SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019
Môn thi: Toán lớp 10
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian giao đề
Câu I. (5,0 đim)
Cho Parabol (P):
2
yx bxc.
1) Tìm
,bc để Parabol (P) có đỉnh
15
;
24
S




.
2) Với
,bc
tìm được ở câu 1. Tìm m để đường thẳng :2
y
xm cắt Parabol (P) tại hai
điểm phân biệt
,AB sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
(với
O
là gốc tọa độ).
Câu II.
(6,0 đim)
1) Tìm m để bất phương trình:

2
232140mx m x m vô nghiệm trên tập số thực.
2) Giải bất phương trình sau trên tập số thực:

22
24 2 560.xxxx
3) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực :

23 2
42
1
211
x
x y xy xy y
xyxyx


Câu III. (6,0 đim)
1)
Cho tam giác
A
BC đều có độ dài cạnh bằng 3. Trên các cạnh
, BC CA
lần lượt lấy các điểm
, NM
sao cho
1, 2.BN CM
a) Phân tích véc tơ
A
N

theo hai vectơ
, .
A
BAC
 
b) Trên cạnh
A
B
lấy điểm
,
P
,
AP Bsao cho
A
N vuông góc với .
P
M Tính tỉ số .
A
P
A
B
2) Trong mt phng ta đ Oxy , cho nh thang cân
A
BCD hai đáy ,
A
DBC và
A
DBC ,
biết rằng
,7.AB BC ADĐường chéo
A
C phương trình 330
x
y, điểm
2; 5M 
thuộc đường thẳng
.
A
D Tìm tọa độ đỉnh D biết đỉnh
1;1 .B
Câu IV. (3,0 đim)
1 ) Cho tam giác
A
BC có diện tích S bán kính của đường tròn ngoại tiếp
R
thỏa n hệ thức

23 3 3
2
= sin sin sin
3
SR A B C
. Chứng minh tam giác
A
BC là tam giác đều.
2) Cho ,,
x
yz là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
222
3.xyz Chứng minh rằng
9
.
xyz
yzxxyz


3) Cho đa thức

2018 2016
Px x mx m trong đó m là tham số thực. Biết rằng

P
x 2018
nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm thực
0
x
của

P
x thỏa mãn
0
2.x
---------------------HẾT---------------------
Thí sinh không được s dng tài liu và MTCT.
Giám th không gii thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:
……………………………….Số báo danh:……………….
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2018-2019.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu I
(5,0 điểm)
1) (2,0 điểm).
Đỉnh
/2 1/2
1
15
;()
15
1
24
42 4
b
b
SP
b
c
c








2) (3,0 điểm).
Pt hoành độ giao điểm của (P) và
:
22
12 3 10xx xm x xm
(*). cắt (P) tại hai điểm phân biệt
PT(*)
có hai nghiệm phân biệt
12
,
x
x

13
0134 0 **
4
mm
Giả sử
11 2 2
;2 ; ;2
A
xxmBxxm
theo Viet ta có
12
12
3
1
xx
xx m


.
Ta có tam giác
OAB vuông tại
O

22
12 1 2
121
.05 2 0 50 .
2
OA OB x x m x x m m m m
  

Đối chiếu đk (**) ta có đáp số
121
.
2
m
2
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Câu II
(6,0 điểm)
1) (2,0 điểm) TH 1:
0m , bpt trở thành
7
6140
3
xx
(không thỏa ycbt).
TH 2: 0m ,
2
232140mx m x mVN
2
232140mx m x m CN
x
2
0
00
9.
'0 9 1
890
m
mm
m
m hoac m
mm







Vậy
9.m 
2)
(2,0 điểm). TH1:
2
2
560
3
x
xx
x

TH 2:
2
2
560
3
x
xx
x

. Khi đó, bpt

2
2
2
20
20
24 2
24 2
x
x
xx
xx




2
2
2
0
2
2
4
40
40
x
x
x
x
x
x
xx
xx








.
Vậy tập nghiệm bất phương trình
;0 2,3 4;S 
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
3) (2,0 điểm) Hpt:



22
23 2
2
42
2
1
1
211
1
x
yxyx y xy
xxyxyxyy
xyxyx
xy xy






Đặt
2
,ax ybxy hệ thành
32
2
2
1
20 0 1 2
.
10 3
1
1
aabb
aa a a a a
bbb
ab
ba









0,5
0,5
+) Với
0
1
a
b
ta có
2
0
1.
1
xy
xy
xy


+) Với
1
0
a
b
ta có


2
1
;0;1,1;0,1;0.
0
xy
xy
xy


+) Với
2
3
a
b


ta có


2
2
3
1
2
.
3
3
130
y
x
xy
x
y
xy
xxx







Vậy hệ có 5 nghiệm
; 1;1,0;1,1;0,1;0,1;3.xy
0,5
0,5
Câu III
(6,0 điểm)
1) (4,0 điểm)
a)
121
= = +
333
A
NABBNAB ACAB AB AC
     
2,0
b) Đặt

,0 3AP x x. Ta
1
= -
33
x
P
MPAAM AC AB
   
22
21 1
.0 . 0
33 33
22 1
.. 0
9999
4
12 1 0
25
x
AN PM AN PM AB AC AC AB
xx
AB AC AB AB AC AC
x
xx






    
 
Vậy
4
.
15
AP
A
B
0,5
0,5
0,5
0,5
2) (2,0 điểm). Do ABCD là hình thang cân
nên ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn
tâm O.Do
A
BBCCD AClà đường
phân giác trong góc
BAD
. Gọi E
điểm đối xứng của B qua AC, khi đó
E thuộc AD. Ta có
B
EAC
B
E qua
1; 1B nên phương trình
BE:
340xy
.
Gọi
FACBE
tọa độ F là nghiệm của
Hệ
330
31
;.
340
22
xy
F
xy






Do F là trung điểm
Của
2; 2 .BE E Do
2; 5MAD phương trình AD: 3 4 14 0.xy
Do
AADACtọa độ A là nghiệm của hệ

330
6;1 .
34140
xy
A
xy


Do
24;23DAD D t t

22
58 26
12
;
55
5
744 3349
2
216
;
5
55
D
t
AD t t
t
D







Do B,D nằm khác phía với đường thẳng AC nên kiểm tra vị trí tương đối của điểm
0,5
0,5
0,5
B và hai điểm D ta có đáp số
216
;
55
D



0,5
Câu IV
(3,0
điểm).
1) (1,0điểm).
Theo định lí sin ta có :
333
333
333
sin ; sin ;sin
888
aBc
ABC
R
RR

333 333
2
333
2
=
3888 12
a b c abc
VT R
RRR R





Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có:
333
3a b c abc
4
abc
VT
R
4
abc
S
R
, dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c  ABC đều
2) (1,0 điểm). Ta có

2
222
.
x
yz
xyzx y z
yzxxyyzzxxyyzzx



Ta cần chứng minh:


2
3
9
9*
xyz
xyz xyyzzx
xy yz zx x y z



.
Đặt

2
3
,3 3 .
2
t
txyz t xyyzzx

BĐT

* thành

2
2
3
93
3230
2
t
ttt

(luôn đúng).
3) (1,0 điểm). Ta có
11,11.PP Giả sử các nghiệm thực của

P
x
1 2 2018
, ,...,aa a , tức là
1 2 2018
... .Px xa xa xa
Khi đó,
1 2 2018
1 1 1 ... 1 1Paaa ,
1 2 2018
1 1 1 ... 1 1Paaa    hay
1 2 2018
1 1 1 ... 1 1Paaa
Suy ra
22 2
1 2 2018
1. 1 1 1 ...1 1.PP a a a Suy ra tồn tại
1,2,...,2018k
sao cho
2
11 2.
kk
aa
Hay tồn tại nghiệm
0
:
k
x
a
thỏa mãn điều kiện
0
2.x
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2017-2018.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu I
5,0 điểm
1.
Đỉnh

/2 2 1
2; 1 ( )
4231 4
ba a
SP
ab b




 

2
2 . Pt hoành độ giao điểm của (P) và
:
22
43 4 4 10xx kx xk x
(*). PT(*) có 1ac  nên k pt luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,
x
x và theo Viet ta có
12
4xx k. Khi đó tọa độ M, N là
11 2 2
;4, ;4M x kx N x kx.
Gọi I là trung điểm MN ta có tọa độ
12 12
()
;4
22
xxkxx
I




hay
2
448
;.
22
kkk
I




Theo ycbt ta có:
2
2
448
;34014.
22
kkk
Idkkkk


 


Câu II
6,0 điểm
1.
Bpt:
22
2122 0xmx m
VN

22
2122 0xmx m
nghiệm x 0 (vì a=-1<0)
2
230 1 3.mm m m
2. Bpt

2
22
2
2
20
02
0
43 2 0 2.
02
20
3
13
430
xx
xx
x
xx xx x
xx
xx
x
xx
xx







Vậy tập nghiệm bpt
;0 2 3:S 
.
3. Hệ phương trình
2
2
24
11
3
x
yyxxy
x
xxyy


Điều kiện
0, 0
x
y
.
Chia hai vế của (1) cho
x
y
ta có phương trình
21
4x
xy

.
2
11 111 111 11
33 4
111
4
xx
x
x xy y xx y y xx y y x
x
xyx
 
 
 
 






Ta có hệ
21
111
1
4
4
2
11
111
111
2
4
4
x
x
x
xy
xxy
x
x
x
xy
xyx
xyx




























2
1
2
210
1
11
11
2
1
2
x
xx
x
x
y
xy
xy








Câu III
6,5 điểm
1a.


3
11 51
32 62
51 34
62 23
14
29
AG AN AM AB
AD AD AC AB AD AC AB
AD AB AD AB AB AD
AG AB AD




   
      
     
  
K
G
M
C
A
B
D
N
1b. Đặt BK xBC AK AB BK AB xBC AB x AD   
       
Ba điểm
,,AG K
thẳng hàng nên
14 4
29 2 9
2
1
2
8
4
9
9
mm
AK mAG AB x AD m AB AD AB x AD AB AD
m
m
m
x
x

 






         
88
99
BK
BK BC
BC

 
2. Pt MN:
40.xy
Tọa độ P là nghiệm của hệ:
40
53
;.
10
22
xy
P
xy





Vì AM song song với DC và các điểm A,B,M,N cùng thuộc một đường tròn nên
ta có:
.
P
AM PCD ABD AMP
Suy ra PA = PM
:10AACxy
nên

;1, 2.Aaa a
Ta
có:

2222
0
5555
0; 1 .
5
2222
a
aa A
a




Đt BD đi qua N và vuông góc với AN nên có pt:
23100xy. Đt BC đi qua M và vuông góc với
AM nên có pt: 40y . Tọa độ B là nghiệm của hệ:

23100
1; 4
40
xy
B
y



.
Câu IV
2,5 điểm
1a.
111
1xyzxyz
yz xz xy

(1)
222
111111
1
xyzxyyzxz

1b. P=
222
11 1111
x
yyzzx
yzx
  

-
222
111 1 1 1
x
yz x y z




(3 )
Ta có:
222
11 1111
x
yyzzx
yzx
  

=
  
22 22 22
11 11 11
111xyz
x
yyzxz
 


 


 
  
222
111xyz
xy y
zxz

(4)
Từ ( 3) và (4) suy ra
222
111 1 1 1 1 1 1
2P
x
yzx y z xyyzzx




(5)
2
111 1 1 1 111
33
xyz xyyzzx xyz

 


(6)
B
D
A
C
M
N
P
Từ (1), (2), (5) và ( 6)
31P
. Dấu bằng xảy ra khi
3xyz
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
31
.
2. Gọi
0
x
là nghiệm của phương trình
0
0x
432 2
0000 0 0
2
00
11
10 .
x
ax bx cx b x ax c
x
x


2
222 2 22 2 2
0000
222
0000
1111
11
abc x ac x axc x
xxxx

 


 

 

22
22
000 0
22
00 0 0
11 1 1
ax c x ax c x
x
xx x





2
2
0
2
2
0
222
2
0
2
0
1
1
1
1
x
x
t
abc
t
x
x





, với
2
0
2
0
1
2tx
x

Mặt khác

2
2
4
3440 2320
13
t
tt t t
t

2t
nên
23 2 0tt
Vậy
222
4
3
abc
, dấu bằng xảy ra khi
2
3
abc

( ứng với
0
1x
) hoặc
22
,
33
ac b
( ứng với
0
1x 
).

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI CHỌN HSG VĂN HÓA LỚP 10, 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Khóa thi ngày 03 tháng 4 năm 2019 Môn thi: Toán lớp 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu I. (5,0 điểm) Cho Parabol (P): 2
y x bx c .  1 5 
1) Tìm b,c để Parabol (P) có đỉnh S  ;   .  2 4 
2) Với b,c tìm được ở câu 1. Tìm m để đường thẳng  : y  2
x m cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ).
Câu II. (6,0 điểm)
1) Tìm m để bất phương trình: 2
mx  2m  3 x  2m 14  0 vô nghiệm trên tập số thực.
2) Giải bất phương trình sau trên tập số thực:  2
x   x   2 2 4 2
x  5x  6  0. 2 3 2
x x y xy xy y 1
3) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực :  4 2
x y xy  2x  1 1
Câu III. (6,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 3. Trên các cạnh BC, CA lần lượt lấy các điểm
N, M sao cho BN  1, CM  2.   
a) Phân tích véc tơ AN theo hai vectơ AB, AC. AP
b) Trên cạnh AB lấy điểm P, P  ,
A P B sao cho AN vuông góc với PM. Tính tỉ số . AB
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AD, BC AD BC ,
biết rằng AB BC, AD  7.Đường chéo AC có phương trình là x  3y  3  0 , điểm M  2;  5  
thuộc đường thẳng A .
D Tìm tọa độ đỉnh D biết đỉnh B 1;  1 .
Câu IV. (3,0 điểm)
1 ) Cho tam giác ABC có diện tích S và bán kính của đường tròn ngoại tiếp R thỏa mãn hệ thức 2 2 S = R  3 3 3
sin A  sin B  sin C . Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. 3
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2 2
x y z  3. Chứng minh rằng x y z 9    . y z x
x y z
3) Cho đa thức   2018 2016 P x xmx
m trong đó m là tham số thực. Biết rằng Px có 2018
nghiệm thực. Chứng minh rằng tồn tại một nghiệm thực x của P x thỏa mãn x  2. 0 0
---------------------HẾT---------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và MTCT.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………….Số báo danh:……………….
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2018-2019. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM b  / 2  1  / 2  1 5   b   1 2
1) (2,0 điểm). Đỉnh S  ; (P)    1 b 5    2 4    c    c  1   4 2 4
2) (3,0 điểm). Pt hoành độ giao điểm của (P) và  : 0,5 2 2
x x 1  2
x m x  3x m 1  0 (*).  cắt (P) tại hai điểm phân biệt  PT(*) có hai nghiệm phân biệt 13
x , x    0  13  4m  0  m  ** 1 2 0,5 Câu I 4 (5,0 điểm) x x  3 
Giả sử Ax ; 2
x m ; B x ; 2
x m theo Viet ta có 1 2 . 1 1   2 2  x x m1 0,5  1 2
Ta có tam giác OAB vuông tại   1 21 O  .
OA OB  0  5x x  2mx x  2 2
m  0  m m  5  0  m  . 0,5 1 2 1 2 2 1 21
Đối chiếu đk (**) ta có đáp số m  . 1 2 7
1) (2,0 điểm) TH 1: m  0 , bpt trở thành 6
x 14  0  x  (không thỏa ycbt). 3 0,5
TH 2: m  0 , 2
mx  2m  3 x  2m 14  0 VN 2
mx  2m  3 x  2m 14  0 CN 0,5 m  0 m  0 m  0 x           m  9.  2  '  0
m 8m  9  0 m  9  hoac m  1 1 Vậy m  9.  x  2
2) (2,0 điểm). TH1: 2
x  5x  6  0   0,5 x  3 x  2  0 x  2  Câu II TH 2: 2
x  5x  6  0   . Khi đó, bpt 2
 2x  4  x  2  x  2  0  0,5 x  3   (6,0 điểm) 2x  4   x  22 2 x  2  x  2    x  0  x  2   x  2   0,5    .   x  4 2
x 4x  0  x
  4  x  0 0,5
Vậy tập nghiệm bất phương trình S   ;0  2,  3 4; 2  
x y xy
x x y xy xy y    2 2 3 2
x y  xy 1 1
3) (2,0 điểm) Hpt:    4 2 0,5
x y xy  2x   1  1  2  x y  2  xy 1 Đặt 2
a x y,b xy hệ thành 3 2
a ab b 1
a a  2a  0
a  0 a 1 a  2           . 2 2 a b 1 b  1 a b   1 b   0 b   3  0,5 a  0 2 x y  0 +) Với  ta có 
x y  1. b   1 xy  1 a  1 2 x y 1 +) Với  ta có    ; x y   0; 1,1;0, 1  ;0. b   0 xy   0 0,5  3 a  2  2 x y  2 y     x  1  +) Với  ta có   x    . b   3  xy  3      x   y 1 
 2x x3 3  0
Vậy hệ có 5 nghiệm  ; x y 
 1; 1,0; 1,1;0, 1  ;0, 1  ;3. 0,5   
 1   2  1 
1) (4,0 điểm) a) AN = AB BN = AB   AC AB  AB + AC 2,0 3 3 3    1  x 
b) Đặt AP x,0  x  3 . Ta có PM = PA AM AC - AB 0,5 3 3   
2  1    1  x  
AN PM AN.PM  0  AB AC . AC AB  0      3 3   3 3  0,5
2   2x 2 x   1 2  A . B AC AB  .
AB ACAC  0 9 9 9 9 x 4
 1 2x  1  0  x  2 5 0,5 Vậy AP 4  . AB 15 0,5
2) (2,0 điểm). Do ABCD là hình thang cân
nên ABCD là hình thang nội tiếp đường tròn
tâm O.Do AB BC CD AC là đường Câu III
phân giác trong góc BAD  . Gọi E
(6,0 điểm) điểm đối xứng của B qua AC, khi đó
E thuộc AD. Ta có BE AC
BE qua B 1;  1 nên phương trình
BE: 3x y  4  0 . 0,5
Gọi F AC BE  tọa độ F là nghiệm của
x  3y  3  0  3 1 Hệ    F ;
. Do F là trung điểm 3  x y 4 0       2 2 
Của BE E 2; 2  . Do M  2;  5
  AD  phương trình AD: 3x  4y 14  0.
x  3y  3  0 0,5
Do A AD AC  tọa độ A là nghiệm của hệ   A6;  1 . 3
x  4y 14  0
Do D AD D 2  4t;2  3t và  12   58 26  t D ;      
AD  7  4t  42  3t  32 5 5 5  49     0,5 2     2 16 t   D ;   5     5 5 
Do B,D nằm khác phía với đường thẳng AC nên kiểm tra vị trí tương đối của điểm
B và hai điểm D ta có đáp số  2 16  D ;    5 5  0,5 3 3 3
1) (1,0điểm). Theo định lí sin ta có : a B c 3 3 3 sin A  ; sin B  ;sin C  3 3 3 8R 8R 8R 3 3 3 3 3 3 2  a b
c a b c 2 VT = R      0,5 3 3 3 3  8R 8R 8R  12R
Áp dụng bắt đẳng thức cô – si ta có: 3 3 3
a b c  3abc abc VT 4R abc S
, dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c  ABC đều 4R 0,5 x y z x y z
x y z2 2 2 2
2) (1,0 điểm). Ta có       . y z x xy yz zx
xy yz zx
x y z2 9 Câu IV Ta cần chứng minh: 
 x y z3  9xy yz zx *. 0,5
xy yz zx
x y z (3,0 t điểm).
Đặt t x y z   t   2 3 , 3
3  xy yz zx  . BĐT * thành 2 9 2t 3 0,5 t   t  32 3
2t 3  0 (luôn đúng). 2
3) (1,0 điểm). Ta có P   1  1, P  
1  1. Giả sử các nghiệm thực của P x là
a , a ,..., a
, tức là P x  x a x a ... x a . 1   2   2018  1 2 2018 Khi đó, P  
1  1 a 1 a ... 1 a  1, 1   2   2018  0,5 P  
1  1 a 1 a ... 1   a  1 hay P  
1  1 a 1 a ... 1 a  1 1   2   2018  1   2   2018  Suy ra P   1 .P   1   2 1 a  2 1 a ... 2 1 a
1. Suy ra tồn tại k 1,2,...,  2018 1 2 2018  0,5 sao cho 2
a 1  1  a  2. Hay tồn tại nghiệm x : a thỏa mãn điều kiện k k 0 k x  2. 0
HƯỚNG DẪN CHẤM HSG 10 NĂM HỌC 2017-2018. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu I ba  a  2
1. Đỉnh S    / 2 2 1 2; 1  (P)    
4a  2b  3  1  b   4  5,0 điểm
2 . Pt hoành độ giao điểm của (P) và  : 2 2
x  4x  3  kx  4  x  k  4 x 1  0 (*). PT(*) có ac  1  nên k
 pt luôn có hai nghiệm phân biệt x , x và theo Viet ta có 1 2
x x k  4 . Khi đó tọa độ M, N là M x ;kx  4 , N x ;kx  4 . 1 1   2 2  1 2
x x k(x x )
Gọi I là trung điểm MN ta có tọa độ  1 2 1 2 I ;  4   hay  2 2  2
k  4 k  4k  8  I  ; . Theo ycbt ta có: 2 2   2
k  4 k  4k  8  2 I  ;
 d  k  3k  4  0  k 1 k  4  . 2 2   2 2 2 2 Câu II
1. Bpt: x  2m  
1 x  2  2m  0 VN  x  2m  
1 x  2  2m  0 có
6,0 điểm nghiệm x
      0 (vì a=-1<0) 2
 m  2m  3  0  m  1
  m  3. 2
x  2x  0
x  0  x  2 x  0  2. Bpt  2  x 4x 3 2 2 x 2x 0    
  x  2x  0
 x  0  x  2  x  2.     2
x  4x  3  0
x 1 x  3 x  3 
Vậy tập nghiệm bpt S   ;0    2 3:  . 2
x y  2y x  4xy  3. Hệ phương trình  1 1 x    3  2  x xy y
Điều kiện x  0, y  0 . 2 1
Chia hai vế của (1) cho xy ta có phương trình x    4 . x y 1 1 x 1  1 1  x 1  1 1   1 1     3     3    x   4 2       x xy y
x x y y x x y   y x   1  1 1   x    4     x  y x   2 1  1   1 1   1 x    4   x     4     x   2 x y   xx y      x Ta có hệ       1   1 1  1 1   1  1 1  x    4    2    x    4  x   y x            x y x y x   1 2 x   2
x  2x 1  0  x  x  1    1 1  1 1    2     y  1 2  x y  x y Câu III 1a.
   
3AG AN AM AB 
      6,5 điểm 1 1
AD   AD AC  5 1
AB AD AC AB A B 3 2 6 2 N
5  1     
AD   AB AD  3 4
AB AB AD G 6 2 2 3 K D  M C
1  4 
AG AB AD 2 9  
      
1b. Đặt BK xBC AK AB BK AB xBC AB x AD Ba điểm ,
A G, K thẳng hàng nên    
 1  4    
m  4m 
AK mAG AB x AD m
AB AD AB x AD AB AD    2 9  2 9  m 1  m  2  2      8 4m x  x    9  9  8  BK 8
BK BC   9 BC 9
x y  4  0 2. Pt MN:  5 3 
x y  4  0. Tọa độ P là nghiệm của hệ:   P ; . x y 1 0       2 2 
Vì AM song song với DC và các điểm A,B,M,N cùng thuộc một đường tròn nên ta có: PAM PCD   ABD   . AMP Suy ra PA = PM
AAC : x y 1  0 nên A ; a a   1 , a  2. Ta B có: M 2 2 2 2  5   5   5   5  a  0 N a   a      A0;          1.  2   2   2   2  a  5 A P C
Đt BD đi qua N và vuông góc với AN nên có pt:
2x  3y 10  0 . Đt BC đi qua M và vuông góc với D
2x  3y 10  0
AM nên có pt: y  4  0 . Tọa độ B là nghiệm của hệ:   B  1  ;4 y  4  0 . Câu IV 1a. 1 1 1 1 1 1 1 1 1
x y z xyz     1 (1)       1 yz xz xy 2 2 2 x y z xy yz xz     2,5 điểm          1 1 1 1 1 1
1b. P= x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1   -      (3 ) 2 2 2     y z x 2 2 2
x y z   x y z
x 1  y 1
y 1  z 1 z 1  x 1   2 2 2 Ta có: y z x  1 1   1 1   1 1  = x   1   y 1   z 1   2 2    2 2    2 2   x y   y z   x z
 x   2   y   2  z   2 1 1 1 (4) xy yz xz 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
Từ ( 3) và (4) suy ra P        2   (5) 2 2 2   x y z x y zxy yz zx  2  1 1 1   1 1 1  1 1 1    3       3     (6)  x y z   xy yz zx x y z
Từ (1), (2), (5) và ( 6)  P  3 1 . Dấu bằng xảy ra khi x y z  3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 1 .
2. Gọi x là nghiệm của phương trình x  0 0 0 1 1 4 3 2 2
x ax bx cx  1  0  b  x   ax c . 0 0 0 0 0 2 0 x x 0 0 2  1  1  1       1  2 2 2
a b c  2 2 2 2 2  x
1  a c  x   ax c    x  1 0  2 0 2 0 0 2 xx xx  0   0 0   0    2 2  1 1 1   1  2 2
 ax c x   ax c    x  0 0  2 0 0 2 x x x x  0 0 0   0  2   2 1  x     x   t 2 2 2 1
a b c  0 2 2 0   , với 2 t x   2 0 2 2 1 t 1 x  1 x0 0 2 x0 2 t 4 Mặt khác 2
  3t  4t  4  0  t  23t  2  0 Vì t  2 nên t 1 3
t  23t  2  0  Vậy 4 2 2 2
a b c  , dấu bằng xảy ra khi 2
a b c
( ứng với x 1 ) hoặc 3 3 0 2 2
a c  ,b   ( ứng với x  1  ). 3 3 0