Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 10 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 15 tháng 03 năm 2022
Preview text:
NHÓM TOÁN VDC Câu 1 a: Đặt 2
t x 16 4 , ta có phương trình: 2
2t 1 4xt 2x 1 0 1 t (l) 2t 1 t 2x 1 0 2 t 2x 1 1 x Với t 2x 1, thì: 2 x 16 2x 1 2 2 2 x 16 4x 4x1 1 x 1 2 x 2 x 3 x 3 2 3
x 4x 15 0 5 x 3
Câu 1b: Đk 0 x 3; y 0 .
Nếu x y 0 , khi đó: 1 3 m 3 m 1 , thỏa mãn.
Nếu x, y 0 , PT một được viết lại: 2 2
4x 3 y 3 2 2x y 0 2 2 4x y 22x y 0 y 2x 2 2 4x 3 y 3 2x y
Thay vào phương trình thứ hai ta được: 2
x 1 3 x m x 2x 3 x 1 3 x x 1 3 x m * Đặt 2
t x 1 3 x t 4 2 x
1 3 x 4 t 2 Mặt khác: t x 2 2 4 2 4
1 8 t 2 2 . Hay: 2 t 2 2 2 t 4 Khi đó ta có 2 t
m 2m t 2t 4**, với 2 t 2 2 2 Xét hàm số: f t 2
t 2t 4, t 2;2 2
Lập bảng biến thiên, phương trình (**) có nghiệm khi:
4 2 4 2m 4 2 2 2 m 2 .
Câu 2: Đường thẳng qua O vuông góc với phân giác góc B có phương trình tổng quát: : 2x y 0 .
Gọi H là giao điểm của và d , thì tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình: H 1;2 .
Đường thẳng cắt AB tại K , khi đó O, K đối xứng nhau qua H , do đó: K 2;4 + Gọi điểm B 5 2 ;
b b , do O là trung điểm BC nên C 2b 5;b . + KB 3 2 ;
b b 4 vuông góc với IC 2b 11; b 2, khi đó: b K .
B IC 0 3 2b2b 1 1 b 4 b 2 1 2
0 b 6b 5 0 b 5 + Với b 1 B 3; 1 ;C 3; 1 .
- Đường thẳng AB đi qua B, K nên có phương trình tổng quát: 3x y 10 0 .
- Đường thẳng AC đi qua C, I nên có phương trình tổng quát: x 3y 0 . 3 x y 10
+ A là giao điểm của hai đường thẳng AB, AC nên có tọa độ là nghiệm của hệ: A3; 1 x 3y 0
loại do trùng với điểm B
+ Với b 5 B 5;5;C 5; 5 .
- Đường thẳng AB đi qua B, K nên có phương trình tổng quát: x 7 y 30 0 .
- Đường thẳng AC đi qua C, I nên có phương trình tổng quát: 7x y 40 0 . 31 17
+ A là giao điểm của hai đường thẳng AB, AC nên có tọa độ là nghiệm của hệ: A ; . 5 5
2 2
Câu 3. Ta có: AI AH AB BH . 3 3 2 2 2 BA
BA c Mặt khác 2 BH.BC BA BH BH .BC BC 2 2 BC BC a 2 2
2 2 2 2c 2 2c
Do đó: AI AH AB BH AB .BC IB IA IC IB 2 2 3 3 3 3a 3 3a 2 2 2 a c 2 2
2c 2a AI IB IC IA 2 2 2 3a 3a 3a 2 2 2
2a 2b 2c 1 IA IB IC 0 2 2 2
a IA 2b IB 2c IC 0 (đpcm) 2 2 2 3a 3a 3a Do 0
ACB 30 nên BC 2c;CA c 3 . Khi đó: 2 2 4 AB .AC 3c c 3 2 AH AH 2 2 2 AB AC 4c 2 2 2 c 3 c 3 1 c 3 AI AH . ; IH AH 3 3 2 3 3 6 c 3c Ngoài ra: 2
BH.BC AB BH CH
. Theo định lí Pitago thì: 2 2 2 2 c 3c c 3 2 2 9c 3c c 21 2 2 IB BH IH ; 2 2 IC CH IH 4 36 3 4 36 3 Ta thấy: 2 2 2 2 2 2 a .I . A MA 2b .I . B MB 2c .IC.MC a .I . A MA 2b .I . B MB 2c .IC.MC
Lại có: 2 2 2 a .I . A MA 2b .I . B MB 2c .IC.MC
2 a IA IA IM 2 b IB IB IM 2 . . 2 . . 2c .IC.IC IM 2 2 2 2 2 2
a IA b IB c IC IM 2 2 2 . 2 . 2 .
a .IA 2b .IB 2c .IC 2 2 2 2 2 2
a .IA 2b .IB 2c .IC (Theo câu a) 2 2 2 c 3 c 3 c 21 3c 3c 21c Hay: 2 2 2 2 2 2 4c . .MA 2.3c . .MB 2c . .MC 4c . 2.3c . 2c . 3 3 3 9 9 9
2MA 3MB 7MC 4 3c
Dấu bằng xảy ra khi M trùng I. Vậy min k 4 3c . 2 x mx 1 Câu 4a. Đặt y . 2 x x 1
f a; f b; f c là độ dài ba cạnh của một tam giác với a , , b c thì 2
y 0,x x mx 1 0, x
2 m 2
+ f a; f b; f c là độ dài ba cạnh tam giác nên điều kiện tương đương với: min y min y max y 2 x mx 1 Ta có y y 2 x x 2 1 x mx 1 2 x x 1 y 2
1 x y m x y 1 0 (1) + Nếu y 1 thỏa mãn
+ Nếu y 1 , phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
y m2 y 2 4
1 0 y m 23y m 2 0 (2) m 2 + Trường hợp 1:
2 m m 1. Khi đó: 3 m 2 m 2 2 m 2 y max y ; min y m 2 3 3 m 2 10 10 Vậy (*) 2m 4 m 1 m 3 7 7 m 2 + Trường hợp 2:
2 m m 1. Khi đó: 3 m m 2 2 2
y m 2 max y m 2;min y 3 3 2m 4 2 2 Vậy (*)
m 2 m m 1 3 5 5 2 10
Kết hợp hai trường hợp, các giá trị tham số m thỏa mãn là: m 5 7
Câu 4b. Trong tất cả các nghiệm của phương trình, giả sử x ; y là một ngiệm của phương trình và 0 0
thỏa mãn: x y nhỏ nhất với x y ( do vai trò bình đẳng của x, y ) (1) 0 0 0 0
+ Xét phương trình bậc hai ẩn y : 2 2 y mx y 1 x 0 2 0 0
Ta thấy y là một nghiệm, gọi y là nghiệm còn lại. Khi đó theo định lí Viet: 0 1 y y mx 0 1 0
. ta thấy y nguyên dương, từ (1) suy ra: y y 2 y .y x 1 1 0 1 0 1 0 1
+ Nếu y x thì từ phương trình ban đầu ta có m 2 . 0 0 2 x0 Do * m nên 2
x 1 x 1 m 3 . 0 0
Ngược lại với m 3 thì phương trình có nghiệm ; x y 1; 1 .
+ Nếu y y ( PT (2) có nghiệm kép), khi đó: 0 1 2 2
y .y y x 1 y x y x 1 0 1 0 0 0 0 0 0
Do 0 x y , nên y x y x 1 x 0; y 1 , loại do * x 0 0 0 0 0 0 0 0
+ Nếu x y y thì y x 1; y x 2 0 0 1 0 0 1 0 Suy ra: 2
x 1 y .y x 1 x 2 2 2
x 1 x 3x 2 3x 1 0 , không xảy ra . 0 0 1 0 0 0 0 0 0 Vậy : m 3
Câu 5. Xét: a a a a a a a 2 4 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 a 2a 2 0 Dấu = xảy ra khi a 1. Nên: 4 2 4 2
a a a a a a 4 2 2 2 0 4 2
1 a a 2ab 4 2ab a 1 1 1 Do đó: 4 2 a a 2ab 4 2ab a 1 1 1 1 Tương tự, suy ra: P 2ab a 1 2bc b 1 2ca c 1
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky ta có: 1 1 1 1 P 3 . 2
ab a 1 bc b 1 ca c 1 1 1 abc abc
Lại có abc 1 nên: P 3 2 2
ab a 1 bc ab c abc ca c abc 1 1 a ab 1 1 a ab 3 3 3 2
ab a 1 1 ab a a 1 ab 2 ab a 1 2 3
Dấu bằng xảy ra khi: a b c 1. Vậy: P . max 2
Document Outline
- de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-10-nam-2021-2022-so-gddt-ha-tinh
- LỜI GIẢI HSG 10 2022