Đề thi học sinh giỏi tỉnh Toán 10 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán 10 THPT năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh; kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 07 tháng 03 năm 2023

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 đim)
a) Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để
( )
2
2
44
2
2 1 16
xx
x mx
−−
−+
vi mi
x
.
b) Gii phương trình
32
3 2 2 2.xx x x+ −= +
Câu 2. (2,0 đim)
Để gây qu cho chương trình Tết yêu thương, mt trưng THPT t chc cho các lp i
bánh chưng bánh tét. Mi lp đưc s dng ti đa
10
kg gạo nếp,
1
kg tht
kg đậu xanh.
Để gói
1
cái bánh chưng cn
0,5
kg gạo nếp,
0, 05
kg tht và
kg đậu xanh. Đ gói
1
cái bánh
tét cn
0, 75
kg gạo nếp,
0,075
kg tht và
kg đậu xanh. Mi cái bánh chưng bán đưc 30 ngàn
đồng, mi cái bánh tét bán đưc
40
ngàn đng. Đ thu đưc s tin nhiu nht, mi lớp cn gói
bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét?
Câu 3. (6,0 đim)
a) Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có đim
( )
2;3M
là trung đim
ca cnh
,AB
đim
( )
1; 5H
đim
( )
5; 9K
lần lưt là chân đưng cao k t
C
B
, đim
D
thuc đưng thng
: 2 10
xy −=
sao cho tam giác
BCD
cân ti
C
. Tìm ta đ các đim
C
D
, biết rng đim
B
có hoành đ âm.
b) Cho tam giác
ABC
không vuông có đ dài đưng trung tuyến k t
A
5
a
m =
, đ dài
các đưng cao k t
B
C
lần lưt là
8
b
h
=
6
c
h =
. Tính
cos A
.
Câu 4. (5,0 đim)
a) Cho tp hp
{ }
0;1; 2; 3; 4;5;6; 7 .A =
Gi
B
tp hp tt c các s t nhiên chn 8 ch
s đưc lp t
A
C
là tp hp tt c các s t nhiên có 8 ch s đôi mt khác nhau đưc lp
t
A
sao cho tng 4 ch s đầu bng tng 4 ch s cui. Tìm s phn t ca tp hp
B
s
phn t ca tp hp
.C
b) Cho đa thc
32
() 1
f x ax x bx
= −+−
vi
,ab
là các s thc,
0a
, 3 nghim đu là s
thc dương. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2 3 10
.
ab a
P
a
−−
=
Câu 5. (2,0 đim)
Cho bng vuông
33×
gồm 9 hình vuông đơn v. Đin vào mi ô vuông đơn v ca bng mt
ch s 0, 1, …, 9. Hi bao nhiêu cách đin đ tng các s trên mi hàng tng các s trên
mỗi ct đu là s lẻ. Biết rng các ch s đưc đin vào đ 9 ô ca bng và không có ch s nào
đưc lp li.
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sdụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… S báo danh: …………………
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
NHÓM TOÁN VD-VDC
1
TOÁN 10 HÀ TĨNH 2023
Câu 1. (5,0 điểm)
a) Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để
( )
2
2
44
2
2 1 16
xx
x m x
−−
+
vi mi
x
.
b) Giải phương trình
32
3 2 2 2.x x x x+ = +
Li gii
a) Để
( )
2
2
44
2
2 1 16
xx
x m x
−−
+
vi mi giá tr
x
trước hết cần điều kin:
( )
2
2 1 16 0,x m x x +
( )
2
' 0 1 16 0 3 5mm
.(1)
Khi đó do
( )
2
2 1 16 0,x m x x +
nên yêu cu bài toán
( )
22
4 4 2 4 1 32x x x m x +
vi mi giá tr
x
( )
2
4 2 36 0x m x +
vi mi giá tr
x
( )
2
' 0 4 2 36 0 1 5mm
.(2)
T (1) và (2) suy ra
15m
là tt c giá tr cn tìm.
m
nguyên nên
1;0;1;2;3;4m−
: có tt c 6 giá tr.
b)
Điu kin:
2.x −
Phương trình tương đương
( )
2
( 2) 1 2 2x x x x+ = +
( )
2
2
2 1 2. (*)
x
x x x
=−
+ =
Đặt
2
2, 0 2t x t x t= + =
PT (*) tr thành
( )
2
2 2 5 3
2 2 1 2 5 5 2 0t t t t t t

+ = + =


( )
4 3 2
( 2) 2 2 1 0t t t t t + + =
( )
2
4 3 2
2
2
2
2
15
2 2 1 0
10
.
2
t
t
t
t t t t
tt
t
=
=
=
−+
+ + =
+ =
=
Vi
22tx= =
;
Vi
1 5 1 5
22
tx
+
= =
.
NHÓM TOÁN VD-VDC
2
Vy PT có 3 nghim
15
2,
2
xx
−−
= =
.
Câu 2. (2,0 điểm)
Để gây qu cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT t chc cho các lớp gói bánh chưng và
bánh tét. Mi lớp được s dng tối đa
10
kg go nếp,
1
kg tht
1,6
kg đậu xanh. Để gói
1
cái bánh chưng
cn
0,5
kg go nếp,
0,05
kg tht
0,1
kg đậu xanh. Để gói
1
cái bánh tét cn
0,75
kg go nếp,
0,075
kg
tht
0,1
kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái nh tét n được
40
ngàn
đồng. Để thu được s tin nhiu nht, mi lp cn gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét?
Li gii
Gi s bánh chưng gói được là
x
; s bánh tét gói được là
y
.
Khi đó số tiền thu được là:
( )
, 30 40F x y x y=+
.
S
kg
go nếp cn dùng là
0,5 0,75xy+
.
S
kg
tht cn dùng là
0,05 0,075xy+
.
S
kg
đậu xanh cn dùng là
0,1 0,1xy+
.
Vì mi lp ch được s dng tối đa
10kg
go nếp,
1kg
tht;
1,6kg
đậu xanh nên ta có h
0,5 0,75 10
0,05 0,075 1
0,1 0,1 1,6
0, 0
xy
xy
xy
xy
+
+
+

2 3 40
2 3 40
16
0, 0
xy
xy
xy
xy
+
+
+

2 3 40
16
0, 0
xy
xy
xy
+
+

( )
*
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca biu thc
( )
, 30 40F x y x y=+
trên min nghim ca h bt
phương trình
( )
*
.
Min nghim ca h bất phương trình
( )
*
t giác
OABC
(k c biên), trong đó
( )
0;0O
,
( )
16;0A
,
( )
8;8B
,
40
0;
3
C



.
Hàm s
( )
,F x y
s đạt giá tr ln nht trên min nghim ca h bất phương trình
( )
*
khi
( )
;xy
là ta
độ ca một trong các đỉnh
O
,
A
,
B
,
C
.
Ta có
( )
0;0 0F =
;
( )
16;0 30.16 40.0 480F = + =
;
NHÓM TOÁN VD-VDC
3
( )
8;8 30.8 40.8 560F = + =
;
40 40 1600
0; 30.0 40.
3 3 3
F

= + =


.
Suy ra
( )
,F x y
đạt giá tr ln nht bng
560
khi
( ) ( )
, 8;8xy =
.
Vậy để thu được s tin nhiu nht, mi lp cần gói 8 cái bánh chưng và 8 cái bánh tét.
Câu 3. (6,0 điểm)
a) Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
điểm
( )
2;3M
trung điểm ca cnh
,AB
điểm
( )
1;5H
điểm
( )
5;9K
lần lượt chân đường cao k t
C
B
, điểm
D
thuộc đường thng
: 2 1 0xy =
sao cho tam giác
BCD
cân ti
C
. Tìm tọa độ các điểm
C
D
, biết rằng điểm
B
hoành độ âm.
b) Cho tam giác
ABC
không vuông có độ dài đường trung tuyến k t
A
5
a
m =
, độ dài các đường
cao k t
B
C
lần lượt là
8
b
h =
6
c
h =
. Tính
cos A
.
Li gii
a)
Đưng thng AB đi qua hai điểm
( )
2;3M
( )
1;5H
có phương trình
2 7 0xy+ =
.
Đưng thng CH qua
( )
1;5H
vuông góc với đường thng
70:2AB x y+ =
nên phương trình
2 9 0xy + =
.
B AB
nên gi
( )
;7 2B b b
,
0b
.
ABK
vuông ti K nên ta có
( ) ( )
22
2 4 2 45MB MK b b= + =
5
1
b
b
=
=−
. Vì
0b
nên
( )
1;9B
. Vì
M
là trung điểm
AB
nên ta có
( )
5; 3A
.
Đưng thng
CK
đi qua hai điểm
( ) ( )
5; 3 , 5;9AK
nên
CK
có phương trình
5x =
.
C ACH K=
nên suy ra
( )
5;7C
.
D
thuc
: 2 1 0xy =
nên gi
( )
2 1;D d d+
.
Tam giác
BCD
cân ti
C
suy ra
( ) ( )
22
02 4 7 4CD CB d d= + =−
2
6 5 0
1
5.
d
d
d
d
=

=
+ =
+ Vi
1d =
ta có
( )
3;1D
tho mãn.
+ Vi
5d =
ta có
( )
11;5D
không tho mãn (vì khi đó ba điểm
,,B C D
thng hàng).
NHÓM TOÁN VD-VDC
4
Vy
( )
3;1D
.
b) Ta có
2 8 8
sin
sin
bb
bh h
S
Ac
bc bc c c A
= = = = =
.
Tương tự
6
sin
b
A
=
.
Li có
( )
2 2 2
2 2 2 2
25 2 100
24
a
b c a
m a b c
+
= = = +
Suy ra
( )
22
2 2 2
22
36 64
100
100
sin sin
cos
68
22
2. .
sin sin
bc
b c a
AA
A
bc bc
AA

−+

−+
+−

= = =
( )
2
22
100sin 100 25 25
cos sin 1 cos
96 24 24
A
A A A
= = =
24
cos
25
A =
. (
cos 0A
do tam giác
ABC
không vuông).
Câu 4. (5,0 điểm)
a) Cho tp hp
0;1;2;3;4;5;6;7 .A =
Gi
B
tp hp tt c c s t nhiên chn 8 ch s được
lp t
A
C
tp hp tt c các s t nhiên có 8 ch s đôi một khác nhau được lp t
A
sao cho tng
4 ch s đầu bng tng 4 ch s cui. Tìm s phn t ca tp hp
B
và s phn t ca tp hp
.C
b) Cho đa thức
32
( ) 1f x ax x bx= +
vi
,ab
các s thc,
0a
, 3 nghiệm đều s thc dương.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
2 3 10
.
ab a
P
a
−−
=
Li gii
a) Gi s cn lp thuc
B
có dng
1 2 8
...a a a
. Khi đó
1
0a
8
0;2;4;6a
.
+) Chn
1
a
7
cách chn;
+) Chn
8
a
4
cách chn;
+) Mi ch s còn lại đều có 8 cách chn.
S phn t ca tp
B
bng
66
7.4.8 28.8 .=
Do
0 1 2 3 4 5 6 7 28+ + + + + + + =
, nên để tng 4 ch s đầu tng 4 ch s cui bng nhau thì mi
tng bng
14
.
Ta lp 4 b s có tng là 14 và có ch s 0 gm:
( )
0;1;6;7
;
( )
0;2;5;7
;
( )
0;3;4;7
;
( )
0;3;5;6
.
Vi mi b s có s 0 trên ng vi mt b còn li không có s 0 và có tng bng 14.
TH1: B có s 0 đứng sau.
+) Có 4 cách chn mt b có ch s 0;
+) Xếp b không có ch s 0 đứng trước có
4!
cách;
+) Xếp b có ch s 0 đứng sau có
4!
cách.
NHÓM TOÁN VD-VDC
5
Áp dng qui tc nhân có
4.4!.4! 2304=
s.
TH2: B có s 0 đứng trước.
+) Có 4 cách chn mt b có ch s 0;
+) Xếp 4 s đầu có
3.3!
cách;
+) Xếp 4 s cui có
4!
cách.
Áp dng qui tc nhân có
4.3.3!.4! 1728=
s.
Vy s phn t ca tp hp
C
bng
1728 2304 4032+=
.
b) Gi s phương trình đã cho có ba nghiệm
1 2 3
, , 0.x x x
Theo Vi-et ta có:
1 2 3 1 2 3
1 2 2 3 1 3
1
. . 0
, 0.
0
x x x x x x
a
ab
b
x x x x x x
a
+ + = =

+ + =
Đặt
1
, ( 0).tt
a
=
Ta có:
3
1 2 3
1 2 3 1 2 3
3
x x x
x x x x x x
++

+ + =


(áp dụng BĐT Côsi)
3
3 3.
27
t
tt
Ta có
( ) ( )
2
2
1 2 1 3 3 1 1 2 3
3 3 .
b
x x x x x x x x x t
a
= + + + = +
Khi đó
2
22
2 3 10 1 1
2 3 10 10 .
ab a b
P t t
a a a a
−−
= = 
Xét hàm s
2
( ) 10 , 3 3.f t t t t=
Do
( )
ft
đồng biến trên
)
3 3;
+
nên
)
3 3;
1
33
min ( ) 27 30 3 3 3 .
3
x
a
f t t
b
+
=
= =
=
Vi
1
33
3
a
b
=
=
, bài toán tho mãn. Vy
min 27 30 3.P =−
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho bng vuông
33
gồm 9 hình vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị ca bng mt ch s 0,
1,…, 9. Hỏi có bao nhiêu cách điền để tng các s trên mi hàng và tng các s trên mi cột đều là s l.
Biết rng các ch s được điền vào đủ 9 ô ca bng và không có ch s nào được lp li.
Li gii
Do tng các ch s mi hàng l nên tng các ch s trong bng gm 3 hàng s l. Suy ra b 9
ch s cần điền vào bng phi có 5 ch s l và 4 ch s chn.
NHÓM TOÁN VD-VDC
6
Ta có 5 cách chn mt b 9 ch s tho mãn điều này (tương ứng là mt cách b đi một ch s chn).
Bây gi, xét 1 b 9 ch s được chn gm 5 ch s l và 4 ch s chn. Ta cần điền hết c 9 ch s này
vào bng (mi ô mt ch s) sao cho tng các s trên mi hàng, mi cột đều là l.
Để tha mãn, b 3 ch s trên cùng hàng hay cùng ct phi gm hoc 3 ch s l, hoc 1 ch s l, 2
ch s chn. ch 3 ng ch 5 s l nên ta phải đúng 1 ng 3 chữ s l 2 hàng1
ch s l, 2 ch s chn.
Tương tự, trong 3 cột cũng có đúng 1 cột có 3 ch s l và 2 ct có 1 ch s l, 2 ch s chn.
Xét 1 hàng và 1 ct có 3 ch s lẻ. Khi đó hàng và cột này chiếm 5 ô ca bng và có mặt đúng 5 chữ s
l ca b 9 ch s được chọn ban đầu. Bn ô còn li s là v trí cho 4 ch s chn.
Như vậy, s cách xếp 9 ch s được tính bi tích ca:
* S cách chn 1 hàng có 3 ch s l trong 3 hàng: có 3 cách.
* S cách chn 1 ct kiu 3 ch s l trong 3 ct: có 3 cách.
* S cách điền 5 ch s l vào 5 ô ca hàng và ct: có 5! cách.
* S cách điền 4 ch s chn vào 4 ô còn li: có 4! cách.
Tng s cách điền s vào bng thỏa mãn đề bài là
5.3.3.5!.4! 129600=
.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ THI C HÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (5,0 điểm) 2
a) Tìm số giá trị nguyên của tham số − − m để x 4x 4
≤ 2 với mọi x∈ . 2 x − 2(m − ) 1 x +16 b) Giải phương trình 3 2
x + x − 3x − 2 = 2 x + 2. Câu 2. (2,0 điểm)
Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT tổ chức cho các lớp gói
bánh chưng và bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10kg gạo nếp, 1kg thịt và 1,6 kg đậu xanh.
Để gói 1 cái bánh chưng cần 0,5kg gạo nếp, 0,05kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh
tét cần 0,75kg gạo nếp, 0,075kg thịt và 0,1kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn
đồng, mỗi cái bánh tét bán được 40 ngàn đồng. Để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói
bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét? Câu 3. (6,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M (2;3) là trung điểm
của cạnh AB, điểm H (1;5) và điểm K (5;9) lần lượt là chân đường cao kẻ từ C B , điểm D
thuộc đường thẳng ∆ : x − 2y −1= 0 sao cho tam giác BCD cân tại C . Tìm tọa độ các điểm C
D , biết rằng điểm B có hoành độ âm.
b) Cho tam giác ABC không vuông có độ dài đường trung tuyến kẻ từ A m = , độ dài a 5
các đường cao kẻ từ B C lần lượt là h = và h = . Tính cos A. c 6 b 8
Câu 4. (5,0 điểm)
a) Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6; }
7 . Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên chẵn có 8 chữ
số được lập từ A C là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập
từ A sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối. Tìm số phần tử của tập hợp B và số
phần tử của tập hợp C. b) Cho đa thức 3 2
f (x) = ax x + bx −1 với a, b là các số thực, a ≠ 0, có 3 nghiệm đều là số
thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2−3ab−10a P = . 2 a
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho bảng vuông 3×3 gồm 9 hình vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị của bảng một
chữ số 0, 1, …, 9. Hỏi có bao nhiêu cách điền để tổng các số trên mỗi hàng và tổng các số trên
mỗi cột đều là số lẻ. Biết rằng các chữ số được điền vào đủ 9 ô của bảng và không có chữ số nào được lặp lại.
---------------------------HẾT----------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………………… NHÓM TOÁN VD-VDC
TOÁN 10 HÀ TĨNH 2023
Câu 1. (5,0 điểm) 2 x − 4x − 4
a) Tìm số giá trị nguyên của tham số m để  2 2 x − 2(m − ) 1 x + với mọi x  . 16 b) Giải phương trình 3 2
x + x − 3x − 2 = 2 x + 2. Lời giải 2 x − 4x − 4 a) Để
 2 với mọi giá trị x 2
trước hết cần điều kiện: x − 2(m − ) 1 x +16 2 x − 2 (m − ) 1 x +16  0, x  
    (m − )2 ' 0 1 −16  0  3 −  m  5 .(1) Khi đó do 2 x − 2 (m − ) 1 x +16  0, x
  nên yêu cầu bài toán 2 2
x − 4x − 4  2x − 4(m − )
1 x + 32 với mọi giá trị x 2
x − 4(m − 2) x + 36  0 với mọi giá trị x
    (m − )2 ' 0 4 2 − 36  0  1 −  m  5.(2) Từ (1) và (2) suy ra 1
−  m  5 là tất cả giá trị cần tìm.
m nguyên nên m  1 − ;0;1;2;3; 
4 : có tất cả 6 giá trị. b)
Điều kiện: x  2. −
Phương trình tương đương x + ( 2 ( 2) x x − ) 1 = 2 x + 2 x = 2 −   x + 2 
( 2x x− )1 = 2. (*) Đặt 2 t =
x + 2, t  0  x = t − 2  
PT (*) trở thành t (t − )2 2 2 5 3 2
t + 2 −1 = 2  t − 5t + 5t − 2 = 0    t − ( 4 3 2 (
2) t + 2t t − 2t + ) 1 = 0 t = 2  = t = 2 t 2       − + t t t t (t t )2 4 3 2 2 1 5 2 2 1 0 1 0  + − − + = + − = t = .  2
Với t = 2  x = 2 ; 1 − + 5 1 − − 5 Với t =  x = . 2 2 1 NHÓM TOÁN VD-VDC 1 − − 5
Vậy PT có 3 nghiệm x = 2,  x = . 2 Câu 2. (2,0 điểm)
Để gây quỹ cho chương trình Tết yêu thương, một trường THPT tổ chức cho các lớp gói bánh chưng và
bánh tét. Mỗi lớp được sử dụng tối đa 10 kg gạo nếp, 1kg thịt và 1, 6 kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh chưng
cần 0,5 kg gạo nếp, 0, 05kg thịt và 0,1 kg đậu xanh. Để gói 1 cái bánh tét cần 0, 75kg gạo nếp, 0, 075kg
thịt và 0,1 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng bán được 30 ngàn đồng, mỗi cái bánh tét bán được 40 ngàn
đồng. Để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói bao nhiêu cái bánh chưng, bao nhiêu cái bánh tét? Lời giải
Gọi số bánh chưng gói được là x ; số bánh tét gói được là y .
Khi đó số tiền thu được là: F ( x, y) = 30x + 40y .
Số kg gạo nếp cần dùng là 0,5x + 0, 75y .
Số kg thịt cần dùng là 0, 05x + 0, 075y .
Số kg đậu xanh cần dùng là 0,1x + 0,1y .
Vì mỗi lớp chỉ được sử dụng tối đa 10 kg gạo nếp, 1kg thịt; 1, 6 kg đậu xanh nên ta có hệ
0,5x + 0,75y 10
2x + 3y  40  
2x + 3y  40
0,05x + 0,075y 1
2x + 3y  40    
 x + y 16 (*)
0,1x + 0,1y  1, 6  x + y  16   
x  0 , y  0 
x  0, y  0
x  0, y  0
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F ( x, y) = 30x + 40 y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) .
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là tứ giác OABC (kể cả biên), trong đó O (0; 0) , A(16;0) ,  40  B (8;8) , C 0;   .  3 
Hàm số F ( x , y ) sẽ đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) khi ( x ; y) là tọa
độ của một trong các đỉnh O , A , B , C . Ta có F (0;0) = 0 ;
F (16;0) = 30.16 + 40.0 = 480 ; 2 NHÓM TOÁN VD-VDC
F (8;8) = 30.8 + 40.8 = 560 ;  40  40 1600 F 0; = 30.0 + 40. =   .  3  3 3
Suy ra F ( x, y) đạt giá trị lớn nhất bằng 560 khi ( x, y) = (8;8) .
Vậy để thu được số tiền nhiều nhất, mỗi lớp cần gói 8 cái bánh chưng và 8 cái bánh tét. Câu 3. (6,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có điểm M (2;3) là trung điểm của cạnh ,
AB điểm H (1;5) và điểm K (5;9) lần lượt là chân đường cao kẻ từ C B , điểm D thuộc đường thẳng
 : x − 2y −1= 0 sao cho tam giác BCD cân tại C . Tìm tọa độ các điểm C D , biết rằng điểm B có hoành độ âm.
b) Cho tam giác ABC không vuông có độ dài đường trung tuyến kẻ từ A m = 5 , độ dài các đường a
cao kẻ từ B C lần lượt là h = 8 và h = 6 . Tính cos A . b c Lời giải a)
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M (2;3) và H (1;5) có phương trình 2x + y − 7 = 0 .
Đường thẳng CH qua H (1;5) và vuông góc với đường thẳng AB : 2x + y − 7 = 0 nên có phương trình
x − 2y + 9 = 0 .
B AB nên gọi B ( ;
b 7 − 2b) , b  0 . 2 2 Vì ABK
vuông tại K nên ta có MB = MK  (b − 2) + (4 − 2b) = 45 b = 5  
. Vì b  0 nên B (−1;9) . Vì M là trung điểm AB nên ta có A(5; −3) . b = 1 −
Đường thẳng CK đi qua hai điểm A(5; 3
− ), K (5;9) nên CK có phương trình x = 5.
C = CH AK nên suy ra C (5; 7) .
D thuộc  : x − 2y −1 = 0 nên gọi D (2d +1; d ) .
Tam giác BCD cân tại C suy ra d =1
CD = CB  (2d − 4)2 + (d − 7)2 = 0 4 2
d − 6d + 5 = 0   d = 5.
+ Với d = 1 ta có D (3; ) 1 thoả mãn.
+ Với d = 5 ta có D (11;5) không thoả mãn (vì khi đó ba điểm ,
B C, D thẳng hàng). 3 NHÓM TOÁN VD-VDC Vậy D (3; ) 1 . 2S bh h 8 8 b) Ta có sin b b A = = = =  c = . bc bc c c sin A Tương tự 6 b = . sin A 2 2 2 b + c a Lại có 2 2 m = − =
a = b + c a ( 2 2 25 2 ) 100 2 4   − + + − 100 − ( 36 64 2 2 100 +   2 2 2 b c b c a ) 2 2
 sin A sin A  Suy ra cos A = = = 2bc 2bc 6 8 2. . sin A sin A 2 100sin A −100 25  cos A = = ( 25 2 sin A − ) 2 1 = − cos A 96 24 24 24  cos A = −
. ( cos A  0 do tam giác ABC không vuông). 25
Câu 4. (5,0 điểm)
a) Cho tập hợp A = 0;1; 2;3; 4;5;6; 
7 . Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên chẵn có 8 chữ số được
lập từ A C là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A sao cho tổng
4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối. Tìm số phần tử của tập hợp B và số phần tử của tập hợp C. b) Cho đa thức 3 2 f ( )
x = ax x + bx −1 với ,
a b là các số thực, a  0 , có 3 nghiệm đều là số thực dương. 2 − 3ab −10a
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . 2 a Lời giải
a) Gọi số cần lập thuộc B có dạng a a ...a . Khi đó a  0 và a  0; 2; 4; 6 . 8   1 2 8 1
+) Chọn a có 7 cách chọn; 1
+) Chọn a có 4 cách chọn; 8
+) Mỗi chữ số còn lại đều có 8 cách chọn.
Số phần tử của tập B bằng 6 6 7.4.8 = 28.8 .
Do 0 +1+ 2 + 3+ 4 + 5 + 6 + 7 = 28 , nên để tổng 4 chữ số đầu và tổng 4 chữ số cuối bằng nhau thì mỗi tổng bằng 14 .
Ta lập 4 bộ số có tổng là 14 và có chữ số 0 gồm:
(0;1;6;7); (0;2;5;7) ; (0;3;4;7) ; (0;3;5;6) .
Với mỗi bộ số có số 0 trên ứng với một bộ còn lại không có số 0 và có tổng bằng 14.
TH1: Bộ có số 0 đứng sau.
+) Có 4 cách chọn một bộ có chữ số 0;
+) Xếp bộ không có chữ số 0 đứng trước có 4! cách;
+) Xếp bộ có chữ số 0 đứng sau có 4! cách. 4 NHÓM TOÁN VD-VDC
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4! = 2304 số.
TH2: Bộ có số 0 đứng trước.
+) Có 4 cách chọn một bộ có chữ số 0;
+) Xếp 4 số đầu có 3.3! cách;
+) Xếp 4 số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4! =1728 số.
Vậy số phần tử của tập hợp C bằng 1728 + 2304 = 4032 .
b) Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm x , x , x  0. 1 2 3  1
x + x + x = x .x .x =  0  1 2 3 1 2 3  a Theo Vi-et ta có:   a,b  0. b
x x + x x + x x =  0 1 2 2 3 1 3  a Đặ 1 t t = , (t  0). Ta có: a 3
x + x + x  3 t 1 2 3
x + x + x = x x x
(áp dụng BĐT Côsi)  t   t  3 3. 1 2 3 1 2 3    3  27 b Ta có 3 −  = 3
− (x x + x x + x x )  −(x + x + x )2 2 = −t . 1 2 1 3 3 1 1 2 3 a − − Khi đó 2 3ab 10a 1 b 1 2 P = = 2
− 3 −10  t −10t. 2 2 a a a a Xét hàm số 2
f (t) = t −10t, t  3 3. Do f (t ) đồng biến trên 3 3; +   ) nên  1 a = 
min f (t) = 27 − 30 3  t = 3 3   3 3 . x 3   3;+  ) b  = 3  1 a =  Với 
3 3 , bài toán thoả mãn. Vậy min P = 27 − 30 3. b  = 3
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho bảng vuông 33 gồm 9 hình vuông đơn vị. Điền vào mỗi ô vuông đơn vị của bảng một chữ số 0,
1,…, 9. Hỏi có bao nhiêu cách điền để tổng các số trên mỗi hàng và tổng các số trên mỗi cột đều là số lẻ.
Biết rằng các chữ số được điền vào đủ 9 ô của bảng và không có chữ số nào được lặp lại. Lời giải
Do tổng các chữ số ở mỗi hàng là lẻ nên tổng các chữ số trong bảng gồm 3 hàng là số lẻ. Suy ra bộ 9
chữ số cần điền vào bảng phải có 5 chữ số lẻ và 4 chữ số chẵn. 5 NHÓM TOÁN VD-VDC
Ta có 5 cách chọn một bộ 9 chữ số thoả mãn điều này (tương ứng là một cách bỏ đi một chữ số chẵn).
Bây giờ, xét 1 bộ 9 chữ số được chọn gồm 5 chữ số lẻ và 4 chữ số chẵn. Ta cần điền hết cả 9 chữ số này
vào bảng (mỗi ô một chữ số) sao cho tổng các số trên mỗi hàng, mỗi cột đều là lẻ.
Để thỏa mãn, bộ 3 chữ số trên cùng hàng hay cùng cột phải gồm hoặc 3 chữ số lẻ, hoặc 1 chữ số lẻ, 2
chữ số chẵn. Vì chỉ có 3 hàng và chỉ có 5 số lẻ nên ta phải có đúng 1 hàng có 3 chữ số lẻ và 2 hàng có 1
chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn.
Tương tự, trong 3 cột cũng có đúng 1 cột có 3 chữ số lẻ và 2 cột có 1 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn.
Xét 1 hàng và 1 cột có 3 chữ số lẻ. Khi đó hàng và cột này chiếm 5 ô của bảng và có mặt đúng 5 chữ số
lẻ của bộ 9 chữ số được chọn ban đầu. Bốn ô còn lại sẽ là vị trí cho 4 chữ số chẵn.
Như vậy, số cách xếp 9 chữ số được tính bởi tích của:
* Số cách chọn 1 hàng có 3 chữ số lẻ trong 3 hàng: có 3 cách.
* Số cách chọn 1 cột kiểu 3 chữ số lẻ trong 3 cột: có 3 cách.
* Số cách điền 5 chữ số lẻ vào 5 ô của hàng và cột: có 5! cách.
* Số cách điền 4 chữ số chẵn vào 4 ô còn lại: có 4! cách.
Tổng số cách điền số vào bảng thỏa mãn đề bài là 5.3.3.5!.4! = 129600 . 6
Document Outline

  • Toan 10 Ha Tinh 2023
  • de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-10-nam-2022-2023-so-gddt-ha-tinh
    • https
    • Giai de Toan 10 Ha Tinh 2023