Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2021 – 2022 phòng GD&ĐT quận Hai Bà Trưng – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI HC SINH GII CÁC MÔN
VĂN HÓA VÀ MÔN KHOA HỌC CP QUN
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2021 - 2022
Ngày thi: 17/02/2022
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
Bài I. (5,0 đim)
1) Giải phương trình:
2
4 3 1 6 0x x x
.
2) Cho
,,x y z
là các s thc khác 0 và thỏa mãn điều kin:
0.xy yz zx
Tính giá tr ca
biu thc
.
x y y z z x
A
z x y
Bài II. (5,0 điểm)
1) Cho
a,b,c
là c s nguyên tho n
Chng minh
a + b + c
chia hết cho
6
.
2) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
32
2 5 0.x x y x y
Bài III. (2,0 đim)
Cho các s thc
,xy
tha mãn
2.x x y y
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
1
1
P x y
xy

Bài IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
O
đường kính
.AK
Các đưng cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Đường thng
EF
ct đường tròn
O
ti hai điểm
,PQ
(
P
C
khác phía đối vi
AB
). Gi
M
là trung đim
BC
.
1) Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành, t đó suy ra
.OAC BAH
2) Chng minh
2
2 . .AP ADOM
3) Dây
KQ
ct
BC
ti
L
. Chng minh
,AL HQ
ct nhau ti mt điểm nm trên đưng tròn
ngoi tiếp tam giác
AEF
.
Bài V. (2,0 điểm)
1) Cho
x
là s nguyên dương. Tìm tt c s nguyên dương
n
đ
2
41
n
xx
là s chính phương.
2) Trong bui l tuyên dương học sinh tiêu biu lp 9 ca qun Hai Trưng, 20 hc
sinh nam 22 hc sinh n ca các trường được vinh d tham gia. Người ta nhn thy
trong các học sinh đó:
Không có hc sinh nam nào quen tt c các hc sinh n
Mi hc sinh n quen ít nht mt hc sinh nam
Chng t rng: Tn ti hai hc sinh nam A, B hai hc sinh n M, N sao cho A M
quen nhau, B và N quen nhau, nhưng A và N không quen nhau, B và M không quen nhau.
----- HT -----
Lưu ý: Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên: ............................................................. S báo danh: .................... Trưng THCS
.........................................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
ĐỀ THI HC SINH GII CÁC MÔN
VĂN HÓA VÀ MÔN KHOA HỌC CP QUN
MÔN: TOÁN, LP 9
Năm học: 2021 - 2022
Ngày thi: 17/02/2022
Thi gian: 150 phút (không k thời gian phát đề)
(Hướng dn chm gm 4 trang)
Bài I. (5 điểm)
1) (2,5 điểm) Giải phương trình:
2
4 3 1 6 0x x x
.
ĐKXĐ:
1
.
3
x 
(0,5 điểm)
Ta viết lại phương trình thành:
2
2 1 3 1 4 3 1 4 0x x x x
2
2
1 3 1 2 0xx
(1,0 đim)
2
2
10
1
3 1 2 0
x
x
x

. (TM ĐKXĐ) (1,0 đim)
2) (2,5 điểm). Tính giá tr ca biu thc:
.
x y y z z x
A
z x y
Ta có:
3
x y y z z x x y z x y z x y z
A
z x y z x y
(0,5 điểm)
T đó biến đổi được
1 1 1
3A x y z
x y z



(0,5 đim)
Vi gi thiết
z0xy yz x
ta có
z
. 3 3.
xy yz x
A x y z
xyz

(0,5 đim)
Bài II. (5 điểm)
1) (2,5 điểm) Chng minh
a + b + c
chia hết cho
6
.
Ta có:
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2021 2022 6 6a b c a b c c a b c
(0,5 điểm)
Mt khác, ta d dàng chứng minh được
n
3
- nM6
(1,0 đim)
T đó
a
3
+ b
3
+ c
3
- a + b + c
( )
= a
3
- a
( )
+ b
3
- b
( )
+ c
3
- c
( )
M6
Do đó
a + b+ c
chia hết cho
6
. (1,0 đim)
2) (2,5 điểm) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
32
2 5 0.x x y x y
3
32
22
55
2 5 0 .
22
x x x
x x y x y y x
xx

,xy
là các s nguyên suy ra
2
5
2
x
x
(0,5 đim)
Suy ra:
2
52xx
2
5 5 2x x x
22
27 2 2xx
2
27 2x
2
2x
Ư
27
. Mà
2
22xx
(1 điểm)
Suy ra:
2
2 3;9;27x 
Tìm được
1, 5x
Vi
7
1
3
xy
(loi)
Vi
11xy
Vi
55xy
Vi
125
5
27
xy
(loi)
Th li ri kết lun: các cp s nguyên
,xy
cn tìm là
1;1 ; 5;5 .
(1 đim)
Bài III. (2,0 điểm)
Cho các s thc
,xy
tha mãn
2.x x y y
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu
thc
1
1
P x y
xy

Điu kin:
0; 0.xy
Áp dụng BĐT Bunhiacopxxki, ta có:
0 2. 1. 3( ) 0 3 1 1 4.x y x y x y x y x y
(0,5 điểm)
Tìm GTNN:
1 1 1
1 1 2 1 . 1 2 1 1
1 1 1
P x y x y x y
x y x y x y




T đó
P
đạt giá tr nh nht bng
1
khi
0.xy
(0,75 điểm)
Tìm GTLN: Đặt
1;1 2.t x y t
Xét hiu:
2
3
2
2 2 4 1
7 1 7 2 9 2
1 0 1 2 .
2 2 2 2
t t t
tt
P t do t
t t t




T đó
P
đạt giá tr ln nht bng
7
2
khi
2, 1.xy
(0,75 điểm)
Bài IV. (6,0 đim)
1) (3,0 đim) Chng minh t giác
BHCK
là hình bình hành, t đó suy ra
.OAC BAH
D chng minh:
/ / ; / /BH CK BK CH
suy ra t giác BHCK là hình bình hành. (1,5 điểm)
T đó BH = CK, suy ra tam giác
~BDA KCA
(c.g.c) (1,0 đim)
dn ti
OAC BAH
. (1) (0,5 điểm)
2) (2,0 đim) Chng minh
2
2 . .AP ADOM
Ta có
~ANF ABK
(g.g) dẫn đến
2
..AP AN AK AF AB
(0,5 đim)
Mt khác:
~AFH ABD
(g.g) nên
..AF AB ADAH
(0,5 đim)
Hơn nữa
2AH OM
(OM là đường trung bình trong tam giác AHK) (0,5 đim)
Dẫn đến
2
2.AP OM AD
. (0,5 đim)
3) (1,0 đim) Chng minh
,AL HQ
ct nhau ti mt điểm nằm trên đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
.
Gi s đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
ct
AL
tại điểm th hai
,R
suy ra
0
90 .ARH
Ta có
2
..AR AL AH AD AP
.Mt khác t (1) suy ra được OA vuông góc vi PQ, dn ti
.AP AQ
Do đó
22
. . .AR AL AH AD AP AQ
(0,5 điểm)
Vy
~ARQ AQL
(c.g.c). Suy ra
0
90ARQ AQL
nên
QR AL
hay ba điểm
,,H R Q
thng
hàng.
T đó
,HQ AL
ct nhau ti mt đim nm đường tròn ngoi tiếp tam giác
AEF
. (0,5 điểm)
Bài V. (2,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Tìm tt c s nguyên dương
n
để
2
41
n
xx
là s chính phương.
Ta có
2
2
4 1 1 1 4
nn
x x y y x y x x
(*) . Nhn thy
1 1 2y x y x y
suy ra
1 , 1y x y x
cùng tính chn lẻ, hơn nữa
1 , 1 | 4
n
y x y x x
suy ra
1 , 1y x y x
cùng chẵn. Đặt
1 2 1 2 1y x a y x a x
thay vào (*) ta có:
1
n
a a x x
.
N
Q
R
K
B
A
C
P
O
E
F
D
M
H
L
Gi s
d
là một ước nguyên t chung ca
a
1.ax
Khi đó ta có
1
ad
a x d

T đó
n
x d x d
, dn ti 1 chia hết cho d (VÔ LÍ). Vy
, 1 1a a x
.
Suy ra
,1
nn
a u a x v
vi
x uv
do đó
1
nn
uv v u
. (0,5 điểm)
D thy vi
1n
thì
1 1 0 1u v uv v u
nên không có
x
tha mãn.
Vi
3n
thì
1 2 1
... 2
n n n n n
v u v u v v u u uv
suy ra
n
ch có th bng 2.
Khi
2n
ta có:
2
22
41x x y
(*) d thy
2, 5xy
tha mãn. (0,5 điểm)
2) (1,0 đim)
Trong 20 hc sinh nam, gi A là bn quen nhiu hc sinh n nht.
Vì A không quen tt c các bn n, nên tn ti mt hc sinh n N không quen A.
Vì N quen ít nht mt bn nam, gi hc sinh nam đó là B. (0,5 điểm)
Ta chng minh: Trong các hc sinh n quen A, có mt hc sinh không quen B.
Tht vy: Gi s tt c hc sinh n quen A đều quen B. Như vậy B quen nhiu bn n hơn A (vì B
còn quen c N). Điều này mâu thun với quy định A là bn quen nhiu hc sinh n nht.
T đó có một hc sinh n quen A mà không quen B, đó là bạn M. (0,5 điểm)
Lưu ý: mi cách làm khác nếu đúng, giám khảo thng nht quyết định cho điểm.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĂN HÓA VÀ MÔN KHOA HỌC CẤP QUẬN ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2021 - 2022 Ngày thi: 17/02/2022
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Bài I. (5,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2
x x  4 3x 1  6  0 . 2) Cho ,
x y, z là các số thực khác 0 và thỏa mãn điều kiện: xy yz zx  0. Tính giá trị của x y
y z z x biểu thức A    . z x y Bài II. (5,0 điểm)
1) Cho a,b,c là các số nguyên thoả mãn 3 3 3
a b  2021c . Chứng minh a + b+ c chia hết cho 6 .
2) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y x  2y  5  0.
Bài III. (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn x  2x y  .
y Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1
biểu thức P x y   x y 1
Bài IV. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O đường kính AK. Các đường cao A , D B ,
E CF cắt nhau tại H . Đường thẳng EF cắt đường tròn O tại hai điểm , P Q ( P
C khác phía đối với AB ). Gọi M là trung điểm BC .
1) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành, từ đó suy ra OAC BAH. 2) Chứng minh 2 AP  2A . D OM.
3) Dây KQ cắt BC tại L . Chứng minh A ,
L HQ cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn
ngoại tiếp tam giác AEF . Bài V. (2,0 điểm)
1) Cho x là số nguyên dương. Tìm tất cả số nguyên dương n để n
x x  2 4
1 là số chính phương.
2) Trong buổi lễ tuyên dương học sinh tiêu biểu lớp 9 của quận Hai Bà Trưng, có 20 học
sinh nam và 22 học sinh nữ của các trường được vinh dự tham gia. Người ta nhận thấy trong các học sinh đó:
 Không có học sinh nam nào quen tất cả các học sinh nữ
 Mỗi học sinh nữ quen ít nhất một học sinh nam
Chứng tỏ rằng: Tồn tại hai học sinh nam A, B và hai học sinh nữ M, N sao cho A và M
quen nhau, B và N quen nhau, nhưng A và N không quen nhau, B và M không quen nhau. ----- HẾT -----
Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ............................................................. Số báo danh: .................... Trường THCS
......................................... UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN
VĂN HÓA VÀ MÔN KHOA HỌC CẤP QUẬN MÔN: TOÁN, LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2021 - 2022 Ngày thi: 17/02/2022
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Hướng dẫn chấm gồm 4 trang) Bài I. (5 điểm)
1) (2,5 điểm) Giải phương trình: 2
x x  4 3x 1  6  0 . 1 ĐKXĐ: x   . (0,5 điểm) 3
Ta viết lại phương trình thành:  2 x  2x  
1  3x 14 3x 1 4  0
 x    x  2 2 1 3 1 2  0 (1,0 điểm)   x  2 1  0   
x  . (TM ĐKXĐ) (1,0 điểm)  3x 1  2   1 2  0 x y
y z z x
2) (2,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: A    . z x y Ta có: x y
y z z x
x y z x y z x y z A       3 (0,5 điểm) z x y z x y
Từ đó biến đổi được  
A  x y z 1 1 1   3   (0,5 điểm)x y z
xy yz x
Với giả thiết xy yz  z
x  0 ta có A  x y z z . 3  3  . (0,5 điểm) xyz Bài II. (5 điểm)
1) (2,5 điểm) Chứng minh a + b+ c chia hết cho 6 . Ta có: 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
a b  2021c a b c  2022c 6 a b c 6 (0,5 điểm)
Mặt khác, ta dễ dàng chứng minh được n3 - nM6 (1,0 điểm)
Từ đó a3 + b3 + c3 - (a + b+ c) = (a3 - a)+(b3 - b)+(c3 - c)M6
Do đó a + b+ c chia hết cho 6. (1,0 điểm)
2) (2,5 điểm) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 3 2
x x y x  2y  5  0. 3    3 2 x x 5 5 x
x x y x  2y  5  0  y   x   . 2 2 x  2 x  2 5 x
x, y là các số nguyên suy ra  (0,5 điểm) 2 x  2 Suy ra: 2 5 x x  2
   x  x 2 5 5 x  2   2 x   2 27 2 x  2 2 27 x 2 2
x 2Ư27 . Mà 2 x  2  2 x(1 điểm) Suy ra: 2 x  2   3;9;2  7 Tìm được x 1  ,   5 7
Với x 1 y  (loại) 3 Với x  1   y 1
Với x  5  y  5 125 Với x  5   y   (loại) 27
Thử lại rồi kết luận: các cặp số nguyên  ,
x y cần tìm là   1  ;  1 ;5;5. (1 điểm)
Bài III. (2,0 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn x  2x y  .
y Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu 1
thức P x y   x y 1
Điều kiện: x  0; y  0.
Áp dụng BĐT Bunhiacopxxki, ta có:
0  x y  2. x 1. y  3(x y)  0  x y  3 1 x y 1 4. (0,5 điểm) Tìm GTNN: 1  
P x y   
x y   1    
xy   1 1 1 2 1 . 1 211 x y 1  x y 1   x y 1 
Từ đó P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x y  0. (0,75 điểm)
Tìm GTLN: Đặt t x y 1;1 t  2. 7  1
 7 2t 9t  2 t  2 2 3 2t  4t 1 2 
Xét hiệu: P   t  1     0  
do 1 t  2. 2  t  2 2t 2t 7
Từ đó P đạt giá trị lớn nhất bằng khi x  2, y 1. (0,75 điểm) 2 Bài IV. (6,0 điểm) A Q E N R O F H P B D L C M K
1) (3,0 điểm) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành, từ đó suy ra OAC BAH.
Dễ chứng minh: BH / /CK;BK / /CH suy ra tứ giác BHCK là hình bình hành. (1,5 điểm)
Từ đó BH = CK, suy ra tam giác BDA ~ KCA(c.g.c) (1,0 điểm)
dẫn tới OAC BAH . (1) (0,5 điểm)
2) (2,0 điểm) Chứng minh 2 AP  2A . D OM. Ta có ANF ~ A
BK (g.g) dẫn đến 2
AP AN.AK AF.AB (0,5 điểm) Mặt khác: AFH ~ A
BD (g.g) nên A . F AB A . D AH (0,5 điểm)
Hơn nữa AH  2OM (OM là đường trung bình trong tam giác AHK) (0,5 điểm) Dẫn đến 2
AP  2OM.AD . (0,5 điểm)
3) (1,0 điểm) Chứng minh A ,
L HQ cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt AL tại điểm thứ hai , R suy ra 0 ARH  90 . Ta có 2 A .
R AL AH.AD AP .Mặt khác từ (1) suy ra được OA vuông góc với PQ, dẫn tới AP A . Q Do đó 2 2 A .
R AL AH.AD AP AQ . (0,5 điểm) Vậy ARQ ~ AQL (c.g.c). Suy ra 0
ARQ AQL  90 nên QR AL hay ba điểm H , R,Q thẳng hàng.
Từ đó HQ, AL cắt nhau tại một điểm nằm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF . (0,5 điểm) Bài V. (2,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Tìm tất cả số nguyên dương n để n
x x  2 4
1 là số chính phương. Ta có n   2 2 4 1      1     1  4 n x x y y x y x
x (*) . Nhận thấy  y x  
1  y x   1  2y
suy ra  y x  
1 , y x  
1 cùng tính chẵn lẻ, hơn nữa     1 ,    1 | 4 n y x y x x suy ra
yx 1,yx 1 cùng chẵn. Đặt yx1 2a yx1 2ax 1 thay vào (*) ta có:    1 n a a xx . a d
Giả sử d là một ước nguyên tố chung của a a x 1. Khi đó ta có 
a x 1 d Từ đó n
x d x d , dẫn tới 1 chia hết cho d (VÔ LÍ). Vậy  ,
a a x   1 1. Suy ra n  ,  1 n a u a x
v với x uv và do đó 1 n n uvv u . (0,5 điểm)
Dễ thấy với n 1 thì u   1 v  
1  0  uv 1 v u nên không có x thỏa mãn.
Với n  3 thì n n v u
v u n 1 n2 n 1 v v u ... u       
uv2 suy ra n chỉ có thể bằng 2.
Khi n  2 ta có: x x  2 2 2 4
1  y (*) dễ thấy x  2, y  5 thỏa mãn. (0,5 điểm) 2) (1,0 điểm)
Trong 20 học sinh nam, gọi A là bạn quen nhiều học sinh nữ nhất.
Vì A không quen tất cả các bạn nữ, nên tồn tại một học sinh nữ N không quen A.
Vì N quen ít nhất một bạn nam, gọi học sinh nam đó là B. (0,5 điểm)
Ta chứng minh: Trong các học sinh nữ quen A, có một học sinh không quen B.
Thật vậy: Giả sử tất cả học sinh nữ quen A đều quen B. Như vậy B quen nhiều bạn nữ hơn A (vì B
còn quen cả N). Điều này mâu thuẫn với quy định A là bạn quen nhiều học sinh nữ nhất.
Từ đó có một học sinh nữ quen A mà không quen B, đó là bạn M. (0,5 điểm)
Lưu ý: mọi cách làm khác nếu đúng, giám khảo thống nhất quyết định cho điểm.