Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 10 năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hà Tĩnh gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, kỳ thi được diễn ra vào sáng thứ Sáu ngày 12 tháng 03 năm 2021, mời các bạn đón xem

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
TOANMATH.com
Đề thi có 01 trang - gồm 05 câu
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 & 11 THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (5,0 điểm)
a. Giải bất phương trình
2 2
2 3 2
x x x x x
.
b. Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2
( ) 3 3 2
( 2) 2 1 ( 5) 3 2 2 5 6
x y x xy y x y
y x y x x y x x
.
Câu 2. (5,0 điểm)
a. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình
2
2
2 2 3
2 3
2 3
mx mx m
x x
nghiệm
đúng với mọi x
?
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1
( ) (2 3)
x y xy
y m x m y m
,x y
.
Câu 3. (5,0 điểm)
a. Cho tam giác ABC có góc
30
o
A , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
3
r
độ dài đường cao kẻ
từ đỉnh Ah thỏa mãn
2 2 2
1 1 1
h AB AC
. Tính giá trị
2 2
sin cos
T B C
và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.
b. Trong mặt phẳng tọa đOxy, cho
2;3
A ,
1;5
B đường thẳng
: 2 1 0
d x y
. Tìm tọa độ điểm C
thuộc đường thẳng d và tọa độ điểm D thuộc đoạn thẳng AC, biết rằng tam giác ABC cân tại B
5
5
DC
.
Câu 4. (3,0 điểm)
a. Một cửa hàng chuyên kinh doanh xe máy điện với chi phí mua o là 23 triệu đồng bán ra với giá 27
triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán này thì số lượng xe khách hàng sẽ mua trong một năm 600 chiếc.
Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe này, chủ cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính
rằng, theo tỉ lệ nếu cứ giảm 100 nghìn đồng mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 20
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá mớibao nhiêu để sau khi giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ cao
nhất?
b. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương
; ;
x y p
với p là số nguyên tố thỏa mãn
2 2 2
6 2
x p y x p
.
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
xy yz zx
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
2
4 (2 )
( )
z z xy x y z x y
P
x y z
.
_______________ HẾT _______________
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . .
1
LI GII TOÁN 10
Đk :
2
2
x3
x 2x 0
x0
x 3x 0
x2




*
khi x 3 hay x 0 bpt ®óng
Suy ra
x 3 hay x 0
là nghim ca bpt
2
*khi x 2
bpt x 2 x 3 2 x 2x 1 2 x x 6 4x
2
25
2 x x 6 2x-1 8x 25 x tháa ®k x 2
8
Vy tp nghim ca bpt
25
S ( ; 3] {0} [ ; )
8
 
(1)
3 3 2 2 3 3
3 3 3 2 ( 1) ( 1)x y x y x y x y
1 1 2x y y x
Thế vào phương trình (2) ta được
2
1 ( 5) 6 5 6x x x x x x
ĐK :
2x 
.
BPT
2
1 2 ( 5) 6 3 9x x x x x
33
( 5) ( 3)( 3)
1 2 6 3
xx
x x x x
xx

5
( 3) ( 3) 0
1 2 6 3
xx
xx
xx



Ta thy
5
( 3)
1 2 6 3
xx
x
xx
( 1) 1 ( 5)( 6 1) 1
0, 2
1 2 6 3 1 2
x x x x
x
x x x
1 1 5 5 1
22
1 2 6 3 1 2
x x x x
x x x
2
Suy ra BPT tương đương vi
3x
. Vy h có nghim
(3;1)
Do
2
2 3 0x x x
nên h BPT tương đương với
2
2
( 3) 2( 3) 2 6 0 (1)
( 2) 2( 2) 2 9 0 (2)
m x m x m
m x m x m
Yêu cầu bài toán tương đương với h (1) và (2) nghim đúng với mi x thuc
Kiểm tra được hai giá tr
3, 2mm
đều tha mãn
Vi
3
2
m
m

thì yêu cầu bài toán tuơng đương với
2
1
2
2
30
( 3) ( 3)(2 6) 0
20
( 2) ( 2)(2 9) 0
m
m m m
m
m m m


2
3
( 3) 0
2 2 3
2
7
m
m
mm
m
m


Vy
2 3.m
Suy ra có 6 giá tr nguyên ca m tha mãn.
PT đầu tương đương vi
1
1
1
y
y
x
y
Thế vào PT th hai ca h ta đưc
2
(2 m)y ( 1) 0 (3)m y m
TH1:
2m
. (3) tương đương
2y
. H có nghim duy nht (-3;2)
Suy ra
2m
tha mãn
TH2:
2m
. (3) là PT bc 2. Ta có các kh năng sau
3
+) (3) có nghim kép khác 1
2
3 6 1 0
3 2 3
3
2 1 0
mm
m
m m m
+) (3) có hai nghim phân biệt, trong đó có một nghim bng 1
2
3 6 1 0
1
2 1 0
mm
m
m m m
Vy các giá tr m là
3 2 3
2; 1;
3
mmm

Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 4 1 1 4
2 sin
sin
a
a
a R R
ah S bc A
h b c A b c b c b c
2 2 2 2 2
4 sin sin 1b c R B C
2 2 2 2
sin 1 os 1 sin os 0B c C B c C
Không mt tính tng quát, gi s
o
90B C C
cos 0C
.
Khi đó:
2 2 o
sin cos sin cos sin 90B C B C C
o
oo
90
90 180
BC
BC

Kết hp vi
o
150BC
ta đưc
oo
120 , 30B C A
suy ra tam giác
ABC
cân ti
B
.
Gi
H
trung điểm
AC BH AC
.
Đặt
2
sin
BH
BH x BC AB x
A
;
cos 3AH AB A x
;
2 2 3AC AH x
.
. 2 .
ABC
BH AC S AB BC CA r
2
2 3 4 2 3 . 3 2 3x x x x
Suy ra
2 2(2 3) R 4 2 3
2sin
BC
BC x
A
( ; 2 1).C d C a a
30
°
B
H
A
C
4
Tam giác ABC cân ti B suy ra
2 2 2 2
( 1) ( 2 6) 3 2BC BA a a
2
4
5 26 24 0
6
5
a
aa
a

.
Suy ra
( 4;7),C
67
( ; )
55
C
Đim
( 4;7)C
loi vì vi
( 4;7)C
thì ba đim A, B, C thng hàng.
Vy
67
( ; ).
55
C
Ta có
8 5 5
;
55
AC DC
, kết hp vi
D
thuc đon
AC
suy ra
8AC DC
Gi
( ; )D x y
. Ta có
16 6 4
8( )
5 5 5
8.
8 7 8
8( )
5 5 5
xx
AC DC
yy





Vy
48
( ; )
55
D
Gi s giá bán mi chiếc xe gim
x
(triệu đồng),
04x
.
Khi đó, s tin lãi mi chiếc xe là
4 x
(triệu đồng)
Theo d kiến, s xe bán ra trong 1 năm là
600 200x
(chiếc)
Tng s tin lãi là
2
( ) 4 600 200 200 200 2400T x x x x x
(triệu đồng)
T( )x
có h s ca
2
x
âm nên
T( )x
đạt GTLN ti
1
22
b
x
a

(tm)
Suy ra ca hàng cn gim giá mi chiếc xe 500.000 ngàn đồng thì s thu đưc li nhun cao
nht.
Vy Giá bán mới là 26500000 đng.
T phương trình đã cho suy ra
2 2 2
3.x p y
Mt khác ta thy
vi
a
thì
2
a
chia 3 dư 0 hoặc 1. Do đó, để
2 2 2
3x p y
thì ta phi có
5
2
x
22
py
cùng chia hết cho 3. Suy ra
x
py
cùng chia hết cho 3.
Đặt
3,xa
vi
a
nguyên dương. Khi đó phương trình trở thành
2 2 2
9 18 12 (1)a p y a p
.
Do
2 2 2
9 , , 18a p y a
đều chia hết cho 9 nên
12 9 3 3p p p
. Suy ra,
(1)
tr thành
2 2 2 2
2 4 ( 1) 5a y a a y
Do
2
( 1) 0a 
suy ra
2
5y
. Do
y
nguyên dương nên
1,2y
. Bng cách th trc tiếp ta
được các cp
( , )ay
(2,2), (3,1).
Vy có 2 b
( , , )x y p
th mãn là
(6,2,3), (9,1,3).
Ta có
1 1 1
.xy yz zx
z x y
Mt khác
1 1 4 1 4
4
xy
x y x y z x y z

Đặt
4
xy
t
z

.
Biến đổi biu thức đã cho ta được
2 2 2
22
2( ) 4 ( ) 2( ) 4
2
x y x y z x y x y z
P
z z x y z z x y

Khi đó,
2
4
2 , 4
2
t
P t t
t
.
Ta có:
2 2 2
4 9 4 2 9 4 4 4 ( 4)(2 1) 4
21
2 2 4 4 4 4 4 4
4
2 . 1 1; 1 4.
4
t t t t t t t t t t
Pt
t t t t
t
P khit
t
Vy
min
1P
khi
2.x y z
6
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 & 11 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2020 - 2021 TOANMATH.com Môn thi: TOÁN LỚP 10
Đề thi có 01 trang - gồm 05 câu
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm)
a. Giải bất phương trình 2 2
x  2x  x  3x  2x . (x  y)   2 2
x  xy  y  3  3 2 2 x  y   2
b. Giải hệ phương trình  . 2
(y  2) 2x  y 1  (x  5) 3x  2 y  2  x  5x  6  Câu 2. (5,0 điểm) 2 mx  2mx  2m  3
a. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ bất phương trình 2    3 nghiệm 2 x  2x  3
đúng với mọi x   ?
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: x  y 1 xy   x, y   .
(y  m)x  (2m  3) y  m Câu 3. (5,0 điểm)
a. Cho tam giác ABC có góc  30o A 
, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác r  3 và độ dài đường cao kẻ 1 1 1
từ đỉnh A là h thỏa mãn   . Tính giá trị 2 2
T  sin B  cos C và bán kính đường tròn ngoại tiếp 2 2 2 h AB AC tam giác ABC.
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A2;3 , B  1
 ;5 và đường thẳng d : 2x  y 1 0. Tìm tọa độ điểm C 5
thuộc đường thẳng d và tọa độ điểm D thuộc đoạn thẳng AC, biết rằng tam giác ABC cân tại B và DC  . 5 Câu 4. (3,0 điểm)
a. Một cửa hàng chuyên kinh doanh xe máy điện với chi phí mua vào là 23 triệu đồng và bán ra với giá 27
triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc.
Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe này, chủ cửa hàng dự định giảm giá bán và ước tính
rằng, theo tỉ lệ nếu cứ giảm 100 nghìn đồng mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 20
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá mới là bao nhiêu để sau khi giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất?
b. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương  ;
x y; p với p là số nguyên tố thỏa mãn 2 2 2
x  p y  6 x  2 p . Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4z  2 z  xy  2 2 x  y (2z  x  y) P  . 2 (x  y)z
_______________ HẾT _______________ https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm./.
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . LỜI GIẢI TOÁN 10 x  3  2    Đk : x 2x 0    x  0 2  x  3x  0 x  2 
* khi x  3 hay x  0 bpt ®óng Suy ra x  3
 hay x  0 là nghiệm của bpt *khi x  2
bpt  x  2  x  3  2 x  2x 1 2 2 x  x  6  4x  25 2
2 x  x  6  2x-1  8x  25  x  tháa ®k x  2 8 25
Vậy tập nghiệm của bpt S  ( ;  3  ]{0}[ ; ) 8 (1) 3 3
x y x y   2 2 x y  3 3 3 3 3
 2  (x 1)  (y 1)
x 1  y 1  y x  2
Thế vào phương trình (2) ta được 2
x x 1  (x  5) x  6  x  5x  6 ĐK : x  2  .
BPT  x x     x   x    2 1 2 ( 5) 6 3  x  9 x  3 x  3  x  (x  5)
 (x  3)(x  3) x 1  2 x  6  3  x x  5   (x  3)   (x  3)  0    x 1  2 x  6  3  x x  5 Ta thấy   (x  3) x 1  2 x  6  3 x 1 x 1 x  5 x  5 1      x 1  2 2 x  6  3 2 x 1  2 (x 1) x 1
(x  5)( x  6 1) 1      0, x   2  x 1  2 x  6  3 x 1  2 1
Suy ra BPT tương đương với x  3. Vậy hệ có nghiệm (3;1) Do 2
x  2x  3  0 x
  nên hệ BPT tương đương với 2
(m 3)x  2(m 3)x  2m  6  0 (1)  2
(m  2)x  2(m  2)x  2m  9  0 (2)
Yêu cầu bài toán tương đương với hệ (1) và (2) nghiệm đúng với mọi x thuộc
Kiểm tra được hai giá trị m  3, m  2  đều thỏa mãn m  3 Với  
thì yêu cầu bài toán tuơng đương với m  2  m  3  0  2
  (m  3)  (m  3)(2m  6)  0 1  m  2  0   2
  (m  2)  (m  2)(2m  9)  0  2 m  3  2 (m  3)  0   m  2   2   m  3 m  2   m  7  Vậy 2
  m  3. Suy ra có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn. y  1
PT đầu tương đương vớ  i  1 y x  
Thế vào PT thứ hai của hệ ta được  1 y 2
(2  m) y  (m 1) y m  0 (3)
TH1: m  2 . (3) tương đương y  2 . Hệ có nghiệm duy nhất (-3;2)
Suy ra m  2 thỏa mãn
TH2: m  2 . (3) là PT bậc 2. Ta có các khả năng sau 2 2   3
m  6m 1  0 3  2 3
+) (3) có nghiệm kép khác 1    m
2  m m 1 m  0 3
+) (3) có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng 1 2   3
m  6m 1  0    m 1
2  m m 1 m  0 3  2 3
Vậy các giá trị m là m  2; m  1; m  3 2 2 2 1 a 4R 1 1 4R
Ta có ah  2S bc sin A       a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 h b c sin A b c b c b c a 2 2 2 2 2
b c  4R  sin B  sin C 1 2 2 2 2  sin B 1 o
c s C  1  sin B  o c s C  0
Không mất tính tổng quát, giả sử o
B C C  90  cos C  0 . Khi đó: 2 2 B C B C   o sin cos sin cos sin 90  C  o B  90 C   o o
B 90 C 180 Kết hợp với o
B C  150 ta được o o
B  120 , C  30  A suy ra tam giác ABC cân tại B . Gọi H là trung điểm B
AC BH AC . Đặ BH
t BH x BC AB   2x ; sin A 30°
AH AB cos A x 3 ; A H C
AC  2AH  2x 3 .
BH.AC  2S
  AB BC CA.r ABC 2
 2x 3  4x  2x 3. 3  x  2 3 BC
Suy ra BC  2x  2(2  3)  R   4  2 3 2 sin A
C d C( ; a 2  a 1). 3
Tam giác ABC cân tại B suy ra 2 2 2 2
BC BA  (a 1)  ( 2
a  6)  3  2 a  4  2 
 5a  26a  24  0  6   a   . 5 6  7 Suy ra C( 4  ;7), C( ; ) 5 5 Điểm C( 4
 ;7) loại vì với C( 4
 ;7) thì ba điểm A, B, C thẳng hàng. 6  7 Vậy C( ; ). 5 5 8 5 5 Ta có AC  ; DC
, kết hợp với D thuộc đoạn AC suy ra AC  8DC 5 5  16  6   4   8(  x) x     5 5  5 4  8 Gọi D( ;
x y) . Ta có AC  8DC     . Vậy D( ; ) 8  7 8  5 5 8( y)    y   5 5  5
Giả sử giá bán mỗi chiếc xe giảm x (triệu đồng), 0  x  4 .
Khi đó, số tiền lãi mỗi chiếc xe là 4  x (triệu đồng)
Theo dự kiến, số xe bán ra trong 1 năm là 600  200x (chiếc)
Tổng số tiền lãi là T x    x  x 2 ( ) 4 600 200  2
 00x  200x  2400 (triệu đồng) b  1
T(x) có hệ số của 2
x âm nên T(x) đạt GTLN tại x   (tm) 2a 2
Suy ra cửa hàng cần giảm giá mỗi chiếc xe 500.000 ngàn đồng thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất.
Vậy Giá bán mới là 26500000 đồng.
Từ phương trình đã cho suy ra 2 2 2 x p y 3. Mặt khác ta thấy  với a  thì 2
a chia 3 dư 0 hoặc 1. Do đó, để 2 2 2 x
p y 3 thì ta phải có 4 2 x và 2 2
p y cùng chia hết cho 3. Suy ra x py cùng chia hết cho 3.
Đặt x  3a, với a nguyên dương. Khi đó phương trình trở thành 2 2 2
9a p y  18a 12 p (1) . Do 2 2 2
9a , p y , 18a đều chia hết cho 9 nên 12 p 9  p 3  p  3 . Suy ra, (1) trở thành 2 2 2 2
a y  2a  4  (a 1)  y  5 Do 2 (a 1)  0 suy ra 2
y  5 . Do y nguyên dương nên y 1, 
2 . Bằng cách thử trực tiếp ta
được các cặp (a, y) là (2,2), (3,1). Vậy có 2 bộ (x, y, p) thỏ mãn là (6, 2,3), (9,1,3). 1 1 1 1 1 4 1 4 x y
Ta có xy yz zx    .       4 z x y Mặt khác x y x y z x y z x y Đặ   t t 4 z . 2 2 2 x y 2(x y) 4z (x y) 2(x y) 4z
Biến đổi biểu thức đã cho ta được P       2 2 z z x y 2z z x y 2 Khi đó, t 4 P
 2t  , t  4 . 2 t 2 2 2 t 4 t 9t 4 t
2t  9t  4  4 4 t
(t  4)(2t 1) 4 t P   2t            1 2 t 2 4 t 4 4 t 4 4 t 4 Ta có: Vậy 4 t  2 .
1 1; P 1 khit  4. t 4 P
1 khi x y  2 .z min 5 6
Document Outline

  • de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-10-nam-2020-2021-so-gddt-ha-tinh
  • LỜI GIẢI TOÁN 10