Đề thi học sinh giỏi Sinh 10 cụm trường Sơn Động 2022-2023 (có đáp án)

Đề thi học sinh giỏi Sinh 10 cụm trường Sơn Động 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang với 40 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN SƠN ĐỘNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Sinh học – Lớp 10
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên thí sinh:.............................................................. SBD: .............................
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1. Tiến hành thí nghim co và phn co nguyên sinh ca tế bào thc vật để:
A. xác định tế bào thc vt còn sống hay đã chết
B. tìm hiu các thành phn chính ca tế bào
C. chng minh kh năng vận chuyn ch động ca tế bào.
D. tìm hiu kh năng vận động ca tế bào
Câu 2. Điều nào dưới đây không đúng về s ging nhau gia carbohydrate và lipid?
A. Là ngun d tr và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cu to t các nguyên t C, H, O.
C. Đưng và lipid có th chuyn hóa cho nhau.
D. Cu to theo nguyên tắc đa phân.
Câu 3. Người ung nhiều rượu,bia, trong tế bào gan ca h có bào quan nào phát triển hơn nhiều so vi
người không uống rượu?
A. i ni chất trơn. B. Ribosome.
C. B máy Golgi. D. Ti th.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói v hc thuyết tế bào hiện đại?
A. Tế bào ch được sinh ra t s phân chia các tế bào có trước.
B. S sống được tiếp din do có s chuyn hoá và s di truyn xy ra bên trong các tế bào.
C. Tt c mi sinh vật đều được cu to t nhiu tế bào.
D. Tế bào là đơn vị nh nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu to nên mọi cơ thể sinh vt.
Câu 5. Khi cho tế bào thc vt vào mt loi dung dch, mt lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh.
Nguyên nhân ca hiện tượng này là:
A. Dung dch có nồng độ cht tan thấp hơn nồng độ dch tế bào.
B. Dung dch có nồng độ cht tan bng nồng độ dch tế bào.
C. Dung dch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ dch tế bào.
D. Phn ng t v ca tế bào trong môi trường l.
Câu 6. Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào vi khuẩn B. tế bào nấm C. tế bào thực vật D. tế bào động vật
Câu 7. Vì sao cùng một tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứng khác nhau?
A. Do các hình dng, kích thước và thông tin di truyn các tế bào là khác nhau.
B. Do khong cách t tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau.
C. Do s dn truyn tín hiệu đến các tế bào đích là mt quá trình ngu nhiên và có th phát sinh đột
biến.
D. Do các loi th thể, con đường truyn tín hiu và các protein đáp ng các tế bào là khác nhau.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói v đặc điểm ca protein?
A. Các loi amino acid khác nhau gc R.
B. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bi s sp xếp ca 22 loi amino acid.
C. Là sn phm cui cùng ca gene tham gia thc hin nhiu chc nắng khác nhau trong cơ thể.
D. Protein cu to theo nguyên tắc đa phận, mỗi đơn phân là một amino acid.
Câu 9. Quan sát tiêu bn ca tế bào thc vt cho thy nhân tế bào thường nm lch v mt phía. Đặc
điểm nào ca tế bào thc vt gii thích cho hiện tượng này?
A. Tế bào thc vt có b máy Golgi ln.
B. Tế bào thc vt có nhiu lc lp.
MÃ ĐỀ THI
101
Trang 2
C. Tế bào thc vt có không bào trung tâm ln.
D. Tế bào thc vt có h thng i ni cht ln.
Câu 10. Trình t nào dưới đây là đúng khi mô t v quy trình làm tiêu bn và quan sát tế bào nhân sơ?
A. Nhum mu → Cố định mu → Ra mu nhuộm → Quan sát tiêu bn.
B. Nhum mu → Cố định mu → Quan sát tiêu bản → Ra mu nhum.
C. C định mu → Nhuộm mu → Quan sát tiêu bản → Ra mu nhum.
D. C định mu → Nhuộm mu → Ra mu nhuộm → Quan sát tiêu bn.
Câu 11. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tăng độ linh hot tng mô hình khảm động.
B. Tăng tính ổn định cho màng.
C. To nên các l nh trên màng giúp hình thành nên các kênh vn chuyn qua màng.
D. Tiếp nhn và x lý thông tin truyền đạt vào tế bào.
Câu 12. Nhân điều khin mi hoạt động trao đổi cht ca tế bào bng cách nào?
A. Thc hin phân chia vt cht di truyn một cách đồng đều cho tế bào con.
B. Điu hòa sinh tng hp protein, protein s thc hin các chức năng.
C. Thc hin t nhân đôi DNA và nhân đôi NST để tiến hành phân bào.
D. Ra lnh cho các b phn, các bào quan trong tế bào hoạt động.
Câu 13. Mt hc sinh tiến hành các bước làm tiêu bn vi khuẩn nhưng khi đưa tiêu bản đã làm lên kính
hiển vi để quan sát thì không quan sát được hình nh ca vi khun. Theo em, bạn đó có thể đã làm sai
bước nào trong quy trình làm tiêu bn?
A. Nhum mu vt hoc ra mu nhum.
B. Dàn mng mu và nhum mu vt.
C. C định mu hoc ra mu nhum.
D. C định mu hoc nhum mu vt.
Câu 14. Vì sao nhiệt độ thường, du thc vt trng thái lng?
A. Vì du thc vt chứa hàm lượng khá ln các gc acid béo không no.
B. Vì du thc vt cha ch yếu các gốc acid béo thơm.
C. Vì du thc vt cha ch yếu các gc acid béo no.
D. Vì du thc vt d nóng chy, nh hơn nước và không tan trong nước.
Câu 15. Đối với các phân t kích thước lớn như DNA, tế bào đưa vào bên trong màng theo cách nào
sau đây?
A. vận chuyển th động. B. vận chuyển chủ động.
C. ẩm bào. D. thực bào.
Câu 16. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cu to nên mt s loi hoocmon.
B. Điu hòa thân nhit.
C. Cu trúc nên h thng màng tế bào.
D. To nên kênh vận động chuyn các cht qua màng.
Câu 17. Đem loại b thành tế bào ca các loi vi khun có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào
trn này vào dung dch có nồng độ các cht tan bng nồng độ các cht tan có trong tế bào thì các tế bào
trn này s có hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình bu dc. C. Hình cu. D. Hình ch nht.
Câu 18. Nhng b phn nào ca tế bào tham gia vic vn chuyn mt protein ra khi tế bào?
A. Riboxom, b máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
B. i ni cht ht, b máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
C. i ni chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
D. B máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
Câu 19. Phân t tín hiệu nào sau đây có th th phân b trên màng tế bào?
A. Aldosteron B. Testosterone. C. Insulin. D. Estrogen.
Trang 3
Câu 20. Tính phân cực của nước là do
A. oxygen có kh năng hút điện t cao hơn nhiều so vi hydrogen.
B. hydrogen có kh năng hút điện t cao hơn nhiều so vi oxygen.
C. cp electron trong mi liên kết O - H b kéo lch v phía hydrogen.
D. nguyên t khi ca oxygen lớn hơn hydrogen.
Câu 21. Khi nói về enzim, cho các nhận định sau:
(1) Mỗi enzim có thể xúc tác cho nhiều cơ chất khác nhau.
(2) Sau khi xúc tác cho các phản ứng, cấu hình không gian của enzim không bị biến đổi.
(3) Hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
(4) Chỉ cần một lượng nhỏ enzim và trong thời gian rất ngắn phản ứng đã hoàn thành.
(5) Enzim và chất xúc tác cơ học hoàn toàn giống nhau.
Phát biểu đúng là
A. (1) , (3), (4). B. ( 2), (4) C. (1), ( 4), ( 5) D. (2), (3).
Câu 22. Chỉ cần một loại enzym nào đó không hoạt động thì sẽ gây bệnh rối loạn chuyển hóa, nguyên
nhân là do sự thiếu vắng của enzym này sẽ làm cho:
A. tế bào không diễn ra các hoạt động sống và bị chết.
B. tất cả các quá trình trao đổi chất trong tế bào bị ngưng trệ.
C. dư thừa nguyên liệu và thiếu sản phẩm của phản ứng.
D. các phản ứng sinh hóa ở trong tế bào không diễn ra.
Câu 23. Cho các ý sau:
(1) Ch gm mt chui polyucleotide.
(2) Cu to theo nguyên tắc đa phân.
(3) Có bn loại đơn phân: A, U, G, C.
(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tc b sung.
(5) Đều có liên kết phosphodieste trong cu trúc phân t.
Trong các ý trên, có bao nhiêu ý là đặc điểm cu trúc chung ca c ba loi ARN?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 24. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v s ảnh hưởng ca các yếu t đến hot tính ca
enzyme?
A. Độ pH càng thp thì hot tính ca enzyme càng tăng.
B. Nhiệt độ càng cao thì hot tính ca enzyme càng tăng.
C. Vi một lượng enzyme không đổi, nồng độ cơ chất tăng thì hot tính ca enzyme cng tăng cho tới
khi đạt ngưỡng.
D. Vi một lượng cơ chất không đổi, nồng độ enzyme càng cao thì hot tính ca enzyme càng tăng.
Câu 25. Cho các ý sau đây:
(1) Có cu tạo tương tự như cấu to ca màng tế bào.
(2) Là mt h thng ng và xoang phân nhánh thông vi nhau.
(3) Phân chia tế bào cht thành các xoang nh (to ra s xoang hóa).
(4) Có cha h enzim làm nhim v tng hp lipit.
(5) Có cha h enzim làm nhim v tng hp protein.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung ca mạng lưới ni chất trơn và mạng lưới ni cht ht?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26. S khác nhau cơ bản gia quang hp và hô hp là
A. sn phm C
6
H
12
O
6
ca quá trình quang hp là nguyên liu ca quá trình hô hp.
B. quang hp là quá trình tng hợp, tích ly năng lượng, còn hô hp là quá trình phân gii, gii phóng
năng lượng.
C. quang hp xy ra thc vt, hô hp xy ra động vt.
D. đây là 2 quá trình ngược chiu nhau.
Câu 27. Cho các nhận định nào sau đây về truyn tin tế bào.
(1). Truyn tin tế bào là s phát tán và nhn các phân t tín hiu qua li gia các tế bào.
(2). Giúp tế bào tr li các kích thích t môi trường và điều hòa mi hoạt động sng.
(3). Kết qu ca quá trình truyn tín hiu là s đáp ứng ca tế bào trước thông tin mà nó nhận được.
(4). Tế bào ch tiếp nhn tín hiu bng các th th nm trong tế bào cht.
Trang 4
S nhận định đúng là:
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cu to màng tế bào.
(2) Glycogen là cht d tr của cơ thể động vt và nm.
(3) Glucose là nguyên liu ch yếu cho hô hp tế bào.
(4) Chitin cu to b xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bt là cht d tr trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng vi vai trò ca carbohydrate trong tế bào và cơ
th?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29. Hormone steroid đưc sn xut bi bung trứng để kích thích s phát trin duy trì h thng
sinh tính cái và đặc điểm gii tính th cấp có liên quan đến kiu truyn tin tế bào nào?
A. Truyn tin cn tiết. B. Truyn tin qua synapse.
C. Truyn tin trc tiếp. D. Truyn tin ni tiết.
Câu 30. Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách điều chỉnh
A. hoạt tính của enzim. B. độ pH.
C. nồng độ cơ chất. D. nhiệt độ.
Câu 31. Pyruvic là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong 2 phân t Pyruvic có ít năng lượng hơn trong 1 phân t glucôzơ.
B. Pyruvic là 1 chất oxi hoá mạnh hơn CO
2
.
C. Trong 6 phân t CO
2
có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân t Glucôzơ.
D. Trong 6 phân t CO
2
có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân t Pyruvic.
Câu 32. Qua chu trình Crep, mỗi phân t axêtyl- CoA được ôxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân t
CO
2
?
A. 2 phân t. B. 4 phân t. C. 3 phân t. D. 1 phân t.
Câu 33. Trình t sp xếp các nucleotide trên mch 1 ca một đoạn phân t ADN xon kép là
- ATTTGGGCCCGAGGC -. Tng s liên kết hydrogen của đoạn ADN này là:
A. 40. B. 50. C. 20. D. 30.
Câu 34. Khi cho tế bào thực vật vào môi trường X, tế bào xảy ra hiện tượng co nguyên sinh. Nhận định
nào sau đây về môi trường X là đúng?
A. X là môi trường nhược trương. B. X là môi trường đẳng trương.
C. X là dung dịch nước muối. D. X là môi trường ưu trương.
Câu 35. S chuyển hóa năng lượng cơ thể thc vt 1 s giai đoạn được biu diễn như sau:
E
ATP
(1)
E
hp cht hữu cơ
(2)
E
ATP
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Quá trình (1) là pha sáng quang hp; (2) Quá trình hô hp.
B. Quá trình (1) là pha ti quang hp; (2) Quá trình hô hp.
C. Quá trình (1) là pha sáng quang hp; (2) Quá trình quang hp.
D. Quá trình (1) là pha ti quang hp; (2) Quá trình quang hp.
Câu 36. Cho các vai tr sau:
(1) Là nguồn cung cấp và d tr năng lượng của tế bào và cơ thể.
(2) Tham gia cấu tạo nên một s thành phn của tế bào và cơ thể.
(3) Tham gia cu to nên vt cht di truyn ca tế bào.
(4) Chứa đựng, bo qun và truyền đạt thông tin di truyn.
S vai tr ca carbohydrate là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37. Màng tế bào có chức năng quan trọng trong vic duy trì s sng cấp độ tế bào. Có bao nhiêu
chức năng chính của màng?
(1) Ngăn cách phần tế bào cht với môi trường bên ngoài.
(2) Đảm bo cho các cu trúc tế bào cng như môi trường bên trong tế bào không b ảnh hưởng bi các
yếu t bt li của môi trường.
(3) Màng tế bào có tính thm chn lc, ch cho nhng cht nhất định ra vào tế bào.
Trang 5
(4) Tiếp nhn thông tin t môi trường và truyn tín hiu vào trong tế bào.
(5) Quy định hình dng tế bào phù hp vi chức năng của chúng.
A. 2. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 38. Chất ức chế cạnh tranh làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym bằng cách nào sau đây?
A. Bám vào trung tâm hoạt động của enzym do có cấu hình tương tự với cơ chất.
B. S dng hết cơ chất của enzym nên enzym không có cơ chất để xúc tác.
C. Ngăn không cho enzym giải phóng sản phẩm.
D. Ngăn cản sự cạnh tranh giữa các enzym với nhau.
Câu 39. Tính đặc hiu của enzyme được quy định bi
A. cofactor ca enzyme. B. điểm hot hóa ca enzyme.
C. trung tâm hoạt động ca enzyme. D. điểm c chế ca enzyme.
Câu 40. S truyn tin gia các tế bào trong cơ th đa bào có ý ngha nào sau đây?
A. Giúp đảm bo tính thng nhất để cùng duy trì hoạt động sng của cơ thể.
B. Giúp cho các tế bào phn ứng đồng loạt trước mt tác nhân kích thích.
C. Giúp đảm bo tính độc lập để duy trì hoạt động sng của cơ thể.
D. Giúp cho các tế bào tp trung li với nhau khi điều kin sng không thun li.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
K tên 3 loi cu trúc có cha prôtêin và axit nuclêic tế bào động vt? Phân bit các axit nuclêic
có trong ba loi cấu trúc đó.
Câu 2. (2,5 điểm)
a. Khi qu chín, chất điều ha tăng trưởng thc vt ethylen(C
2
H
4
) được to ra, ethylen kích
thích tng hp enzyme cellulase phân hy vách tế bào thúc nhanh quá trình chín ca qu th truyn
tín hiệu đến các tế bào, qu lân cn.
- Ethylen được vn chuyn qua màng bng cách nào? Gii thích?
- Th th ca ethylen nm đâu trong tế bào? Gii thích?
b. Epinephrin kích thích phân gii glycogen bng cách hot hóa enzim glycogen phosphorylaza
trong bào tương. Nếu epinephrin được trn vi glycogen phosphorylaza glycogen trong ng nghim
thì glucozo -1- phosphat có được to ra không? Ti sao?
Câu 3 (2,0 điểm)
Các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy chnh lại cho đúng.
a. Nguyên nhân chính làm cho các thc vật không ưa mặn không có kh năng sinh trưởng trên
nhng loại đất có nồng độ mui cao là do thế nước của đất quá cao.
b. Vi khun b các tế bào bch cu thc bào và tiêu hu trong lizôxôm.
c. Tế bào vi khun có th b phá v khi đưa vào dung dịch quá nhược trương.
d. Tinh bột và xenlulozơ là nguồn nguyên liu cung cấp năng lượng cho tế bào thc
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
CỤM THPT HUYỆN SƠN ĐỘNG
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sinh học 10
Trang 6
I.TRẮC NGHIỆM:
Đề\câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
101
A
A
C
C
D
D
B
C
D
B
B
C
C
D
B
C
B
C
102
A
A
C
C
B
B
C
C
B
B
D
B
B
D
B
B
B
D
Đề\câu
21
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
101
B
C
C
B
B
B
D
D
A
A
A
A
D
B
C
B
A
C
102
C
C
B
B
B
D
D
B
C
A
D
C
A
D
A
B
A
A
II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
K tên 3 loi cu trúc có cha prôtêin và axit nuclêic tế bào động vt? Phân bit các
axit nuclêic có trong ba loi cấu trúc đó.
1,5
điểm
- 3 loi cu trúc có cha prôtêin và axit nuclêic tế bào động vt
+ Ribôxôm (cha rARN và prôtein)
+ Ti th (cha ADN vòng và prôtein)
+ Nhân tế bào (ADN và prôtein).
- Phân bit các axit nuclêic có trong ba loi cấu trúc đó
rARN
ADN Ti thể
ADN nhân
Mạch đơn
Mạch kép
Mạch kép
Dạng cuộn xoắn
Dạng vng
Dạng mạch thẳng
Đơn phân: A, U, G, X
Đơn phân: A, T, G, X
Đơn phân: A, T, G, X
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a. Khi qu chín, chất điều hòa tăng trưởng thc vt ethylen(C
2
H
4
) được to
ra, ethylen kích thích tng hp enzyme cellulase phân hy vách tế bào thúc nhanh
quá trình chín ca qu và có th truyn tín hiệu đến các tế bào, qu lân cn.
- Ethylen được vn chuyn qua màng bng cách nào? Gii thích?
- Th th ca ethylen nm đâu trong tế bào? Gii thích?
b. Epinephrin kích thích phân gii glycogen bng cách hot hóa enzim
glycogen phosphorylaza trong bào tương. Nếu epinephrin được trn vi glycogen
phosphorylaza glycogen trong ng nghim thì glucozo -1- phosphat đưc to ra
không? Ti sao?
2,5
điểm
a
Khi qu lê chín, chất điều hòa tăng trưởng thc vt ethylen(C
2
H
4
) được to ra,
ethylen kích thích tng hp enzyme cellulase phân hy vách tế bào thúc nhanh quá
trình chín ca qu và có th truyn tín hiệu đến các tế bào, qu lân cn.
- Ethylen được vn chuyn qua màng bng cách nào? Gii thích?
+ Ethylen(C
2
H
4
) khuếch tán trc tiếp qua lp phospholipid
+ Vì ethylen là chất có kích thước nh và không phân cc.
- Th th ca ethylen nm đâu trong tế bào? Gii thích?
+Th th ca ethylen nm tế bào cht hoc trong nhân.
+Vì ethylen cht không phân cực, kích thước nh nên khuếch tán trc tiếp qua lp
phospho lipid ca màng sinh cht hoc lp màng kép ca nhân.
0. 5
0.25
0.5
0.25
b
Epinephrin kích thích phân gii glycogen bng cách hot hóa enzim glycogen
phosphorylaza trong bào tương. Nếu epinephrin được trn vi glycogen
phosphorylaza glycogen trong ng nghim thì glucozo -1- phosphat đưc to ra
không? Ti sao?
Trang 7
Glucozo -1- phosphat không được to ra
Gii thích:
- S hot hóa enzim cn tế bào nguyên vn vi mt th th nguyên vn trên màng tế bào
và một con đường truyn tin nguyên vn trong tế bào.
- S tương tác với phân t tín hiu trong ng nghiệm không đủ trc tiếp hot hóa enzim.
0.5
0.25
0.25
3
Các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy chnh lại cho đúng.
a. Nguyên nhân chính làm cho các thc vật không ưa mặn không có kh năng sinh
trưởng trên nhng loại đất có nồng độ mui cao là do thế c của đất quá cao.
b. Vi khun b các tế bào bch cu thc bào và tiêu hu trong lizôxôm.
c. Tế bào vi khun có th b phá v khi đưa vào dung dịch quá nhược trương.
d. Tinh bột và xenlulozơ là nguồn nguyên liu cung cấp năng lượng cho tế bào thc
2,0
điểm
a. Sai. Thế nước của đất quá thp --> cây mất nước ch không hút được nước-->
chết. Do vy là do thế c của đất quá cao.
b. Sai. Vì vi khun không chui vào lizôxôm mà ch nh enzim tiêu hoá trong
lizôxôm phân hu.
c. Sai. Tế bào vi khun có thành tế bào sinh ra mt áp suất trương nước( sức căng
trương nước) gi cho tế bào có hình dạng kích thước ổn định không b phá v.
d. Sai. Tinh bt là ngun nguyên liu d tr cho tế bào thc vật, Xenlulzơ là thành
phn cu trúc thành tế bào thc vt.
0.5
0.5
0.5
0.5
Lưu ý: HS trả lời theo cách khác nhưng đúng bản chất thì vẫn cho điểm tối đa
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Sinh học – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề )
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên thí sinh:.............................................................. SBD: ............................. MÃ ĐỀ THI 101
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm).
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm co và phản co nguyên sinh của tế bào thực vật để:
A. xác định tế bào thực vật còn sống hay đã chết
B. tìm hiểu các thành phần chính của tế bào
C. chứng minh khả năng vận chuyển chủ động của tế bào.
D. tìm hiểu khả năng vận động của tế bào
Câu 2. Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa carbohydrate và lipid?
A. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào.
B. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.
C. Đường và lipid có thể chuyển hóa cho nhau.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 3. Người uống nhiều rượu,bia, trong tế bào gan của họ có bào quan nào phát triển hơn nhiều so với ở
người không uống rượu?
A. Lưới nội chất trơn. B. Ribosome.
C. Bộ máy Golgi. D. Ti thể.
Câu 4. Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về học thuyết tế bào hiện đại?
A. Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
B. Sự sống được tiếp diễn do có sự chuyển hoá và sự di truyền xảy ra bên trong các tế bào.
C. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ nhiều tế bào.
D. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và đơn vị chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
Câu 5. Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh.
Nguyên nhân của hiện tượng này là:
A. Dung dịch có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào.
B. Dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ dịch tế bào.
C. Dung dịch có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ dịch tế bào.
D. Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ.
Câu 6. Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào vi khuẩn
B. tế bào nấm
C. tế bào thực vật
D. tế bào động vật
Câu 7. Vì sao cùng một tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứng khác nhau?
A. Do các hình dạng, kích thước và thông tin di truyền ở các tế bào là khác nhau.
B. Do khoảng cách từ tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau.
C. Do sự dẫn truyền tín hiệu đến các tế bào đích là một quá trình ngẫu nhiên và có thể phát sinh đột biến.
D. Do các loại thụ thể, con đường truyền tín hiệu và các protein đáp ứng ở các tế bào là khác nhau.
Câu 8. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của protein?
A. Các loại amino acid khác nhau ở gốc R.
B. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
C. Là sản phẩm cuối cùng của gene tham gia thực hiện nhiều chức nắng khác nhau trong cơ thể.
D. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phận, mỗi đơn phân là một amino acid.
Câu 9. Quan sát tiêu bản của tế bào thực vật cho thấy nhân tế bào thường nằm lệch về một phía. Đặc
điểm nào của tế bào thực vật giải thích cho hiện tượng này?
A. Tế bào thực vật có bộ máy Golgi lớn.
B. Tế bào thực vật có nhiều lục lạp. Trang 1
C. Tế bào thực vật có không bào trung tâm lớn.
D. Tế bào thực vật có hệ thống lưới nội chất lớn.
Câu 10. Trình tự nào dưới đây là đúng khi mô tả về quy trình làm tiêu bản và quan sát tế bào nhân sơ?
A. Nhuộm mẫu → Cố định mẫu → Rửa mẫu nhuộm → Quan sát tiêu bản.
B. Nhuộm mẫu → Cố định mẫu → Quan sát tiêu bản → Rửa mẫu nhuộm.
C. Cố định mẫu → Nhuộm mẫu → Quan sát tiêu bản → Rửa mẫu nhuộm.
D. Cố định mẫu → Nhuộm mẫu → Rửa mẫu nhuộm → Quan sát tiêu bản.
Câu 11. Colesteron có chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tăng độ linh hoạt tỏng mô hình khảm động.
B. Tăng tính ổn định cho màng.
C. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng.
D. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào.
Câu 12. Nhân điều khiển mọi hoạt động trao đổi chất của tế bào bằng cách nào?
A. Thực hiện phân chia vật chất di truyền một cách đồng đều cho tế bào con.
B. Điều hòa sinh tổng hợp protein, protein sẽ thực hiện các chức năng.
C. Thực hiện tự nhân đôi DNA và nhân đôi NST để tiến hành phân bào.
D. Ra lệnh cho các bộ phận, các bào quan ở trong tế bào hoạt động.
Câu 13. Một học sinh tiến hành các bước làm tiêu bản vi khuẩn nhưng khi đưa tiêu bản đã làm lên kính
hiển vi để quan sát thì không quan sát được hình ảnh của vi khuẩn. Theo em, bạn đó có thể đã làm sai
bước nào trong quy trình làm tiêu bản?
A. Nhuộm mẫu vật hoặc rửa mẫu nhuộm.
B. Dàn mỏng mẫu và nhuộm mẫu vật.
C. Cố định mẫu hoặc rửa mẫu nhuộm.
D. Cố định mẫu hoặc nhuộm mẫu vật.
Câu 14. Vì sao ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng?
A. Vì dầu thực vật chứa hàm lượng khá lớn các gốc acid béo không no.
B. Vì dầu thực vật chứa chủ yếu các gốc acid béo thơm.
C. Vì dầu thực vật chứa chủ yếu các gốc acid béo no.
D. Vì dầu thực vật dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 15. Đối với các phân tử có kích thước lớn như DNA, tế bào đưa vào bên trong màng theo cách nào sau đây?
A. vận chuyển thụ động.
B. vận chuyển chủ động. C. ẩm bào. D. thực bào.
Câu 16. Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên một số loại hoocmon.
B. Điều hòa thân nhiệt.
C. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào.
D. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng.
Câu 17. Đem loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào
trần này vào dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong tế bào thì các tế bào
trần này sẽ có hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình bầu dục. C. Hình cầu. D. Hình chữ nhật.
Câu 18. Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
B. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
C. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
D. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
Câu 19. Phân tử tín hiệu nào sau đây có thụ thể phân bố trên màng tế bào? A. Aldosteron
B. Testosterone. C. Insulin. D. Estrogen. Trang 2
Câu 20. Tính phân cực của nước là do
A. oxygen có khả năng hút điện tử cao hơn nhiều so với hydrogen.
B. hydrogen có khả năng hút điện tử cao hơn nhiều so với oxygen.
C. cặp electron trong mối liên kết O - H bị kéo lệch về phía hydrogen.
D. nguyên tử khối của oxygen lớn hơn hydrogen.
Câu 21. Khi nói về enzim, cho các nhận định sau:
(1) Mỗi enzim có thể xúc tác cho nhiều cơ chất khác nhau.
(2) Sau khi xúc tác cho các phản ứng, cấu hình không gian của enzim không bị biến đổi.
(3) Hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
(4) Chỉ cần một lượng nhỏ enzim và trong thời gian rất ngắn phản ứng đã hoàn thành.
(5) Enzim và chất xúc tác cơ học hoàn toàn giống nhau. Phát biểu đúng là
A. (1) , (3), (4). B. ( 2), (4)
C. (1), ( 4), ( 5) D. (2), (3).
Câu 22. Chỉ cần một loại enzym nào đó không hoạt động thì sẽ gây bệnh rối loạn chuyển hóa, nguyên
nhân là do sự thiếu vắng của enzym này sẽ làm cho:
A. tế bào không diễn ra các hoạt động sống và bị chết.
B. tất cả các quá trình trao đổi chất trong tế bào bị ngưng trệ.
C. dư thừa nguyên liệu và thiếu sản phẩm của phản ứng.
D. các phản ứng sinh hóa ở trong tế bào không diễn ra.
Câu 23. Cho các ý sau:
(1) Chỉ gồm một chuỗi polyucleotide.
(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, C.
(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Đều có liên kết phosphodieste trong cấu trúc phân tử.
Trong các ý trên, có bao nhiêu ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt tính của enzyme?
A. Độ pH càng thấp thì hoạt tính của enzyme càng tăng.
B. Nhiệt độ càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.
C. Với một lượng enzyme không đổi, nồng độ cơ chất tăng thì hoạt tính của enzyme cũng tăng cho tới khi đạt ngưỡng.
D. Với một lượng cơ chất không đổi, nồng độ enzyme càng cao thì hoạt tính của enzyme càng tăng.
Câu 25. Cho các ý sau đây:
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào.
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau.
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa).
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit.
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là
A. sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
B. quang hợp là quá trình tổng hợp, tích lũy năng lượng, còn hô hấp là quá trình phân giải, giải phóng năng lượng.
C. quang hợp xảy ra ở thực vật, hô hấp xảy ra ở động vật.
D. đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
Câu 27. Cho các nhận định nào sau đây về truyền tin tế bào.
(1). Truyền tin tế bào là sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.
(2). Giúp tế bào trả lời các kích thích từ môi trường và điều hòa mọi hoạt động sống.
(3). Kết quả của quá trình truyền tín hiệu là sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được.
(4). Tế bào chỉ tiếp nhận tín hiệu bằng các thụ thể nằm trong tế bào chất. Trang 3
Số nhận định đúng là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29. Hormone steroid được sản xuất bởi buồng trứng để kích thích sự phát triển và duy trì hệ thống
sinh tính cái và đặc điểm giới tính thứ cấp có liên quan đến kiểu truyền tin tế bào nào?
A. Truyền tin cận tiết.
B. Truyền tin qua synapse.
C. Truyền tin trực tiếp.
D. Truyền tin nội tiết.
Câu 30. Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách điều chỉnh
A. hoạt tính của enzim. B. độ pH.
C. nồng độ cơ chất. D. nhiệt độ.
Câu 31. Pyruvic là sản phẩm cuối của quá trình đường phân. Vậy phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Trong 2 phân tử Pyruvic có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucôzơ.
B. Pyruvic là 1 chất oxi hoá mạnh hơn CO2.
C. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử Glucôzơ.
D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử Pyruvic.
Câu 32. Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axêtyl- CoA được ôxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
A. 2 phân tử.
B. 4 phân tử.
C. 3 phân tử. D. 1 phân tử.
Câu 33. Trình tự sắp xếp các nucleotide trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là
- ATTTGGGCCCGAGGC -. Tổng số liên kết hydrogen của đoạn ADN này là: A. 40. B. 50. C. 20. D. 30.
Câu 34. Khi cho tế bào thực vật vào môi trường X, tế bào xảy ra hiện tượng co nguyên sinh. Nhận định
nào sau đây về môi trường X là đúng?
A. X là môi trường nhược trương.
B. X là môi trường đẳng trương.
C. X là dung dịch nước muối.
D. X là môi trường ưu trương.
Câu 35. Sự chuyển hóa năng lượng ở cơ thể thực vật ở 1 số giai đoạn được biểu diễn như sau: E (1) (2) ATP E hợp chất hữu cơ EATP
Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Quá trình (1) là pha sáng quang hợp; (2) Quá trình hô hấp.
B. Quá trình (1) là pha tối quang hợp; (2) Quá trình hô hấp.
C. Quá trình (1) là pha sáng quang hợp; (2) Quá trình quang hợp.
D. Quá trình (1) là pha tối quang hợp; (2) Quá trình quang hợp.
Câu 36. Cho các vai trò sau:
(1) Là nguồn cung cấp và dữ trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.
(2) Tham gia cấu tạo nên một số thành phần của tế bào và cơ thể.
(3) Tham gia cấu tạo nên vật chất di truyền của tế bào.
(4) Chứa đựng, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Số vai trò của carbohydrate là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 37. Màng tế bào có chức năng quan trọng trong việc duy trì sự sống ở cấp độ tế bào. Có bao nhiêu
chức năng chính của màng?
(1) Ngăn cách phần tế bào chất với môi trường bên ngoài.
(2) Đảm bảo cho các cấu trúc tế bào cũng như môi trường bên trong tế bào không bị ảnh hưởng bởi các
yếu tố bất lợi của môi trường.
(3) Màng tế bào có tính thấm chọn lọc, chỉ cho những chất nhất định ra vào tế bào. Trang 4
(4) Tiếp nhận thông tin từ môi trường và truyền tín hiệu vào trong tế bào.
(5) Quy định hình dạng tế bào phù hợp với chức năng của chúng. A. 2. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 38. Chất ức chế cạnh tranh làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym bằng cách nào sau đây?
A. Bám vào trung tâm hoạt động của enzym do có cấu hình tương tự với cơ chất.
B. Sử dụng hết cơ chất của enzym nên enzym không có cơ chất để xúc tác.
C. Ngăn không cho enzym giải phóng sản phẩm.
D. Ngăn cản sự cạnh tranh giữa các enzym với nhau.
Câu 39. Tính đặc hiệu của enzyme được quy định bởi
A. cofactor của enzyme.
B. điểm hoạt hóa của enzyme.
C. trung tâm hoạt động của enzyme.
D. điểm ức chế của enzyme.
Câu 40. Sự truyền tin giữa các tế bào trong cơ thể đa bào có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp đảm bảo tính thống nhất để cùng duy trì hoạt động sống của cơ thể.
B. Giúp cho các tế bào phản ứng đồng loạt trước một tác nhân kích thích.
C. Giúp đảm bảo tính độc lập để duy trì hoạt động sống của cơ thể.
D. Giúp cho các tế bào tập trung lại với nhau khi điều kiện sống không thuận lợi.
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm)
Kể tên 3 loại cấu trúc có chứa prôtêin và axit nuclêic ở tế bào động vật? Phân biệt các axit nuclêic
có trong ba loại cấu trúc đó. Câu 2. (2,5 điểm)
a. Khi quả lê chín, chất điều hòa tăng trưởng thực vật ethylen(C2H4) được tạo ra, ethylen kích
thích tổng hợp enzyme cellulase phân hủy vách tế bào thúc nhanh quá trình chín của quả và có thể truyền
tín hiệu đến các tế bào, quả lân cận.
- Ethylen được vận chuyển qua màng bằng cách nào? Giải thích?
- Thụ thể của ethylen nằm ở đâu trong tế bào? Giải thích?
b. Epinephrin kích thích phân giải glycogen bằng cách hoạt hóa enzim glycogen phosphorylaza
trong bào tương. Nếu epinephrin được trộn với glycogen phosphorylaza và glycogen trong ống nghiệm
thì glucozo -1- phosphat có được tạo ra không? Tại sao? Câu 3 (2,0 điểm)
Các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉnh lại cho đúng.
a. Nguyên nhân chính làm cho các thực vật không ưa mặn không có khả năng sinh trưởng trên
những loại đất có nồng độ muối cao là do thế nước của đất quá cao.
b. Vi khuẩn bị các tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.
c. Tế bào vi khuẩn có thể bị phá vỡ khi đưa vào dung dịch quá nhược trương.
d. Tinh bột và xenlulozơ là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực ----------- HẾT ---------- SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI CẤP CƠ SỞ
CỤM THPT HUYỆN SƠN ĐỘNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Sinh học 10 Trang 5 I.TRẮC NGHIỆM: Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 101 A D A C C D D B C D B B C C D B C B C A 102 A D A C C B B C C B B D B B D B B B D A
Đề\câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 101 B C C C B B B D D A A A A D B C B A C A 102 C C C B B B D D B C A D C A D A B A A B
II. TỰ LUẬN (6, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Kể tên 3 loại cấu trúc có chứa prôtêin và axit nuclêic ở tế bào động vật? Phân biệt các 1,5 1
axit nuclêic có trong ba loại cấu trúc đó. điểm
- 3 loại cấu trúc có chứa prôtêin và axit nuclêic ở tế bào động vật
+ Ribôxôm (chứa rARN và prôtein) 0.25 0.25
+ Ti thể (chứa ADN vòng và prôtein) 0.25
+ Nhân tế bào (ADN và prôtein).
- Phân biệt các axit nuclêic có trong ba loại cấu trúc đó rARN ADN Ti thể ADN nhân Mạch đơn Mạch kép Mạch kép 0.25 Dạng cuộn xoắn Dạng vòng Dạng mạch thẳng 0.25 Đơn phân: A, U, G, X Đơn phân: A, T, G, X Đơn phân: A, T, G, X 0.25
a. Khi quả lê chín, chất điều hòa tăng trưởng thực vật ethylen(C2H4) được tạo
ra, ethylen kích thích tổng hợp enzyme cellulase phân hủy vách tế bào thúc nhanh
quá trình chín của quả và có thể truyền tín hiệu đến các tế bào, quả lân cận.
- Ethylen được vận chuyển qua màng bằng cách nào? Giải thích?
- Thụ thể của ethylen nằm ở đâu trong tế bào? Giải thích? 2,5 2
b. Epinephrin kích thích phân giải glycogen bằng cách hoạt hóa enzim điểm
glycogen phosphorylaza trong bào tương. Nếu epinephrin được trộn với glycogen
phosphorylaza và glycogen trong ống nghiệm thì glucozo -1- phosphat có được tạo ra
không? Tại sao?
Khi quả lê chín, chất điều hòa tăng trưởng thực vật ethylen(C2H4) được tạo ra,
ethylen kích thích tổng hợp enzyme cellulase phân hủy vách tế bào thúc nhanh quá
trình chín của quả và có thể truyền tín hiệu đến các tế bào, quả lân cận.
- Ethylen được vận chuyển qua màng bằng cách nào? Giải thích? 0. 5 0.25
+ Ethylen(C2H4) khuếch tán trực tiếp qua lớp phospholipid a
+ Vì ethylen là chất có kích thước nhỏ và không phân cực.
- Thụ thể của ethylen nằm ở đâu trong tế bào? Giải thích? 0.5
+Thụ thể của ethylen nằm ở tế bào chất hoặc trong nhân. 0.25
+Vì ethylen là chất không phân cực, kích thước nhỏ nên khuếch tán trực tiếp qua lớp
phospho lipid của màng sinh chất hoặc lớp màng kép của nhân.
Epinephrin kích thích phân giải glycogen bằng cách hoạt hóa enzim glycogen
phosphorylaza trong bào tương. Nếu epinephrin được trộn với glycogen b
phosphorylaza và glycogen trong ống nghiệm thì glucozo -1- phosphat có được tạo ra
không? Tại sao? Trang 6
Glucozo -1- phosphat không được tạo ra 0.5 Giải thích:
- Sự hoạt hóa enzim cần tế bào nguyên vẹn với một thụ thể nguyên vẹn trên màng tế bào 0.25
và một con đường truyền tin nguyên vẹn trong tế bào.
- Sự tương tác với phân tử tín hiệu trong ống nghiệm không đủ trực tiếp hoạt hóa enzim. 0.25
Các câu sau đúng hay sai. Nếu sai hãy chỉnh lại cho đúng.
2,0 điểm
a. Nguyên nhân chính làm cho các thực vật không ưa mặn không có khả năng sinh
trưởng trên những loại đất có nồng độ muối cao là do thế nước của đất quá cao.
b. Vi khuẩn bị các tế bào bạch cầu thực bào và tiêu huỷ trong lizôxôm.
c. Tế bào vi khuẩn có thể bị phá vỡ khi đưa vào dung dịch quá nhược trương.
d. Tinh bột và xenlulozơ là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực
a. Sai. Thế nước của đất quá thấp --> cây mất nước chứ không hút được nước--> 0.5 3
chết. Do vậy là do thế nước của đất quá cao.
b. Sai. Vì vi khuẩn không chui vào lizôxôm mà chỉ nhờ enzim tiêu hoá trong 0.5 lizôxôm phân huỷ.
c. Sai. Tế bào vi khuẩn có thành tế bào sinh ra một áp suất trương nước( sức căng 0.5
trương nước) giữ cho tế bào có hình dạng kích thước ổn định không bị phá vỡ.
d. Sai. Tinh bột là nguồn nguyên liệu dự trữ cho tế bào thực vật, Xenlulzơ là thành 0.5
phần cấu trúc thành tế bào thực vật.
Lưu ý: HS trả lời theo cách khác nhưng đúng bản chất thì vẫn cho điểm tối đa Trang 7