Đề thi HSG cấp trường Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh

Đề thi HSG cấp trường Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh gồm 01 trang với 07 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 150 phút, đề thi có lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm, mời các bạn đón xem

TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
NĂM HỌC 2020 – 2021 LỚP 10
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
4 2
3 4 0
x x
.
b)
2
4
x x
. c)
2 2
1 1 5
x x x
.
Bài 2. Cho hàm số
2
y x mx
(
m
là tham số).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho khi
4
m
.
b) Tìm điều kiện của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng
1
y x
tại hai điểm
phân biệt nằm về một phía của trục hoành.
Bài 3. Cho hàm số
2
y f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên.
a) Nêu các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
b) Tìm các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 3 0
f x m f x m
có 6 nghiệm phân biệt.
Bài 4. Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam
giác
ABC
,
M N
hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh
,
AB CD
sao cho
6 , 3
AB BM DC DN
.
a) Tính độ dài của vectơ
AB AD
theo
a
.
b) Chứng minh ba điểm M, N, G thẳng hàng.
Bài 5. a) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;1
A
,
1;2
B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc trục
hoành sao cho
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
3
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Điểm
M
thuộc
( )
O
. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức
MA MB MC
.
Bài 6. Cho hàm số
2
y ax bx c
đồ thị như nh vẽ dưới đây. Chứng minh rằng phương trình
2
1 2 1 0
c x b x a
luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bài 7. Với
0;1
x
, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
5
1
x x
P
x
x
.
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………….Số báo danh:……………………………….
x
y
1
O
Đ
Ề CHÍNH THỨC
x
y
-1
2 3
3
O
1
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 10
NĂM HỌC 2020 – 2021
Bài Ý Nội dung Điểm
1 a
2.0
Giải các phương trình sau:
2
4 2
2
1
3 4 0
4
x
x x
x
1.0đ
2
4 2
x x
(Chỉ lấy
2
x
hoặc lấy thừa
1
x
trừ 0.5)
1.0đ
b
2.0
2
2 2
0
4
4
x
x x
x x
.
1.0đ
0
2
2
x
x
x
(Thiếu đk và không thử lại trừ 0.5)
1.0đ
c
1.0
2 2
1 1 5
x x x
+
0
x
không phải là nghiệm.
2 2
2 2
2 2
1 1
1 5( 0)
1 1 5
1 1
1 5( 0)
x
x x
x x x
x
x x
.
Kết luận nghiệm
3
3
2
4
x
x
.
(Chỉ xét 1 t/h cho 0.25. Bình phương không thử lại trừ 0.5)
0.5đ
0.5đ
2
Cho hàm số
2
1
y x mx
(
m
là tham số).
a
1.5
Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho khi
4
m
.
Khi
4
m
hàm số trở thành
2
4 1
y x x
, có bảng biến thiên như sau:
(Sai mỗi chi tiết trừ 0.25)
0.25đ
1.25đ
b
2.0
Tìm điều kiện của tham số
m
để đồ thị m số đã cho cắt đường thẳng
1
y x
tại hai điểm phân biệt nằm về một phía của trục hoành.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
0
1 1 1 0
1
x
x mx x x x m
x m
.
0.5đ
+
0.5đ
+
+
x
y
2
+
3
Đồ thị cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
1
m
.
Tọa độ các giao điểm là
0;1 , 1 ;2
A B m m
. Để hai điểm nằm về một
phía trục hoành thì
1 2 0 2
m m
.
Vậy
2
m
1
m
thỏa mãn. (Thiếu
1
m
trừ 0.25)
0.5đ
0.5đ
3
Cho hàm số
2
y f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên.
a.1.0đ
Nêu các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2

, đồng biến trên khoảng
2;

.
0.5đ+0.5đ
b
1.5đ
Tìm các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 3 0
f x m f x m
có 6 nghiệm phân biệt.
Ta có:
2
1
2 3 0
3
f x
f x m f x m
f x m
.
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta suy ra đồ thị hàm số
y f x
như sau:
+ Phương trình
1
f x
có hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình
3
f x m
phải có 4 nghiệm phân biệt
1 3 3 0 4
m m
.
Vậy
1;2;3
m
.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
x
y
-1
2 3
3
O
1
x
y
3
-1
O
1
4 Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
,
M N
hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh
,
AB CD
sao cho
6 , 3
AB BM DC DN
.
a
Tính độ dài của vectơ
AB AD
theo
a
.
1.5
Vậy
2
AB AD AC a
.
0.75đ
+
0.75đ
b
Chứng minh ba điểm M, N, G thẳng hàng.
2.0 Ta có:
+
1 1
.
6 3
MG MB BG AB BD
+
2 1 1 1
2
3 3 3 6
GN GD DN BD DC BD AB
2
GN MG
ba điểm M, N, G thẳng hàng.
0.75đ
0.75đ
0.5đ
5 a
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;1
A
,
1;2
B
. Tìm tọa độ
điểm
M
thuộc trục hoành sao cho
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
1.5
Gọi
;0
M x
. Điểm
'
A
điểm đối xứng với
A
qua trục hoành thì
' 2; 1
A
.
Khí đó
' '
MA MB MA MB A B
. Dấu “=” xẩy ra khi
', ,
A M B
thẳng
hàng.
Tìm được
1;0
M
.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
b
Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
3
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Điểm
M
thuộc
( )
O
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
MA MB MC
.
1.5 Gọi
I
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
ACBI
.
Ta có
0.
IA IB IC
Với mọi điểm
M
ta có
.
MA MB MC MI IA MI IB MI IC
MI
Khi đó
MA MB MC MI MI
.
0.5đ
0.25đ
O
G
N
M
A
B
D
C
Như vậy
MI
lớn nhất khi
M
trùng với điểm
C
.
Gọi
H
là tâm hình thoi
ACBI
, suy ra
3 3
2 2 3
2
CI CH
.
Vậy giá trị lớn nhất của
MA MB MC

bằng
.
0.25đ
0.5đ
6
1.5
Cho hàm số
2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chứng minh
rằng phương trình
2
1 2 1 0
c x b x a
luôn có hai nghiệm phân
biệt.
Từ đồ thị suy ra
2
0, 0, 0, 4 0, 1
a b c b ac c
.
Phương trình
2
1 2 1 0
c x b x a
2
2
2 4 1 1 4 4 0
b c a b ac a b c
.
(Tính đúng
mà không chứng minh được trừ 0.5)
0.5đ
1.0đ
7 1.0
Với
0;1
x
, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 (1 1 ) 5
1
x x
P
x
x
.
Đặt 1
t x
,
0 1
t
ta được
5 1
5
5
1 1
t
t t
P
t t t t
.
Áp dụng BĐT Cô si ta có
5 1
5 2 5 5
1
t
t
P
t t
.
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi
5 5
4
t
.
Vậy
0;1
2 5 5
MinP
.
0.25đ
+ 0.25đ
0.25đ
0.25đ
x
y
1
O
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG TỔ: TOÁN – TIN
NĂM HỌC 2020 – 2021 LỚP 10 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 4 2 x  3x  4  0 . b) 2 4  x  x . c) 2 2 x x 1 1  5x . Bài 2. Cho hàm số 2
y  x  mx 1 ( m là tham số).
a) Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho khi m  4  .
b) Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  x 1 tại hai điểm
phân biệt nằm về một phía của trục hoành. y
Bài 3. Cho hàm số    2 y
f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.
a) Nêu các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho. 3
b) Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f  x   m  2 f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam 2 3 O 1
giác ABC và M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, CD sao cho x -1 AB  6BM , DC  3DN .  
a) Tính độ dài của vectơ AB  AD theo a .
b) Chứng minh ba điểm M, N, G thẳng hàng.
Bài 5. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  1 , B 1
 ;2. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục
hoành sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 nội tiếp đường tròn (O) . Điểm M thuộc (O) . Tìm giá
  
trị lớn nhất của biểu thức MA  MB  MC . Bài 6. Cho hàm số 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chứng minh rằng phương trình   c 2 1
x  2  b x 1 a  0 luôn có hai nghiệm phân biệt. y 1 O x 1 x 1 1 x  5 Bài 7. Với x 0; 
1 , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   . x 1 x ----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………….Số báo danh:……………………………….
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG LỚP 10 NĂM HỌC 2020 – 2021 Bài Ý Nội dung Điểm 1 a
Giải các phương trình sau: 2.0 2 x  1 1.0đ 4 2 x  3x  4  0   2 x  4 2 x  4  x  2
 (Chỉ lấy x  2 hoặc lấy thừa x  1  trừ 0.5) 1.0đ b x  0 1.0đ 2 2.0 4  x  x   . 2 2 4  x  x x  0  1.0đ 
 x  2 (Thiếu đk và không thử lại trừ 0.5) x   2 c 2 2 x x 1 1  5x 1.0
+ x  0 không phải là nghiệm.  1 1  1   5(x  0) 2 2 2 2 x x x x 1 1  5x   .  0.5đ 1 1  1   5(x  0) 2 2  x x  3 x  Kết luận nghiệm 3  .   2 0.5đ x   4
(Chỉ xét 1 t/h cho 0.25. Bình phương không thử lại trừ 0.5) 2 Cho hàm số 2
y  x  mx 1 ( m là tham số). a
Lập bảng biến thiên của hàm số đã cho khi m  4  . 1.5 Khi m  4  hàm số trở thành 2
y  x  4x 1, có bảng biến thiên như sau: 0.25đ x ∞ 2 +∞ +∞ +∞ 1.25đ y 3
(Sai mỗi chi tiết trừ 0.25) b
Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng 2.0
y  x  1 tại hai điểm phân biệt nằm về một phía của trục hoành.
Xét phương trình hoành độ giao điểm 0.5đ x  0 + 2
x  mx 1  x 1  x x  m   1  0   . x  1 m 0.5đ
Đồ thị cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt m  1.
Tọa độ các giao điểm là A0;  1 , B1 ;
m 2  m. Để hai điểm nằm về một 0.5đ phía trục hoành thì 
1 2  m  0  m  2.
Vậy m  2 và m  1 thỏa mãn. (Thiếu m  1 trừ 0.25) 0.5đ 3 Cho hàm số    2 y
f x  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. y 3 2 3 O 1 x -1
a.1.0đ Nêu các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số đã cho.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 2, đồng biến trên khoảng 2;. 0.5đ+0.5đ b
Tìm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 1.5đ 2
f  x   m  2 f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt. Ta có:  f  x   1 2
f  x   m  2 f  x   m  3  0   . 0.25đ  f   x   3  m
Từ đồ thị hàm số y  f  x ta suy ra đồ thị hàm số y  f  x  như sau: y 3 0.25đ x O 1 -1
+ Phương trình f  x   1
 có hai nghiệm phân biệt. 0.25đ
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình 0.25đ
f  x   3  m phải có 4 nghiệm phân biệt  1
  3 m  3  0  m  4 . 0.25đ Vậy m1;2;  3 . 0.25đ 4
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC và M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, CD sao cho AB  6BM , DC  3DN .   a
Tính độ dài của vectơ AB  AD theo a . 1.5 A M B G O D N C
   0.75đ
Vậy AB  AD  AC  2a . + 0.75đ b
Chứng minh ba điểm M, N, G thẳng hàng. 2.0 Ta có:
   1  1  0.75đ
+ MG  MB  BG  AB  B . D 6 3
   2  1 
 1  1   0.75đ
+ GN  GD  DN  BD  DC  2 BD  AB   3 3  3 6   
GN  2MG  ba điểm M, N, G thẳng hàng. 0.5đ 5 a
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;  1 , B 1  ;2. Tìm tọa độ
điểm M thuộc trục hoành sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. 1.5 Gọi M  ;
x 0 . Điểm A' là điểm đối xứng với A qua trục hoành thì A'  2;  1 . 0.5đ
Khí đó MA  MB  MA' MB  A' B . Dấu “=” xẩy ra khi A', M , B thẳng 0.5đ hàng. Tìm được M 1;0 . 0.5đ b
Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3 nội tiếp đường tròn (O) . Điểm M
  
thuộc (O) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức MA  MB  MC . 1.5
Gọi I là đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBI .
   
Ta có IA  IB  IC  0. Với mọi điểm M ta có
  
      0.5đ
MA  MB  MC  MI  IA  MI  IB  MI  IC  0.25đ  MI.
   
Khi đó MA  MB  MC  MI  MI .
Như vậy MI lớn nhất khi M trùng với điểm C . 0.25đ 3 3
Gọi H là tâm hình thoi ACBI , suy ra CI  2CH  2  3 . 2
   0.5đ
Vậy giá trị lớn nhất của MA  MB  MC bằng 3 . 6 Cho hàm số 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chứng minh 1.5
rằng phương trình   c 2 1
x  2  b x 1 a  0 luôn có hai nghiệm phân biệt. y 1 O x Từ đồ thị suy ra 2
a  0, b  0, c  0,   b  4ac  0, c  1. 0.5đ Phương trình   c 2 1
x  2  b x 1 a  0 có
    b2    c  a 2 2 4 1 1
 b  4ac  4a  b  c  0. 1.0đ
(Tính đúng  mà không chứng minh được trừ 0.5) 7 1.0 Với x 0; 
1 , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 x(1 1 x) 5 P   . x 1 x t 5 t 51 t
Đặt t  1 x , 0  t  1 ta được P      5. 1 t t 1 t t 0.25đ Áp dụng BĐT Cô si ta có + 0.25đ t 51 t P    5  2 5  5 . 1 t t 0.25đ 5  5
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi t  . 4 0.25đ Vậy MinP  2 5  5 . 0; 1