Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 10 chuyên đợt 2 năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THPT môn Toán 10 chuyên đợt 2 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 03 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2023 2024 ĐỢT 2
Môn thi: TOÁN 10 (CHUYÊN)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 15/3/2024
Câu 1. (3,0 điểm)
Giải hệ phương trình
22
2 51
22 3 2 3
yx xy
y x y x y xy
−= −−
−− = +−
.
Câu 2. (3,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm
f
xác định trên tập số thực
thoả mãn điều kiện
( )
15f =
( ) ( ) ( ) (
)
( )
22
. .4x yfx y x yfx y xyx y +−+ =
với mọi số thực
,
xy
.
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho
hai số nguyên dương phân biệt bất kỳ, chứng minh rằng tích số
( ) ( )
.
16 16xy x y++
không phải là lũy thừa nguyên dương của
2
.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên
( )
;xy
của phương trình
33
28
x y xy−= +
.
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho hai đường tròn
(
)
;
OR
(
)
;OR
′′
với
RR
<
, cắt nhau tại
A
B
sao cho
90OAO
= °
. Đường thẳng
OO
cắt đường tròn
( )
;OR
tại
,CD
cắt đường tròn
( )
;OR
′′
tại
,
EF
sao cho các điểm
,,,, ,
COEDO F
nằm trên đường thẳng theo thứ tự đó. Tia
BE
cắt
đường tròn
(
)
;OR
tại
K
(khác
B
) và cắt đoạn thẳng
tại
M
. Tia
BD
cắt đường tròn
( )
;OR
′′
tại
L
(khác
B
) và cắt đoạn thẳng
tại
N
.
a) Chứng minh ba điểm
,,AC L
thẳng hàng.
b) Tính
.
.
KE LN
KM LD
theo
,RR
.
Câu 5. (3,0 điểm)
tất cả bao nhiêu cách lấy cùng lúc ba thẻ từ hộp đựng
20
thẻ được ghi số từ
1
đến
20
sao cho các số ghi trên ba thẻ đó độ dài ba cạnh của một tam giác?
Câu 6. (3,0 điểm)
Cho ba số thực dương
,,xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
111
x y z xyz
P
yzx
xyz

++

= + + +−
 


.
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Họ và tên thí sinh:......................................................; Số báo danh...........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2023 2024 ĐỢT 2
HDC CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 10 (CHUYÊN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
( )
( )
22
2 51 1
22 3 2 3 2
yx xy
y x y x y xy
−= −−
−− = +−
3.0
Điều kiện:
5
2
x
yx≤≤
.
( )
( )
1 5 2 1 5 1 22 2
22 6 3 1 3
xy yx xy yx yx
yx x y
= −+ =+ −+
−=
0.25
0.5
Thay (3) vào (2) ta được:
22
6 3 1 32 3x y y x y xy = +
(
)
22
2 3 2 4 40x y xy y + + + +=
( ) ( )
2
2
23 2 20x y xy + ++ =
0.5
2
2
2
22
2
xy
yx
y
yx
x
= +
=
⇔⇔
+
=
=
0.5
Với
2
yx=
, thay vào (3):
2 43 5xx−= +
(vô nghiệm).
0.5
Với
22yx=
, thay vào (3):
41
23 4 5
12
xx−=⇔=
29
6
y⇒=
(thỏa mãn
điều
kiện).
0.5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất:
( )
41 29
;;
12 6
xy

=


.
0.25
Trang 2/6
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm
f
xác định trên tập số thực
thoả mãn điều
kiện
(
)
15
f =
( ) ( )
(
) ( )
( )
22
. .4
x yfx y x yfx y xyx y +−+ =
với mọi số thực
,xy
.
3.0
Xét phương trình:
(
)
( ) ( ) ( )
( )
22
. . ,,4 x y xyx yfx y x yfx y xy ∀∈ +−+ =
(1)
Thay
1xy= =
vào (1) ta được:
(
)
00
f =
.
0.5
Đặt
axy= +
bxy=
, phương trình (1) viết lại:
( ) (
)
( )
22
. . ,,b f a a f b a b ab a b = ∀∈
(2)
0.5
Với mọi
0, 0ab≠≠
,
(
)
(
)
( )
22
2
ab
ab
ff
ab
⇔=−−
(3)
0.5
Thay
,1
a xb
= =
vào (3) ta được:
( ) ( )
22
1
4
1
1
x
x
ff
x = =−−
0.5
Do đó
( )
3
4, 0fx x x x
= + ∀≠
. Do
(
)
00f =
nên
( )
3
4,
fx x x x= + ∀∈
.
0.5
Thử lại, hàm
( )
3
4
fx x x= +
thỏa mãn điều kiện đề cho.
Vậy hàm cần tìm là
( )
3
4fx x x= +
.
0.5
Trang 3/6
Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho
,xy
hai số nguyên dương phân biệt bất kỳ, c
hứng minh rằng tích số
( ) ( )
.
16 16xy x y++
không phải là lũy thừa nguyên dương của
2
.
1.0
Giả sử tồn tại hai số nguyên dương phân biệt
,xy
để
( ) ( )
.
16 16xy x y++
y thừa
nguyên dương của
2
. Khi đó tồn tại
16 2 , 16 2
mn
a
xy bx y
=
+= =+ =
.
Từ đó:
16 255 0 16
16
16
16 256
a
a
ba y
b
b
xy
xy
−= >⇒ <
+=
+=
1
16 255 0
16
256 16 16
16
a
a
ab x
b
b
xy
xy
−= > >
+=
+=
0.25
Do đó:
1
2 16 4 4 4
16
mn
a
mn mn
b
< = < ⇔− < < <
(
)
1
0.25
Ta có:
( ) ( )
22 2 2
14 4 4 4 15.17 17
n mn m n
ab xy
−= = =
( )
14 17
mn
⇒−
( )
4 1 mod 17
mn
⇒≡
( )
4
4 256 1 mod 17=
lũy thừa nguyên dương nhất của
4
đồng
( )
1 mod 17
nên
( )
4mn
( )
2
0.25
0x y m n mn
−≠
nên từ (2) suy ra
4mn−>
, mâu thuẫn với (1).
Vậy tích số
(
) ( )
.
16 16xy x y++
không phải lũy thừa nguyên dương của
2
,
với hai
số nguyên dương phân biệt
,xy
bất kỳ.
0.25
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên
( )
;xy
của phương trình
33
28x y xy
−= +
.
2.0
Nếu
0x =
thì
2y
=
, nếu
0y =
thì
2x =
.
0.5
Ta xét trường hợp cả
x
y
đều khác
0
.
Trường hợp 1:
0xy
<
- Nếu
0
x
>
0y <
thì
33
2 88
x y xy= + +<
.
Với
1x =
(thỏa
3
8x <
) thì
3
2 70yy+ +=
, PT này không có nghiệm nguyên.
- Nếu
0x <
0y >
thì
33
2 82y x xy xy =− <−
(1)
Mặt khác
( ) ( )
32
33 3 2
2y x y x y x xy = +− +−
, mâu thuẫn với (1).
0.5
Trường hợp 2:
0xy >
Khi đó
2 80
xy +>
, suy ra
33
00x y xy >⇒−>
.
0.25
+ Nếu
1xy−=
thì được phương trình:
( ) ( )
3
32
1 2 1 8 70y y y y yy
+ = + +⇔ +=
,
PT này không có nghiệm nguyên.
+ Nếu
2xy−≥
thì
( ) ( )
( )
2
33 2
2 8 3 22 3xy x y x y x y xy xy

+= = + +

0xy⇒≤
(mâu thuẫn với
0
xy >
).
0.5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên là:
( ) ( )
; 0; 2xy =
( ) ( )
; 2; 0xy =
.
0.25
Trang 4/6
Câu 4. (5,0 điểm) Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
;OR
′′
với
RR
<
, cắt nhau tại
A
B
sao cho
90OAO
= °
. Đường thẳng
OO
cắt đường tròn
( )
;OR
tại
,CD
cắt đường tròn
( )
;OR
′′
tại
,EF
sao cho các điểm
,,,, ,COEDO F
nằm trên đường thẳng theo thứ tự đó.
Tia
BE
cắt đường tròn
(
)
;
OR
tại
K
(khác
B
) cắt đoạn thẳng
AC
tại
M
. Tia
BD
cắt
đường tròn
( )
;OR
′′
tại
L
(khác
B
) và cắt đoạn thẳng
AF
tại
N
.
a) Chứng minh ba điểm
,,AC L
thẳng hàng.
2.0
Hình vẽ đúng cho 0,5 điểm
0.5
CAL CAO OAO O AL
′′
=++
0.5
Ta có:
CAO ACD=
,
180 1
90 90
22
AO L
O AL O LA AO L ABL
°−
′′
= = = °− = °−
0.5
Do đó:
90 90 180 180CAL ACD ABL ACD ABD= + °+ °− = + °− = °
(do tứ giác
ACBD
nội
tiếp nên
ACD ABD=
). Suy ra
,,AC L
thẳng hàng.
0.5
b) Tính
.
.
KE LN
KM LD
theo
,RR
.
3.0
Chứng minh tương tự câu a) ta được:
,,K AF
thẳng hàng.
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác
CME
và đường thẳng
KAF
, ta được
.. 1
KE AM FC
KM AC FE
=
(1)
0.5
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác
FND
và đường thẳng
LAC
, ta được
.. 1
LD AN CF
LN AF CD
=
(2)
0.5
Từ (1) và (2) suy ra
. ... ..
KE LN AC FE AN CF AC AN FE
KM LD AM FC AF CD AM AF CD
= =
(3)
0.5
Ta có:
2, 2AOO ACF AO O AFC
′′
= =
, mà
180 90AOO AO O OAO
′′
+ = °− = °
nên
45ACF AFC+=°
.
Ta có:
( )
180 180 45 135MAN CAF ACF AFC= = °− + = °− °= °
.
45MBN EBA ABD EFA ACD=+=+=°
(do các tứ giác
AFBE
ACBD
nội tiếp).
0.5
Do đó
AMBN
nội tiếp, suy ra
AMN ABN ABD ACD ACF= = = =
.
0.5
//MN CF
AC AF
AM AN
⇒=
(4)
Thay (4) vào (3) ta được
2
..
2
KE LN FE R R
KM LD CD R R
′′
= = =
0.5
Trang 5/6
Câu 5. (3,0 điểm) tất cả bao nhiêu cách lấy cùng lúc ba thẻ từ hộp đựng
20
thẻ được
ghi số từ
1
đến
20
sao cho các số ghi trên ba thẻ đó là độ dài ba cạnh của một tam giác?
3.0
Gọi
,,xyz
là số ghi trên 3 thẻ được lấy ra thỏa yêu cầu bài toán.
Đặt
( ) { }
{ }
; ; | ; ; 1;2;...; 20 , ,A
z
xyz xyz x y z x y z= << +>
.
Ta thấy:
123
A A A0= = =
và khi
1x =
thì
A0
z
=
.
Số cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán là
456 20
A A A ... AS = + + ++
.
0.5
Trường hợp 1:
z
là số chẵn,
( )
2 , 2 10zm m= ≤≤
.
+ Xét
2,xm≤≤
khi đó
22
z m x zxx= ⇒−
. Từ
xyz yzxx+> >−
.
Suy ra
11zx yz+≤
. Số cách chọn
y
là:
( ) ( )
1 11 1z zx x + +=
.
+ Xét
22mx m<≤
, khi đó
22
xy x mz+> > =
(thỏa điều kiện).
Suy ra
1 12 1
x yz m+≤ −=
. Số cách chọn
y
là:
( ) ( )
2 1 1 12 1m x mx + +=
.
0.5
Vậy với
( )
2 , 2 10zm m= ≤≤
thì
( ) ( )
22
21
A 1 21
mm
x xm
z
x mx
= = +
= + −−
∑∑
( )
( )( ) ( ) ( )
2
1
31
21 2 2 1
22
mm
m
mm m m
= + −− =
.
0.5
Trường hợp 2:
z
là số lẻ,
( )
2 1, 2 9zm m= + ≤≤
.
+ Xét
2,xm≤≤
khi đó
2 12
z m x zxx= +> >
. Từ
xyz yzxx+>⇒>−>
.
Suy ra
11zx yz
+≤
. Số cách chọn
y
là:
( ) ( )
1 11 1z zx x
+ +=
.
+ Xét
21mx m<≤
, khi đó
( 1) 2 1 2 1xyx x x m z+ + + = +> +=
(thỏa điều kiện).
Suy ra
1 12
x yz m+≤ −=
. Số cách chọn
y
là:
( )
2 1 12m x mx
+ +=
.
0.5
Vậy với
( )
2 1, 2 9zm m= + ≤≤
thì
(
) ( )
21
21
A 12
mm
x xm
z
x mx
= = +
= −+
∑∑
( )
( ) ( ) ( )
1
3
21 1 1
22
mm
m
mm m mm
= + −− =
.
0.5
Vậy tổng tất cả các cách lấy ba thẻ thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
( )
( )
4 6 20 5 7 19
A A ... A A A ... AS = + ++ + + ++
( ) ( )
10 9
2
22
1 1 285 240 525.
mm
m mm
= =
= + −= + =
∑∑
0.5
Trang 6/6
Câu 6. (3,0 điểm) Cho các số thực dương
,,xyz
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
111
x y z xyz
P
yzx
xyz

++

= + + +−
 


.
3.0
Đặt
333
,,
xyz
abc
xyz xyz xyz
= = =
, suy ra:
1abc =
,,
x ay bz c
y bz cx a
= = =
.
0.5
Khi đó
( )
111
abc
P abc
bca
 
= + + + ++
 
 
( )( )( )
( )
abbcca
abc
abc
+++
= ++
(
)( )( ) ( )
abbcca abc= + + + ++
(do
1abc =
).
0.5
Ta có:
( )( )( ) ( ) ( ) ( )
abbcca ababc bcabc caabc abc+ + + = ++ + ++ + ++
( )( )
1a b c ab bc ca= ++ + +
Do đó
( )(
) ( )
1P abcabbcca abc
= ++ + + ++
( )
(
)
11a b c ab bc ca= ++ + +
0.5
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số
,,ab bc ca
ta được:
3
3. . . 3
ab bc ca ab bc ca++ =
(1)
0.5
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số
;;abc
ta được:
3
3. 3a b c abc++≥ =
(2)
Đẳng thức ở (1) và (2) xảy ra khi
1abc
= = =
.
0.5
Do đó
( )
33 1 1 5
P −=
5P
=
khi
1abc= = =
hay
xyz= =
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
5
đạt được khi
xyz= =
.
0.5
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỢT 2
Môn thi: TOÁN 10 (CHUYÊN)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày: 15/3/2024 Câu 1. (3,0 điểm)
 2y x = 5x y −1
Giải hệ phương trình  . 2 2
2 2y x y − 3 = 2x + y − 3xy Câu 2. (3,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm f xác định trên tập số thực  thoả mãn điều kiện f ( ) 1 = 5 và
(x y) f (x + y) −(x + y) f (x y) = xy( 2 2 . . 4
x y ) với mọi số thực x, y . Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho x, y là hai số nguyên dương phân biệt bất kỳ, chứng minh rằng tích số
(16x + y).(x +16y) không phải là lũy thừa nguyên dương của 2.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình 3 3
x y = 2xy + 8 . Câu 4. (5,0 điểm) Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ;′R′) với R < R′, cắt nhau tại AB sao cho 
OAO′ = 90°. Đường thẳng OO′ cắt đường tròn ( ;
O R) tại C, D và cắt đường tròn (O ;′R′) tại
E, F sao cho các điểm C,O, E, D,O ,′ F nằm trên đường thẳng theo thứ tự đó. Tia BE cắt đường tròn ( ;
O R) tại K (khác B ) và cắt đoạn thẳng AC tại M . Tia BD cắt đường tròn
(O ;′R′) tại L (khác B) và cắt đoạn thẳng AF tại N . a) Chứng minh ba điểm ,
A C, L thẳng hàng.
b) Tính KE.LN theo R, R′. KM.LD Câu 5. (3,0 điểm)
Có tất cả bao nhiêu cách lấy cùng lúc ba thẻ từ hộp đựng 20 thẻ được ghi số từ 1 đến 20
sao cho các số ghi trên ba thẻ đó là độ dài ba cạnh của một tam giác? Câu 6. (3,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x  =
+1  y +1 z +1 x + y + z P −     . 3  y  z  xxyz
---------- HẾT ----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
- Họ và tên thí sinh:......................................................; Số báo danh...........................

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT TỈNH QUẢNG NAM
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỢT 2 HƯỚNG DẪN CHẤM HDC CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN LỚP 10 (CHUYÊN)
(Bản hướng dẫn này gồm 06 trang) Câu Nội dung Điểm
 2y x = 5x y −  1 ( )1
Câu 1. (3,0 điểm) Giải hệ phương trình  3.0 2 2
2 2y x y − 3 = 2x + y − 3xy  (2) x
Điều kiện: ≤ y ≤ 5x . 0.25 2 ( )
1 ⇔ 5x y = 2y x +1 ⇔ 5x y =1+ 2 2y x + 2y x
⇔ 2 2y x = 6x − 3y −1 (3) 0.5
Thay (3) vào (2) ta được: 2 2
6x − 3y −1− y − 3 = 2x + y − 3xy 2
x − ( y + ) 2 2 3
2 x + y + 4y + 4 = 0 0.5 2
⇔ 2x − 3( y + 2) x + ( y + 2)2 = 0 x = y + 2  y = x − 2  ⇔ y + 2 ⇔ 0.5 x   =  y = 2x − 2  2
• Với y = x − 2, thay vào (3): 2 x − 4 = 3x + 5 (vô nghiệm). 0.5
• Với y = 2x − 2 , thay vào (3): 41
2 3x − 4 = 5 ⇔ x = 29 ⇒ y = (thỏa mãn điều 12 6 0.5 kiện).
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: (x y)  41 29 ; ;  =  . 0.25 12 6    Trang 1/6
Câu 2. (3,0 điểm) Tìm tất cả các hàm f xác định trên tập số thực  thoả mãn điều kiện f ( )
1 = 5 và (x y) f (x + y) − (x + y) f (x y) = xy( 2 2 . . 4
x y ) với mọi số thực x, y . 3.0
Xét phương trình: (x y) f (x + y)−(x + y) f (x y) = 4xy( 2 2 . .
x y ), x ∀ , y ∈  (1) 0.5
Thay x = y =1 vào (1) ta được: f (0) = 0 .
Đặt a = x + y b = x y , phương trình (1) viết lại:
b f (a) − a f (b) = ( 2 2 . .
a b )ab, a ∀ ,b ∈  (2) 0.5 Với mọi a f f ≠ 0, b ≠ 0 , ( ) (a) b 2 ( ) 2 2 ⇔ − a = −b (3) 0.5 a b f (x) f 1 2 ( )
Thay a = x, b =1 vào (3) ta được: 2 − x = −1 = 4 0.5 x 1 Do đó f (x) 3
= x + 4x, x
∀ ≠ 0. Do f (0) = 0 nên f (x) 3
= x + 4x, x ∀ ∈  . 0.5
Thử lại, hàm f (x) 3
= x + 4x thỏa mãn điều kiện đề cho.
Vậy hàm cần tìm là f (x) 3 = x + 4x . 0.5 Trang 2/6 Câu 3. (3,0 điểm)
a) Cho x, y là hai số nguyên dương phân biệt bất kỳ, chứng minh rằng tích số 1.0
(16x + y).(x +16y) không phải là lũy thừa nguyên dương của 2.
Giả sử tồn tại hai số nguyên dương phân biệt x, y để (16x + y).(x +16y) là lũy thừa
nguyên dương của 2. Khi đó tồn tại =16 + = 2m, = +16 = 2n a x y b x y . 16  x + y = a Từ đó:  ⇒16 − = 255 > 0 a b a y ⇒ <16 0.25 16
x + 256y =16b b
256x +16y =16a a 1 
⇒16a b = 255x > 0 ⇒ > 
x +16y = b b 16 Do đó: 1 a
< = 2mn <16 ⇔ 4
− < m n < 4 ⇔ m n < 4 ( ) 1 0.25 16 b
Ta có: 4n (4mn − ) m n 2 2
= 4 − 4 = a b =15.17( 2 2 1 x y ) 17 
⇒ (4mn − ) 1 17
 ⇒ 4mn ≡1(mod 17) 0.25 4
4 = 256 ≡1(mod 17) là lũy thừa nguyên dương bé nhất của 4 đồng dư 1(mod 17)
nên (m n)4 (2)
x y m n m n ≠ 0 nên từ (2) suy ra m n > 4, mâu thuẫn với (1).
Vậy tích số (16x + y).(x +16y) không phải là lũy thừa nguyên dương của 2, với hai 0.25
số nguyên dương phân biệt x, y bất kỳ.
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên ( ;
x y) của phương trình 3 3
x y = 2xy + 8 . 2.0
Nếu x = 0 thì y = 2
− , nếu y = 0 thì x = 2 . 0.5
Ta xét trường hợp cả x y đều khác 0 .
Trường hợp 1: xy < 0
- Nếu x > 0 và y < 0 thì 3 3
x = y + 2xy +8 < 8 . Với x =1 (thỏa 3 x < 8 ) thì 3
y + 2y + 7 = 0 , PT này không có nghiệm nguyên. 0.5
- Nếu x < 0 và y > 0 thì 3 3 y x = 2 − xy −8 < 2 − xy (1) Mặt khác 3 3 3
y x = y + (−x)3 2
y + (−x)2 ≥ 2
xy , mâu thuẫn với (1).
Trường hợp 2: xy > 0
Khi đó 2xy +8 > 0, suy ra 3 3
x y > 0 ⇒ x y > 0 . 0.25
+ Nếu x y =1 thì được phương trình: ( y + )3 3 − y = ( y + ) 2 1 2
1 y + 8 ⇔ y + y − 7 = 0 ,
PT này không có nghiệm nguyên. + Nếu 0.5
x y ≥ 2 thì 3 3
xy + = x y = (x y) (x y)2 + xy ≥ ( 2 2 8 3 2 2 + 3xy)   ⇒ xy ≤ 0
(mâu thuẫn với xy > 0).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên là: ( ;x y) = (0; 2 − ) và ( ; x y) = (2;0) . 0.25 Trang 3/6
Câu 4. (5,0 điểm) Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ;′R′) với R < R′, cắt nhau tại AB sao cho 
OAO′ = 90°. Đường thẳng OO′ cắt đường tròn ( ;
O R) tại C, D và cắt đường tròn
(O ;′R′) tại E,F sao cho các điểm C,O,E,D,O ,′F nằm trên đường thẳng theo thứ tự đó.
Tia BE cắt đường tròn ( ;
O R) tại K (khác B ) và cắt đoạn thẳng AC tại M . Tia BD cắt
đường tròn (O ;′R′) tại L (khác B) và cắt đoạn thẳng AF tại N . a) Chứng minh ba điểm 2.0 ,
A C, L thẳng hàng. 0.5
Hình vẽ đúng cho 0,5 điểm  =  + ′+  CAL CAO OAO O AL 0.5 ° − ′ Ta có:  =  CAO ACD ,  ′ =   180 AO L 1 ′ = = ° −  ′ = ° −  O AL O LA 90 AO L 90 ABL 0.5 2 2
Do đó:  =  + ° + ° −  =  + ° −  CAL ACD 90 90 ABL ACD 180
ABD =180° (do tứ giác ACBD nội 0.5 tiếp nên  =  ACD ABD ). Suy ra ,
A C, L thẳng hàng.
b) Tính KE.LN theo R, R′. KM.LD 3.0
Chứng minh tương tự câu a) ta được: K, , A F thẳng hàng.
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác CME và đường thẳng KAF , ta được KE 0.5
. AM . FC =1 (1) KM AC FE
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác FND và đường thẳng LAC , ta được
LD . AN . CF =1 (2) 0.5 LN AF CD
Từ (1) và (2) suy ra KE . LN AC =
. FE . AN . CF AC = . AN . FE (3) 0.5
KM LD AM FC AF CD AM AF CD Ta có: ′ =   ′ = 
AOO 2ACF, AO O 2AFC , mà ′ +  ′ = ° − 
AOO AO O 180 OAO′ = 90° nên  +  ACF AFC = 45°. 0.5 Ta có:  =  = ° −  + 
MAN CAF 180 (ACF AFC) =180°− 45° =135°.  =  +  =  + 
MBN EBA ABD EFA ACD = 45° (do các tứ giác AFBE ACBD nội tiếp).
Do đó AMBN nội tiếp, suy ra  =  =  =  =  AMN ABN ABD ACD ACF . 0.5 ⇒ MN //CF AC AF ⇒ = (4) AM AN ′ ′ 0.5
Thay (4) vào (3) ta được KE LN FE 2 . R R = = = . KM LD CD 2R R Trang 4/6
Câu 5. (3,0 điểm) Có tất cả bao nhiêu cách lấy cùng lúc ba thẻ từ hộp đựng 20 thẻ được
ghi số từ 1 đến 20 sao cho các số ghi trên ba thẻ đó là độ dài ba cạnh của một tam giác? 3.0
Gọi x, y,z là số ghi trên 3 thẻ được lấy ra thỏa yêu cầu bài toán.
Đặt Az = ({ ;x y;z)| ;x y;z∈{1;2;...; }
20 , x < y < z, x + y > z}. Ta thấy: 0.5
A = A = A = 0 và khi x =1 thì Az = 0. 1 2 3
Số cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán là S = A + A + A +...+ A . 4 5 6 20
Trường hợp 1: z là số chẵn, z = 2m, (2 ≤ m ≤10) . + Xét 2 ≤ x ≤ ,
m khi đó z = 2m ≥ 2x z x x . Từ x + y > z y > z x x .
Suy ra z x +1≤ y z −1. Số cách chọn y là: (z − )
1 − (z x + ) 1 +1 = x −1. 0.5
+ Xét m < x ≤ 2m − 2 , khi đó x + y > 2x > 2m = z (thỏa điều kiện).
Suy ra x +1≤ y z −1= 2m −1. Số cách chọn y là: (2m − ) 1 − (x + )
1 +1 = 2m x −1.
Vậy với z = 2m, (2 ≤ m ≤10) thì m m− (m − )1 0.5 A m 3m −1
z = ∑( x − ) 2 2
1 + ∑ (2m x − )1 = + (2m − ) 1 (m − 2) −
(m − 2) = (m − )2 1 . x=2 x=m 1 + 2 2
Trường hợp 2: z là số lẻ, z = 2m+1,(2 ≤ m ≤ 9). + Xét 2 ≤ x ≤ ,
m khi đó z = 2m +1 > 2x z x > x . Từ x + y > z y > z x > x .
Suy ra z x +1≤ y z −1. Số cách chọn y là: (z − )
1 − (z x + ) 1 +1 = x −1. 0.5
+ Xét m < x ≤ 2m −1, khi đó x + y x + (x +1) = 2x +1> 2m +1= z (thỏa điều kiện).
Suy ra x +1≤ y z −1= 2m . Số cách chọn y là: 2m −(x + )
1 +1 = 2m x .
Vậy với z = 2m+1,(2 ≤ m ≤ 9) thì m m− (m − )1m 0.5 A 3m
z = ∑( x − ) 2 1
1 + ∑ (2m x) = + 2m(m − ) 1 −
(m − )1 = m(m − )1 . x=2 x=m 1 + 2 2
Vậy tổng tất cả các cách lấy ba thẻ thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
S = ( A + A +...+ A + A + A +...+ A 4 6 20 ) ( 5 7 19 ) 0.5 10 9 = ∑(m − )2
1 + ∑m(m − )1 = 285+ 240 = 525. m=2 m=2 Trang 5/6
Câu 6. (3,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x  =
+1  y +1 z +1 x + y + z P −     . 3.0 3  y  z  xxyz
Đặt x = , y = , z a b
= c , suy ra: abc =1 và x a = , y b = , z c = . 0.5 3 3 3 xyz xyz xyz y b z c x aa  b  c
(a + b)(b + c)(c + a) Khi đó P 1 1 1 = + + + − (a + b +     c) =
− (a + b + c)  b  c  aabc 0.5
= (a + b)(b + c)(c + a) − (a + b + c) (do abc =1).
Ta có: (a + b)(b + c)(c + a) = ab(a + b + c) + bc(a + b + c) + ca(a + b + c) − abc
= (a + b + c)(ab + bc + ca) −1 Do đó P 0.5
= (a + b + c)(ab + bc + ca) −1− (a + b + c)
= (a + b + c)(ab + bc + ca − ) 1 −1
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số ,
ab bc, ca ta được: 0.5 3
ab + bc + ca ≥ 3. . ab . bc ca = 3 (1)
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số ; a ; b c ta được: 3
a + b + c ≥ 3. abc = 3 (2) 0.5
Đẳng thức ở (1) và (2) xảy ra khi a = b = c =1. Do đó P ≥ 3(3− )
1 −1= 5 và P = 5 khi a = b = c =1 hay x = y = z . 0.5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt được khi x = y = z . * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6/6
Document Outline

  • Đề HSG10 Quảng Nam 2023-2024
  • HDC HSG10 Quảng Nam 2023-2024