ Thương hiệu
TCDN_1_C1_11: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài
chính một công ty cổ phần:
● Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.
○ Tối đa hóa thị phần của công ty
○ Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty.
○ Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty
TCDN_1_C1_12: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp?
○ Công ty cổ phần
● doanh nghiệp tư nhân
○ Cả a & b đều đúng
○ Cả a & b đều sai
TCDN_1_C1_13: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
○ Công ty tư nhân
○ Công ty hợp danh
● Công ty cổ phần
○ Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_14: Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản
tài chính?
○ Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
○ Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
● Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản
thực
○ Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
TCDN_1_C1_15: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
○ Huy động vốn
○ Tạo giá trị cho doanh nghiệp
○ Quyết định chính sách cổ tức
● Cả 3 ý trên
TCDN_1_C1_16: Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được
mua, được gọi là quyết định _______
○ Tài trợ
○ Vốn lưu động
○ Cấu trúc vốn
● Hoạch định ngân sách vốn
TCDN_1_C1_17: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một
công ty cổ phần ngoại trừ:
● Lập các báo cáo tài chính
○ Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
○ Quản lý tiền mặt
○ Tìm kiếm các nguồn tài trợ
TCDN_1_C1_18: Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa
quyền quản lý và quyền sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ:
○ Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
○ Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng
không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
○ Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
● Phát sinh chi phí đại diện
TCDN_1_C1_19: Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ
phần là:
○ Trách nhiệm hữu hạn
○ Đời sống là vĩnh viễn
● Thuế bị đánh trùng hai lần
○ Trách nhiệm vô hạn
TCDN_1_C1_20: Chi phí đại diện là:
○ Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các
nhà quản lý của công ty.
● Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
○ Cả hai câu trên đều đúng
○ Các câu trên đều không đúng
TCDN_1_C1_21: Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu
tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường __________ sau đó chứng khoán này sẽ
được giao dịch trên thị trường ___________
● Sơ cấp, thứ cấp
○ Thứ cấp, sơ cấp
○ OTC, đấu giá
○ Môi giới qua mạng đấu giá
TCDN_1_C1_22: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung
gian tài chính?
○ Cung cấp cơ chế thanh toán
○ Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
● Đầu tư vào tài sản thực
○ Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
TCDN_1_C1_23: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các
công ty thông qua các hoạt động:
○ Vay
○ Phân tán rủi ro
○ Cho vay
● Các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời
điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ
nhận được:
○ Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
○ Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới.
○ Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
● Không nhận được gì
CHƯƠNG 2: Dòng tiền
1.Anh Tun gi vào ngân hàng Techcombank 100 triu đng, thi hn 6 tháng vi
lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phi tr anh Tun bao nhiêu c vn
lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? phi ghi lãi ghép theo tháng
○ 110 triệu đồng
● 106,15 triệu đng
○ 100 triệu đồng
○ 102 triệu đồng
Gi ý: 100*(1+0,12/12)^6
TCDN_1_C2_2: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm?
○ 0,7623
○ 0,8233
○ 0,65
● 1,7623
Gi ý: (1+0,12/1)^5 1
TCDN_1_C2_3: Cho mt dòng tin vi T = 0 (-300), T = 1 (440), T = 2 (484). Hãy
tính hin giá ròng ca dòng tin này nếu lãi sut chiết khu là 10%?
○ 440
○ 484
● 500
○ 600
Gi ý: -300*(1+0,10)^0 + 440*(1+0,10)^1+484*(1+0,10)^2
TCDN_1_C2_4: Nếu giá tr hin ti ca dòng tin thiết lập được là 1000 triu đng
t vn đầu tư ban đầu 800 triu đng. NPV ca d án là bao nhiêu?
○ 1800
1800
200
● 200
Gợi ý: NPV được tính đơn giản chính là PV ca dòng tiền tương lai (1000) trừ đi
giá mua (800)
TCDN_1_C2_5: Nếu giá tr hin ti ca dòng tin A là 3000 triệu đồng và giá tr
hin ti ca dòng tin B là 1000 triu đng, giá tr hin ti ca dòng tin kết hp
(A+B) là:
○ 2000
-2000
○ 3000
● 4000
TCDN_1_C2_6: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thc sau 5
năm (lấy xp x)
○ 2,925
○ 0,823
● 0,925
○ 1,763
Gi ý: (1+0,14/1)^5-1
TCDN_1_C2_7: Ch Lan gi tiết kim 800 triu đng trong thi hạn 4 năm với lãi
suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép gộp hàng năm. Số tin cuối năm
th 4 Ch Lan có th nhn xp x là:
● 1351,17 triệu đng
○ 912 triệu đồng
1000 triu đng
○ 3648 triệu đng
Gi ý: 800*(1+0,14/1)^4
TCDN_1_C2_8: Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối vi tin
gi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhp lãi mt ln. Hãy tính lãi sut thc ca
ngân hàng Vietcombank (ly xp x)?
● 7,98%
○ 0,0806
○ 0,068
○ 0,0775
Gi ý: (1+0,0775/4)^4-1
TCDN_1_C2_9: Mt d án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các
khon thu d kiến cuối 3 năm thứ t như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị triu đng).
T l chiết khu ca d án là 10%/năm. Tính giá tr hin ti tng các ngun thu ca
d án?
○ 1215,500 triệu đng
● 1000 triệu đng
○ 165,5 triệu đng
○ Không câu nào đúng
Gi ý: 550*(1+0,10)^1 + 0*(1+0,10)^2+665,5*(1+0,10)^3
TCDN_1_C2_10: Mt công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh ko Hi Hà mt
tài sn c định tr giá là 10 t đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài
chính nên mun n đến cuối năm mới tr và công ty tài chính yêu cu tr 11,2 t
đồng. Hãy tính lãi sut ca khon mua chu trên?
● 12%
○ 13%
○ 14%
○ 10%
Gi ý: (11,2-10)/10*100%
TCDN_1_C2_11: Nếu giá tr hin ti ca dòng tin X là 4000$, và giá tr hin ti ca
dòng tin Y là 5000$, giá tr hin ti ca dòng tin kết hp (X+Y) là:
○ 1000$
● 9000$
1000$
○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C2_12: Hãy tính lãi sut thc (it) biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm
trong trường hp ghép lãi theo 6 tháng/ln:
○ it 10,38%
○ it 9,8%
○ it 10,1%
● it 10,25%
Gi ý: (1+0,10/2)^2-1
TCDN_1_C2_13: Công ty TNHH Tân An mun vay 10.000.000 đ của ngân hàng
VPB. S tiền này được hoàn tr đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (ln thanh toán
th nht sau một năm tính từ thời điểm hin ti). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì
mỗi năm công ty TNHH Tân An phải tr bao nhiêu tin (ly xp x)?
○ 4.021.148 đ
○ 3.000.000 đ
● 4.500.000 đ
○ 3.500.000 đ
Gi ý: 10.000.000*[(1+0,10/12)^36-1]/3
TCDN_1_C2_14: Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh nghĩa đối vi tin gi
tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi được nhp vào vn hàng ngày. Hãy tính lãi sut thc
ca ngân hàng Á Châu (ly xp x). Gi định 1 năm có 365 năm ngày)?
● 8,06%
○ 0,0775
○ 0,09
○ 0,12
Gi ý: (1+0,0775/365)^365-1
TCDN_1_C2_15: Bà Hng có 100$ hin ti và t l lãi sut trên th trường
10%/năm. Ông Thuỷ cũng có một cơ hội đầu tư mà theo ông có th đầu tư 50S ở
hin ti và nhận 60$ trong năm tới. Gi định rng bà Hng tiêu dùng 50S hin
tại và đầu tư vào d án. S tin cao nht mà bà Hng có th tiêu dùng vào năm
ti là bao nhiêu?
● 55,3$
○ 60,3$
○ 50,5$
○ Không câu nào đúng
Gi ý: 50+50*[(1+0,10/365)^365-1]
TCDN_1_C2_16: Mt khon đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi
hàng tháng) thì ngang bng vi t l lãi sut có hiu lực hàng năm là:
● 12,68%
○ 12,86%
○ 12%
○ Không câu nào đúng
Gi ý: (1+0,12/12)^12-1
TCDN_1_C2_17: Nếu giá tr hin ti ca dòng tin thiết lập được là 550 triu đng
t vn đầu tư ban đầu 500 triu đng. NPV ca d án là bao nhiêu?
○ 1050
1050
50
● 50
TCDN_1_C2_18: Nguyên tc lãi kép liên quan ti:
○ Thu nhập tin lãi tính trên vn gc
● Thu nhp tin lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
○ Đầu tư vào mt s năm nào đó
○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C2_19: Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi sut là 10% thì s
tin hin ti phi bng bao nhiêu?
○ 121.000 EUR
○ 100.500 EUR
○ 110.000 EUR
● 104.545 EUR
Gi ý: 115.000/(1+0,10)
TCDN_1_C2_20: Nếu giá tr hin ti ca dòng tin A là 900 triệu đồng và giá tr
hin ti ca dòng tin B là 600 triệu đồng, giá tr hin ti ca dòng tin kết hp
(A+B) là:
● 1500
1.500
○ 300
-300
| 1/10

Preview text:

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 1 : Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp
1.Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
○ Các nhà quản lý của chính công ty ● Các cổ đông
○ Hội đồng quản trị
○ Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_2: Các trung gian tài chính có thể là:
○ Ngân hàng và liên ngân hàng ○ Các quỹ tiết kiệm
○ Các công ty bảo hiểm
● Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_3: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là: ● Công ty tư nhân ○ Công ty nhỏ ○ Công ty hợp danh
○ Người nhận thầu độc lập
TCDN_1_C1_4: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
○ Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
○ Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
○ Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ● Bao gồm cả a, b, c
TCDN_1_C1_5: Quyết định đầu tư của một công ty còn được gọi là:
○ Quyết định tài trợ
○ Quyết định khả năng tiền mặt
● Quyết định ngân sách vốn ○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C1_6: Nhân tố ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp
○ Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
○ Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
○ Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
● Tất cả các câu trên
TCDN_1_C1_7: Nội dung của Quản trị tài chính doanh nghiệp:
○ Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
○ Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
○ Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả
năng thanh toán của doanh nghiệp ● Tất cả các ý trên
TCDN_1_C1_8: Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và
công ty hợp danh bởi vì: ○ Được miễn thuế
● Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý ○ Trách nhiệm vô hạn
○ Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
TCDN_1_C1_9: Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: ○ Tối đa hóa doanh thu
○ Tối đa hóa lợi nhuận
● Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
○ Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
TCDN_1_C1_10: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ: ○ Máy móc thiết bị ○ Bất động sản
● Các loại chứng khoán ○ Thương hiệu
TCDN_1_C1_11: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài
chính một công ty cổ phần:
● Tối đa hóa giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty.
○ Tối đa hóa thị phần của công ty
○ Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty.
○ Tối thiểu hóa các khoản nợ của công ty
TCDN_1_C1_12: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô
hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp? ○ Công ty cổ phần ● doanh nghiệp tư nhân
○ Cả a & b đều đúng ○ Cả a & b đều sai
TCDN_1_C1_13: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của: ○ Công ty tư nhân ○ Công ty hợp danh ● Công ty cổ phần
○ Tất cả các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_14: Những câu nào sau đây phân biệt tốt nhất tài sản thực và tài sản tài chính?
○ Tài sản thực có giá trị thấp hơn tài sản tài chính
○ Tài sản thực là những tài sản hữu hình, còn tài sản tài chính thì không phải
● Tài sản tài chính thể hiện một trái quyền đối với thu nhập được tạo ra từ tài sản thực
○ Tài sản tài chính luôn luôn được bán, còn tài sản thực luôn luôn được mua
TCDN_1_C1_15: Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là: ○ Huy động vốn
○ Tạo giá trị cho doanh nghiệp
○ Quyết định chính sách cổ tức ● Cả 3 ý trên
TCDN_1_C1_16: Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được
mua, được gọi là quyết định _______ ○ Tài trợ ○ Vốn lưu động ○ Cấu trúc vốn
● Hoạch định ngân sách vốn
TCDN_1_C1_17: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một
công ty cổ phần ngoại trừ:
● Lập các báo cáo tài chính
○ Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư ○ Quản lý tiền mặt
○ Tìm kiếm các nguồn tài trợ
TCDN_1_C1_18: Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa
quyền quản lý và quyền sở hữu của một công ty cổ phần ngoại trừ:
○ Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
○ Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu nhưng
không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
○ Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
● Phát sinh chi phí đại diện
TCDN_1_C1_19: Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là:
○ Trách nhiệm hữu hạn
○ Đời sống là vĩnh viễn
● Thuế bị đánh trùng hai lần ○ Trách nhiệm vô hạn
TCDN_1_C1_20: Chi phí đại diện là:
○ Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẫn quyền lợi giữa các cổ đông và các
nhà quản lý của công ty.
● Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý.
○ Cả hai câu trên đều đúng
○ Các câu trên đều không đúng
TCDN_1_C1_21: Khi một chứng khoán được phát hành ra công chúng lần đầu
tiên, nó sẽ được giao dịch trên thị trường __________ sau đó chứng khoán này sẽ
được giao dịch trên thị trường ___________ ● Sơ cấp, thứ cấp ○ Thứ cấp, sơ cấp ○ OTC, đấu giá
○ Môi giới qua mạng đấu giá
TCDN_1_C1_22: Câu nào sau đây không phải là chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính?
○ Cung cấp cơ chế thanh toán
○ Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
● Đầu tư vào tài sản thực
○ Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
TCDN_1_C1_23: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các
công ty thông qua các hoạt động: ○ Vay ○ Phân tán rủi ro ○ Cho vay
● Các câu trên đều đúng
TCDN_1_C1_24: Khi nhà đầu tư Y bán cổ phần thường của công ty A tại thời
điểm mà ông X cũng đang tìm mua cổ phần của công ty này, khi đó công ty A sẽ nhận được:
○ Giá trị bằng tiền từ hoạt động giao dịch này
○ Một số tiền từ hoạt động giao dịch này, trừ đi phí môi giới.
○ Chỉ là mệnh giá cổ phần thường
● Không nhận được gì CHƯƠNG 2: Dòng tiền
1.Anh Tuấn gửi vào ngân hàng Techcombank 100 triệu đồng, thời hạn 6 tháng với
lãi suất 12%/năm. Hỏi sau 6 tháng ngân hàng phải trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn
lẫn lãi (tính theo phương thức lãi kép)? phải ghi lãi ghép theo tháng ○ 110 triệu đồng ● 106,15 triệu đồng ○ 100 triệu đồng ○ 102 triệu đồng Gợi ý: 100*(1+0,12/12)^6
TCDN_1_C2_2: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất sau 5 năm? ○ 0,7623 ○ 0,8233 ○ 0,65 ● 1,7623 Gợi ý: (1+0,12/1)^5 – 1
TCDN_1_C2_3: Cho một dòng tiền với T = 0 (-300), T = 1 (440), T = 2 (484). Hãy
tính hiện giá ròng của dòng tiền này nếu lãi suất chiết khấu là 10%? ○ 440 ○ 484 ● 500 ○ 600
Gợi ý: -300*(1+0,10)^0 + 440*(1+0,10)^1+484*(1+0,10)^2
TCDN_1_C2_4: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 1000 triệu đồng
từ vốn đầu tư ban đầu 800 triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu? ○ 1800 ○ –1800 ○ –200 ● 200
Gợi ý: NPV được tính đơn giản chính là PV của dòng tiền tương lai (1000) trừ đi giá mua (800)
TCDN_1_C2_5: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 3000 triệu đồng và giá trị
hiện tại của dòng tiền B là 1000 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là: ○ 2000 ○ -2000 ○ 3000 ● 4000
TCDN_1_C2_6: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ) ○ 2,925 ○ 0,823 ● 0,925 ○ 1,763 Gợi ý: (1+0,14/1)^5-1
TCDN_1_C2_7: Chị Lan gửi tiết kiệm 800 triệu đồng trong thời hạn 4 năm với lãi
suất 14%/năm theo phương thức tính lãi kép gộp hàng năm. Số tiền ở cuối năm
thứ 4 Chị Lan có thể nhận xấp xỉ là: ● 1351,17 triệu đồng ○ 912 triệu đồng ○ 1000 triệu đồng ○ 3648 triệu đồng Gợi ý: 800*(1+0,14/1)^4
TCDN_1_C2_8: Ngân hàng Vietcombank quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền
gửi tiết kiệm là 7,75%/năm, mỗi quý nhập lãi một lần. Hãy tính lãi suất thực của
ngân hàng Vietcombank (lấy xấp xỉ)? ● 7,98% ○ 0,0806 ○ 0,068 ○ 0,0775 Gợi ý: (1+0,0775/4)^4-1
TCDN_1_C2_9: Một dự án đầu tư theo phương thức chìa khoá trao tay có các
khoản thu dự kiến ở cuối 3 năm thứ tự như sau: 550; 0; 665,5 (đơn vị triệu đồng).
Tỷ lệ chiết khấu của dự án là 10%/năm. Tính giá trị hiện tại tổng các nguồn thu của dự án? ○ 1215,500 triệu đồng ● 1000 triệu đồng ○ 165,5 triệu đồng ○ Không câu nào đúng
Gợi ý: 550*(1+0,10)^1 + 0*(1+0,10)^2+665,5*(1+0,10)^3
TCDN_1_C2_10: Một công ty tài chính APEC bán cho công ty bánh kẹo Hải Hà một
tài sản cố định trị giá là 10 tỷ đồng nhưng vì Công ty Hải Hà gặp khó khăn về tài
chính nên muốn nợ đến cuối năm mới trả và công ty tài chính yêu cầu trả 11,2 tỷ
đồng. Hãy tính lãi suất của khoản mua chịu trên? ● 12% ○ 13% ○ 14% ○ 10% Gợi ý: (11,2-10)/10*100%
TCDN_1_C2_11: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền X là 4000$, và giá trị hiện tại của
dòng tiền Y là 5000$, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (X+Y) là: ○ 1000$ ● 9000$ ○ – 1000$ ○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C2_12: Hãy tính lãi suất thực (it) biết lãi suất danh nghĩa là 10%/năm
trong trường hợp ghép lãi theo 6 tháng/lần: ○ it 10,38% ○ it 9,8% ○ it 10,1% ● it 10,25% Gợi ý: (1+0,10/2)^2-1
TCDN_1_C2_13: Công ty TNHH Tân An muốn vay 10.000.000 đ của ngân hàng
VPB. Số tiền này được hoàn trả đều trong 3 năm, mỗi năm 1 lần (lần thanh toán
thứ nhất sau một năm tính từ thời điểm hiện tại). Nếu ngân hàng tính lãi 10% thì
mỗi năm công ty TNHH Tân An phải trả bao nhiêu tiền (lấy xấp xỉ)? ○ 4.021.148 đ ○ 3.000.000 đ ● 4.500.000 đ ○ 3.500.000 đ
Gợi ý: 10.000.000*[(1+0,10/12)^36-1]/3
TCDN_1_C2_14: Ngân hàng Á Châu quy định lãi suất danh nghĩa đối với tiền gửi
tiết kiệm là 7,75%/năm, lãi được nhập vào vốn hàng ngày. Hãy tính lãi suất thực
của ngân hàng Á Châu (lấy xấp xỉ). Giả định 1 năm có 365 năm ngày)? ● 8,06% ○ 0,0775 ○ 0,09 ○ 0,12
Gợi ý: (1+0,0775/365)^365-1
TCDN_1_C2_15: Bà Hồng có 100$ ở hiện tại và tỷ lệ lãi suất trên thị trường là
10%/năm. Ông Thuỷ cũng có một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở
hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả định rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện
tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng có thể tiêu dùng vào năm tới là bao nhiêu? ● 55,3$ ○ 60,3$ ○ 50,5$ ○ Không câu nào đúng
Gợi ý: 50+50*[(1+0,10/365)^365-1]
TCDN_1_C2_16: Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi
hàng tháng) thì ngang bằng với tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là: ● 12,68% ○ 12,86% ○ 12% ○ Không câu nào đúng Gợi ý: (1+0,12/12)^12-1
TCDN_1_C2_17: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 triệu đồng
từ vốn đầu tư ban đầu 500 triệu đồng. NPV của dự án là bao nhiêu? ○ 1050 ○ –1050 ○ –50 ● 50
TCDN_1_C2_18: Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
○ Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc
● Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
○ Đầu tư vào một số năm nào đó ○ Không câu nào đúng
TCDN_1_C2_19: Để nhận được 115.000 EUR sau 1 năm với lãi suất là 10% thì số
tiền hiện tại phải bằng bao nhiêu? ○ 121.000 EUR ○ 100.500 EUR ○ 110.000 EUR ● 104.545 EUR Gợi ý: 115.000/(1+0,10)
TCDN_1_C2_20: Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 900 triệu đồng và giá trị
hiện tại của dòng tiền B là 600 triệu đồng, giá trị hiện tại của dòng tiền kết hợp (A+B) là: ● 1500 ○ –1.500 ○ 300 ○ -300