Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 10 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 THPT năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương; kỳ thi được diễn ra vào ngày 05 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHỌN HC SINH GII CP TỈNH
LỚP 10 THPT NĂM HC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 05/4/2024
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thời gian phát đề
thi có 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
1) Cho hàm s
( )
2
22 2y m x mx m= + ++
. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s đã cho đồng biến
trên khong
( )
2; +∞
.
2) Trong mt phng to độ
Oxy
cho parabol
( )
2
: 2 23P y x mx m= −−
, đường thng
( )
:2d y xm= +
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,MN
sao cho
10 2MN =
.
Câu II. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình
( )
2
2 34 2xxx x x−+=
.
2) Gii h phương trình:
( )( )
( )
2
33
3 6 22 1
,
4 13 1
xy y
xy
y x xy x y x
+ −= +
++ +=+
.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Một xưởng khí hai công nhân An Bình. Xưởng sn xut hai loi sn phm
I
II
. Mi
sn phm loi
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400
nghìn đồng. Để sn xuất được mt
sn phm loi
I
thì An phải làm vic trong
3
giờ, Bình phải làm vic trong
1
giờ. Để sn xuất được mt sn
phm loi
II
thì An phải làm vic trong
2
giờ, Bình phải làm vic trong
6
gi. Một người không thể tham gia
làm hai loi sn phm ti cùng mt thời đim. Biết rng trong một tháng An không thể làm vic quá
180
gi
Bình không thể làm việc quá
220
giờ. Tính số tiền lãi lớn nht trong mt tháng của xưởng đó.
2) Cho tp hp
{ }
1; 2;3; 4;5;6A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên 3 ch s chia hết cho 6 được
lp t các ch s thuc tp
. Tính số phn t ca tp
S
.
Câu IV. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Lấy các điểm
,,
MNP
lần lượt nm trên ba cnh
,,BC CA AB
sao
cho
1
, 2 , ,0
3
BM BC AC AN AP x x a
= = = <<
. Tính
x
theo
a
để
AM
vuông góc với
NP
.
2) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
D
,
2CD AB=
. Gi
H
là hình
chiếu ca
D
trên
AC
M
trung điểm
HC
,
K
trc tâm tam giác
ADM
. Biết đim
D
hoành độ bng
2
, phương trình đường thng
DH
BM
ln lưt là
2 60xy+−=
4 7 61 0xy+−=
. Tìm tọa độ đim
K
.
3) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
bán kính bằng 1. Gi
,,HEK
ln lượt là chân
đường cao k t các đnh
,,ABC
. Gi din tích các tam giác
ABC
HEK
ln lưt là
S
0
S
. Biết
G
là trng
tâm tam giác
ABC
0
31
4
SS
=
. Tính độ dài đoạn
OG
.
Câu V. (1,0 điểm)
Cho 3 s thc
,, 1abc>
tha mãn
( )
222
2a b c abc+ + ++
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
222
111
444
abc
H
abbcca
−−−
=++
+++
- - - - - - - - - - - - HT - - - - - - - - - - - -
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
H và tên thí sinh: ....................................................
Cán b coi thi s 1:....................................................
S báo danh: ................................. Phòng thi: .........
Cán b coi thi s 2:....................................................
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LỚP 10 THPT NĂM HC 2023 – 2024
NG DN CHM MÔN TOÁN
Câu
I.1(1,0
đim)
1) Cho hàm s
(
)
2
22 2y m x mx m= + ++
(
m
là tham s). Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s
đã cho đồng biến trên khong
( )
2; +∞
.
Vi
2 44m yx=⇒= +
. Hàm s đồng biến trên
.
Do đó
2m =
thỏa mãn.
0,25
Vi
2m
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +∞
khi chỉ khi
20
2
24
2
2
m
m
m
mm
m
−>
>

≤− +
≤−
0,25
(
]
2
2; 4
4
m
m
m
>
⇔∈
0,25
Vy
[ ]
2; 4
m
0,25
Câu
I.2(1,0
đim)
2) Trong mt phng
Oxy
cho Parabol
( )
2
: 2 23P y x mx m= −−
, đường thng
( )
:2d y xm= +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
để
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,MN
sao cho
10 2MN =
.
Ta có: Hoành độ giao điểm ca
( )
d
(
)
P
là nghim của phương trình:
( ) ( )
22
2 2 32 2 1 3 301x mx m x m x m x m −= + + −=
.
0,25
( )
d
ct
( )
P
tại hai điểm phân bit
,MN
Phương trình
( )
1
2
nghim phân bit
( )
2
2
1
0 1 3 30 5 40
4
m
m m mm
m
>−
>⇔ + + +>⇔ + +>⇔
<−
0,25
Khi đó gọi
12
;xx
tương ứng là hoành độ các điểm
,
MN
( ) ( )
11 2 2
;2 , ;2Mx x m Nx x m⇒+ +
.
Theo h thức Vi ét ta có:
( )
12
12
21
33
xx m
xx m
+ = +
=−−
0,25
( )
( )
22
12 1 2
10 2 2 2 200MN x x x m x m= −++=
( ) ( ) ( )
22
1 2 12
4 40 4 1 4 3 3 40x x xx m m + = + −− =
2
1
4 20 24 0
6
m
mm
m
=
+ −=
=
Vy
{ }
6;1m ∈−
0,25
Câu
II.1(1,0
đim)
1) Giải phương trình
2
2 34 2xxx x−+=
Ta có
2
2 34 2xxx x−+=
( )
22
2 3 1 3 20x xx x x x

−+ + + +=

0,25
D THO
TH1:
( )
2
2
1
2 3 10
3 20
x
xx x
xx
≤−
−++ + =
+=
0,25
TH2:
( )
2
2 3 10xx x−++ +
PT
2
2
2
32
. 3 20
2 31
xx
x xx
xx x
−+
+ +=
−+++
( )
( )
2
2
2
1
32 10 2
2 31
2 3 12 1
x
x
xx x
xx x
xx x
=

+ += =

−+++

+ =−−
0,25
PT
( )
2
1
1
5 41
2
1
2
4
5 41
2 5 20
4
x
x
x
xx
x
≤−
≤−
−−

⇔=

−±

+ −=
=
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
5 41
;1; 2
4
S

−−

=



0,25
Câu
II.2(1,0
đim)
2) Gii h phương trình:
( )
( )( ) ( )
( )
2
33
3 6 2 2 11
,
4 1 3 12
xy y
xy
y x xy x y x
+ −= +
++ +=+
.
PT
( ) ( ) ( )
33
2 4 1. 1 3 1y x yx x x + + +− = +


( )
( ) ( ) ( )
2
3 32
23
3
4 . 1 13 3
4 . 1 1 03
y yx x x x
y yx x
+ + = ++ +
+ + −+ =
0,25
TH1: Nếu
10 1 0x xy+= =−⇒ =
tho mãn
( )
1
Suy ra
(
)
1; 0
là nghim ca h.
0,25
TH2:
( )
1 0 1*xx
+ ≠−
. Chia hai vế ca
( )
3
cho
( )
3
1x +
ta có:
3
4 10
11
yy
xx

+ −=

++

Đặt
1
y
t
x
=
+
. Phương trình trở thành:
( )
( )
32
1
4 1 0 2 1.2 1 0
2
tt t tt t
+−= ++ = =
.
0,25
Thay
1
12
12
y
xy
x
= +=
+
. Thay vào
( )
1
ta có:
2
2
1
2
3 31 2
3
2 30
2
x
x
xx x
x
xx
=
≥−
+ +=+
=
−−=
Kết hp
( )
*
ta đưc
35
24
xy=⇒=
.
Vy h có 2 nghiệm
( )
35
1; 0 , ;
24






0,25
1) Một xưởng khí hai công nhân An Bình. Xưởng sn xut hai loi sn phm
I
II
. Mi sn phm loi
I
bán lãi
500
nghìn đồng, mi sn phm loi
II
bán lãi
400
nghìn
đồng. Để sn xuất được mt sn phm loi
I
thì An phải làm vic trong
3
giờ, Bình phải làm
(PTVN)
Câu
III.1(1,0
đim)
việc trong
1
gi. Đ sn xut đưc mt sn phm loi
II
thì An phải làm vic trong
2
giờ, Bình
phi làm vic trong
6
gi. Một người không thể tham gia làm hai loi sn phm ti cùng mt
thi đim. Biết rng trong một tháng An không thể m vic quá
180
gi Bình không thể làm
việc quá
220
giờ. Tính số tiền lãi lớn nht trong mt tháng ca xưng đó.
Gi
,xy
lần lượt là s sn phm loi
I
và loại
II
được sn xut ra trong mt tháng.
Điu kin
,xy
.
Ta có hệ bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0, 0
xy
xy
xy
+≤
+≤
≥≥
0,25
Min nghim ca h trên là
0,25
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là
0,5 0, 4
T xy= +
(triệu đồng)
0,25
Ta thy
T
đạt giá tr ln nht ch ti mt trong các đim
( ) ( )
60;0 , 40;30AB
,
110
0;
3
C



.
Ti
( )
60; 0A
thì
30T =
triệu đồng.
Ti
( )
40;30B
thì
32
T =
triệu đồng.
Ti
110
0;
3
C



thì
44
3
T =
triệu đồng.
Vy tiền lãi lớn nht trong mt tháng của xưởng là
32
triệu đồng đạt được khi mt tháng
xưởng đó sản xut
40
sn phm loại I và
30
sn phm loi II (s sn phm là s nguyên tho
mãn).
0,25
Cách 2
Gi
,
xy
lần lượt là s sn phm loi
I
và loại
II
được sn xut ra trong mt tháng. Điều kin
,xy
.
Ta có hệ bất phương trình sau:
3 2 180
6 220
0, 0
xy
xy
xy
+≤
+≤
≥≥
0,25
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là
0,5 0, 4T xy= +
(triệu đồng)
0,25
Ta có
( ) ( )
80 40 32 13 3 2 6 13.180 220 2560T x y xy xy= + = + ++ + =
0,25
Vy
2560
32
80
T ≤=
Hay giá tr ln nht ca
bng
32
triu.
Du bng xy ra khi
3 2 180
40
6 220
30
0, 0
xy
x
xy
y
xy
+=
=
+=

=
≥≥
Tc là trong một tháng xưởng đó sản xut
40
sn phm loại I và
30
sn phm loi II.
0,25
x
y
B
90
A
O
C
Câu
III.2(1,0
đim)
2)
Cho tp hp
{ }
1; 2;3; 4;5;6
A =
. Gi
S
là tp hp các s t nhiên có 3 chữ s và chia hết
cho 6 được lp t các ch s thuc tp
. Tính số phn t ca tp
S
.
Gi s cn tìm là
x abc=
{ }
6 2;4;6xc⇒∈
( )
3abc++
0,25
+) Chn
c
3
cách.
+) Chn
b
có 6 cách.
0,25
Đặt
{
}
{ } {
}
0 12
3;6, 1;4, 2;5
A AA
= = =
Nếu
( )
bc+
chia 3 dư 1 thì
2
aA
, nếu
(
)
bc+
chia 3 dư 2 thì
1
aA
, nếu
(
)
bc
+
chia hết cho
3 thì
0
aA
.
0,25
+) Vi mi cách chn
,bc
luôn có 2 cách chọn
a
Vậy có
3.6.2 36
=
s tho mãn.
0,25
Câu
IV.1(1,0
đim)
1) Cho tam giác đều cnh
a
. Ly các điểm
,,MNP
lần lượt nm trên ba cnh
,BC CA
,
AB
sao cho
1
, 2 , ,0
3
BM BC AC AN AP x x a= = = <<
. Tính
x
theo
a
để
AM
vuông
góc với
NP
.
Ta có
211
333
AM AB BM AB BC AB AC= ++ += =
      
0,25
1
2
NP AP AN AB AC
x
a
= =−−
    
0,25
12
0
3
1
32
0AM NP AM NP AB AC A
x
a
B AC

=⇔=


⊥⇔ +
     
0,25
2
2 1 1 11 1
.. . ... 0
3 6 3 23 2
xa x
a aa aa
a
−− + =
2
5
a
x⇔=
.
0,25
Câu
IV.2(1,0
đim)
2) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
vuông tại
D
,
2CD AB=
. Gi
H
là hình chiếu ca
D
trên
AC
M
trung đim
HC
,
K
là trc tâm tam giác
ADM
.
Biết điểm
D
hoành đ bng
2
, phương trình đường thng
DH
BM
lần lượ
t là
2 60xy+−=
4 7 61 0xy+−=
. Tìm tọa độ điểm
K
.
ABC
Do
K
là trc tâm
//ADM KM AD KM DC KM ⊥⇒
là đường trung bình trong tam
giác
CDH
1
2
KM DC
⇒=
.
1
// ;
2
AB DC AB DC
=
T giác
ABMK
là hình bình hành
//AK BM
AK DM
BM DM⇒⊥
.
0,25
Ta có
( )
2; 2D DM D∈⇒
. Khi đó đường thng
DM
qua
D
và vuông góc
BM
có phương
trình là
7 4 60xy −=
.
Ta có
22 31
;
55
M DM BM M

=∩⇒


.
0,25
Đưng thng
AC
qua
M
và vuông góc
DH
có phương trình là
2 80xy +=
.
Ta có
4 22
;
55
H AC DH H

=∩⇒


.
0,25
KM
là đường trung bình trong tam giác
CDH
nên
K
là trung điểm ca
DH
Suy ra
7 16
;
55
K



.
0,25
Câu
IV.3(1,0
đim)
3) Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
bán kính bằng 1. Gi
,,HEK
lần lượt
là chân đường cao k t các đnh
,,ABC
. Gi din tích các tam giác
ABC
HEK
lần lượt là
S
0
S
. Biết
G
là trng tâm tam giác
ABC
0
31
4
SS
=
. Tính độ dài đoạn
OG
.
2
1
. sin
2
. cos .cos cos
1
. sin
2
EAK
AE AK A
S
AE AK
AA A
S AB AC
AB AC A
= = = =
0,25
2
1
. .sin
2
. cos .cos cos
1
. sin
2
KBH
BK BH B
S
BK BH
BB B
S BC AB
AB BC B
= = = =
2
1
. .sin
2
. cos .cos cos
1
. sin
2
HCE
CH CE C
S
CH CE
CC C
S AC BC
AC BC C
= = = =
Ta có
0
EAK KBH HCE
S S S SS++=
53
4
EAK KBH HCE
SSS S
++=
222
53 53
cos cos cos
44
HCE
EAK KBH
S
SS
ABC
SSS
−−
++= + + =
2 2 2 222
53 73
1 sin 1 sin 1 sin sin sin sin
44
A B C ABC
−+
+− +− = + + =
0,25
222
222
222
73
73
444 4
abc
abc
RRR
+
+ + = ++=+
(Do
1
R
=
)
0,25
Ta có:
3OA OB OC OG++ =
   
( )
2
2
9OA OB OC OG++ =
   
( ) ( ) ( )
22 2 222 2 2 2 222 2
9OA OB OC OA OB AB OA OC AC OB OB BC OG+++ +− + + + +− =
( )
2 2 222
23 62
9 9 23
36
OG R a b c OG
−−
= −++= = =
0,25
Câu
V(1,0
đim)
Cho 3 s thc
,, 1abc>
tha mãn
( )
222
2a b c abc+ + ++
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
222
111
444
abc
H
abbcca
−−−
=++
+++
Ta có:
222
44 44 44440a aa a a ba b+≥ −⇔ + + >
(do
,1
ab>
)
Suy ra
2
11
4 444
aa
a b ab
−−
+ +−
(do
10
a −>
)
Tương tự
2
11
4 444
bb
b c bc
−−
+ +−
2
11
4 444
cc
c a ca
−−
+ +−
Du bng trong các bt đng thc trên xảy ra khi và chỉ khi
2abc= = =
.
0,25
Ta chng minh
1 1 11
4 4 44 4 44 4 44
abc
ab bc ca
−−−
++
+ +− +
111
1
111
abc
ab bc ca
−−−
++
+ +− +
111 1
111
bca
ab bc ca
+− +−
+ +− +
2
111
bca
ab bc ca
++
+ +− +
0,25
Trưc hết ta chng minh BĐT sau:
Vi
, , 0, , ,abc x yz>∈
ta có:
( )
2
2 22
xyz
xyz
a b c abc
++
++≥
++
Thật vậy:
( )
( ) ( )
2
22
2
22 22
12 0
xy
xy
b x a y abxy bx ay
a b ab
+
+≥ +
+
luôn đúng.
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
xy
ab
=
T đó áp dụng
( )
1
ta có
( )
2
2 22
xyz
xyz
a b c abc
++
++≥
++
Du bng xy ra khi:
xyz
abc
= =
.
Áp dụng ta có:
222
222
111
bca b c a
a b b c c a ab b b bc c c ca a a
++= + +
+ +− + + + +
(
)
( ) ( )
2
222
abc
a b c ab bc ca a b c
++
+ + + + + ++
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
111
111
abc
ab bc ca
= = ⇔==
+ +− +
.
0,25
Ta chng minh
(
) (
) (
)
2
222
2abc a b c abbcca abc

++ + + + + + ++

( )
222
2a b c abc + + ++
(luôn đúng)
Vy giá tr ln nht ca
H
bng
khi
2abc
= = =
.
0,25
Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/4/2024
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Câu I. (2,0 điểm)
1) Cho hàm số y = (m − ) 2
2 x + 2mx + m + 2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P) 2
: y = x − 2mx − 2m − 3, đường thẳng (d ): y = 2x + m .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN =10 2 . Câu II. (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 2
x 2x x + 3 = 4x − 2 (x∈) .  2
 3x + 6y − 2 = 2y +1
2) Giải hệ phương trình:  (x, y∈). 3 4y + 
(x + )1(xy −3x + y) 3 = x +1
Câu III. (2,0 điểm)
1) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I II . Mỗi
sản phẩm loại I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một
sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản
phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể tham gia
làm hai loại sản phẩm tại cùng một thời điểm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá 180 giờ và
Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng đó.
2) Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5; }
6 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết cho 6 được
lập từ các chữ số thuộc tập A . Tính số phần tử của tập S . Câu IV. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy các điểm M , N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC,C , A AB sao cho 1
BM = BC, AC = 2AN, AP = x,0 < x < a . Tính x theo a để AM vuông góc với NP . 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A D , CD = 2AB . Gọi H là hình
chiếu của D trên AC M là trung điểm HC , K là trực tâm tam giác ADM . Biết điểm D có hoành độ bằng
2 , phương trình đường thẳng DH BM lần lượt là 2x + y − 6 = 0 và 4x + 7y − 61 = 0 . Tìm tọa độ điểm K .
3) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi H, E, K lần lượt là chân
đường cao kẻ từ các đỉnh ,
A B,C . Gọi diện tích các tam giác ABC HEK lần lượt là S S . Biết G là trọng 0 −
tâm tam giác ABC và 3 1 S =
S . Tính độ dài đoạn OG . 0 4 Câu V. (1,0 điểm)
Cho 3 số thực a,b,c >1 thỏa mãn 2 2 2
a + b + c ≤ 2(a + b + c) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a −1 b −1 c −1 H = + + 2 2 2
a + 4b b + 4c c + 4a
- - - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - - -
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ................................. Phòng thi: .........
Cán bộ coi thi số 1:.................................................... Cán bộ coi thi số 2:....................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN DỰ THẢO Câu
1) Cho hàm số y = (m − ) 2
2 x + 2mx + m + 2 ( m là tham số). Tìm tất cả giá trị của m để hàm số I.1(1,0
điểm) đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) .
Với m = 2 ⇒ y = 4x + 4. Hàm số đồng biến trên  .
Do đó m = 2 thỏa mãn. 0,25
Với m ≠ 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; − +∞) khi và chỉ khi 0,25 m − 2 > 0  m > 2  −m ≤  2  − −m ≤ 2 − m + 4 m − 2 m > 2 ⇔  ⇔ m∈(2;4] 0,25 m ≤ 4 Vậy m∈[2;4] 0,25
2) Trong mặt phẳng Oxy cho Parabol (P) 2
: y = x − 2mx − 2m − 3, đường thẳng (d ): y = 2x + m Câu I.2(1,0
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho điểm) MN =10 2 .
Ta có: Hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là nghiệm của phương trình: 0,25 2 2
x − 2mx − 2m − 3 = 2x + m x − 2(m + )
1 x − 3m − 3 = 0 ( ) 1 .
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M,N ⇔ Phương trình ( ) 1 có 2 nghiệm phân biệt 0,25 m > −
⇔ ∆′ > 0 ⇔ (m + )2 1 2
1 + 3m + 3 > 0 ⇔ m + 5m + 4 > 0 ⇔  m < 4 −
Khi đó gọi x ; x tương ứng là hoành độ các điểm
M x ;2x + m , N x ;2x + m . 1 2 M ,N ( 1 1 ) ( 2 2 )
Theo hệ thức Vi ét ta có: 0,25
x + x = 2 m +1 1 2 ( )  x x = 3 − m − 3 1 2
MN =10 2 ⇔ (x x )2 + (2x + m − 2x m)2 = 200 1 2 1 2 0,25
⇔ (x + x )2 − 4x x = 40 ⇔ 4(m + )2 1 − 4 3 − m − 3 = 40 1 2 1 2 ( ) m =1 2
⇔ 4m + 20m − 24 = 0 ⇔  m = 6 − Vậy m∈{ 6; − } 1 Câu
1) Giải phương trình 2
x 2x x + 3 = 4x − 2 II.1(1,0 điểm) Ta có 2
x 2x x + 3 = 4x − 2 0,25  2 ⇔ x
x x + − (x + ) 2 2 3
1 + x − 3x + 2 = 0   x ≤ 1 − TH1: 2
2x x + 3 + (x + ) 1 = 0 ⇔  (PTVN) 2 0,25
x − 3x + 2 = 0 TH2: 2
2x x + 3 + (x + ) 1 ≠ 0 2 PT x − 3x + 2 2 ⇔ . x
+ x − 3x + 2 = 0 0,25 2
2x x + 3 + x +1 x =1 ⇔ (    2 − 3 + 2) x x x  +1 = 0 ⇔ x = 2 2
 2x x + 3 + x +1   2
 2x x + 3 = 1 − − 2x  ( ) 1  1  1 x ≤ − x ≤ −  PT( )  2 5 − − 41 1 ⇔  2 ⇔  ⇔ x = 2 5 − ±   41 4
2x + 5x − 2 = 0 x = 0,25  4 − − 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 5 41 S ;1;2 =  4    Câu  2
 3x + 6y − 2 = 2y +1 ( ) 1
II.2(1,0 2) Giải hệ phương trình:  (x, y∈) . điểm) 3 4y + 
(x + )1(xy −3x + y) 3 = x +1 (2) PT ( ) 3
y + (x + )  y  ( x + ) 3 2 4 1 .
1 − 3x = x +1  0,25 3 ⇔ 4y + . y (x + )2 3 2
1 = x +1+ 3x + 3x 3 ⇔ 4y + . y (x + )2 1 − (x + )3 1 = 0 (3)
TH1: Nếu x +1 = 0 ⇔ x = 1
− ⇒ y = 0 thoả mãn ( ) 1 0,25 Suy ra ( 1;
− 0) là nghiệm của hệ.
TH2: x +1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1
− (*). Chia hai vế của (3) cho (x + )3 1 ta có: 3 ⇔ 4 y y + −1 = 0,25   0  x +1 x +1 Đặt y t =
. Phương trình trở thành: 3t + t − = ⇔ ( t − ) ( 2t + t + ) 1 4 1 0 2 1 . 2 1 = 0 ⇔ t = . x +1 2 Thay y 1
= ⇔ x +1 = 2y . Thay vào ( ) 1 ta có: x +1 2 x = 1 0,25 x ≥ 2 − − 2
3x 3x 1 x 2  + + = + ⇔  ⇔ 2 3
2x x − 3 = 0 x =  2 Kết hợp (*) ta được 3 5 x = ⇒ y = . 2 4 Vậy hệ có 2 nghiệm (   − )  3 5 1;0 ,  ;    2 4  
1) Một xưởng cơ khí có hai công nhân là An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I
II . Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400 nghìn
đồng. Để sản xuất được một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm Câu
việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình
III.1(1,0 phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể tham gia làm hai loại sản phẩm tại cùng một điểm)
thời điểm. Biết rằng trong một tháng An không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm
việc quá 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng đó.
Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra trong một tháng.
Điều kiện x, y ∈ . 3
x + 2y ≤180 0,25
Ta có hệ bất phương trình sau: x + 6y ≤ 220
x ≥ 0, y ≥  0
Miền nghiệm của hệ trên là y 90 0,25 B C x O A
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T = 0,5x + 0,4y (triệu đồng) 0,25
Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ tại một trong các điểm A(60;0), B(40;30) , 110 C 0;   . 3    0,25
Tại A(60;0) thì T = 30 triệu đồng.
Tại B(40;30) thì T = 32 triệu đồng. 44 Tại 110 C 0;   thì T = triệu đồng. 3    3
Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 triệu đồng đạt được khi một tháng
xưởng đó sản xuất 40 sản phẩm loại I và 30 sản phẩm loại II (số sản phẩm là số nguyên thoả mãn).
Cách 2 Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra trong một tháng. Điều kiện x, y ∈ . 3
x + 2y ≤180 0,25
Ta có hệ bất phương trình sau: x + 6y ≤ 220
x ≥ 0, y ≥  0
Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T = 0,5x + 0,4y (triệu đồng) 0,25
Ta có 80T = 40x + 32y =13(3x + 2y) + (x + 6y) ≤13.180 + 220 = 2560 0,25 2560 Vậy T ≤ = 32 80
Hay giá trị lớn nhất của T bằng 32 triệu. 0,25 3  x + 2y =180  x = 40
Dấu bằng xảy ra khi x + 6y = 220 ⇔   y = 30 x ≥ 0, y ≥  0
Tức là trong một tháng xưởng đó sản xuất 40 sản phẩm loại I và 30 sản phẩm loại II. Câu
2) Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5; }
6 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số và chia hết III.2(1,0 điểm)
cho 6 được lập từ các chữ số thuộc tập A. Tính số phần tử của tập S .
Gọi số cần tìm là x = abc
x6 ⇒ c∈{2;4; }
6 và (a + b + c)3 0,25
+) Chọn c có 3 cách.
+) Chọn b có 6 cách. 0,25
Đặt A = 3;6 , A = 1;4 , A = 2;5 0 { } 1 { } 2 { } 0,25
Nếu (b + c) chia 3 dư 1 thì aA , nếu (b + c) chia 3 dư 2 thì a A , nếu (b + c) chia hết cho 2 1
3 thì a A . 0
+) Với mỗi cách chọn b,c luôn có 2 cách chọn a
Vậy có 3.6.2 = 36 số thoả mãn. 0,25
1) Cho tam giác ABC đều cạnh a . Lấy các điểm M , N, P lần lượt nằm trên ba cạnh BC,CA Câu 1
IV.1(1,0 , AB sao cho BM = BC, AC = 2AN, AP = x,0 < x < a . Tính x theo a để AM vuông điểm) 3 góc với NP . 0,25
       Ta có 1 2 1
AM = AB + BM = AB + BC = AB + AC 3 3 3
   x  1 
NP = AP AN = AB AC a 2 0,25  
 2  1   x  1  AM NP AM NP = 0 ⇔ AB
AC AB AC  ⊥ ⇔ ⊥ + =    0  3 3  a 2  0,25 2xa 1 2 1 1 1 x 1 ⇔ − a − . a . a + . . . a . a = 0 3 6 3 2 3 a 2 2a 0,25 x = . 5 Câu
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông tại A D , CD = 2AB . Gọi
IV.2(1,0 H là hình chiếu của D trên AC M là trung điểm HC , K là trực tâm tam giác ADM . điểm)
Biết điểm D có hoành độ bằng 2 , phương trình đường thẳng DH BM lần lượt là
2x + y − 6 = 0 và 4x + 7y − 61 = 0 . Tìm tọa độ điểm K .
Do K là trực tâm A
DM KM AD KM //DC KM là đường trung bình trong tam giác CDH 1 KM = DC . 2 0,25 Mà 1
AB//DC; AB = DC ⇒ Tứ giác ABMK là hình bình hành⇒ AK //BM 2
AK DM BM DM .
Ta có D DM D(2;2) . Khi đó đường thẳng DM qua D và vuông góc BM có phương
trình là 7x − 4y − 6 = 0 . 0,25 Ta có 22 31 M DM BM M  ;  = ∩ ⇒  . 5 5   
Đường thẳng AC qua M và vuông góc DH có phương trình là x − 2y + 8 = 0. 0,25 Ta có 4 22 H AC DH H  ;  = ∩ ⇒  . 5 5   
KM là đường trung bình trong tam giác CDH nên K là trung điểm của DH 0,25 Suy ra 7 16 K  ;   . 5 5   
3) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi H, E, K lần lượt Câu
là chân đường cao kẻ từ các đỉnh ,
A B,C . Gọi diện tích các tam giác ABC HEK lần lượt là IV.3(1,0 điểm)
S S . Biết G là trọng tâm tam giác ABC và 3 1 S =
S . Tính độ dài đoạn OG . 0 0 4 1
AE.AK sin A S AE AK EAK 2 2 = = . = cos . A cos A = cos 1 A S . sin AB AC AB AC A 2 0,25
1 BK.BH.sin B S BK BH KBH 2 2 = = . = cos . B cos B = cos 1 B S . sin BC AB AB BC B 2
1 CH.CE.sinC S CH CE HCE 2 2 = = .
= cosC.cosC = cos 1 C S . sin AC BC AC BC C 2 Ta có S + S + S = S S EAK KBH HCE 0 5 − 3 S + S + S = S EAK KBH HCE 4 0,25 S S S − − EAK KBH HCE 5 3 2 2 2 5 3 + + =
⇔ cos A + cos B + cos C = S S S 4 4 2 2 2 5 − 3 2 2 2 7 + 3
⇔ 1− sin A +1− sin B +1− sin C =
⇔ sin A + sin B + sin C = 4 4 2 2 2 a b c 7 + 3 2 2 2 ⇔ + + =
a + b + c = 7 + 3 (Do R =1) 2 2 2 4R 4R 4R 4 0,25
   
Ta có: OA + OB + OC = 3OG
(   
OA + OB + OC)2 2 = 9OG 2 2 2
OA + OB + OC + ( 2 2 2
OA + OB AB ) + ( 2 2 2
OA + OC AC ) + ( 2 2 2
OB + OB BC ) 2 = 9OG 0,25 2 2 OG R ( 2 2 2 a b c ) 2 3 6 2 9 9 2 3 OG − − ⇔ = − + + = − ⇔ = = 3 6
Cho 3 số thực a,b,c >1 thỏa mãn 2 2 2
a + b + c ≤ 2(a + b + c) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Câu V(1,0 a −1 b −1 c −1 H = + + điểm) 2 2 2
a + 4b b + 4c c + 4a Ta có: 2 2 2
a + 4 ≥ 4a a ≥ 4a − 4 ⇔ a + 4b ≥ 4a − 4 + 4b > 0 (do a,b >1) Suy ra a −1 a −1 ≤ (do a −1 > 0 ) 2
a + 4b 4a + 4b − 4 0,25 Tương tự b −1 b −1 ≤ 2
b + 4c 4b + 4c − 4 c −1 c −1 ≤ 2
c + 4a 4c + 4a − 4
Dấu bằng trong các bất đẳng thức trên xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 2. Ta chứng minh a −1 b −1 c −1 1 + + ≤
4a + 4b − 4 4b + 4c − 4 4c + 4a − 4 4 a −1 b −1 c −1 ⇔ + + ≤1
a + b −1 b + c −1 c + a −1 0,25 ⇔ 1 b − +1 c − +1 a − ≤1 a + b −1 b + c −1 c + a −1 b c a ⇔ + + ≥ 2
a + b −1 b + c −1 c + a −1
Trước hết ta chứng minh BĐT sau: x y z
(x + y + z)2 2 2 2
Với a,b,c > 0, x, y, z ∈ ta có: + + ≥ a b c a + b + c Thật vậy: x y (x + y)2 2 2 + ≥ ( ) 2 2 2 2
1 ⇔ b x + a y ≥ 2abxy ⇔ (bx ay)2 ≥ 0 luôn đúng. a b a + b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y = a b 0,25 x y z
(x + y + z)2 2 2 2 Từ đó áp dụng ( ) 1 ta có + + ≥ a b c a + b + c
Dấu bằng xảy ra khi: x y z = = . a b c Áp dụng ta có: 2 2 2 b c a b c a + + = + + 2 2 2
a + b −1 b + c −1 c + a −1 ab + b b bc + c c ca + a a
(a +b + c)2 ≥ 2 2 2
a + b + c + (ab + bc + ca) −(a + b + c)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 1 1 = =
a = b = c .
a + b −1 b + c −1 c + a −1
Ta chứng minh (a + b + c)2 2 2 2
≥ 2 a + b + c + (ab + bc + ca) − (a + b + c)   0,25 2 2 2
a + b + c ≤ 2(a + b + c) (luôn đúng)
Vậy giá trị lớn nhất của H bằng 1 khi a = b = c = 2. 4
Thí sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.