Đề thi HSG môn Lịch Sử 9 Sở GD Quảng Nam năm học 2020-2021 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi Học sinh giỏi môn LỊCH SỬ 9 của Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2020 - 2021 có lời giải chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang với 5 câu hỏi tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LP 9 CẤP TNH
NĂM HC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngy thi: 10/4/2021
I. LỊCH SỬ THẾ GII (6.0 đim)
Câu 1. (2.5 đim)
Nêu nhng nhim v chnh v vai tr ca t chc Liên hp quc.
Đc trưng ln nht ca quan h quc t chi phi tnh hnh chnh tr th gii t
sau Chin tranh th gii th hai đn năm 1991 l g? Gii thch.
Câu 2. (3.5 đim)
Trình bày nhng nguyên nhân dẫn đn sự phát triển “thn k” ca nn kinh t
Nhật Bn trong nhng năm 60, 70 ca th k XX.
Theo em, nguyên nhân no l quan trng nht? V sao?
II. LỊCH SỬ VIỆT NAM (14.0 đim)
Câu 3. (4.5 đim)
V sao vo năm 1925 Nguyn i Quc không thnh lập Đng Cng sn m
thnh lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên, nhưng đn đu m 1930 Ngưi li
ch tr Hi ngh thnh lập Đng Cng sn Vit Nam?
S ra đi ca Đng Cng sn Vit Nam (năm 1930) c ngha lch s như th
no?
Câu 4. (5.0 đim)
Phân tch nhng nhân t đm bo thng li ca cuc kháng chin chng thc
dân Pháp Vit Nam (1945 1954).
Hy la chn mt nhân t cn phát huy trong s nghip bo v T quc ngy
nay. Hc sinh cn phi lm g để gp phn cng c v phát trin nhân t đ?
Câu 5. (4.5 đim)
Lch s Vit Nam t sau Chin tranh th gii th nht đn năm 2000 đưc chia
thnh nhng giai đon lch s no?
Trnh by ni dung bn ca giai đon hon thnh cuc cách mng dân tc
dân ch nhân dân trong c nưc.
---------------Ht ---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H v tên th sinh: ……………………………………… S báo danh: ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH QUNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LP 9 CẤP TNH
NĂM HC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ
NG DN CHM
(Gm c 04 trang)
I. Hưng dn chung:
- Hưng dẫn chm chỉ nêu các bn, nu hc sinh trnh by sáng to theo
cách khác v đm bo ni dung cơ bn, th vẫn cho điểm ti đa.
- Giám kho vận dng Hưng dẫn chm phi ch đng, linh hot, tránh cng
nhc, máy mc v phi bit cân nhc trong tng trưng hp c thể để ngoi vic kiểm
tra kin thc bn, giám kho cn phát hin v trân trng nhng bi lm thể hin
đưc t cht ca mt hc sinh giỏi.
- Điểm ca ton bi không lm trn.
II. Hưng dn chi tit v biu đim:
Câu 1
(2.5
đim)
LỊCH SỬ THẾ GII (6.0 đim)
Nêu nhng nhim v chnh v vai tr ca t chc Liên hp quc.
Đc trưng ln nht ca quan h quc t chi phi tnh hnh chnh tr th
gii t sau Chin tranh th gii th hai đn năm 1991 l g? Gii thch.
a. Nhng nhim v chnh v vai tr ca t chc Liên hp quc
- Nhim v chnh ca Liên hp quc:
+ Duy tr ha bnh v an ninh th gii.
+ Phát trin mi quan h hu ngh gia các dân tc trên s tôn trng đc
lp, ch quyn ca các dân tc.
+ Thc hin s hp tác quc t v kinh t, văn ha, x hi v nhân đo.
- Vai tr ca Liên hp quc:
+ C vai tr quan trng trong vic duy tr nn ha bnh v an ninh th gii…
+ Đu tranh xa b ch ngha thc dân v ch ngha phân bit chng tc…
+ Gip đ các nưc phát trin v kinh t, văn ha, nhân đo… nht l đi
vi các nưc , Phi, M la-tinh.
b. Đc trưng ln nht ca quan h quc t chi phi tnh hnh chnh tr th
gii t sau Chin tranh th gii th hai đnm 1991 l g? Gii thch.
- Đc trưng ln nht ca quan h quc t trong giai đon 1945 1991 l th
gii chia thnh hai phe/ hai cc bn ch ngha v x hi ch ngha, do
hai siêu cưng M v Liên Xô đng đu mi phe/ mi cc.
- Gii thch: Các quc gia trên th gii trong nhng m đu sau chin
tranh dn dn b phân ha theo đc trưng đ. S đi đu gay gt gia hai
siêu cưng M Xô (hai h thng x hi đi lp TBCN v XHCN), các
cuc chin tranh cc b, xung đt… gia hai phe đ lm cho tnh hnh
chnh tr th gii luôn trong tnh trng căng thng…
Câu 2
Trình bày nhng nguyên nhân dn đn sự phát trin thn k” ca
nn kinh t Nhật Bn trong nhngm 60, 70 ca th k XX. Theo em,
nguyên nhân no l quan trng nht? V sao?
a. Trnh by nguyên nhân phát trin “thn k” ca nn kinh t…
- Khách quan:
+ Điu kin quc t thun li: s phát trin chung ca nn kinh t th gii,
Trang 2
(3.5
đim)
nhng thnh tu tin b ca cuc cách mng khoa hc k thut hin đi…
+ Ngun vin tr ca M, các đơn đt hng quân sự…
- Ch quan:
+ Truyn thng văn ha, giáo dc lâu đi ca ngưi Nht sn sng tip thu
nhng giá tr tin b ca th gii nhưng vẫn gi đưc bn sc dân tc.
+ Vai tr quan trng ca Nh c trong vic đ ra các chin lưc phát
trin, nm bt đng thi cơ v s điu tit cn thit đ đưa nn kinh t ln
tc ng tng.
+ Nht Bn, con ngưi đưc coi l vn qu nht, l nhân t quyt đnh
hng đu. Con ngưi Nht Bn đưc đo to chu đáo, c thc vươn lên,
cn c lao đng, đ cao k lut v coi trng tit kim.
+ H thng t chc, qun l c hiu qu ca các x nghip, công ty Nht
Bn.
+ Bit áp dng các thnh tu khoa hc k thut hin đi để nâng cao năng
sut, cht lưng, h giá thnh sn phm.
+ Chi ph cho quc phng thp, n c điu kin tp trung vn đu tư cho kinh t.
b. Theo em, nguyên nhân no l quan trng nht? V sao?
- Hc sinh c th la chn mt trong nhng nguyên nhân ch quan.
- Hc sinh gii thch thuyt phc l do la chn.
LỊCH SỬ VIỆT NAM (14.0 đim)
Câu 3
(4.5
đim)
V sao vo năm 1925 Nguyn Ái Quc không thnh lp Đng Cng sn
m thnh lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên, nhưng đn đu
năm 1930 Người li ch tr Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit
Nam? S ra đời ca Đng Cng sn Vit Nam (năm 1930) c ngha
lch s như th no?
a. V sao vo năm 1925 Nguyn Ái Quc không thnh lập Đng Cng
sn m thnh lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên, nhưng đn đu
năm 1930 Người li ch tr Hi ngh thnh lp Đng Cng sn Vit
Nam?
- Vo năm 1925 Nguyn i Quc không thnh lập Đng Cng sn m thnh
lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên bi v:
+ Theo l lun ca ch ngha Mác -nin, Đng Cng sn ra đi l s kt
hp gia ch ngha Mác – -nin vi phong tro công nhân…
+ Đn năm 1925, ch ngha Mác -nin chưa đưc truyn bá sâu rng vo
Vit Nam v phong trào công nhân Vit Nam vẫn chưa vưt qua khuôn kh
ca cuc đu tranh tự phát. Ngha l điu kin thnh lập Đng Cng sn chưa
chn mui. V th, Nguyn i Quc không thnh lập Đng…
+ Thay vo đ, Nguyn i Quc đ thnh lập t chc Hi Vit Nam Cách
mng Thanh niên nhm truyn bá ch ngha Mác -nin, t chc v lnh
đo qun chng đu tranh… ; chun b tưng chnh tr v t chc cho s
ra đi ca Đng v sau. Đây l sự sáng to ca Nguyn i Quc trong vic
tuyên truyn v vận đng cách mng.
- Nhưng đn đu năm 1930, Ngưi li ch tr Hi ngh thnh lập Đng Cng
sn Vit Nam bi v:
+ Lc ny, ch ngha Mác -nin đ đưc truyn bá sâu rng vo phong
tro công nhân v phong tro yêu nưc Vit Nam (nh ch trương “vô sn
ha” ca Hi Vit Nam cách mng Thanh niên…). Phong tro công nhân v
phong tro yêu nưc đ chuyn bin v cht… Điu kin thnh lập Đng
Cng sn đ chn mui.
Trang 3
+ Thêm vo đ, hot đng riêng r, tranh ginh nh hưng ln nhau ca các
t chc cng sn (đưc thnh lp năm 1929) lm cho phong tro cách mng
trong nưc c nguy cơ chia r ln…
+ V vy, vi ch l phái viên ca Quc t Cng sn, bng nhn quan
chnh tr sc bn, Nguyn i Quc đ ch tr Hi ngh thng nht các t
chc cng sn…
b. Đng Cng sn Vit Nam (năm 1930) c ngha:
- Đng Cng sn Vit Nam ra đi l kt qu tt yu ca cuc đu tranh dân
tc v giai cp Vit Nam trong thi đi mi.
- Đng ra đi l sn phm ca s kt hp gia Ch ngha Mác -nin vi
phong tro công nhân v phong tro yêu nưc Vit Nam.
- Vic thnh lập Đng l bưc ngot v đi trong lch s ca giai cp công
nhân v cách mng Vit Nam, khng đnh giai cp vô sn đ trưng thnh v
đ sc lnh đo cách mng, chm dt thi k khng hong v giai cp lnh
đo phong tro cách mng Vit Nam.
- T đây, ch mng Vit Nam thuc quyn lnh đo tuyt đi ca giai cp
công nhân m đi tiên phong l Đng Cng sn Vit Nam.
- T đây, cách mng Vit Nam thc s tr thnh mt b phận khăng kht ca
cách mng th gii.
- Đng Cng sn Vit Nam ra đi l s chun b đu tiên c tnh tt yu,
quyt đnh cho nhng bưc phát trin nhy vt v sau ca cách mng v lch
s dân tc Vit Nam.
Câu 4
(5.0
đim)
Phân tch nhng nhân t đm bo thng li ca cuc kháng chin chng
thc dân Pháp Vit Nam (1945 1954). Hy la chn mt nhân t cn
phát huy trong s nghip bo v T quc ngy nay. Hc sinh cn phi
lm g đ gp phn cng c v phát trin nhân t đ?
a. Phân tch nhng nhân t đm bo thng li ca cuc kháng chin
chng thc dân Pháp Vit Nam (1945 1954)
- Thng li ca cuc kháng chin chng thc dân Pháp Vit Nam l s
tng ha các nhân t ch quan v khách quan. Trong đ, các nhân t ch
quan đng vai tr quyt đnh. C th l:
- Ch quan:
+ S lnh đo sáng sut ca Đng, đng đu l Ch tch H Ch Minh, vi
đưng li chnh tr, quân s v đưng li kháng chin đng đn, sáng to;
+ Tinh thn yêu c ca nhân dân Vit Nam. Ton quân, ton dân đon kt
mt lng, dng cm trong chin đu, cn c trong lao đng sn xut…;
+ C h thng chnh quyn dân ch nhân dân trong c nưc;
+ C mt trn dân tc thng nht đưc cng c v m rng;
+ C lc lưng v trang ba th quân sm đưc xây dng v không ngng
ln mnh;
+ C hậu phương rng ln đưc xây dng vng chc v mi mt…
- Khách quan:
+ Cuc kháng chin ca nhân dân Vit Nam đưc tin hnh trong liên minh
chin đu vi nhân dân hai nưc Lo v Cam-pu-chia chng k th chung;
+ C s đng tnh, ng h v gip đ ca Trung Quc, Liên v các nưc
Trang 4
dân ch nhân dân khác, ca nhân dân Pháp v loi ngưi tin b.
b. Hy la chn mt nhân t cn phát huy trong s nghip bo v T
quc ngy nay. Hc sinh cn phi lm g đ gp phn cng c v phát
trin nhân t đ?
- Hc sinh c th la chn mt trong nhng nhân t ch quan v gii thch
thuyt phc l do la chn.
- Hc sinh nêu kin cá nhân c tnh thuyt phc v ph hp v mt hoc
mt s đnh hưng c th, thit thc m thanh niên Vit Nam cn lm để gp
phn cng c v phát trin nhân t đ la chn, phc v s nghip bo v T
quc:
+ N lc hc tp, rn luyn…
+ Tip tc phát huy các truyn thng qu báu ca dân tc…
+ Tch cc tham gia các hot đng…  trưng, đa phương…
+ Vận đng gia đnh, ngưi thân…
Câu 5
(4.5
đim)
Lch s Vit Nam t sau Chin tranh th gii th nht đn năm 2000
đưc chia thnh nhng giai đon lch s no? Trnh by ni dung
bn ca giai đon hon thnh cuc cách mng dân tc dân ch nhân
dân trong c c.
a. Lch s Vit Nam t sau Chin tranh th gii th nht đn năm 2000
đưc chia thnh 5 giai đon lch s:
- Giai đon 1919 1930: T sau Chin tranh th gii th nht đn khi Đng
Cng sn Vit Nam ra đi năm 1930.
- Giai đon 1930 1945: T khi Đng Cng sn Vit Nam ra đi đn khi
cách mng tháng Tám thnh công.
- Giai đon 1945 1954: T sau thng li Cách mng tháng Tám m 1945
đn khi kt thc thng li cuc kháng chin chng Pháp (7/1954).
- Giai đon 1954 1975: T sau thng li ca cuc kháng chin chng Pháp
năm 1954 đn khi kt thc thng li cuc kháng chin chng M (4/1975).
- Giai đon 1975 2000: T sau thng li ca cuc kháng chin chng M,
cu nưc năm 1975 đn năm 2000.
b. Trnh by ni dung bn ca giai đon hon thnh cuc cách mng
dân tc dân ch nhân dân trong c c.
- Hc sinh xác đnh đng giai đon lch s 1954 1975.
- Trnh by ni dung cơ bn ca giai đon…
+ Sau thng li ca cuc kháng chin chng thc dân Pháp, Vit Nam tm
thi b chia ct thnh hai min vi hai ch đ chnh tr, x hi khác nhau…
+ Xut phát t tnh hnh đ, Đng Lao đng Vit Nam đ đ ra v lnh đo
nhân dân c nưc thc hin đưng li: kt hp gương cao hai ngn c đc
lp dân tc v ch ngha x hi, đưa sự nghip xây dng ch ngha x hi v
“kháng chin chng M, cu nưc” đn thng li, hon thnh cuc cách
mng dân tc dân ch nhân dân trong c nưc…
+ Sau hơn 20 năm kiên cưng, anh dng chin đu, vi cuc Tng tin công
v ni dy Xuân 1975, s nghip “kháng chin chng M, cu nưc” ca
nhân dân ta đ thng li. Hon thnh cuc cách mng dân tc dân ch nhân
dân trong c nưc, thng nht đt nưc...
----------- Ht ------------
| 1/5

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: LỊCH SỬ ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/4/2021
I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI (6.0 điểm) Câu 1. (2.5 điểm)
Nêu những nhiệm vụ chính và vai trò của tổ chức Liên hợp quốc.
Đặc trưng lớn nhất của quan hệ quốc tế chi phối tình hình chính trị thế giới từ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là gì? Giải thích. Câu 2. (3.5 điểm)
Trình bày những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế
Nhật Bản trong những năm 60, 70 của thế kỷ XX.
Theo em, nguyên nhân nào là quan trọng nhất? Vì sao?
II. LỊCH SỬ VIỆT NAM (14.0 điểm) Câu 3. (4.5 điểm)
Vì sao vào năm 1925 Nguyễn Ái Quốc không thành lập Đảng Cộng sản mà
thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, nhưng đến đầu năm 1930 Người lại
chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930) có ý nghĩa lịch sử như thế nào? Câu 4. (5.0 điểm)
Phân tích những nhân tố đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp ở Việt Nam (1945 – 1954).
Hãy lựa chọn một nhân tố cần phát huy trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc ngày
nay. Học sinh cần phải làm gì để góp phần củng cố và phát triển nhân tố đó? Câu 5. (4.5 điểm)
Lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 được chia
thành những giai đoạn lịch sử nào?
Trình bày nội dung cơ bản của giai đoạn hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân trong cả nước.
---------------Hết ---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……………… Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ
HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm có 04 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Hướng dẫn chấm chỉ nêu các ý cơ bản, nếu học sinh trình bày sáng tạo theo
cách khác và đảm bảo nội dung cơ bản, thì vẫn cho điểm tối đa.
- Giám khảo vận dụng Hướng dẫn chấm phải chủ động, linh hoạt, tránh cứng
nhắc, máy móc và phải biết cân nhắc trong từng trường hợp cụ thể để ngoài việc kiểm
tra kiến thức cơ bản, giám khảo cần phát hiện và trân trọng những bài làm thể hiện
được tố chất của một học sinh giỏi.
- Điểm của toàn bài không làm tròn.
II. Hướng dẫn chi tiết và biểu điểm:
LỊCH SỬ THẾ GIỚI (6.0 điểm) Điểm
Nêu những nhiệm vụ chính và vai trò của tổ chức Liên hợp quốc. 2.5
Đặc trưng lớn nhất của quan hệ quốc tế chi phối tình hình chính trị thế
giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là gì? Giải thích.
a. Những nhiệm vụ chính và vai trò của tổ chức Liên hợp quốc
1.5
- Nhiệm vụ chính của Liên hợp quốc:
+ Duy trì hòa bình và an ninh thế giới. 0.25
+ Phát triển mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc 0.25
lập, chủ quyền của các dân tộc.
+ Thực hiện sự hợp tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo. 0.25
- Vai trò của Liên hợp quốc:
Câu 1 + Có vai trò quan trọng trong việc duy trì nền hòa bình và an ninh thế giới… 0.25 (2.5 điểm)
+ Đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc… 0.25
+ Giúp đỡ các nước phát triển về kinh tế, văn hóa, nhân đạo… nhất là đối 0.25
với các nước Á, Phi, Mỹ la-tinh.
b. Đặc trưng lớn nhất của quan hệ quốc tế chi phối tình hình chính trị thế 1.0
giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 là gì? Giải thích.
- Đặc trưng lớn nhất của quan hệ quốc tế trong giai đoạn 1945 – 1991 là thế
giới chia thành hai phe/ hai cực – tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, do 0.5
hai siêu cường Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe/ mỗi cực.
- Giải thích: Các quốc gia trên thế giới trong những năm đầu sau chiến
tranh dần dần bị phân hóa theo đặc trưng đó. Sự đối đầu gay gắt giữa hai 0.5
siêu cường Mỹ – Xô (hai hệ thống xã hội đối lập TBCN và XHCN), các
cuộc chiến tranh cục bộ, xung đột… giữa hai phe đã làm cho tình hình
chính trị thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng…
Trình bày những nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kỳ” của
nền kinh tế Nhật Bản trong những năm 60, 70 của thế kỷ XX. Theo em, 3.5
nguyên nhân nào là quan trọng nhất? Vì sao?
a. Trình bày nguyên nhân phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế… 2.5 - Khách quan:
Câu 2 + Điều kiện quốc tế thuận lợi: sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới, 0.25 Trang 1 (3.5
những thành tựu tiến bộ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại…
điểm) + Nguồn viện trợ của Mỹ, các đơn đặt hàng quân sự… 0.25 - Chủ quan:
+ Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời của người Nhật – sẵn sàng tiếp thu 0.25
những giá trị tiến bộ của thế giới nhưng vẫn giữ được bản sắc dân tộc.
+ Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra các chiến lược phát 0.5
triển, nắm bắt đúng thời cơ và sự điều tiết cần thiết để đưa nền kinh tế liên tục tăng trưởng.
+ Ở Nhật Bản, con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định 0.5
hàng đầu. Con người Nhật Bản được đào tạo chu đáo, có ý thức vươn lên,
cần cù lao động, đề cao kỷ luật và coi trọng tiết kiệm.
+ Hệ thống tổ chức, quản lý có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty Nhật 0.25 Bản.
+ Biết áp dụng các thành tựu khoa học – kỹ thuật hiện đại để nâng cao năng 0.25
suất, chất lượng, hạ giá thành sản phẩm.
+ Chi phí cho quốc phòng thấp, nên có điều kiện tập trung vốn đầu tư cho kinh tế. 0.25
b. Theo em, nguyên nhân nào là quan trọng nhất? Vì sao? 1.0
- Học sinh có thể lựa chọn một trong những nguyên nhân chủ quan. 0.25
- Học sinh giải thích thuyết phục lý do lựa chọn. 0.75
LỊCH SỬ VIỆT NAM (14.0 điểm)
Vì sao vào năm 1925 Nguyễn Ái Quốc không thành lập Đảng Cộng sản
mà thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, nhưng đến đầu
năm 1930 Người lại chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt 4.5
Nam? Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930) có ý nghĩa
lịch sử như thế nào?
a. Vì sao vào năm 1925 Nguyễn Ái Quốc không thành lập Đảng Cộng
sản mà thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, nhưng đến đầu năm 1930 Ngườ
2.5
i lại chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
- Vào năm 1925 Nguyễn Ái Quốc không thành lập Đảng Cộng sản mà thành
lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên bởi vì:
+ Theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lê-nin, Đảng Cộng sản ra đời là sự kết 0.25
hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân…
+ Đến năm 1925, chủ nghĩa Mác –
Lê-nin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam Câu 3
và phong trào công nhân Việt Nam vẫn chưa vượt qua khuôn khổ
của cuộc đấu tranh tự phát. Nghĩ 0.5 (4.5
a là điều kiện thành lập Đảng Cộng sản chưa
điểm) chín muồi. Vì thế, Nguyễn Ái Quốc không thành lập Đảng…
+ Thay vào đó, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách
mạng Thanh niên nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê-nin, tổ chức và lãnh
đạo quần chúng đấu tranh… ; chuẩn bị tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự 0.5
ra đời của Đảng về sau. Đây là sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong việc
tuyên truyền và vận động cách mạng.
- Nhưng đến đầu năm 1930, Người lại chủ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng
sản Việt Nam bởi vì:
+ Lúc này, chủ nghĩa Mác – Lê-nin đã được truyền bá sâu rộng vào phong
trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam (nhờ chủ trương “vô sản
hóa” của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên…). Phong trào công nhân và 0.5
phong trào yêu nước đã chuyển biến về chất… Điều kiện thành lập Đảng
Cộng sản đã chín muồi. Trang 2
+ Thêm vào đó, hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau của các
tổ chức cộng sản (được thành lập năm 1929) làm cho phong trào cách mạng 0.25
trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn…
+ Vì vậy, với tư cách là phái viên của Quốc tế Cộng sản, bằng nhãn quan
chính trị sắc bén, Nguyễn Ái Quốc đã chủ trì Hội nghị thống nhất các tổ 0.5 chức cộng sản…
b. Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930) có ý nghĩa: 2.0
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân 0.25
tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
- Đảng ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với 0.5
phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
- Việc thành lập Đảng là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công
nhân và cách mạng Việt Nam, khẳng định giai cấp vô sản đã trưởng thành và 0.5
đủ sức lãnh đạo cách mạng, chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về giai cấp lãnh
đạo phong trào cách mạng Việt Nam.
- Từ đây, cách mạng Việt Nam thuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp 0.25
công nhân mà đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Từ đây, cách mạng Việt Nam thực sự trở thành một bộ phận khăng khít của 0.25 cách mạng thế giới.
- Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự chuẩn bị đầu tiên có tính tất yếu,
quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của cách mạng và lịch 0.25
sử dân tộc Việt Nam.
Phân tích những nhân tố đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp ở Việt Nam (1945 – 1954). Hãy lựa chọn một nhân tố cần 5.0

phát huy trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc ngày nay. Học sinh cần phải
làm gì để góp phần củng cố và phát triển nhân tố đó?

a. Phân tích những nhân tố đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến 3.0
chống thực dân Pháp ở Việt Nam (1945 – 1954)
- Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ở Việt Nam là sự
tổng hòa các nhân tố chủ quan và khách quan. Trong đó, các nhân tố chủ 0.5
quan đóng vai trò quyết định. Cụ thể là: - Chủ quan:
Câu 4 + Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đườ 0.5 (5.0
ng lối chính trị, quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo;
điểm) + Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam. Toàn quân, toàn dân đoàn kết 0.5
một lòng, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất…;
+ Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước; 0.25
+ Có mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố và mở rộng; 0.25
+ Có lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng 0.25 lớn mạnh;
+ Có hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt… 0.25 - Khách quan:
+ Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam được tiến hành trong liên minh 0.25
chiến đấu với nhân dân hai nước Lào và Cam-pu-chia chống kẻ thù chung;
+ Có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước 0.25 Trang 3
dân chủ nhân dân khác, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ.
b. Hãy lựa chọn một nhân tố cần phát huy trong sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc ngày nay. Học sinh cần phải làm gì để góp phần củng cố và phát 2.0 triển nhân tố đó?
- Học sinh có thể lựa chọn một trong những nhân tố chủ quan và giải thích 1,0
thuyết phục lý do lựa chọn.
- Học sinh nêu ý kiến cá nhân có tính thuyết phục và phù hợp về một hoặc
một số định hướng cụ thể, thiết thực mà thanh niên Việt Nam cần làm để góp
phần củng cố và phát triển nhân tố đã lựa chọn, phục vụ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc: 1,0
+ Nỗ lực học tập, rèn luyện…
+ Tiếp tục phát huy các truyền thống quý báu của dân tộc…
+ Tích cực tham gia các hoạt động… ở trường, địa phương…
+ Vận động gia đình, người thân…
Lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000
được chia thành những giai đoạn lịch sử nào? Trình bày nội dung cơ 4.5

bản của giai đoạn hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
a. Lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000 đượ
2.5
c chia thành 5 giai đoạn lịch sử:
- Giai đoạn 1919 – 1930: Từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến khi Đảng 0.5
Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
- Giai đoạn 1930 – 1945: Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến khi 0.5
cách mạng tháng Tám thành công.
- Giai đoạn 1945 – 1954: Từ sau thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 0.5
đến khi kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp (7/1954).
- Giai đoạn 1954 – 1975: Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 0.5
năm 1954 đến khi kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ (4/1975).
- Giai đoạn 1975 – 2000: Từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, 0,5
cứu nước năm 1975 đến năm 2000.
Câu 5 b. Trình bày nội dung cơ bản của giai đoạn hoàn thành cuộc cách mạng 2.0 (4.5
dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
điểm) - Học sinh xác định đúng giai đoạn lịch sử 1954 – 1975. 0.5
- Trình bày nội dung cơ bản của giai đoạn… 1.5
+ Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, Việt Nam tạm 0.5
thời bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị, xã hội khác nhau…
+ Xuất phát từ tình hình đó, Đảng Lao động Việt Nam đã đề ra và lãnh đạo
nhân dân cả nước thực hiện đường lối: kết hợp gương cao hai ngọn cờ độc
lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, đưa sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và 0.5
“kháng chiến chống Mỹ, cứu nước” đến thắng lợi, hoàn thành cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước…
+ Sau hơn 20 năm kiên cường, anh dũng chiến đấu, với cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975, sự nghiệp “kháng chiến chống Mỹ, cứu nước” của nhân dân ta đã 0,5
thắng lợi. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân trong cả nước, thống nhất đất nước...
----------- Hết ------------ Trang 4