Đề thi học sinh giỏi Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quế Võ 1, tỉnh Bắc Ninh. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất, với nội dung gồm 03 phần: Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: 25 câu (10 điểm); Phần 2: Trắc nghiệm đúng sai: 2 câu (4 điểm); Phần 3: Trắc nghiệm trả lời ngắn: 6 câu (6 điểm).

Trang 1/5
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
---------------
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024
BÀI THI MÔN: TOÁN 10
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 5 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 25 CÂU (10 ĐIỂM).
Câu 1: Cho các tập hợp khác rỗng
3
1;
2
m
Am




; 3 3;B
. Tập hợp các giá trị
m
để
AB
A.
2;3
. B.
. C.
; 2 3;
. D.
; 2 3;5
.
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
0
0
xy
x
y

là?
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền lục giác. D. Miền tứ giác.
Câu 3: Tập xác định
D
của hàm số
1
3 2 1
x
y
xx

A.
1
; \ 3
2
D




. B.
D
. C.
1
; \ 3
2
D




. D.
1
; \ 3
2
D



.
Câu 4: Số giá trị nguyên của tham số thực
2026m
để tam thức bậc hai
2
4046 2023f x x x m
luôn nhận giá trị dương với mọi
x
A.
2022
. B.
2023
. C.
2024
D.
3
Câu 5: Trong mt hộp đựng 5 bi xanh, 6 bi vàng 14 bi đỏ. Hi bao nhiêu ch ly ra t hp 12
viên bi sao cho trong 12 bi lấy ra có đủ 3 loi?
A.
5023851
B.
5024033
C.
5023942
D.
5024124
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
30AB AC
cm
. Hai đường trung tuyến
BF
CE
cắt nhau tại
G
. Diện tích tam giác
GFC
là:
A. 50 cm
2
. B.
50 2
cm
2
. C. 75 cm
2
. D.
15 105
cm
2
.
Câu 7: Xét s nguyên
1n
và s nguyên
k
vi
0 kn
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!
!
k
n
n
A
nk
. B.
!
!!
k
n
n
C
k n k
. C.
1
kk
nn
n
CC
nk
. D.
1
1
kk
nn
k
CC
n
.
Câu 8: Tính góc
C
của tam giác
ABC
biết
ab
2 2 2 2
a a c b b c
.
A.
150C 
. B.
120C 
. C.
60C 
. D.
30C 
.
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường thẳng qua điểm
4;5M
và nhận
2;3u
làm véc tơ chỉ
phương có phương trình tham số là
A.
22
23
xt
t
yt


. B.
62
23
xt
t
yt


.
Trang 2/5
C.
42
53
xt
t
yt


. D.
22
53
xt
t
yt


.
Câu 10: Cho đường thẳng
:1d y x
và Parabol
2
:2P y x x
. Biết rằng
d
cắt
P
tại hai
điểm phân biệt
,AB
. Khi đó diện tích tam giác
OAB
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 11: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 6 lần. Tính xác suất để số lần xuất hiện mặt sấp nhiều
hơn số lần xuất hiện mặt ngửa.
A.
5
16
. B.
11
32
. C.
5
18
. D.
7
18
.
Câu 12: Cho hai điểm
5; 1A
,
3;7B
. Đường tròn có đường kính
AB
có phương trình là
A.
22
2 6 22 0x y x y
. B.
22
2 6 22 0x y x y
.
C.
22
2 6 22 0x y x y
. D.
22
6 5 1 0x y x y
.
Câu 13:
8
đội bóng thi đấu theo th thc vòng tròn một lượt, thắng được
3
điểm, hòa
1
điểm, thua
0
điểm. Kết thúc giải đấu, tng cng s điểm ca tt c
8
đội là
80
. Hi có bao nhiêu trn hòa?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 14: Trong lớp
10A
45
học sinh trong đó có
25
em thích môn Toán,
16
em thích môn Lý,
8
em thích môn Hóa,
7
em không thích môn nào, 3 em thích cả ba môn. Có bao nhiêu em chỉ thích một
môn trong ba môn trên?
A.
35
. B.
25
. C.
30
. D.
20
.
Câu 15: Cho tam thức bậc hai
fx
có bảng xét dấu như sau:
Bảng xét dấu trên là của tam thức bậc hai nào?
A.
2
2 3 5f x x x
. B.
2
2 3 5f x x x
.
C.
2
2 3 5f x x x
. D.
2
2 7 5f x x x
.
Câu 16: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
2;1A
,
0; 3B
,
3;1C
. Tọa độ điểm
D
để
ABDC
hình bình hành.
A.
5; 5
. B.
5; 2
. C.
1; 3
. D.
1; 4
.
Câu 17: Đường tròn
C
tâm
1;3I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 5 0d x y
tại điểm
H
có tọa độ là
A.
17
;
55




. B.
17
;
55



. C.
17
;
55



. D.
17
;
55



.
Câu 18: Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
43y f x x x
trên đoạn
0;4 .
Khi đó
5T M m
có giá tr
A.
14T 
B.
23T
C.
145T
D.
20T
Câu 19: Cho tam giác
ABC
. Gọi
I
trung điểm của
AB
. Điểm
M
thỏa mãn hệ thức
20MA MB MC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm của
BC
. B.
M
là trung điểm của
IC
.
Trang 3/5
C.
M
là trung điểm của
IA
. D.
M
là điểm trên cạnh
IC
sao cho
2IM MC
.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm điểm
1; 2M
;N a b
. Biết rằng đường
trung trực của đoạn thẳng
MN
có phương trình là
35
:
13
xt
yt
. Khi đó
A.
1ab
. B.
3ab
. C.
6ab 
. D.
6ab
.
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0xy
không chứa điểm nào sau đây?
A.
2;1B
. B.
3;1D
. C.
1;2A
. D.
1
1;
2
C



.
Câu 22: Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AH HB AH HC
. B.
AH AB AH AC
.
C.
BC BA HC HA
. D.
AH AB AH
.
Câu 23: S các giá tr nguyên ca tham s
2024;2024m
để hàm s
22
1 2 3 1y m x m x m
đồng biến trên
1; 
.
A.
4
. B.
4047
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 24: Parabol
2
:P y ax bx c
có đỉnh
2; 1I 
và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
có phương trình
A.
2
23y x x
. B.
2
1
23
2
y x x
. C.
2
1
23
2
y x x
. D.
2
23y x x
.
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
23
53
xy
xy
xy

là phần không tô đậm (không tính bờ)
của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: 2 CÂU (4 ĐIỂM)
Câu 1: Cho đa giác đều
20
đỉnh ni tiếp đường tròn tâm
O
. Ly ngu nhiên
4
đỉnh trong các đỉnh
của đa giác. Hãy xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a) Xác suất để
4
đỉnh lấy được to thành mt hình vuông bng
1
969
.
b) S phn t ca biến c
M
: “4 đỉnh lấy được nằm trên hai đường chéo của đa giác” là
190nM
.
c) Xác suất để 4 đỉnh lấy được to thành mt t giác có hai góc vuông bng
48
323
.
d) Xác suất để
4
đỉnh lấy được to thành t giác có
2
góc
2
đỉnh k chung mt cnh ca t giác
2
góc tù bng
16
19
.
Câu 2: Cho hàm số
2
f x ax bx c
đồ thị như hình.
Trang 4/5
Hãy xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a)
2 2024 4 2027T f f
.
b)
2
41f x x x
.
c) Phương trình
2 2 1f x x
3
nghiệm phân biệt.
d) Số giá trị nguyên của tham số thực
m
để phương trình
1f x m
có đúng
4
nghiệm phân biệt
2
.
PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: 6 CÂU (6 ĐIỂM)
Câu 1: Một cửa hàng bán bưởi Da Xanh của Bến Tre với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa
hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho
mỗi quả là 28000 đồng. Giá bán mỗi quả Bưởi là
a
(nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao
nhất. Tính
a
.
Câu 2: Một người quan sát đỉnh của một tòa tháp từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên
người đó quan sát đỉnh tháp từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang
35
lần thứ
hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với phương nằm
ngang
15
(tham khảo hình vẽ).
Biết rằng tòa nhà cao
60m
. Tính chiều cao tòa tháp đó (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 5/5
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
11
5;1 , 2;4 ; ;
33
A B C



và điểm
M
thỏa mãn
2 17
3
MC
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
24P MA MB
.
Câu 4: Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao
4m
và chiều ngang
8m
. Người ta muốn thiết kế một
cánh cng bng kính hình ch nhật đặt ngay gia cổng parabol đồng thi làm hai cánh ca ph hai bên
(tham kho hình v).
Nếu muốn chiều cao của phần cổng hình chữ nhật trong khoảng từ
1,75m
đến
3m
thì chiều ngang của
cánh cổng (đoạn
CD
) hẹp nhất là
m
mét và rộng nhất là
n
mét. Khi đó tính giá trị
mn
.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai
22
2 1 2f x x m x m m
. Tính tổng các giá trị nguyên của
tham số
m
để
0, 0;2f x x
.
Câu 6: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình đường tròn
C
tâm nằm trên đường thẳng
: 8 0d x y
tiếp xúc với hai đường thẳng phương trình
1
: 2 16 0d x y
2
: 2 4 0d x y
22
2
1
x m y n R
22
2
2
x p y q R
. Tính giá trị
22
12
T m n R p q R
.
-------------------------------------------------------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
BÀI THI MÔN: TOÁN 10 ---------------
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm có 5 trang
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 25 CÂU (10 ĐIỂM). m  
Câu 1: Cho các tập hợp khác rỗng 3 A m 1; 
B   ;  3
 3; . Tập hợp các giá trị  2 
m để AB   là A. 2;3 . B.  ;  9  4; . C.  ;  2
 3; . D.  ;   23;  5 . x y  1 
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  0 là?  y  0  A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác. C. Miền lục giác. D. Miền tứ giác. x 1
Câu 3: Tập xác định D của hàm số y   là
x  3 2x 1  1   1  1 
A. D   ;  \     3 . B. D  . C. D  ;  \     3 . D. D  ;  \     3 .  2   2   2 
Câu 4: Số giá trị nguyên của tham số thực m  2026 để tam thức bậc hai f x 2
x  4046x  2023m
luôn nhận giá trị dương với mọi x là A. 2022 . B. 2023. C. 2024 D. 3
Câu 5: Trong một hộp đựng 5 bi xanh, 6 bi vàng và 14 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp 12
viên bi sao cho trong 12 bi lấy ra có đủ 3 loại? A. 5023851 B. 5024033 C. 5023942 D. 5024124
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB AC  30 cm . Hai đường trung tuyến BF
CE cắt nhau tại G . Diện tích tam giác GFC là: A. 50 cm2. B. 50 2 cm2. C. 75 cm2. D. 15 105 cm2.
Câu 7: Xét số nguyên n 1 và số nguyên k với 0  k n . Khẳng định nào sau đây sai? n n n k k ! k ! A. A  . B. C  . C. k k C C . D. k k 1 C C  . n    n k ! n k  ! n k ! n n 1 n k n n 1 n
Câu 8: Tính góc C của tam giác ABC biết a b và  2 2     2 2 a a c b b c  .
A. C 150 .
B. C 120 .
C. C  60 .
D. C  30.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng qua điểm M 4;5 và nhận u  2;3 làm véc tơ chỉ
phương có phương trình tham số là
x  2  2t
x  6  2t A.  t  . B.  t  .
y  2  3t
y  2  3t Trang 1/5
x  4  2t
x  2  2t C.  t  . D.  t   .
y  5  3t
y  5  3t
Câu 10: Cho đường thẳng d : y x 1 và Parabol  P 2
: y x x  2 . Biết rằng d cắt P tại hai điểm phân biệt ,
A B . Khi đó diện tích tam giác OAB bằng 3 5 A. 4 . B. 2 . C. . D. . 2 2
Câu 11: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 6 lần. Tính xác suất để số lần xuất hiện mặt sấp nhiều
hơn số lần xuất hiện mặt ngửa. 5 11 5 7 A. . B. . C. . D. . 16 32 18 18
Câu 12: Cho hai điểm A5;   1 , B  3
 ;7 . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là A. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . B. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . C. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . D. 2 2
x y  6x  5y 1  0 .
Câu 13: Có 8 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua
0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 8 đội là 80 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 14: Trong lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Toán, 16 em thích môn Lý, 8
em thích môn Hóa, 7 em không thích môn nào, 3 em thích cả ba môn. Có bao nhiêu em chỉ thích một môn trong ba môn trên? A. 35 . B. 25 . C. 30 . D. 20 .
Câu 15: Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau:
Bảng xét dấu trên là của tam thức bậc hai nào?
A. f x 2
 2x  3x  5 .
B. f x 2  2
x 3x  5.
C. f x 2  2
x  3x  5 .
D. f x 2  2
x  7x  5 .
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A2  ;1 , B 0; 3   , C 3; 
1 . Tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành. A. 5; 5 .
B. 5;  2 . C. 1; 3   . D.  1  ;  4.
Câu 17: Đường tròn C có tâm I  1
 ;3 và tiếp xúc với đường thẳng d :3x  4y  5  0 tại điểm H có tọa độ là  1 7   1 7   1 7   1 7  A.  ;    . B. ;   . C. ;    . D.  ;   .  5 5   5 5   5 5   5 5 
Câu 18: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x 2
 x  4x  3 trên đoạn
0;4. Khi đó T 5M m có giá trị là A. T  14  B. T  23 C. T 145 D. T  20
Câu 19: Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của AB . Điểm M thỏa mãn hệ thức
MA MB  2MC  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm của BC .
B. M là trung điểm của IC . Trang 2/5
C. M là trung điểm của IA .
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2MC .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm điểm M 1; 2   và N  ;
a b . Biết rằng đường
x  3  5t
trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình là  :  . Khi đó
y  1 3t
A. a b  1  .
B. a b  3. C. ab  6  .
D. ab  6 .
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình 3x y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?  1  A. B 2  ;1 . B. D 3  ;1 .
C. A1; 2 . D. C 1;   .  2 
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH HB AH HC .
B. AH AB AH AC .
C. BC BA HC HA .
D. AH AB AH .
Câu 23: Số các giá trị nguyên của tham số m  2
 024;2024 để hàm số y   2 m   2
1 x  2m  3 x m 1 đồng biến trên 1; . A. 4 . B. 4047 . C. 2023. D. 2024 .
Câu 24: Parabol  P 2
: y ax bx c có đỉnh I  2  ; 
1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  có phương trình là 1 1 A. 2
y x  2x  3 . B. 2 y  
x  2x  3 . C. 2 y
x  2x  3 . D. 2
y  x  2x  3 . 2 2 x y 1 
Câu 25: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  2
x y  3
 là phần không tô đậm (không tính bờ)
5x y  3  
của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: 2 CÂU (4 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Lấy ngẫu nhiên 4 đỉnh trong các đỉnh
của đa giác. Hãy xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau: 1
a) Xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành một hình vuông bằng . 969
b) Số phần tử của biến cố M : “4 đỉnh lấy được nằm trên hai đường chéo của đa giác” là nM  190 . 48
c) Xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành một tứ giác có hai góc vuông bằng . 323
d) Xác suất để 4 đỉnh lấy được tạo thành tứ giác có 2 góc ở 2 đỉnh kề chung một cạnh của tứ giác là 16 2 góc tù bằng . 19 Câu 2: Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình. Trang 3/5
Hãy xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
a) T f 2  2024 f 4  2027 . b) f x 2
x  4x 1.
c) Phương trình 2 f x   2x 1 có 3 nghiệm phân biệt.
d) Số giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình f x  m 1 có đúng 4 nghiệm phân biệt là 2 .
PHẦN 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: 6 CÂU (6 ĐIỂM)
Câu 1: Một cửa hàng bán bưởi Da Xanh của Bến Tre với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa
hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Giá nhập về ban đầu cho
mỗi quả là 28000 đồng. Giá bán mỗi quả Bưởi là a (nghìn đồng) để cửa hàng thu được lợi nhuận cao nhất. Tính a .
Câu 2: Một người quan sát đỉnh của một tòa tháp từ hai vị trí khác nhau của tòa nhà. Lần đầu tiên
người đó quan sát đỉnh tháp từ tầng trệt với phương nhìn tạo với phương nằm ngang 35 và lần thứ
hai người này quan sát tại sân thượng của cùng tòa nhà đó với phương nhìn tạo với phương nằm
ngang 15 (tham khảo hình vẽ).
Biết rằng tòa nhà cao 60 m . Tính chiều cao tòa tháp đó (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 4/5  
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A  B  1 1 5;1 , 2; 4 ;C  ;  
 và điểm M thỏa mãn  3 3  2 17 MC
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA  4MB . 3
Câu 4: Một chiếc cổng hình parabol có chiều cao 4m và chiều ngang 8m . Người ta muốn thiết kế một
cánh cổng bằng kính hình chữ nhật đặt ngay giữa cổng parabol đồng thời làm hai cánh cửa phụ hai bên (tham khảo hình vẽ).
Nếu muốn chiều cao của phần cổng hình chữ nhật trong khoảng từ 1, 75 m đến 3m thì chiều ngang của
cánh cổng (đoạn CD) hẹp nhất là m mét và rộng nhất là n mét. Khi đó tính giá trị m n.
Câu 5: Cho tam thức bậc hai f x 2
x  m   2 2
1 x m m  2 . Tính tổng các giá trị nguyên của
tham số m để f x  0, x  0;2 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình đường tròn C có tâm nằm trên đường thẳng
d : x y  8  0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình d : x  2 y 16  0 và 1 2 2 2 2
d : x  2 y  4  0 là
xm  y n 2
R và x p  y q 2
R . Tính giá trị 2 1 2 2 2
T m n R p q R . 1 2
-------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 5/5