Đề thi học sinh giỏi Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Ngày 21 tháng 03 năm 2019, sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh tổ chức kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 10 năm học 2018 – 2019, đề thi được biên soạn theo hình thức tự luận với 05 bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 180 phút, mời các bạn đón xem

C
âu 1. (5.0 điểm)
a. Giải bất phương trình
2
4
3
(2 3) 2(1 ).
x
x x x
b
. Giải h phương tnh
2
2
( 1 )( 1 ) 1
.
3 2 2 2 6 10
x x y y
x y x x y
Câu
2. (5.0 điểm
)
a. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho parab
ol
2
( ) : 4 3,
P y x x
điể
m
(
1;4)
I
và đường
thẳng
: 8.
d y mx m
Tìm tất cả các
giá trị của
m
để đường thẳ
ng
d
cắt parab
ol
tại hai điể
m phân biệt
,A B
sao cho ta
m giác
IAB
cân tại
.I
C
âu 3. (6.0 điểm)
a. Cho tam giác
A
BC
có chu vi
bằng
2
0,
góc
B
AC
bằng
0
6
0 ,
bán kí
nh đường tròn nội tiế
p
tam
giác bằng
Gọi
1 1 1
, ,A B C
lần
lượt hình chiếu vuông góc của
,
,
A
B C
lên
,B
C
,A
C
v
à
M
l
à điểm nằm trong tam giác
ABC
s
ao cho
.
ABM BCM CAM
Tính
cot
và bán kính đườ
ng tròn ngoại tiếp tam giác
1
1 1
.A B C
b. Trong
mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho ta
m giác
A
BC
vuông
tại
,A
đỉnh
( 4;1),
C
phân giác
trong
góc
A
phương trình
5
0.
x
y
Viết
phương trình đường thẳng
,BC
biết
d
iện
tích ta
m giác
A
BC
bằng 36
và đỉnh
A
có hoành độ dương.
Câu 4. (2.
0 điểm )
Cho phương trình
2
2 2
(
1) ( 1) 1 0,
x
ax a x ax
với
a
là tha
m số. Biết rằng phương
trình có nghiệm thực duy nhất. Chứng minh rằng
2
.
a
Câu 5. (2.
0 điểm)
Cho các số thực không âm
,
,
x
y z
thỏa mãn
3
3 3
3
x
y z
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1
.
1
x
yz x y z
P
xy yz zx xy yz xz
-------------
--Hết ---------------
-Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
-Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
(Đề thi c
ó 01 trang, gồm 5 câu)
KỲ THI
CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 - 11 THPT
NĂM HỌ
C 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 180 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
b. Một
người nông n một khu đất rất rộng dọc theo
một con sông. Người đó muốn làm một cái hàng rào hình
chữ E (như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất
hình chữ nhật để trồng rau nuôi gà. Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu 80
ngàn đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí
nguyên vật liệu 40 ngàn đồng một mét dài. Tính diện
tích lớn nhất của phần đất người nông dân rào được
với
chi phí vật
liệu 20 triệu đồng.
Con sông
NỘI DUNG
Câu 1.a pt
2 2 2
2 ( 3) 3 3 2 0x x x x
2
2
3 2 (1)
1
3 (2)
2
xx
xx

42
0
(1)
3 4 0
x
xx
1x
42
0
(2)
1
30
4
x
xx
3 10
2
x

Vậy bất phương trình có nghiệm
1x
hoặc
3 10
2
x


Câu 1b
22
22
22
11
( 1 )( 1 ) 1(1)
11
x x y y
x x y y x y
x x y y
Thay x=y vào phương trình thứ hai ta được
3 3 2 6 10x x x
. ĐK:
2
x6
3

3( 3 2 2) ( 6 2) 2( 2) 0PT x x x x
9
( 2)( 2 ) 0
3 2 2 6 2
x
x
xx
Ta có
9 9 7 6
2 2 ; 3
22
3 2 2 3.6 2 2 6 2
x
xx
Suy ra
2x
. Vậy hệ có nghiệm
(2;2)
Câu 2a. Hoành đgiao điểm là nghim phương tnh
22
4 3 8 ( 4) 5 0 (1)x x mx m x m x m
(1) Có 2 nghiệm phân biệt
2
12 36 0 6m m m
Ta có
1
(1)
5
x
xm


Gọi
2
1;8 , m 5; 6 8 ,A B m m
Tam giác IAB cân tại I
2 2 2 2 2
2
(m 4) (m 6m 4) 2 4
m
Id
IA IB



2
2
(m 6)(m 2)(m 4m 1) 0
m 
23m
(Do
2, 6mm
)
u 2b. Gọi x là chiu i hàng rào vuông góc vi bờ ng, y chiều dài ng rào
song song với b sông. Theo githiết ta có:
3 .40.000 .80.000 20.000000xy
500 3
3 2 500
2
x
x y y
Diện tích khu vườn sau khi rào là
2
3 500
( ) 250 , 0
23
f x xy x x x
Ta có:
()fx
là tam thức bậc hai có hệ số của
2
x
âm nên đạt GTLN tại
250 250 500
(0; )
3 3 3
x
2
500
(0; )
3
31250
max ( ) ( )
3
f x m
. Vậy diện tích lớn nhất mà người ng n rào được là
22
31250
( ) 10416,666(m ).
3
m
Câu 3a. Ta có:
0
1
sin60 . 10 3
2
S bc p r
40bc
2 2 2 0
22
22
2 cos60
( ) 3
(20 ) 120 7
a b c bc
a b c bc
a a a
13 8
40 5
b c b
bc c




hoặc
8
5
b
c
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
cot
4 4 4
8 5 7 23 3
4 20
4.10 3
ABM ADM DBM
ABC
AB BM AM AD AM DM DB DM BM
S S S
AB AC BC
S
Ta thấy tam giác
ABC
nhọn. Theo tính chất của tứ giác nội tếp đường tròn ta có:
00
11
90 30 ;B BA C CA A
0 0 0
1 1 1 1 1 1 1 1 1
90 90 60B AC B A A AAC C CA B BA A A
.
Theo định lý sin trong tam giác
11
CC B
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
, ta có
0
11
11
1
7
7sin30
2
sin
BC
BC BC
C CA
Ta có:
11
1
0
7 7 3
.
2sin60 6
23
BC
R
Câu 3b.
( ;5 ), 0; ( 4 ; 4 ),A a a a AC a a
: 5 0, (1; 1)
d
d x y u
Do d là phân giác góc BAC nên góc giữa d AC bằng 45
0
22
.
( 4 a).1 (a 4).( 1)
1
os45
2
.
(4 a) (a 4) . 2
d
d
AC u
c
AC u
4 (4;1) (Do 0)a A a
Ta có:
:x 4 0.AB 
Gọi
(4;b)B
;
(0;b 1); 1, 8AB AB b AC
1
36 1.8 36 1 9
2
ABC
S b b
10 (4;10)
8 B(4; 8)
bB
b




Do B, C nằm về hai phía của d nên B(4;10)
BC: 9x-8y+44=0
Câu 4. Đặt
2
( ) 1.f x x ax
Do phương trình
( ( )) 0f f x
nghiệm thực nên
phương
trình
( ) 0fx
có nghiệm thực. Suy ra
2
4 0.a
Gọi
1 2 1 2
( ) ( )( ), ,f x x x x x x x
+) Nếu
12
xx
thì
2
1
( ( )) ( ( ) ) .f f x f x x
Suy ra phương trình
1
()f x x
nghiệm duy nhất hay
2
11
()x x x
nghiệm duy nhất. Suy ra
2
1
0 ( )x f x x
Vô lý. Suy ra t
2
4 0.a 
SScchìp
+) Khi
12
xx
thì một trong 2 phương trình
()
i
f x x
vô nghiệm, phương trình còn
lại có nghiệm kép.(Nếu xảy ra cả hai phương trình có nghiệm thì nghiệm của
phương trình này không là nghiệm phương trình kia
12
xx
và khi đó phương
trình
( ( )) 0f f x
có hơn 1 nghiệm).
Giả sử
2
1
10x ax x
có nghiệm kép và
2
2
10x ax x
vô nghiệm.
Ta có
2
11
2
22
4 4 0
4 4 0
ax
ax
1
12
2
0
( ) 0
0
x
a x x
x
. Kết hợp với
2
4 0.a 
Suy ra
2.a
Câu 5. Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta có:
33
1 1 3 2 3x x x x
. Tương tự:
3
23yy
;
3
23zz
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên suy ra
3x y z
.
Ta có
3
3 3 3
3
3 3 3x y z xyz xyz
1xyz
.
Ta có
3 3 3
3 3 3xyz x y z xyz
2 2 2
x y z x y z xy yz zx
2 2 2
3 x y z xy yz zx
.
2 2 2
1 xyz x y z xy yz zx
2
13xyz x y z xy yz zx
.
Ta có:
2
13xy yz zx xyz x y z
2
1 3 10
03xy yz zx
.
Ta có:
3 1 1
1
t
P f t
tt
với
t xy yz zx
;
(0;3]t
3 1 1 1 1 37
) 3 3
1 ( 1) 3(3 1) 12
t
ft
t t t t
Vậy
37
1
12
MinP x y z
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 - 11 THPT HÀ TĨNH NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: TOÁN LỚP 10 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu) Câu 1. (5.0 điểm)
a. Giải bất phương trình 2 4 3x(2x
x  3)  2(1  x ). 2 2 
( x 1  x)( y  1  y)  1
b. Giải hệ phương trình  .
3 x  2 y  2  x x  2 y  6  10  Câu2. (5.0 điểm)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2
(P) : y x  4x  3, điểm I (1;4) và đường
thẳng d : y mx m  8. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol (P)
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác IAB cân tại I.
b. Một người nông dân có một khu đất rất rộng dọc theo
một con sông. Người đó muốn làm một cái hàng rào hình Con sông
chữ E (như hình vẽ) để được một khu đất gồm hai phần đất
hình chữ nhật để trồng rau và nuôi gà. Đối với mặt hàng
rào song song với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 80
ngàn đồng một mét dài, đối với phần còn lại thì chi phí
nguyên vật liệu là 40 ngàn đồng một mét dài. Tính diện
tích lớn nhất của phần đất mà người nông dân rào được với
chi phí vật liệu 20 triệu đồng. Câu 3. (6.0 điểm)
a. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 20, góc  BAC bằng 0
60 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
3. Gọi A , B ,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của , A B,C lên 1 1 1
BC, AC, AB M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho   
ABM BCM CAM  .
Tính cot và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . 1 1 1
b. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại , A đỉnh C( 4  ;1), phân giác
trong góc A có phương trình x y  5  0.Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện
tích tam giác ABC bằng 36 và đỉnh A có hoành độ dương. Câu 4. (2.0 điểm ) Cho phương trình 2 2 2
(x ax  1)  a(x ax  1) 1  0, với a là tham số. Biết rằng phương
trình có nghiệm thực duy nhất. Chứng minh rằng a  2. Câu 5. (2.0 điểm)
Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn 3 3 3
x y z  3 .
xyz   x y z2 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   .
xy yz zx
xy yz xz  1
---------------Hết ---------------
-Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
-Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số báo danh:................................... NỘI DUNG Câu 1.a pt 2 2 2
 2x (x  3)  3x x  3  2  0 2 x x  3  2 (1)    1 2 x x  3   (2)   2 x  0 (1)   4 2
x  3x  4  0  x 1 x  0  (2)   1 4 2 x  3x   0  4 3   10  x   2  
Vậy bất phương trình có nghiệm x 1 hoặc 3 10 x   2 Câu 1b 2 2
 x 1 x y 1 y 2 2
( x 1  x)( y 1  y)  1(1)    x y 2 2
x 1  x y 1  y
Thay x=y vào phương trình thứ hai ta được
3 3x  2  x 6  x  10 . ĐK: 2  x  6 3
PT  3( 3x  2  2)  x( 6  x  2)  2(x  2)  0 9 x  (x  2)(  2  )  0 3x  2  2 6  x  2 9 9 7 x 6 Ta có  2   2  ;   3 3x  2  2 3.6  2  2 2 6  x  2 2
Suy ra x  2 . Vậy hệ có nghiệm (2; 2)
Câu 2a. Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình 2 2
x  4x  3  mx m  8  x  (m  4)x m  5  0 (1)
(1) Có 2 nghiệm phân biệt 2
   m 12m 36  0  m  6  x  1  Ta có (1)   x m  5
Gọi A  B 2 1;8 ,
m 5; m  6m  8, Tam giác IAB cân tại I I dm  2      2 2 2 2 2 IA IB
(m 4)  (m  6m 4)  2  4 m  2    2
(m 6)(m 2)(m  4m1)  0  m  2   3 (Do m  2  ,m  6  )
Câu 2b. Gọi x là chiều dài hàng rào vuông góc với bờ sông, y là chiều dài hàng rào
song song với bờ sông. Theo giả thiết ta có: 3 . x 40.000  . y 80.000  20.000000 500  3x
 3x  2y  500  y  2
Diện tích khu vườn sau khi rào là 3  500 2
f (x)  xy
x  250x, 0  x  2 3
Ta có: f (x) là tam thức bậc hai có hệ số của 2
x âm nên đạt GTLN tại 2  50 250 500    x (0; ) 3  3 3 31250 2  max f (x)
(m ) . Vậy diện tích lớn nhất mà người nông dân rào được là 500 (0; ) 3 3 31250 2 2
(m )  10416,666(m ). 3 1 Câu 3a. Ta có: 0 S bc sin 60  .
p r  10 3  bc  40 2 2 2 2 0
a b c  2bc cos 60 2 2
a  (b c)  3bc 2 2
a  (20  a) 120  a  7 b   c 13 b   8 b      hoặc 8  bc  40 c   5 c  5 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AB BM AM AD AM DM DB DM BM cot           4S 4S 4S ABM ADM DBM 2 2 2 2 2 2
AB AC BC 8  5  7 23 3    4SABC 4.10 3 20
Ta thấy tam giác ABC nhọn. Theo tính chất của tứ giác nội tếp đường tròn ta có: 0 0
B BA C CA  90  A  30 ; 1 1 0 0 0
B AC B A A AAC C CA B BA  90  A  90  A  60 . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Theo định lý sin trong tam giác CC B nội tiếp đường tròn đường kính BC , ta có 1 1 B C 7 1 1 0
BC B C  7sin30  1 1 sin C CA 2 1 B C 7 7 3 Ta có: 1 1 R    . 1 0 2sin 60 2 3 6 Câu 3b. ( A ;
a 5  a), a  0; AC  ( 4   ; a 4   a),
d : x y  5  0, u   d (1; 1)
Do d là phân giác góc BAC nên góc giữa dAC bằng 45 AC.ud ( 4   a).1 (a 4).( 1  ) 1 0  o c s45    2 2 AC. ud (4  a)  (a 4) . 2 2  a  4 (
A 4;1) (Do a  0)
Ta có: AB : x 4  0. Gọi B(4;b) ; AB  (0;b1); AB b 1 , AC  8 1 S
 36  b 1 .8  36  b 1  9 ABC 2 b 10 B(4;10)     b  8  B(4; 8  )
Do B, C nằm về hai phía của d nên B(4;10) BC: 9x-8y+44=0 Câu 4. Đặt 2
f (x)  x ax 1. Do phương trình f ( f (x))  0 có nghiệm thực nên phương
trình f (x)  0 có nghiệm thực. Suy ra 2   a  4  0.
Gọi f (x)  (x x )(x x ), x , x  1 2 1 2
+) Nếu x x thì 2
f ( f (x))  ( f (x)  x ) . Suy ra phương trình f (x)  x 1 2 1 1 nghiệm duy nhất hay 2
(x x )  x có nghiệm duy nhất. Suy ra 2
x  0  f (x)  x 1 1 1 Vô lý. Suy ra t 2 a  4  0.SScchìp
+) Khi x x thì một trong 2 phương trình f (x)  x vô nghiệm, phương trình còn 1 2 i
lại có nghiệm kép.(Nếu xảy ra cả hai phương trình có nghiệm thì nghiệm của
phương trình này không là nghiệm phương trình kia vì x x và khi đó phương 1 2
trình f ( f (x))  0 có hơn 1 nghiệm). Giả sử 2
x ax 1 x  0 có nghiệm kép và 2
x ax 1 x  0 vô nghiệm. 1 2 2
  a  4  4x  0 Ta có 1 1  2
  a  4  4x  0  2 2 x  0 1  
a  (x x )  0. Kết hợp với 2
a  4  0. Suy ra a  2. 1 2 x  0  2
Câu 5. Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta có: 3 3
x 11  3x x  2  3x . Tương tự: 3
y  2  3y ; 3 z  2  3z
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên suy ra x y z  3.
Ta có  x y z  xyz3 3 3 3 3 3 3
 3xyz xyz 1. Ta có 3 3 3
3  3xyz x y z  3xyz      2 2 2 x y z
x y z xy yz zx   2 2 2
3 x y z xy yz zx . 2 2 2
1 xyz x y z xy yz zx xyz  x y z2 13xy yz zx . Ta có:           2 1 3 xy yz zx xyz x y z 2 1 3 10
0  xy yz zx  3 . t
Ta có: P f t  3 1 1  
với t xy yz zx ; t (0;3] t t 1 
f t 3t 1 1 1 1 37 )    3  3  t t 1 t(t 1) 3(3 1) 12 Vậy 37 MinP
x y z 1 12
Document Outline

  • [toanmath.com] - Đề thi học sinh giỏi Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
  • LỜI GIẢI T10